Đề thi học sinh giỏi lớp 5 cấp trường môn Toán

Đề thi học sinh giỏi lớp 5 cấp trường môn Toán

PHẦN I: Phần trắc nghiệm khách quan.( Thời gian 30 phút, 1 câu đúng 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả của phép tính - là:

A. B. C. D.

Câu 2: Cho 125dam2 = . km2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 0,125 B. 0,0125 C. 0,1250 D. 0,1025

Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. Như vậy, mảnh đất đó có diện tích là:

A. 15dam2 B. 1500dam2 C. 150dam2 D. 160dam2

Câu 4: Cho: 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = x

 Số thích hợp để viết vào ô trống là:

 A. 3; B. 4; C. 5; D. 6;

 

doc 8 trang Người đăng hang30 Lượt xem 504Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi lớp 5 cấp trường môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH NGUYỄN THỊ MINH KHAI GÓI ĐỀ SỐ 1
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5 CẤP TRƯỜNG
MÔN TOÁN NĂM HỌC 2011- 2012
Họ và tên:. Lớp ..
Thời gian: 90 phút
PHẦN I: Phần trắc nghiệm khách quan.( Thời gian 30 phút, 1 câu đúng 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính - là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho 125dam2 = ................... km2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,125	B. 0,0125	C. 0,1250	D. 0,1025
Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. Như vậy, mảnh đất đó có diện tích là:
A. 15dam2	B. 1500dam2	C. 150dam2 	D. 160dam2
Câu 4: Cho: 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 	 x 
 Số thích hợp để viết vào ô trống là:
 A. 3; B. 4;	 C. 5; 	D. 6;
Câu 5: Tam giác ABC, kéo dài BC thêm một đoạn CD = BC thì diện tích tam giác ABC tăng thêm 20dm2. Diện tích tam giác ABC là :
A. 10dm2 	B. 20dm2 	C. 30dm2	D. 40dm2
Câu 6: Hai số có tổng là số lớn nhất có 5 chữ số. Số lớn gấp 8 lần số bé. Như vậy, số lớn là:
A. 66666	B. 77777	C. 88888	D. 99999
Câu 7: Cho một số, nếu lấy số đó cộng với 0,75 rồi cộng với 0,25 được bao nhiêu đem cộng với 1, cuối cùng giảm đi 4 lần thì được kết quả bằng 12,5. Vậy số đó là:
A. 1,25	B. 48	C. 11,25	D. 11,75
Câu 8: Giá trị của biểu thức: 7 : 0,25 – 3,2 : 0,4 + 8 x 1,25 là:
 A. 10; B. 20;	 C. 30; 	D. 200;
Câu 9: Một chiếc ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ hết 60 phút. Nếu vận tốc ô tô là 60 km/giờ thì ô tô đi từ A đến B hết bao nhiêu thời gian?
A. 1 giờ 20 phút	B. 40 phút	 C. 1 giờ 15 phút	 D. 45 phút.
Câu 10: Cho hình vuông ABCD có cạnh 14cm ( hình bên). Như vậy, phần tô đen trong hình vuông ABCD có diện tích là:
A. 152,04 cm2 B. 174,02 cm2
C. 42,14 cm2 D. 421,4 cm2
PHẦN II: Phần trắc nghiệm khách quan.( Thời gian 30 phút, 1 câu đúng 1 điểm)
Câu 1. Hùng và Dũng cùng đào một cái ao nuôi cá thì có thể đào xong trong 10 ngày. Nhưng sau 7 ngày cùng làm thì Hùng nghỉ việc còn Dũng phải đào nốt phần ao còn lại trong 9 ngày nữa mới xong. Hãy tính xem nếu mỗi người đào riêng thì sau bao nhiêu ngày mới xong cái ao?
Câu 2 
Trong cuộc thi đố vui để học về An toàn giao thông, nếu trả lời đúng một câu tính 10 điểm, trả lời sai trừ 15 điểm. Kết quả bạn Huy trả lời hết 20 câu hỏi, đạt được 50 điểm. Hỏi bạn Huy đã trả lời được bao nhiêu câu đúng, bao nhiêu câu sai ?
Câu 3: 
Cho hình thang vuông ABCD có góc A và D vuông. Đường AC cắt đường cao BH tại điểm I. Hãy so sánh diện tích của tam giác DHI với tam giác IBC
Câu 4
Lớp 5A và 5B có 87 học sinh. Biết rằng 5/7 số học sinh lớp 5A bằng 2/3 số học sinh lớp 5B. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Câu 5: 
Một chai đựng đầy nước thì nặng 1340 gam. Nếu đựng một nửa nước thì nặng 720 gam. Hỏi khi chai rỗng thì nặng bao nhiêu?
 PHẦN III. Tự luận: ( Thời gian 30 phút )
Câu 1. ( 3 điểm) Một thư viện mới nhận về 2310 quyển sách gồm một số sách giáo khoa và một số quyển truyện. Biết rằng 2/5số quyển truyện thì bằng 1/3 số sách gáo khoa. Tìm xem mỗi loại có bao nhiêu quyển.
.....................................................................................................................................
Câu 2. ( 3 điểm) 
Cho tam giác ABC, F là điểm chính giữa của cạnh BC, E là điểm chính giữa của cạnh AB; nối AF cắt CE tại I.
Tính diện tích tam giác AIB, biết diện tích tam giác ABC là 180 cm2.
TRƯỜNG TH NGUYỄN THỊ MINH KHAI GÓI ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5 CẤP TRƯỜNG
MÔN TOÁN NĂM HỌC 2011- 2012
Họ và tên:. Lớp ..
Thời gian: 90 phút
PHẦN I: Phần trắc nghiệm khách quan.( Thời gian 30 phút, 1 câu đúng 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 Dãy phân số nào dưới đây có tất cả các phân số đều bằng nhau?
A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 
Câu 2 . Tổng hai số là 15,5; tỉ số của hai số đó là . Hai số đó là:
A. 2 và 3	B. 6,2 và 9,3	C. 3,1 và 12,4	 D. 6,02 và 9,48
Câu 3. Số thích hợp để viết vào chổ chấm của 2,308m3 = .cm3 là :
A. 2308	B. 23080	C. 230800	 D. 2308000
 Câu 4. Số thích hợp để viết vào chổ chấm của 2,6ha = m2 là:
A. 2600	B. 260	C. 26000	 D. 20600
Câu 5. Giá 1 kg vải thiều tăng từ 12000 đồng lên 15000 đồng. Hỏi giá vải thiều đã tăng bao nhiêu phần trăm? 
 A. 25%	 B. 30%	 C. 20%	 D. 80%
Câu 6. Hiệu của hai số tự nhiên bằng 1996.Nếu số bị trừ cộng thêm 24 đơn vị thì được số mới gấp 5 lần số trừ. Tìm số trừ.
 A. 500	 B. 505	 C. 510	 D. 520
Câu 7. Một vòi nước chảy vào 1 cái bể sau 1 giờ 12 phút được 0,6 dung tích bể.Hỏi sau bao lâu nữa thì vòi nước chảy đầy bể?
A. 42 phút	 B. 45 phút	 C. 48 phút	 D. 54 phút
Câu 8. Giá gạo tháng 4 thấp hơn giá gạo tháng 3 là 10%.Giá gạo tháng 5cao hơn giá gạo tháng 4 là 10%.Vậy giá gạo tháng 5 thấp hơn so với tháng 3 là:
 A. 1%	 B. 2%	 C. 3%	 D. 5%
Câu 9. Giá trị trung bình của 5 túi gạo là 13 kg.Người ta thêm 1 túi gạo nữanặng 7 kg.Giá trị trung bình của 6 túi gạo nói trên là:
A. 14 kg	 B. 13 kg C. 12 kg	 D. 11 kg	 E. 10 kg
Câu 10. ổng của 2 số bằng 300 và số lớn bằng 150% số bé. Tìm số bé.
A. 60	 B. 120	 C. 140	 D. 180
PHẦN II: Phần trắc nghiệm khách quan.( Thời gian 30 phút, 1 câu đúng 1 điểm)
Bài 1: 
Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:
Bài 2: 
Trong kỳ thi học sinh giỏi lần này, trường nọ có 81 học sinh dự thi; số học sinh dự thi của lớp 5A bằng một nửa số học sinh dự thi của hai lớp 5C và 5B. Lớp 5B có số học sinh dự thi gấp đôi số học sinh dự thi của lớp 5C. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh dụ thi?
Bài 3:( 4 điểm)
Cho dãy phân số sau:
; ; ;
Hãy viết tiếp số hạng thứ năm của dãy theo đúng quy luật
Bài 4: (4 điểm)
Tìm giá trị của x:
 ( x + 1) + ( x + 2 ) + ( x + 3 ) +.....+ ( x + 9 ) = 54
Bài 5. Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và có diện tích là 60cm2. Tính chu vi của mảnh bìa đó.
 PHẦN III. Tự luận: ( Thời gian 30 phút )
Bài 1: ( 3 điểm)
Anh Lâm rót một ly sữa đầy. Anh uống ly, rồi rót thêm cà phê (đã pha) vào cho đầy ly. Anh lại uống ly, rồi lại rót thêm cà phê vào cho đầy ly. Anh lại uống ly, rồi lại rót thêm cà phê vào cho đầy ly và uống hết.
Hỏi anh Lâm đã uống sữa hay cà phê nhiều hơn?
.
Câu 2. ( 3điểm). Một hình chữ nhật có chu vi 140m, chiều rộng bằng chiều dài.
a,Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất đó.
b, Một hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật đó, có độ dài đáy bằng chiều dài hình chữ nhật. So sánh chiều cao hình tam giác với chiều rộng hình chữ nhật.
TRƯỜNG TH NGUYỄN THỊ MINH KHAI GÓI ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5 CẤP TRƯỜNG
MÔN TOÁN NĂM HỌC 2011- 2012
Họ và tên:. Lớp ..
Thời gian: 90 phút
PHẦN I: Phần trắc nghiệm khách quan.( Thời gian 30 phút)
Viết vào tờ giấy thi chữ số A, B, C, D để khẳng định đáp số hoặc câu trả lời đúng của các bài sau:
Câu 1.An viết số nhỏ nhất thoả mãn điều kiện: số đó là số lẽ có bốn chữ số, tổng các chữ số của số đó bằng 10. Số đó là:
A. 1027 B. 1207 C. 1081 D. 1108
Câu 2. . Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho cả 3 và 5?
A. 3 số B. 5 số C. 6 số D. 10 số 
Câu 3. Ngày 27 - 7 - 2009 là thứ bảy, vậy ngày 27 - 7 - 2008 là ngày thứ mấy ?
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
Câu 4. Quãng đường từ nhà An đến trường dài 5/4 km. An đã đi bộ được 7/10 quãng đường đó. An đã đi bộ được là:
A. 12/14 km B. 6/7 km C. 7/8 km D. 8/7 km
Câu 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của dãy số là:
1824; 2424; ; 3624; 4224
A. 2524 B. 3524 C. 3024 D. 2824
Câu 6. Sau khi giảm giá 25% thì giá một chiếc xe đạp là 757500 đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc xe đạp là bao nhiêu đồng?
A. 760000 đồng B. 950000 đồng C. 1010000 đồng D. 943750 đồng 
Câu 7. Đổi 10325m2 = ham2. kết quả là:
A. 103 ha 25m2 B. 10ha 325m2 C. 1ha 3250m2 D. 1ha 325m2 
Câu 8. Có một số kẹo đem chia cho một số cháu.Nếu mỗi cháu được 3 cái thì còn thừa 2 cái, nếu mỗi cháu được 4 cái thì lại thiếu 3 cái mới đủ chia. Hỏi có bao nhiêu cháu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 9. Em hãy cho biết trong một ngày kim giờ và kim phút của một chiếc đồng hồ thẳng hàng với nhau bao nhiêu lần? 
A. 12 B. 24 C. 18 D. 22 
Câu 10.Tích của hai sôa là 645. Nếu thêm 5 đơn vị vào số thứ hai thì tích mới sẽ là 860. Hãy tìm số thứ hai.
A. 20 B. 15 C. 5 D. 43
PHẦN II: Phần trắc nghiệm điền đáp số đúng ( Thời gian 30 phút)
Câu 1. Hiệu của hai số là 1,4. Nếu ta tăng số bị trừ lên 5 lầnvà giữ nguyên số trừthì hiệu mới là145,4. Số trừ là.
Câu 2. Lấy số X chia cho 2 được số Y, lấy số Y chia cho 8 được thương bằng 4 và dư 3. Tìm số X. 
Câu 3. Ba người thợ cùng làm chung một công việc. Nếu một mình người thứ nhất làm thì phải mất 3 giờ mới xong công việc . Nếu một mình người thứ hai làm thì phải mất 4 giờ mới xong công việc. Nếu một mình người thứ ba làm thì phải mất 6 giờ mới xong công việc. Hỏi cả 3 người cùng làm chung thì sau mấy giờ sẽ xong công việc? 
Câu 4. Trong một tháng nào đó có 3 ngày chủ nhật là ngày chẵn. Hãy tính xem ngày 25 của tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần? 
Câu 5.Tìm x.
x - 2,751 = 6,3 X 2,4 
 PHẦN III. Tự luận: ( Thời gian 30 phút )
Câu 1. Cuối năm học 2010 - 2011 lớp 5A có 1/8 số học sinh đạt học sinh giỏi, 1/2 số học sinh đạt học sinh tiên tiến. Còn lại là học sinh trung bình. Biết số học sinh tiên tiến nhiều hơn số học sinh trung bình là 5 em.
a, Tính số học sinh mỗi loại.
b, Tính số học sinh lớp 5A. 
Câu 2. Cho tam giác ABC. Trong đó BM = MC, AD = DE = EM.
Ghi tên tất cả các tam giác có chung đỉnh A và tính diện tích 
từng tam giác đó, biết diện tích tam giác BEC bằng 100cm2. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI HSG CAP TRUONG TOAN 5.doc