Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần học 8

Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần học 8

Ôn toán

Luyện tập

 I Mục tiêu : Giúp học sinh

 - Củng cố về viết số đo độ dài dới dạng STP

 - Rèn kỹ năng đối với đơn vị đo

II Nội dung

- GV đưa ra các bài tập ở vở luyện toán tiết 35 , tiết 36

- Hs phân tích yêu cầu

- Hs làm bài

- GV tổ chức chữa bài

- Thống nhất kết quả

 Nhận xét giờ học

 

doc 43 trang Người đăng hang30 Lượt xem 460Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 
Thứ hai ngày13 tháng 10 năm 2007
Chào cờ đầu tuần
 ___________________________________________________
 Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2007
Ôn toán
Luyện tập
 I Mục tiêu : Giúp học sinh 
 - Củng cố về viết số đo độ dài dới dạng STP
 - Rèn kỹ năng đối với đơn vị đo 
II Nội dung 
GV đưa ra các bài tập ở vở luyện toán tiết 35 , tiết 36 
Hs phân tích yêu cầu 
Hs làm bài
GV tổ chức chữa bài 
Thống nhất kết quả 
 Nhận xét giờ học 
 ___________________________________________________
Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2007
Ôn toán
Luyện tập
I Mục tiêu 
 - Giúp học sinh 
 + Củng cố cách viết số đo độ dài , khối lợng dới dạng số thập phân với các đơn vị đo thích hợp 
 + Rèn kỹ năng đối với đơn vị đo 
II Nội dung 
 HĐ1 : Ôn bảng đơn vị đo 
 + Bảng đơn vị đo độ dài 
 + Bảng đơn vị đo khối lượng 
 + Mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo
 HĐ2 Thực hành 
GV đa các bài tập luyện toán tiết 37 
 Học sinh nêu yêu cầu 
Chữa từng bài 
 Nhận xét giờ học 
 ___________________________________________________
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2008
Ôn toán
Luyện tập
 I. mục tiêu:
	HS tự rèn luyện kỹ năng so sánh các số thập phân
II. lên lớp:
	HS làm bài tập tiết 36 vở bài tập toán.
Bài 3, 4: HS có thể trao đổi với nhau theo cặp để làm
Bài 3: HS có thể dựa vào kiến thức số thập phân bằng nhau hoặc tính chất cơ bản của số thập phân để làm
Bài 1 (tiết 37): So sánh 2 số thập phân
Lưu ý 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số chữ số ở phần thập phân không bằng nhau.
 Thứ sáu ngày 17 tháng 11 năm 2007
An toàn giao thông
Kỹ năng đi xe đạp an toàn
I Mục tiêu 
 - Học sinh nắm được những quy định đối với những ngời đi xe đạp trên đường theo luật GTĐB 
 - Biết lên xuống xe an toàn 
 - Thể hiện đúng cách điều khiển xe an toàn qua các đường giao thông 
 - Có ý thức điều khiển xe an toàn 
II Nội dung 
 SGK 
 III Chuẩn bị 
 Xe máy , xe đạp , đèn tín hiệu 
IV Các hoạt động chính
 HĐ1 : Trò chơi đi xe đạp trên sa bàn 
 Giáo viên giới thiệu 
Hs thảo luận về cách đi xe đạp trên sa bàn trong các tình huống theo nhóm 
Để rẽ trái ngời đi xe đạp phải đi nh thế nào 
 ? Ngời đi xe đạp nên đi nh thế nào từ đường phụ ra đường chính ?
 ? Khi rẽ ở 2 đờng giao nhau ai có quyền ưu tiên đi trước ?
 ? Ngời đi xe đạp nên đi qua vòng xuyến nt nào ?
 Các nhóm trình bày 
 Gv chốt : Phân tích từng tình huống 
 HĐ2 : Thực hành đi trên sân trường 
Cho hs đi xe từ đường chính rẽ ra đường phụ 
1hs từ đường phụ rẽ ra đường chính 
 HS quan sát và nhận xét 
? Tại sao phải giơ tay xin đường khi muốn rẽ hoặc thay đổi làn đường 
? Tại sao phải đi qua làn đường sát bên phải Gv chốt 
HĐ3 : Củng cố - dặn dò 
 Nhận xét giờ học 
Bài 11: Tuần 6
Luyện tập
I.Mục tiêu: 
 -Giúp HS: Củng cố kĩ năng đọc biểu đồ tranh vẽ và biểu đồ hình cột.
 -Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ hình cột.
II.Đồ dùng dạy học: 
 -Các biểu đồ trong bài học.
III.Hoạt động trên lớp: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định:
2.KTBC: 
 -GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 25, đồng thời kiểm tra VBT về nhà của một số HS khác.
 -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới : 
 a.Giới thiệu bài:
 -Trong giờ học toán hôm nay các em sẽ được củng cố kĩ năng đọc các dạng biểu đồ đã học.
 b.Hướng dẫn luyện tập: 
 Bài 1: 
 -GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi: Đây là biểu đồ biểu diễn gì ?
 -GV yêu cầu HS đọc kĩ biểu đồ và tự làm bài, sau đó chữa bài trước lớp.
 -Tuần 1 cửa hàng bán được 2m vải hoa và 1m vải trắng, đúng hay sai ? Vì sao ?
 -Tuần 3 cửa hàng bán được 400m vải, đúng hay sai ? Vì sao ?
 -Tuần 3 cửa hàng bán được nhiều vải nhất, đúng hay sai ? Vì sao ?
 -Số mét vải hoa tuần 2 cửa hàng bán nhiều hơn tuần 1 là bao nhiêu mét ?
 -Vậy điền đúng hay sai vào ý thứ tư ?
 -Nêu ý kiến của em về ý thứ năm ?
 Bài 2
 -GV yêu cầu HS qua sát biểu đồ trong SGK và hỏi: Biểu đồ biểu diễn gì ? 
 -Các tháng được biểu diễn là những tháng nào ?
 -GV yêu cầu HS tiếp tục làm bài.
 -GV gọi HS đọc bài làm trước lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
 Bài 3
 -GV yêu cầu HS nêu tên biểu đồ.
 -Biểu đồ còn chưa biểu diễn số cá của các tháng nào ?
 -Nêu số cá bắt được của tháng 2 và tháng 3.
 -GV: Chúng ta sẽ vẽ cột biểu diễn số cá của tháng 2 và tháng 3.
 -GV yêu cầu HS lên bảng chỉ vị trí sẽ vẽ cột biểu diễn số cá bắt được tháng 2.
 -GV nêu lại vị trí đúng: Cột biểu diễn số cá bắt được tháng 2 nằm trên vị trí của chữ tháng 2, cách cột tháng 1 đúng 2 ô.
 -GV hỏi: Nêu bề rộng của cột.
 -Nêu chiều cao của cột.
 -GV gọi 1 HS vẽ cột biểu diễn số cá tháng 2, sau đó yêu cầu HS cả lớp nhận xét.
 -GV nhận xét, khẳng định lại cách vẽ đúng, sau đó yêu cầu HS tự vẽ cột tháng 3.
 -GV chữa bài.
4.Củng cố- Dặn dò:
 -GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
-HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
-HS nghe GV giới thiệu.
-Biểu đồ biểu diễn số vải hoa và vải trắng đã bán trong tháng 9.
-HS dùng bút chì làm vào SGK.
-Sai. Vì tuần 1 bán 200m vải hoa và 100m vải trắng.
-Đúng vì :100m x 4 = 400m
-Đúng , vì :tuần 1 bán được 300m, tuần 2 bán 300m , tuần 3 bán 400m , tuần 4 bán 200m .So sánh ta có : 400m > 300m > 200m.
-Tuần 2 bán được 100m x 3 = 300m vải hoa. Tuần 1 bán được 100m x 2 = 200m vải hoa, vậy tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 1 là 
300m – 200m = 100m vải hoa.
-Điền đúng.
-Sai, vì tuần 4 bán được 100m vải hoa, vậy tuần 4 bán ít hơn tuần 2 là 300m – 100m = 200m vải hoa.
-Biểu diễn số ngày có mưa trong ba tháng của năm 2004.
-Tháng 7, 8, 9.
-HS làm bài vào vở.
-HS theo dõi bài làm của bạn để nhận xét.
-Biểu đồ: Số cá tàu Thắng Lợi bắt được.
-Tháng 2 và tháng 3.
-Tháng 2 tàu bắt được 2 tấn, tháng 3 tàu bắt được 6 tấn.
-HS chỉ trên bảng.
-Cột rộng đúng 1 ô.
-Cột cao bằng vạch số 2 vì tháng 2 bắt được 2 tấn cá.
-1 HS lên bảng vẽ, cả lớp theo dõi và nhận xét.
-HS vẽ trên bảng lớp, cả lớp dùng viết chì vẽ vào vở.
-HS cả lớp.
-________________________________________________________________________
Luyện tập chung
I.Mục tiêu: 
 Giúp HS củng cố về: 
 -Viết số liền trước, số liền sau của một số.
 -Giá trị của các chữ số trong số tự nhiên.
 -So sánh số tự nhiên.
 -Đọc biểu đồ hình cột.
 -Xác định năm, thế kỉ.
II.Đồ dùng dạy học: 
III.Hoạt động trên lớp: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định:
2.KTBC: 
 -GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập 2, 3 tiết 26, đồng thời kiểm tra VBT về nhà của một số HS khác.
 -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới : 
 a.Giới thiệu bài:
 -Trong giờ học toán hôm nay các em sẽ làm các bài tập củng cố các kiến thức về dãy số tự nhiên và đọc biểu đồ. 
 b.Hướng dẫn luyện tập: 
 Bài 1
 -GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
 -GV chữa bài và yêu cầu HS 2 nêu lại cách tìm số liền trước, số liền sau của một số tự nhiên.
 Bài 2
 -GV yêu cầu HS tự làm bài.
 -GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách điền trong từng ý.
 Bài 3
 -GV yêu cầu HS quan sat biểu đồ và hỏi: Biểu đồ biểu diễn gì ?
 -GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài.
 +Khối lớp Ba có bao nhiêu lớp ? Đó là các lớp nào ?
 +Nêu số học sinh giỏi toán của từng lớp ?
 +Trong khối lớp Ba, lớp nào có nhiều học sinh giỏi toán nhất ? Lớp nào có ít học sinh giỏi toán nhất ?
 +Trung bình mỗi lớp Ba có bao nhiêu học sinh giỏi toán ?
 Bài 4
 -GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
 -GV gọi HS nêu ý kiến của mình, sau đó nhận xét và cho điểm HS,
 Bài 5
 -GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó yêu cầu HS kể các số tròn trăm từ 500 đến 800.
 -GV hỏi: Trong các số trên, những số nào lớn hơn 540 và bé hơn 870 ?
 -Vậy x có thể là những số nào ?
4.Củng cố- Dặn dò:
 -GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
-3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
-HS nghe GV giới thiệu bài.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở-4 HS trả lời về cách điền số của mình.
-
 +Có 3 lớp đó là các lớp 3A, 3B, 3C.
+Lớp 3A có 18 học sinh, lớp 3B có 27 học sinh, lớp 3C có 21 học sinh.
+Lớp 3B có nhiều học sinh giỏi toán nhất, lớp 3A có ít học sinh gioi toán nhất.
+Trung bình mỗi lớp có số học sinh giỏi toán là:
(18 + 27 + 21) : 3 = 22 (học sinh)
-HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
a) Thế kỉ XX.
b) Thế kỉ XXI.
c) Từ năm 2001 đến năm 2100.
-HS kể các số: 500, 600, 700, 800.
-Đó là các số 600, 700, 800.
-x = 600, 700, 800.
-HS cả lớp.
________________________________________________________________________
Luyện tập chung
I.Mục tiêu: 
 *Giúp HS củng cố về:
 -viết số ,xác định giá trị chữ số theo vị trí hàng của số .
 -Đọc biểu đồ hình cột.
 -Đổi đơn vị đo thời gian.
 -Giải bài toán về tìm số trung bình.
II.Đồ dùng dạy học: 
III.Hoạt động trên lớp: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định:
2.KTBC: 
 -GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 27.
 -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới : 
 a.Giới thiệu bài:
 -Trong giờ học toán hôm nay các em sẽ được luyện tập về các nội dung đã học từ đầu năm tới giờ. 
 b.Hướng dẫn luyện tập: 
 -GV yêu cầu HS tự làm các bài tập trong thời gian 35 phút, sau đó chữa bài và hướng dẫn HS cách chấm điểm.
Đáp án
1. 5 điểm (mỗi ý khoanh đúng được 1 điểm)
a)Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 505050 B. 5050050 C. 5005050 D. 50 050050
b)Giá trị của chữ số 8 trong số 548762 là:
A.80000 B. 8000 C. 800 D. 8 
c)Số lớn nhất trong các số 684257, 684275, 684752, 684725 là:
A. 684257 B. 684275 C. 684752 D. 684725
d) 4 tấn 85 kg =  kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 485 B. 4850 C.4085 D. 4058
đ) 2 phút 10 giây =  giây
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 30 B. 210 C. 130 D. 70
2. 2,5 điểm
 a) Hiền đã đọc được 33 quyển sách.
 b) Hòa đã đọc được 40 quyển sách.
 c) Số quyển sách Hòa đọc nhiều hơn Thục là:
 40 – 25 = 15 (quyển sách)
 d) Trung đọc ít hơn Thục 3 quyển sách vì:
 25 – 22 = 3 (quyển số)
 e) Bạn Hòa đọc được nhiều sách nhất.
 g) Bạn Trung đọc được ít sách nhất.
 h) Trung bình mỗi bạn đọc được số quyển sách là:
 (33 + 40 + 22 + 25) : 4 = 30 (quyển sách)
3. 2,5 điểm
 Bài giải
Số mét vải ngày thứ hai cửa hàng bàn là:
 120 : 2 = 60 (m)
Số mét vải ngày thứ ba cửa hàng bán là:
 120 x 2 = 240 (m)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là:
 (120 + 60 + 240) : 3 = 140 (m)
 Đáp số: 140 m
4.Củng cố- Dặn dò:
 -GV ... hỡ ta phõn tớch số đú ra thành tớch của cỏc số tự nhiờn rồi rỳt gọn cỏc số đú để tớnh cho thuận tiện.
Bài 3:
-Gọi HS nờu yờu cầu.
-1HS đọc.
- Tiến hành tương tự bài trờn.
-Hỏi cỏch làm khỏc.
-Chốt: Cú thể chia tấm bỡa theo chiều dài hoặc chiều rộng để tớnh diện tớch một phần hoặc tớnh diện tớch cả tấm bỡa rồi chia cho 3 nhưng nờn làm theo cỏch tớnh diện tớch cả tấm bỡa rồi chia cho 3 thỡ thuận tiện hơn.
-GV n/x, chữa bài, cho điểm.
3.Củng cố,
-Hỏi cỏch nhõn, chia 2 PS.
dặn dũ.
Nhật ký:
....
Bài 9: 
Hỗn số
I- Mục tiêu:
-Nhận biết về hỗn số.
-Biết đọc, viết hỗn số.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Phấn màu.
- Cỏc tấm bỡa cắt và vẽ như hỡnh vẽ SGK (dựng dạy bài mới).
III- Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Kiểm tra bài cũ.
2.Dạy bài mới.
a.Giới thiệu bài.
b.Dạy bài mới.
*Giới thiệu bước đầu về hỗn số.
-Gv gắn 3 hỡnh trũn lờn bảng. 
-Y/c HS thao tỏc với 1 hỡnh trũn để cắt đi 1/4 hỡnh trũn.
-GV thao tỏc cắt 1/4 hỡnh trũn.
-Cụ cú mấy hỡnh trũn?
Giỳp HS tự nờu được HS là số nào.
-GV chỉ vào hỗn số và giới thiệu cỏch đọc.
-GV chỉ vào từng thành phần của hỗn số để giới thiệu cho HS phần nguyờn và phần phõn số, phần phõn số bao giờ cũng bộ hơn đơn vị.
-Hướng dẫn HS cỏch viết hỗn số: Viết phần nguyờn rồi viết phần phõn số.
-Cho vài HS nhắc lại:
+ Cỏch đọc hỗn số.
+ Cỏch viết hỗn số.
-HS để lờn mặt bàn.
-HS thao tỏc.
-HS trả lời.
-HS nhắc lại.
-HS nhắc lại.
c.Thực hành.
Bài 1.
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
-GV hướng dẫn mẫu.
-Y/c HS làm vở.
-1 HS chữa bài.
-GV n/x, chữa bài.
-HS khỏc nhận xột.
Bài 2:
-Gọi 1 HS đọc đề.
-1HS đọc.
-Vẽ tia số lờn bảng.
-Y/c HS nhận xột mỗi phần của tia số ứng với bao nhiờu phần của phõn số.
HS làm vở, 2 HS lờn bảng.
-GV n/x, chữa bài, cho điểm.
-HS khỏc nhận xột.
-Cho HS đọc lại cỏc PS,
HS trờn tia số.
3.Củng cố,
-Hỏi lại cỏch đọc và viết hỗn số.
dặn dũ.
Nhật ký:
Bài 10: 
Hỗn số (tiếp)
I- Mục tiêu:
-Biết cỏch chuyển một hỗn số thành phõn số
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bộ đồ dựng dạy học toỏn 5
- Phấn màu.
 - Cỏc tấm bỡa cắt và vẽ như hỡnh vẽ SGK (dựng dạy bài mới). 
III- Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Kiểm tra bài cũ.
- Gv cho hs đọc và viết 1 số hỗn số.
-2 HS lờn bảng chữa.
- Lớp viết nhỏp.
2.Dạy bài mới.
a.Giới thiệu bài.
- Giới thiệu mục tiêu.
-Ghi vở.
b.Dạy bài mới.
*Hướng dẫn cỏch chuyển một hỗn số thành phõn số.
-Đưa ra hỡnh vẽ như SGK.
-Cú bao nhiờu hỡnh vuụng được tụ đậm?
-Y/c HS chuyển từ hỗn số về phõn số.
-Y/c HS nhận xột phõn số và mẫu số cú điểm giống nhau?
-Nờu cỏch chuyển hỗn số thành phõn số?
-Họcsinh quan sỏt.
-Học sinh trả lời
-HS làm nhúm 4.
-HS trỡnh bày, nhúm khỏc bổ sung.
c.Thực hành.
Bài 1.
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
-Yờu cầu hs tự làm.
- HS làm vở, 2 HS lờn bảng.
-GV n/x, chữa bài, cho điểm.
-Nờu lại cỏch chuyển hỗn số thành
-HS khỏc nhận xột.
phõn số?
Bài 2:
-Gọi HS đọc đề.
-Hướng dẫn mẫu.
-1HS đọc.
-Yờu cầu học sinh vận dụng mẫu để làm.
- HS làm vở, 2 HS lờn bảng.
-GV n/x, chữa bài, cho điểm.
-HS khỏc nhận xột.
Bài 3:
- Gọi học sinh nờu yờu cầu.
-1HS đọc.
-Hướng dẫn mẫu.
- Gv yờu cầu học sinh làm.
- HS làm vở
-GV n/x, chữa bài,cho điểm.
-HS khỏc nhận xột.
3.Củng cố, dặn dũ.
chuyển hỗn số thành phõn số.
Nhật ký:
Tuần 4
Bài 16 
Ôn tập và bổ sung về giải toán
I- Mục tiêu:
-Giỳp HS qua vớ dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ và biết cỏch giải bài toỏn liờn quan đến quan hệ tỉ lệ đú.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Phấn màu.
- bảng phụ kẻ bài toỏn 1
III- Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Kiểm tra bài cũ.
2.Dạy bài mới.
a.Dạy bài mới.
*Giới thiệu vớ dụ dẫn đến quan hệ tỉ lệ.
-GV nờu vớ dụ trong SGK để HS tự tỡm
- Hs làm nhỏp.
quóng đường đi trong 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ
b.Thực hành. 
Bài 1.
rồi ghi kết quả vào bảng kẻ sẵn lờn bảng). Cho HS quan sỏt bảng, sau đú nờu nhận xột: “Khi thời gian gấp lờn bao nhiờu lần thỡ quóng đường đi được cũng gấp lờn bấy nhiờu lần”.
-Chỳ ý: Chỉ nờu nhận xột như trờn, chưa nờn quỏ nhấn mạnh mối quan hệ tỉ lệ giữa 2 đại lượng, chưa đưa ra khỏi niệm, thuật ngữ “tỉ lệ thuận”.
*Giới thiệu bài toỏn và cỏch giải.
-Gv nờu bài toỏn.
- Yờu cầu hs thảo luận nhúm tỡm cỏch giải
- Gv nhận xột và chốt 
-Hướng dẫn HS giải và trỡnh bày bài giải:
 +C1: Phõn tớch để tỡm ra cỏch giải bằng cỏch rỳt về đơn vị.
 +C2 : Phõn tớch để tỡm ra cỏch giải bằng cỏch tỡm tỉ số.
-Gọi HS đọc đề.
-Bài này nờn giải theo cỏch nào? Tại sao?
- Hs thảo luận nhúm đụi. Sau đú trỡnh bày cỏch làm
- Hs theo dừi.
-1HS đọc.
-HS trả lời
- Gv yờu cầu hs tự giải.
- HS làm vở, 1 HS lờn bảng.
-GV n/x, chữa bài,cho điểm.
-HS khỏc nhận xột.
Bài 2:
- Gv tổ chức cho hs tự làm bài
- HS làm vở, 1 HS lờn bảng.
-GV n/x, chữa bài.
-HS khỏc nhận xột.
-Hỏi cỏch giải khỏc.
Bài 3:
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
-Hướng dẫn HS túm tắt bài toỏn.
- Tổ chức cho hs tự làm bài
- Hs làm vở
-GV n/x, chữa bài
- Hs đổi vở chữa bài
3.Củng cố, dặn dũ.
-Cú mấy cỏch giải bài toỏn về quan hệ tỉ
lệ? Là những cỏch nào?
- 2-3 hs nờu.
Nhật ký:
Bài 17 
Luyện tập
I- Mục tiêu:
-Giỳp HS củng cố, rốn luyện kĩ năng giải bài toỏn liờn quan đến quan hệ tỉ lệ.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Phấn màu.
III- Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Kiểm tra bài cũ.
- Nờu cỏc cỏch giải bài toỏn tỉ lệ?
- 2 hs nờu.
2.Dạy bài mới.
Bài 1.
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
- Gv yờu cầu hs tự làm bài.
- HS làm vở, 1 HS lờn bảng.
-Con giải bài này bằng cỏch nào?
-HS khỏc nhận xột.
-GV n/x, chữa bài.
Bài 2:
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
-Để làm bài này trước hết ta phải làm gỡ?
-HS trả lời.
- Gv cho hs tự làm bài.
- HS làm vở, 1 HS lờn bảng.
-GV n/x, chữa bài,cho điểm.
-Hỏi cỏch làm khỏc.
-HS khỏc nhận xột.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề.
-1HS đọc.
-Y/c HS làm vở.
-1 HS chữa bài.
-GV n/x, chữa bài,cho điểm.
-HS khỏc nhận xột.
Bài 4:
-Gọi HS lờn bảng giải.
- Lớp làm vở
-Gv nhận xột, cho điểm.
- Hs đổi vở chữa bài.
3.Củng cố, dặn dũ.
-Lưu ý HS với mỗi bài túan nờn chọn cỏch cho phự hợp.
Bài 18 
Ôn tập và bổ sung về giải toán
I- Mục tiêu:
-Giỳp HS qua vớ dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ, và biết cỏch giải bài toỏn liờn quan đến quan hệ tỉ lệ đú.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Phấn màu.
- Bảng phụ kẻ vớ dụ 1.
III- Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Kiểm tra bài cũ.
- Nờu cỏch giải dạng toỏn tỉ lệ đó học
-1 HS lờn bảng 
- Gv cho hs giải 1 bài toỏn tỉ lệ.
- Chữa bài, ghi điểm.
- Cả lớp làm nhỏp, 1 hs lờn bảng.
2.Dạy bài mới.
a.Giới thiệu bài.
- Giới thiệu mục tiêu.
-Ghi vở.
b.Dạy bài mới.
* Giới thiệu vớ dụ đẫn đến quan hệ tỉ lệ.
-Nờu vd trong SGK.
-Y/c HS tự tỡm kết qua số bao gạo cú được khi chia hết 100kg gạo vào cỏc bao, mỗi bao 5kg, 10kg, 20kg rồi điền kết quả vào .
-Cho HS quan sỏt bảng để rỳt ra nhận xột.
* Giới thiệu bài toỏn và cỏch giải.
-Gọi HS đọc đề toỏn.
-Hd HS túm tắt bài toỏn.
-Hd HS giải:
C1: +Muốn đắp xong nền nhà trong 1 ngày thỡ cần số người là bao nhiờu?
 +Bước này gọi là bước gỡ?
 +Muốn đắp xong nền nhà trong 4 ngày thỡ cần số người là bao nhiờu?
-Trỡnh bày bài giải (cỏch 1)
C2: +Thời gian để đắp xong nền nhà tăng lờn thỡ số người cần cú sẽ tăng lờn hay giảm đi?
 +Ở bài toỏn này thời gian gấp lờn mấy lần?
 +Như vậy số người giảm đi mấy lần?
 +Bước này gọi là bước gỡ?
 +Vậy muốn đắp xong nền nhà trong 4 ngày thỡ cần bao nhiờu người?
-Trỡnh bày bài giải (cỏch 2)
-Chốt 2 cỏch giải.
-1 HS lờn bảng.
2-3 HS.
-1 HS đọc.
-HSTL.
-HSTL.
c.Thực hành.
Bài 1.
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
-Theo con giải bài này theo cỏch nào?
-HSTL.
-Y/c HS làm vở, 1 HS lờn bảng.
-GV n/x, chữa bài,cho điểm.
-HS khỏc nhận xột.
Bài 2:
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
-Y/c HS làm vở, 1 HS lờn bảng.
-HS khỏc nhận xột.
-GV n/x, chữa bài,cho điểm.
Bài 3:
-Gọi 1 HS đọc đề.
-1HS đọc.
-Cho HS nhận xột so sỏnh 3 mỏy bơm
và 6 mỏy bơm để từ đú hướng HS giải
theo cỏch tỡm tỉ số.
-Y/c HS làm vở.
-1 HS chữa bài.
-GV n/x, chữa bài,cho điểm.
-HS khỏc nhận xột.
3.Củng cố, dặn dũ.
-Cú mấy cỏch giải bài toàn về quan hệ tỉ lệ.
Nhật ký:
Bài 19 
Luyện tập
I- Mục tiêu:
-Củng cố và rốn kỹ năng giải bài toỏn liờn quan đến quan hệ tỉ lệ .
II. Đồ dùng dạy- học:
- Phấn màu.
III- Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1.Kiểm tra bài cũ.
-Chữa bài tập 4 ( 20).
-Nhận xột, cho điểm.
-1 HS lờn bảng chữa.
-Nhận xột, bổ sung.
2.Bài mới.
Thực hành.
Bài 1.
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
-Y/c HS làm vở, 1 HS lờn bảng.
-HS khỏc nhận xột.
-GV n/x, chữa bài,cho điểm.
- Lớp đổi vở kiểm tra.
Bài 2:
-Gọi HS túm tắt đề bài
-2HS nờu
-Để giải bài này trước hết cỏc con cần
- Hs nối tiếp trả lời cỏc 
tớnh gỡ?
cõu hỏi.
-Số tiền thu nhập hành thỏng của gđ là
bao nhiờu?
-Khi cú thờm 1 con số tiền thu nhập hàng
thỏng của gđ cú thay đổi khụng?
-Vậy bõy giờ bỡnh quõn thu nhập của 1 người là bao nhiờu?
-Y/c HS làm vở, 1 HS lờn bảng.
-GV n/x, chữa bài,cho điểm.
-HS khỏc nhận xột.
Bài 3:
-Gọi 1 HS đọc đề.
- Gv yờu cầu hs thảo luận tỡm cỏch giải.
- Thảo huận nhúm đụi.
- Gọi hs nờu cỏch giải của nhúm mỡnh.
-2-3HS nờu
-GV n/x, chốt bài.
Bài 4: 
-Y/c HS tự giải rồi chữa bài.
3. Củng cố, dặn dũ
- Nờu cỏc cỏch giải toỏn quan hệ tỉ lệ?
- 2 hs nờu.
Bài 20:
Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
-Luyện tập củng cố và rốn kỹ năng giải bài toỏn liờn quan đến quan hệ tỉ lệ, và tỡm 2 số bết tổng ( hiệu ) tỉ .
II. Đồ dùng dạy- học:
- Phấn màu.
III- Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1.Kiểm tra bài cũ.
-Chữa bài tập 4 ( 21).
-Nhận xột, cho điểm.
-1 HS lờn bảng chữa.
-Nhận xột, bổ sung.
2.Bài mới.
Bài 1.
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
-Đõy là bài toỏn thuộc dạng gỡ?
-Y/c HS làm vở, 1 HS lờn bảng.
-HS khỏc nhận xột.
-GV n/x, chữa bài,cho điểm.
Bài 2:
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
- Để tớnh chu vi mảnh đất trước hết ta cần tớnh gỡ?
-HS khỏc nhận xột.
-Y/c HS làm vở, 1 HS lờn bảng.
-GV n/x, chữa bài,cho điểm.
Bài 3:
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
-Y/c HS làm vở.
-1 HS chữa bài.
-GV n/x, chữa bài.
-HS khỏc nhận xột.
-Hỏi cỏch khỏc.
Bài 4: 
- Gv cho hs thảo luận nhúm tỡm cỏch giải.
- Hs thảo luận nhúm 2.
- Yờu cầu cỏc nhúm nờu ý kiến.
- 3-4 hs nờu.
-GV chốt cỏch giải.
Cỏch 1 giải bằng rỳt về đơn vị
Cỏch 2 tỡm số bộ bàn ghế phải hoàn thành từ đú đú tỡm ra thời gian làm.
3.Củng cố
Nhật ký:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 2-4.doc