Đề kiểm tra giữa học kì II môn: Toán lớp 5 năm học: 2011 - 2012 - Đề 4

Đề kiểm tra giữa học kì II môn: Toán lớp 5 năm học: 2011 - 2012 - Đề 4

 Bài 1: (1 điểm ) Viết và đọc các số sau :

a, Một trăm hai mươi sáu phần trăm : .

b, Tám mươi mốt phẩy năm phần trăm : .

c, 519 cm3 : .

d, 73,412cm3:

 Bài 2 : ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

a) Biết 15 % của một số là 320. Hỏi số đó bằng bao nhiêu ?

 A. 48 B. 40 C. 85

 b) Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu cạnh ?

 A. 6 cạnh B. 8 cạnh C. 12 cạnh

 

doc 3 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1217Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn: Toán lớp 5 năm học: 2011 - 2012 - Đề 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên  BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp ....... ... MÔN : TOÁN – KHỐI 5
Trường  . . Năm học 2011-2012
 Thời gian : phút 
 Điểm Lời phê của giáo viên Người coi: 
 Người chấm.. 
Người chấm:
 Bài 1: (1 điểm ) Viết và đọc các số sau :
a, Một trăm hai mươi sáu phần trăm :.
b, Tám mươi mốt phẩy năm phần trăm :..
c, 519 cm3 :..
d, 73,412cm3:
 Bài 2 : ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Biết 15 % của một số là 320. Hỏi số đó bằng bao nhiêu ?
 A. 48 B. 40 C. 85 
 b) Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu cạnh ?
 A. 6 cạnh B. 8 cạnh C. 12 cạnh
 c) Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 24 cm2 cạnh của hình lập phương đó là A. 2 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 8 cm
 d) Hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm chiều rộng 5 cm chiều cao 8 cm . Thể tích hình 
hộp đó là : 
 A. 420 cm2 B. 240 cm2 C. 340 cm2 
 Bài 3 : ( 1 điểm )Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống :
 0, 75m3 là : 
 a) Không phẩy bảy mươi lăm mét khối. 
 b) Không phẩy bảy trăm năm mươi mét khối
 c) bảy mươi lăm phần trăm mét khối.
 d) Bảy mươi lăm phần nghìn mét khối.
 Bài 4 : ( 1 điểm ) Đổi các đơn vị sau:
 a) 5,8dm3 =..cm3 b) 730,6cm3 =dm3 
 c) 4dm3 270cm3=cm3 d) 15dm3 2cm3=..dm3
 Baì 5: Tính : ( 2 điểm )
 a) 27,5% + 38 % b) 273,19 % – 106,307 % 
..
..
.
.
..
..
	c) 14,2 % x 9 d) 219,2 % : 8
..
..
.
.
..
..
Bài 6 : (2 điểm )
 a) ( 1 điểm )
 Kết quả thống kê học lực môn cuối học kì I của lớp 51, tổng số lớp có 40 học sinh trong đó có 15% học sinh giỏi, 25 % học sinh khá, 50% học sinh trung bình, 10% học sinh yếu. hãy cho biết số học sinh mỗi loại là bao nhiêu ? 
 A. Giỏi :..học sinh
 B. Khá :...học sinh
 C. Trung bình :học sinh
 D. Yếu :..học sinh
 b) ( 1 điểm )
 Một trường tiểu học có 400 học sinh, trong đó số học sinh giỏi chiếm 16,5%. Tính số học sinh giỏi của trường đó ?
 Bài giải
 .
Bài 7: ( 2 điểm ) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 120 m, đáy bé kém đáy lớn 40 m, 
chiều cao , chiều cao 95 m .
Tính diện tích thửa ruộng hình thang ?
 b)Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 64,5 kg thóc. Tính số kg thóc trên thửa ruộng đó? 
	Bài giải
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ...
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 5 GIỮA HKII
Năm học: 2011-2012
Baì : 1 ( 1 điểm ) Đọc viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm .
 a) 126 % 
 b) 81,5 %
 c) Năm trăm mười chín xăng- ti- mét khối .
 d) Bảy mươi ba phẩy bốn trăm mười hai xăng- ti-mét khối.
Bài 2 : ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm .
 a) ý A b) ý C c) ý A d) ý B
Bài 3 : ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm .
 Kết quả : a). Đ; b). Đ; c). Đ; d). S	 	
Bài 4 ( 1 điểm ) Đổi đúng mỗi đơn vị được 0,25 điểm .
5800 cm3
0,7306 dm3
4270 cm3
15,002 dm3
Bài 5 : ( 2 điểm ) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
 Kết quả : 
 a) 65,5 %; b) 166,883 %; c) 127,8 %; d) 27,4 %
Bài 6 : ( 2 điểm )
 a) Đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
 A. Giỏi : 6 học sinh
 B. khá : 10 học sinh
 C. Trung bình : 20 học sinh
 D. Yếu : 4 học sinh
 b) giải
	 Số học sinh giỏi của trường đó là : ( 0,25 điểm )
 400: 100 x 16,5 = 66 ( học sinh ) ( 0,5 điểm )
 Đáp số : 66 học sinh ( 0,25 điểm)
Bài 7 : ( 2 điểm ) Giải
	Đáy bé thửa ruộng hình thang là : ( 0,25 điểm )
 120 – 40 = 80 ( m ) ( 0,25 điểm )
 Diện tích thửa ruộng hình thang là : ( 0,25 điểm )
 ( 120+ 80 ) x 95 : 2 = 9500 ( m2) ( 0,5 điểm )
 Số kg thóc thửa ruộng đó thu hoạch được là : ( 0,25 điểm )
 9500 : 100 x 64,5 = 6127, 5 ( kg ) ( 0,5 điểm)
 Đáp số : a) 9500 m2 b) 6127,5 kg thóc

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KTGKII LOP 5 TOAN DE 4.doc