Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Bài 1. (0,5đ): Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = . m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút= .giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ = phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TOÁN 5 Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính Số câu 1 1 1 1 2 Số điểm 0,5 2,0 1,0 0,5 3,0 Đại lượng và đo đại lượng, Số đo thời gian Số câu 2 1 3 Số điểm 1,5 0,5 2,0 Yếu tố hình học Số câu 1 1 1 1 2 2 Số điểm 1,0 0,5 2,0 1,0 1,5 3,0 Tổng Số câu 4 2 1 2 1 6 4 Số điểm 3,0 1,0 2,0 3,0 1,0 4,0 6,0 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2019 – 2020 BÀI THI MÔN: TOÁN LỚP 5 Ngày thi: . ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề ) Họ và tên học sinh :............................................................... Trường:........................................................Lớp...................... Điểm Lời phê của cô giáo .. .. Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng Bài 1. (0,5đ): Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625 Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3 A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240 Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=.giờ là: A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025 Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là: A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2 Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =phút A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là: A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3 Phần 2. Tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính (2đ): a, 3giờ 9 phút + 8 giờ 12 phút b, 15 giờ 42 phút -7 giờ 30 phút ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ c, 3 phút 15 giây x 3 d, 18 giờ 36 phút: 6 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện 9,5 x 4,7 + 9,5 x 4,3 + 9,5 .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3.(2đ): Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m . Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 . Bài giải ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4(1đ).Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình? .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... Hình P BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Môn Toán lớp 5 Phần 1. Trắc nghiệm: Bài 1 (0,5 điểm): Khoanh vào C Bài 2 (0,5 điểm): Khoanh vào C Bài 3 (1 điểm): Khoanh vào B Bài 4 (0,5 điểm): Khoanh vào A Bài 5 (0,5 điểm): Khoanh vào D Bài 6 (1 điểm): Khoanh vào A Phần 2. Tự luận: Bài 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ a. 11 giờ 21 phút b. 8 giờ 12 phút c. 9 phút 45 giây d. 3 giờ 12 phút Bài 2 (1 điểm): = 9,5 x (4,7 + 4,3+ 1) = 9,5 x 10 = 95 Bài 3 (2 điểm): Bài giải Diện tích xung quanh căn phòng đó là: (4,5 + 3,5) x 2 x 4= 64 (m2) Diện tích trần của căn phòng đó là: 4,5 x 3,5 = 15,75 (m2) Diện tích cần quét vôi của căn phòng đó là: 64 + 15,75 – 7,8 = 71,95 (m2) Đáp số: 71,95 m2 Bài 4 (1 điểm): 20 hình
Tài liệu đính kèm: