Đề thi giao lưu học sinh giỏi tiểu học - Môn: Tiếng Việt

Đề thi giao lưu học sinh giỏi tiểu học - Môn: Tiếng Việt

Câu 1. a) (2 điểm) Cho đoạn văn có các câu được sắp xếp chưa đúng trật tự. Hãy đánh số thứ tự (1, 2, 3, 4) vào ô trống trước mỗi câu để sắp xếp đúng trật tự các câu trong đoạn văn:

 Dế Trũi gan góc, một chống với đôi mà địch thủ vẫn luôn bị cú đòn đau. Cả một bọn Bọ Muỗm lốc nhốc chạy ra Dế Trũi lủi khỏi vòng chiến đấu nhảy bòm xuống nước, bơi sang bên này Hai mụ Bọ Muỗm cứ vừa đánh, vừa kêu làm cho cả họ nhà Bọ Muỗm nghe tiếng chạy ra.

b) (2 điểm) Thêm từ nối vào trước câu cho phù hợp và viết lại đoạn văn cho hoàn chỉnh.

 

doc 1 trang Người đăng hang30 Lượt xem 516Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giao lưu học sinh giỏi tiểu học - Môn: Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo dục Triệu Sơn
Trường Tiểu học Xuân Thọ
Đề thi giao lưu học sinh giỏi tiểu học
Năm học: 2008 – 2009 
Môn: Tiếng Việt
Câu 1. a) (2 điểm) Cho đoạn văn có các câu được sắp xếp chưa đúng trật tự. Hãy đánh số thứ tự (1, 2, 3, 4) vào ô trống trước mỗi câu để sắp xếp đúng trật tự các câu trong đoạn văn:
c Dế Trũi gan góc, một chống với đôi mà địch thủ vẫn luôn bị cú đòn đau. c Cả một bọn Bọ Muỗm lốc nhốc chạy ra c Dế Trũi lủi khỏi vòng chiến đấu nhảy bòm xuống nước, bơi sang bên này c Hai mụ Bọ Muỗm cứ vừa đánh, vừa kêu làm cho cả họ nhà Bọ Muỗm nghe tiếng chạy ra.
b) (2 điểm) Thêm từ nối vào trước câu cho phù hợp và viết lại đoạn văn cho hoàn chỉnh.
Câu 2. (4 điểm) 
 a) Trong tiếng “khuya” âm chính là âm nào?
 b) Những tiếng nào sau đây đánh sai dấu thanh: 
Chiến	;	 Qúy;	Miá;	Lửa
c) Viết lại cho đúng các tên riêng sau: đèo hải vân; đèo cả; Lê ô nác đô đa vanh xi; Tô Ki Ô.
d) Trong các từ sau từ nào viết đúng chính tả :
 hoa rẻ; 	hoa giẻ;	 hoa dẻ
Câu 3.(4 điểm)
 a) Xác định các bộ phận trong câu sau: 
Hôm nay, lớp 5A học Tiếng Việt.
b) Từ “ niềm nở” thuộc từ loại nào? 
c) Từ “đánh” trong các từ : đánh cờ, đánh giặc, đánh trống, có quan hệ với nhau như thế nào?
Là từ nhiều nghĩa; là từ đồng nghĩa; là từ đồng âm khác nghĩa
d) Từ có thể thay thế từ mũi:
- Mũi thuyền
- Mũi súng
- Mũi đất
- Tiêm ba mũi
 Câu 4 (4 điểm) Những thành ngữ nào dưới đây có chứa cặp từ trái nghĩa? 
 Dở khóc dở cười 	 Buồn ngủ gặp chiếu manh
 Lên thác xuống ghềnh 	 Yếu trâu còn hơn khỏe bò 
 Tiếng lành đồn xa, tiếng dữ đồn xa 	 Năng nhặt chặt bị 
Câu 5: (9 điểm) Tả cô giáo (thầy giáo) đã dạy em trong những năm học trước.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Thi HSG.doc