Đề ôn tập Toán số 9

Đề ôn tập Toán số 9

 Vẽ hình và giải các bài toán dưới đây bằng phương pháp sử dụng biểu đồ ven

Bµi 1: Một lớp mẫu giáo có 24 trẻ, trong đó có 8 trẻ thi hát, 10 trẻ thi kể chuyện, 3 trẻ vừa thi hát vừa thi kể chuyện. Hỏi có mấy trẻ không thi hát và không thi kể chuyện ?

Bµi 2: Qua sự khảo sát của một nhóm học sinh ta thấy có 6 bạn biết chơi đàn ghi - ta, 6 bạn biết chơi đàn piano, 2 bạn vừa biết chơi đàn ghi ta vừa biết chơi đàn piano, 5 bạn chơi trống, 3 bạn vừa biết chơi trống vừa biết chơi đàn piano. Không bạn nào vừa biết chơi trống vừa biết chơi đàn ghi ta, 6 bạn không biết chơi bất cứ nhạc cụ nào. Hỏi nhóm học sinh có mấy bạn ?

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 524Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Toán số 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
®iÓm
®Ò to¸n sè 9
 Hä vµ tªn:
 Vẽ hình và giải các bài toán dưới đây bằng phương pháp sử dụng biểu đồ ven
Bµi 1: Một lớp mẫu giáo có 24 trẻ, trong đó có 8 trẻ thi hát, 10 trẻ thi kể chuyện, 3 trẻ vừa thi hát vừa thi kể chuyện. Hỏi có mấy trẻ không thi hát và không thi kể chuyện ?
 Gi¶i:	
Bµi 2: Qua sự khảo sát của một nhóm học sinh ta thấy có 6 bạn biết chơi đàn ghi - ta, 6 bạn biết chơi đàn piano, 2 bạn vừa biết chơi đàn ghi ta vừa biết chơi đàn piano, 5 bạn chơi trống, 3 bạn vừa biết chơi trống vừa biết chơi đàn piano. Không bạn nào vừa biết chơi trống vừa biết chơi đàn ghi ta, 6 bạn không biết chơi bất cứ nhạc cụ nào. Hỏi nhóm học sinh có mấy bạn ?
Gi¶i:	
Bµi 3: Trong 100 học sinh có 29 bạn giỏi toán, 30 bạn giỏi văn, 42 bạn giỏi nhạc. Trong đó có 8 bạn vừa giỏi toán vừa giỏi văn, 10 bạn vừa giỏi nhạc vừa giỏi toán, 5 bạn vừa giỏi nhạc vừa giỏi văn, 3 bạn giỏi cả 3 môn.
Hỏi có bao nhiêu bạn chỉ giỏi toán, chỉ giỏi văn, chỉ giỏi nhạc và bao nhiêu bạn không giỏi môn nào.
Gi¶i:	
Bài tập không bắt buộc: Một lớp có 45 học sinh, trong kì thi HSG, có 25 hs đạt giải môn Toán, 20 hs đạt giải môn Lý, 18 hs đạt giải môn Hóa, 6 hs không đạt giải môn nào, 5 học sinh đạt giải cả 3 môn. Tính số hs chØ đạt giải 1 môn.
Gi¶i:	

Tài liệu đính kèm:

  • docDE 9.doc