Đề kiểm tra - Học kì II môn : Địa lí 8 năm học : 2010- 2011

Đề kiểm tra - Học kì II môn : Địa lí 8  năm học : 2010- 2011

Câu 1. Vị trí và hình dạng lãnh thổ gây khó khăn gì cho phát triển kinh tế ?

a.Gặp nhiều thiên tai. b.Dễ bị nước ngòai dòm ngó để xâm chiếm.

c.Đồng hóa nhiều nền văn minh trên thế giới d.Cả a và b đúng

 Câu 2. Vì sao Việt Nam giàu khóang sản ?

a.Do có lịch sử địa chất, kiến tạo lâu dài, phức tạp.

b.Là nơi gặp gỡ của hai vành đai sinh khóang lớn.

c.Trải qua nhiều chu kì kiến tạo, mỗi chu kì kiến tạo tạo ra một số khoáng sản đặc trưng.

d.Tất cả đều đúng

 

doc 5 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 946Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra - Học kì II môn : Địa lí 8 năm học : 2010- 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - HỌC KÌ II
MOÂN : ÑÒA LÍ 8
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Việt Nam đất nước- con người
2 ( 0.25 đ 
0.5 đ
Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
1 ( 2 đ )
2(0.25 đ) 
1 ( 2 ) đ
4.5đ
Vùng biển Việt Nam
1 ( 1 đ )
1 ( 0.25 đ )
1 ( 1 đ )
2.25 đ
Lịch sử phát triển tự nhiên Việt Nam
1
 (2 đ) 
1 ( 0.25 đ )
 2.25 đ 
Đặc điểm khoáng sản Việt Nam
2 (0.25 đ) 
0.5 đ
Tổng điểm
3 đ
3.5đ
3.5đ
10đ
NĂM HỌC : 2010- 2011
 Kiểm tra môn địa lý 8(1 tiết) Điểm
I.TRẮC NGHIỆM : 3 điểm 
I.Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1. Vị trí và hình dạng lãnh thổ gây khó khăn gì cho phát triển kinh tế ?
a.Gặp nhiều thiên tai. b.Dễ bị nước ngòai dòm ngó để xâm chiếm.
c.Đồng hóa nhiều nền văn minh trên thế giới d.Cả a và b đúng
 Câu 2. Vì sao Việt Nam giàu khóang sản ?
a.Do có lịch sử địa chất, kiến tạo lâu dài, phức tạp.
b.Là nơi gặp gỡ của hai vành đai sinh khóang lớn.
c.Trải qua nhiều chu kì kiến tạo, mỗi chu kì kiến tạo tạo ra một số khoáng sản đặc trưng.
d.Tất cả đều đúng
 Câu 3. Tình hình kinh tế Việt Nam hiện nay như thế nào ?
a.Đang khủng hoảng, và đang từng bước hồi phục.
b.Đã thóat khỏi khủng hoảng và liên tục phát triển.
c.Đang khủng hỏang nhưng đã hình thành được một số ngành trọng điểm.
d.Đã trở thành một nước công nghiệp mới ( NIC )
Câu 4.Vị trí địa lí tạo thuận lợi gì cho Việt Nam phát triển kinh tế ?
Nhiều nền văn hóa du nhập vào Việt Nam.
Hội nhập và giao lưu dễ dàng với tất cả các nước.
Tạo cho nền văn hóa Việt Nam phong phú đa dạng nhưng đậm đà bản sắc dân tộc
Tất cả đều đúng
5.Chọn các cụm từ trong ngoặc ( lớn, nhỏ, kín, mở, chí tuyến bắc, chí tuyến nam, nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt ) và điền vào chỗ trống trong câu sau cho phù hợp :
 Biển Đông là một biển . . . . . ....( 1 ). . .. . ...,tương đối. . . . ...( 2 ) . . . . ..........., nằm trong vùng . . . . ....... ( 3 ). . . . .. Đông Nam Á. Biển Đông trãi rộng từ Xích đạo tới . . . . . ( 4 ). . .  , thông với Thái Bình Dương và Đại Tây Dương qua các eo biển hẹp.
6.Chọn và đánh dấu “Đúng” hoặc “ Sai” vào các câu sau :
a.Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới.
b.Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hình thành trong giai đọan Cổ sinh.
c. Cơ cấu kinh tế Việt Nam đang có sự chuyển dịch theo hướng tích cực : tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp
d. Phải khai thác hợp lí , sử dụng tiết kiệm và hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản quý giá vì khóang sản ở Việt Nam rất ít
II.TỰ LUẬN : 7 điểm
Caâu 1 ( 2 ñieåm ) Cho biết về vị trí, giới hạn và hình dạng của lãnh thổ Việt Nam ?
 Caâu 2. ( 2 ñieåm ) : Tính mật độ dân số Việt Nam năm 2006 khi biết nước ta có diện tích 331212 km2 và số dân là 84155800 người ? 
Caâu 3. (2ñ) Vai trò của các giai đọan kiến tạo trong việc hình thành lãnh thổ Việt nam ?
Caâu 4. (1ñ) Muốn bảo vệ tốt tài nguyên môi trường biển Việt Nam, chúng ta cần làm gì? 
..
..
..
..
..
..
 Hết .
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 đ)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm, sai không có điểm
1
Câu 1 : d
Câu 2 : d
Câu 3 : b
Câu 4 : b
2
( 1 ) lớn
( 2 ) kín
( 3 ) nhiệt đới gió mùa
( 4 ) chí tuyến Bắc
3
a. đúng
b. sai
c. đúng
d. sai
II TỰ LUẬN ( 7 đ)
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
Vị trí và giới hạn lãnh thổ :
- PhÇn ®Êt liÒn:DiÖn tÝch: 331212km2
 Vị trí : Cực Bắc : 8034’B( Lũng Cú- Hà Giang ) - cực Nam :23023’B( Mũi Đất – Cà Mau )
 Cực Tây : 102010’Đ (Sín Thầu –Điện Biên )- cực Đông :109024’Đ( Bán đảo Hòn Gốm- Khánh Hòa ). 
- PhÇn biÓn: DiÖn tÝch > 1tr km2, 
Hình dạng : 
- Kéo dài theo chiều Bắc – Nam 1650km, đường bờ biển hình chữ S dài 3260km, đường biên giới dài 4600km.
- Phần biển đông thuộc chủ quỵền nước ta mở rộng về phía đông và đông nam, nhiều đảo và quần đảo.
1 điểm
1 điểm
Câu 2
Khỏang 254 người/ km2
Hs giải ra bài tóan trọn vẹn được 2 điểm
Câu 3
- Tiềm Cambri : tạo lập nền móng sơ khai của lãnh thổ.
- Cổ kiến tạo : phát triển, mở rộng và ổn định lãnh thổ.
- Tân kiến tạo : tạo nên diện mạo hiện tại của lãnh thổ và còn tiếp diễn
 Mỗi ý đúng 
 được 0,5 điểm
1 đ
Câu 4
- Cần có kế họach khai thác hợp lí .
- Khai thác đi đôi với bảo vệ 
0,5 điểm
0,5 điểm
Tổng
7 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docma tran ngan hang de kem tra dia ly.doc