I . Đọc hiểu :
* Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi :
Tấm gương trong sáng phản chiếu những nét sinh hoạt thân quen của làng quê là cái ao làng .
Nói đến ao làng là nhớ đến cái cầu ao bắc bằng tấm ván xuyên ngang lỗ hai cọc tre đóng chắc nhô lên khỏi mặt ao. Xưa nay , cầu ao vẫn là cái dấu nối tình làng, nghĩa xóm thân thương. Nơi người già, người trẻ gặp nhau bên cầu ao bày tỏ tâm tình, bàu bạn chuyện nhà chuyện làng. Cầu ao là nơi cọ rửa tắm giặt, gánh nước tưới cho hoa màu.
1. Đặc điểm chung cái ao làng là gì?
a/ Có nước trong mát.
b/ Có gió đùa giỡn lá sen xanh.
c/ Là tấm gương phản chiếu nét sinh hoạt thân quen của làng quê.
2. Vì sao tác giả cho rằng “ nói đến ao làng là nhớ đến cái cầu ao”?
a/ Vì nếu không có cầu ao thì không lấy được nước.
b/ Vì cầu ao là dấu nối tình làng nghĩa xóm.
c/ Vì cầu ao có hai cọc tre.
TRƯỜNG T.H THỊ TRẤN YÊN LẠC Bùi Thị Thu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2011- 2012 MÔN TIÊNG VIỆT LỚP 5 (Thời gian làm bài 40 phút) I . Đọc hiểu : * Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi : Tấm gương trong sáng phản chiếu những nét sinh hoạt thân quen của làng quê là cái ao làng . Nói đến ao làng là nhớ đến cái cầu ao bắc bằng tấm ván xuyên ngang lỗ hai cọc tre đóng chắc nhô lên khỏi mặt ao. Xưa nay , cầu ao vẫn là cái dấu nối tình làng, nghĩa xóm thân thương. Nơi người già, người trẻ gặp nhau bên cầu ao bày tỏ tâm tình, bàu bạn chuyện nhà chuyện làng. Cầu ao là nơi cọ rửa tắm giặt, gánh nước tưới cho hoa màu. Đặc điểm chung cái ao làng là gì? a/ Có nước trong mát. b/ Có gió đùa giỡn lá sen xanh. c/ Là tấm gương phản chiếu nét sinh hoạt thân quen của làng quê. Vì sao tác giả cho rằng “ nói đến ao làng là nhớ đến cái cầu ao”? a/ Vì nếu không có cầu ao thì không lấy được nước. b/ Vì cầu ao là dấu nối tình làng nghĩa xóm. c/ Vì cầu ao có hai cọc tre. II. Luyện từ và câu: Bài 1: Từ nào đồng nghĩa với “Im ắng” a. Lặng im b. Nho nhỏ c. Lim dim Bài 2: Em hiểu về “thiên nhiên” là Tất cả những gì do con người làm gia. Tất cả những gì không phải do con người làm gia Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh ta. Bài 3: Trong các câu sau từ bén nào là từ đồng âm? từ bén nào là từ nhiều nghĩa?. a/ Cậu bé đi vội vã, chân bước không bén đất. b/ Họ đã quen hơi bén tiếng. c/ Con dao này bén( sắc) quá. Bài 4: Xác định danh tư, động từ, tính từ, quan hệ từ trong đoạn văn sau: Biển rất đẹp. Nắng sớm tràn trên mặt biển. Mặt biển được nắng chiếu vào rực lên như một tấm thảm khổng lồ. Bài 5: Em hãy tả lại người bạn thân của em. (Hết) TRƯỜNG T.H THỊ TRẤN YÊN LẠC Bùi Thị Thu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2011- 2012 MÔN TOÁN LỚP 5 (Thời gian làm bài 40 phút) Bài 1: a/ Đọc và so sánh hai hỗn số sau: 4 và 4 b/ Chuyển các hỗn số trên thành số thập phân. c/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 19,8 m2 = m2dm2 12 kg 318 g = ..g Bài 2: Tính a/ 13,6 + 5,9 : 2 b/ (9,6 – 4,2) x 3,6 c/ 5,27 + 14, 35 – 9,2 Bài 3: Một vòi nước chảy trong 2 giờ được bể, giờ thứ nhất vòi chảy được ít hơn giờ thứ hai bể. Hỏi mỗi giờ vòi nước chảy được mấy phần bể? Bài 4: Một lớp học có 12 học sinh nữ, 18 học sinh nam. Hỏi a/ Tìm tỷ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh nữ. b/ số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp. Bài 5: Một tấm thảm hình thoi có hai đường chéo là 4 m và 3,5 dm được trải trên nền căn phòng hình chữ nhật có chiếu dài 6 m, chiếu rộng 4,5 m. Tính diện tích phần chưa được trải thảm?. (Hết) TRƯỜNG T.H THỊ TRẤN YÊN LẠC Bùi Thị Thu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2011-2012 MÔN KHOA HỌC LỚP 5 (Thời gian làm bài 40 phút) Câu1: Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Bệnh nào dưới đây có thể bị lây qua cả đường sinh sản và đường máu? a/ Sốt xuất huyết b/ Sốt rét c/ Viêm não d/ AIDS Từ nào được dùng để chỉ con người bước vào giai đoạn cuối của con ngưới Câu 2: Nêu 4 việc càn làm để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ? Câu 3: Nêu 2 lý do không nên hút thuốc lá Câu 4: Nêu cách đề phòng chung cho 3 bệnh: Sốt rét Sốt xuất huyết Viêm não (Hết) TRƯỜNG T.H THỊ TRẤN YÊN LẠC Bùi Thị Thu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2011-2012 MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 5 (Thời gian làm bài 40 phút) Câu 1: Khoanh vào mốc thời gian cho là đúng Bác Hồ đọc Bản tuyên ngôn độc lập vào ngày: a/ Ngày 01 tháng 5 năm 1945. b/ Ngày 02 tháng 9 năm 1945 c/ Ngày 19 tháng 8 năm 1945 Câu 2: Thời gian bắt đầu cuộc kháng chiến toàn quốc chống Thực dân Pháp là: a/ 23 tháng 9 năm 1945 b/ 23 tháng 11 năm 1946 c/ 20 tháng 12 năm 1946 Câu 3: Nêu kết quả của quân ta trong chiến dịch Điện Biên Phủ Câu 4: Nước ta có bao nhiêu dân tộc: a/ 52 b/ 53 c/ 54 d/ 55 Câu 5: Nhà máy thủy điện được xây dựng ở đâu? a/ Các sông miền núi. b/ Các sông ở đồng bằng. c/ Tất cả các sông ở nước ta Câu 6: Em hãy nêu vai trò của biển đối với sản xuất và đời sống. (Hết)
Tài liệu đính kèm: