Đề thi học sinh giỏi Tiếng Việt lớp 5 - Đào Thị Thúy

Đề thi học sinh giỏi Tiếng Việt lớp 5 - Đào Thị Thúy

1. Câu : “ Các bà, các chị cổ đeo vòng vàng, vòng bạc.” Thuộc kiểu câu kể :

 a. Ai thế nào ? b. Ai là gì ? c. Ai làm gì ?

 2. Từ “cuống cuồng” đồng nghĩa với từ nào sau đây ?

 a. Thong thả b. Vội vã c. Cuồng nhiệt

 3. Dòng nào chỉ gồm các tính từ ?

 a. Bao la, long lanh b. Buồn bực, mơ mộng c. Thật thà, niềm vui

 

doc 2 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 1125Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi Tiếng Việt lớp 5 - Đào Thị Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :.......................................................................lớp : 5.....
A – phần trắc nghiệm ( 4 điểm)
* Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
1. Câu : “ Các bà, các chị cổ đeo vòng vàng, vòng bạc.” Thuộc kiểu câu kể :
	a. Ai thế nào ?	 b. Ai là gì ?	c. Ai làm gì ?
 2. Từ “cuống cuồng” đồng nghĩa với từ nào sau đây ?
	a. Thong thả 	 b. Vội vã	 c. Cuồng nhiệt
 3. Dòng nào chỉ gồm các tính từ ?
	a. Bao la, long lanh b. Buồn bực, mơ mộng c. Thật thà, niềm vui 
 4. Chọn cặp từ trái nghĩa nào điền vào vị trí của dấu chấm trong câu : 
Ráchvá hơn lành.. may.
a. Trong – đục 	 b. Khéo – vụng c. Nhỏ – lớn
 5. Từ “chân” trong câu nào dùng nghĩa chuyển?
 a. Chú bộ đội bị thương ở chân phải. 	 b. Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. 
 6. Dòng nào gồm toàn từ láy ?
a. Lấp lánh, long lanh, học hỏi. 	 b. Mênh mông, bao la, bát ngát.	 c. ồn ào, phành phạch, kính coong.	 d. ỏn ẻn, bập bùng, thúng mủng.
 7. Lời nói nhẹ nhàng dễ nghe là nghĩa của từ ngọt trong câu nào dưới đây ?
a. Kẹo ngọt quá 	 b. 	Nói ngọt lọt đến xương.	 
 8. Trong câu văn: Mái tóc của người ấy ửng lên như một mảng nắng. Từ ửng là từ loại gì?
 	a. Danh từ	 b.	Động từ	 	c. Tính từ 
 9. Chủ ngữ trong câu: “Đền đài, miếu mạo, cung điện, của họ lúp xúp dưới chân.”, chủ ngữ là?
a. Đền đài 	 b. Đền đai, miếu mạo, cung điện 
c. Đền đài, miếu mạo, cung điện của họ
10. Em hiểu câu :Hổ mang bò lên núi theo nghĩa nào?
	a. Rắn hổ mang bò ( trườn ) lên núi.	 b. Con hổ mang ( tha ) con bò lên núi.	
c. Rắn hổ mang và con bò đều lên núi.
II – phần tự luận ( 5 điểm )
1. Trường hợp nào sau đây là từ đồng âm và trường hợp nào là từ nhiều nghĩa?
a. con công, ngày công lao động, của công, ăn ở không công.
............................................................................................................................................................................................................................................................
b. đá bóng giỏi, hai thứ thuốc này đá nhau, nước đá, tính rất đá.
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
2. Tìm 2 từ gần nghĩa với các từ sau:
a. hoà hoãn:....................................................................	b. hoà hợp:............................................................................
c. thân thiện:..................................................................	d. hợp tác:..............................................................................
3. Chia các từ sau thành hai nhóm từ đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm:
	Nóng nực, oi bức, nồng nàn, oi nồng, tha thiết, thắm thiết.
Nhóm từ thứ nhất:.....................................................................................................................................................................................
 Nhóm các từ chỉ...................................................................................................................................................................................................
Nhóm thứ hai : ..............................................................................................................................................................................................
 Nhóm cáctừ chỉ.....................................................................................................................................................................................................
 4. Cho đoạn văn sau:
	Chim hót líu lo. Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất. Gió đưa mùi hương ngọt ngào lan xa, phảng phất khắp rừng.
Câu 1 của đoạn văn có bao nhiêu từ? Dùng dấu gạch chéo phân tách giữa các từ. 
Tìm các từ láy.
- Các từ láy:..................................................................................................................................................................................................................
c. Tìm các từ thuộc danh từ, động từ.
- Các danh từ:...........................................................................................................................................................................................................
- Các động từ:...........................................................................................................................................................................................................
d. Gạch một gạch dưới thành phần chủ ngữ, gạch hai gạch dưới thành phần vị ngữ trong các câu của đoạn văn sau:
 Chim hót líu lo. Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất. Gió đưa mùi hương ngọt ngào lan xa, phảng phất khắp rừng.
5. Đọc hai câu ca dao:	
 - Ai ơi, đừng bỏ ruộng hoang
 Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu.
 - Rủ nhau đi cấy, đi cày
 	 Bây giờ khó nhọc, có ngày phong lưu.
Em hiểu được điều gì có ý nghĩa đẹp đẽ trong cuộc sống của con người.
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................
III – tập làm văn ( 8 điểm ) 
Đề bài: Tả cảnh buổi sáng nơi em ở	

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra.doc