I.Mục tiêu: Tập trung vào việc kiểm tra:
- Tỉ số phần trăm và giải bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.
- Thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt.
- Nhận dạng, tính DT, tính thể tích một số hình đã học.
II Đề bài:
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm câu trả lời A, B , C , D
Khoanh vào câu trả lời đúng.
Bài1: Một lớp học có 18 Nữ và12 Nam. Tính tỉ số % của số HS nữ và HS cả lớp.
A. 18% B. 30%
C. 40% D. 60%
PHềNG GD & ĐT THỊ XÃ BUễN HỒ Thứ . ngày .thỏng ..năm 2011 TRƯỜNG TIỂU HỌC AMA KHấ HỌ VÀ TấN HỌC SINH: .. LỚP 5A. ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2011-2012 MễN THI: TOÁN THỜI GIAN :40 ( Phỳt) ĐIỂM LỜI PHấ CỦA THẦY Cễ GIÁO ..................................................................................................... .............. ...................................................................................................... .......... TOÁN:Kiểm tra I.Mục tiêu: Tập trung vào việc kiểm tra: - Tỉ số phần trăm và giải bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm. - Thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt... - Nhận dạng, tính DT, tính thể tích một số hình đã học. II Đề bài: Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm câu trả lời A, B , C , D Khoanh vào câu trả lời đúng. Bài1: Một lớp học có 18 Nữ và12 Nam. Tính tỉ số % của số HS nữ và HS cả lớp. A. 18% B. 30% C. 40% D. 60% Bài2: Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó là bao nhiêu. A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Bài 3: Diện tích của hình tô đậm trong hỡnh bờn là: 12cm A. 14 cm B. 20 cm2 4cm C. 24 cm2 5cm D. 34 cm2 Phần II: Một hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 8cm chiều rộng 5 cm,chiều cao 4 cm.Tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật đú. III Các hoạt động dạy học 1.Bài cũ : ổn định tổ chức 2.Bài mới:* Giới thiệu bài HĐ1: Giao bài - Nhắc nhở hs trước khi làm bài - Quan sát theo dõi hs làm bài HĐ 2: Thu bài3.Củng cố dặn dò:- HS ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới. Thứ tư ngày 22 tháng 2 năm 2012 ĐỊA LÍ:CHÂU PHI I. MUẽC TIEÂU: - Mụ tả sơ lược được vị trớ, giới hạn chõu Phi: + Chõu Phi nằm ở phớa nam chõu Âu và phớa tõy nam chõu Á, đường xớch đạo đi ngang qua giữ chõu lục. - Nờu được một số đặc điểm về địa hỡnh, khớ hậu: + Địa hỡnh chủ yếu là cao nguyờn. + Khớ hậu núng và khụ. + Đại bộ phận lónh thổ là hoang mạc và xa van. - Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ nhận biết vị trớ, giới hạn lónh thổ chõu Phi. - Chỉ được vị trớ của hoang mạc xa-ha-ra trờn bản đồ (lược đồ). II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: - Bản đồ Tự nhiờn chõu Phi. - Quả Địa cầu. - Tranh ảnh: hoang mạc, rừng rậm nhiệt đới, rừng thưa và xa-van ở chõu Phi. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ : - GV gọi 2 HS lờn bảng trả lời cõu hỏi bài ụn tập. + Em hóy nờu những nột chớnh về chõu Á. + Em hóy nờu những nột chớnh về chõu Âu. 2. Bài mới : - Giới thiệu bài : Trong bài học hụm nay, chỳng ta cựng tỡm hiểu về chõu Phi. Cỏc em hóy cựng chỳ ý học bài để tỡm ra cỏc đặc điểm về vị trớ và tự nhiờn chõu Phi, so sỏmh để xem cú gỡ giống và khỏc so với cỏc chõu lục đó học. Hướng dẫn HS tỡm hiểu bài: Hoạt động 1 : Vị trớ địa lớ và giới hạn của chõu Phi. - GV treo bản đồ tự nhiờn thế giới. - Yờu cầu HS làm việc cỏ nhõn, xem lược đồ tự nhiờn chõu Phi và cho biết: - Chõu Phi nằm ở vị trớ nào trờn Trỏi đất? - Chõu Phi giỏp cỏc chõu lục, biển và Đại dương nào?* - Đường xớch đạo đi qua phần lónh thổ nào của chõu Phi? - GV yờu cầu HS trỡnh bày kờt quả làm việc trước lớp. - GV theo dừi, nhận xột kết quả làm việc của HS và chỉnh sửa cõu trả lời của HS cho hoàn chỉnh. - GV yờu cầu HS mở SGK trang 103, xem bảng thống kờ diện tớch và dõn số cỏc chõu lục và hỏi : + Em hóy tỡm số đo diện tớch của chõu Phi? + So sỏnh diện tớch của chõu Phi với cỏc chõu lục khỏc? - GV gọi HS nối tiếp nhau nờu ý kiến. - GV chỉnh sửa cõu trả lời của HS cho hoàn chỉnh, sau đú kết luận: * Chõu Phi nằm ở phớa nam chõu Âu và phớa tõy nam chõu Á. Đại bộ phận lónh thổ nằm giữa hai chớ tuyến, qua đường xớch đạo đi qua giữa lónh thổ. Chõu Phi cú diện tớch là 30 triệu km2, đứng thứ 3 trờn thế giới sau chõu Á và chõu Mĩ. *Hoạt động 2 : Địa hỡnh chõu Phi. - Cho HS quan sỏt lược đồ tự nhiờn chõu Phi và trả lời cỏc cõu hỏi sau: + Lục địa chõu Phi cú chiều cao như thế nào so với mực nước biển? + Kể tờn và nờu vị trớ của cỏc bồn địa ở chõu Phi? + Kể tờn cỏc cao nguyờn của chõu Phi ? + Kể tờn, chỉ và nờu vị trớ cỏc con sụng lớn của chõu Phi? + Kể tờn cỏc hồ lớn của chõu Phi? GV gọi HS trỡnh bày trước lớp. Sau đú, GV nhận xột và kết luận: Chõu Phi là nơi cú địa hỡnh tương đối cao, cú nhiều bồn địa và cao nguyờn. Hoạt động 3: Khớ hậu và cảnh quan chõu Phi - GV yờu cầu HS làm việc theo nhúm cựng đọc SGK, thảo luận để hoàn thành nội dung sau: - Vài hs trả lời, lớp nhận xột - Lắng nghe - HS làm việc cỏ nhõn, xem lược đồ tự nhiờn chõu Phi và trả lời cõu hỏi: - Chõu Phi nằm ở trong khu vực chớ tuyến, lónh thổ trải dài từ trờn chớ tuyến Bắc đến qua đường chớ tuyến Nam. - Chõu Phi giỏp cỏc chõu lục và Đại dương sau: + Phớa bắc : Giỏp với biển Địa Trung Hải. + Phớa đụng bắc, đụng và đụng nam: Giỏp với Ấn độ Dương. + Phớa tõy và tõy nam: Giỏp với Đại Tõy Dương. - Đường xớch đạo đi vào giữa lónh thổ chõu Phi- lónh thổ chõu Phi nằm cõn xứng hai bờn đường xớch đạo. - HS mở SGK trang 103, xem bảng thống kờ diện tớch và dõn số cỏc chõu lục và TLCH : + Diện tớch của chõu Phi là 30 triệu km2 + Chõu Phi là chõu lục cú diện tớch lớn thứ 3 trờn thế giới, sau chõu Á và chõu Mĩ. Diện tớch này gấp 3 lần diện tớch chõu Âu. HS quan sỏt lược đồ tự nhiờn chõu Phi và trả lời cỏc cõu hỏi sau: + Đại bộ phận lục địa chõu Phi cú địa hỡnh tương đối cao. Toàn bộ chõu lục được coi như một cao nguyờn khổng lồ, trờn cỏc bồn địa lớn. + Cỏc bồn địa của chõu Phi là: Bồn địa Sỏt, bồn địa Nin thượng, bồn địa Cụn Gụ, bồn địa Ca-la-ha-ri. + Cỏc cao nguyờn của chõu Phi là: cao nguyờn ấ-to-ụ-pi, cao nguyờn Đụng Phi. + Cỏc con sụng lớn của chõu Phi là: sụng Nin, sụng Ni-giờ, sụng Cụn- gụ, sụng Dăm-be-di. + Hồ Sỏt , hồ Vớc-to-ri-a - HS đọc thụng tin SGK ,làm việc theo nhúm, để hoàn thành nội dung sau vào VBT, 1 nhúm làm trờn bảng lớp: Cảnh thiờn nhiờn chõu Phi Đặc điểm khớ hậu, sụng ngũi, động thực vật Phõn bổ Hoang mạc Xa-ha-ra - Khớ hậu khụ và núng nhất thế giới - Hầu như khụng cú sụng ngũi, hồ nước. - Thực vật và động vật nghốo nàn. Vựng Bắc Phi Rừng rậm nhiệt đới - Cú nhiều mưa. - Cú cỏc con sụng lớn, hồ nước lớn. - Rừng cõy rậm rạp, xanh tốt, động thực vật phong phỳ. Vựng ven biển, bồn Địa Cụn-gụ. Xa-van - Cú ớt mưa. - Cú một vài con sụng nhỏ. - Thực vật chủ yếu là cỏ, cõy bao bỏp sống hàng nghỡn năm. - Chủ yếu là cỏc loài động vật ăn cỏ. Vựng tiếp giỏp với hoang mạc Xa-ha-ra. Cao nguyờn Đụng Phi, bồn địa Ca-la-ha-ri - GV gọi nhúm làm trờn bảng, yờu cầu cỏc nhúm khỏc bổ sung ý kiến. - GV sửa chữa cõu trả lời cho HS . - GV yờu cầu HS đọc nội dung trong SGK để trả lời cõu hỏi: + Vỡ sao hoang mạc Xa-ha-ra thực vật và động vật lại rất nghốo nàn? + Vỡ sao ở cỏc xa-van động vật chủ yếu là cỏc loài động vật ăn cỏ? - GV sửa chữa cõu trả cho HS, sau đú tổng kết: * Phần lớn diện tớch chõu Phi là hoang mạc và cỏc xa-van, chỉ cú một phần ven biển và gần hồ Sỏt, bồn địa Cụn-gụ là cú rừng rậm nhiệt đới. Sở dĩ như vậy là vỡ khớ hậu của chõu Phi rất khụ, núng bậc nhất thế giới nờn cả động vật và thực vật đều khú phỏt triển. 3. Củng cố - Dặn dũ. - GV tổ chức cho HS kể những cõu chuyện, giới thiệu những bức ảnh, thụng tin đó sưu tầm được về hoang mạc Xa-ha-ra, cỏc xa-van và rừng rậm nhiệt đới ở chõu Phi. - GV nhận xột, khen ngợi cỏc HS sưu tầm được nhiều tranh ảnh, thụng tin hay. - Dặn HS về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài sau. -HS đọc nội dung trong SGK để trả lời cõu hỏi: + Vỡ hoang mạc cú khớ hậu núng khụ nhất thế giới, sụng ngũi khụng cú nước, cõy cối, động vật khụng phỏt triển được. + Vỡ xa-van cú ớt mưa, đồng cỏ và cõy bụi phỏt triển, làm thức ăn cho động vật ăn cỏ vỡ thế động vật ăn cỏ phỏt triển. HS kể những cõu chuyện, giới thiệu những bức ảnh, thụng tin đó sưu tầm được về hoang mạc Xa-ha-ra, cỏc xa-van và rừng rậm nhiệt đới ở chõu Phi. -GV tổ chức cho HS kể những cõu chuyện, giới thiệu những bức ảnh, thụng tin đó sưu tầm được về hoang mạc Xa-ha-ra, cỏc xa-van và rừng rậm nhiệt đới ở chõu Phi. - GV nhận xột, khen ngợi cỏc HS sưu tầm được nhiều tranh ảnh, thụng tin hay. - Dặn HS về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài sau. TẬP ĐỌC:CỬA SễNG I. MUẽC TIEÂU: - Bieỏt ủoùc dieón caỷm baứi thơ với giọng thiết tha, gắn bú. - Hieồu ý nghĩa: Qua hỡnh ảnh cửa sụng, tỏc giả ca ngợi nghĩa tỡnh thủy chung, biết nhớ cội nguồn. (Traỷ lụứi ủửụùc caực caõu hoỷi 1, 2, 3; thuộc 3, 4 khổ thơ ). *BVMT:Giỳp HScảm nhận được tấm lũng của cửa sụng qua cỏc cõu thơ:Dự giỏp mặt cựng biển rộngBỗngnhớ một vựng nỳi non.(Giỏo dục HS biết quý trọng và bảo vệ mụi trường thiờn nhiờn. II. ĐỒ DÙNGDẠY HỌC: Bảng phụ viết đoạn luyện đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kieồm tra baứi cuừ : GV yờu cầu 2 HS đọc lại bài Phong cảnh đền Hựng và trả lời cỏc cõu hỏi: - Hóy kể những điều em biết về cỏc vua Hựng? - Tỡm những từ ngữ miờu tả cảnh đẹp của thiờn nhiờn nơi đền Hựng. B. Daùy baứi mụựi: 1. Giụựi thieọu baứi: 2. Hửụựng daón HS luyeọn ủoùc vaứ tỡm hieồu baứi a. Luyeọn ủoùc: - Một HS giỏi đọc bài thơ. - GV yờu cầu từng tốp (mỗi tốp 6 HS) tiếp nối nhau đọc 6 khổ thơ. - GV nhắc HS chỳ ý phỏt õm đỳng cỏc từ ngữ dễ viết sai chớnh tả (then khúa, mờnh mụng, cần mẫn, nước lợ, nụng sõu, tụm rảo, lấp lúa). - GV cho HS luyện đọc lượt 2. - GV giỳp HS giải nghĩa thờm những từ ngữ, hỡnh ảnh cỏc em chưa hiểu (Cần cõu uốn cong lưỡi súng - ngọn súng uốn cong tưởng như bị cần cõu uốn). - Giaựo vieõn nhaộc HS chuự yự : + Ngaột gioùng ủuựng nhũp thụ. + Phaựt aõm ủuựng. - GV đọc diễn cảm toàn bài: giọng nhẹ nhàng, tha thiết giàu tỡnh cảm; nhấn mạnh những từ ngữ gợi tả, gợi cảm; ngắt giọng tự nhiờn giữa cỏc dũng thơ để gõy ấn tượng. - GV cho HS luyện đọc theo cặp. b. Hửụựng daón tỡm hieồu baứi: *BVMT:Khai thỏc giỏn tiếp nội dung bài. - Giaựo vieõn toồ chửực hoùc sinh ủoùc ( thaứnh tieỏng, ủoùc thaàm, ủoùc lửụựt ) tửứng ủoaùn vaứ trao ủoồi, traỷ lụứi caực caõu hoỷi cuoỏi baứi. - Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh nhaọn xeựt caực yự kieỏn thaỷo luaọn vaứ choỏt kieỏn thửực . - Trong khổ thơ đầu, tỏc giả dựng những từ ngữ nào để núi về nơi sụng chảy ra biển ? Cỏch giới thiệu ấy cú gỡ hay ? GV: Biện phỏp độc đỏo đú là chơi chữ: tỏc giả dựa vào cỏi tờn “cửa sụng” để chơi chữ. - Theo bài thơ, cửa sụng là một địa điểm đặc biệt như thế nào ? - Phộp nhõn húa ở khổ thơ cuối giỳp tỏc giả núi điều gỡ về “tấm lũng” của cửa sụng đối với cội nguồn ? c. ẹoùc dieón caỷm + Hoùc thuoọc loứng - Giaựo vieõn hửụựng daón HS xaực laọp kú thuaọt ủoùc. - ... dụng cụ, mỏy múc sử dụng điện dưới dạng trũ chơi : “Ai nhanh, ai đỳng” + GV chia lớp thành 2 đội. + Luật chơi: Khi GV hụ “Bắt dầu” thỡ thành viờn đầu tiờn của đội sẽ lờn bảng viết tờn dụng cụ hoặc mỏy múc sử dụng điện. Mỗi HS chỉ viết tờn một dụng cụ hoặc mỏy múc sử dụng điện sau đú đi xuống, chuyển phấn cho bạn cú tớn hiệu muốn lờn viết tiếp sức. + Trũ chơi diễn ra sau 7 phỳt. + GV cựng HS cả lớp tổng kết, kiểm tra số dụng cụ, mỏy múc cú sử dụng điện mà mỗi nhúm tỡm được. + GV tổng kết trũ chơi, tuyờn dương nhúm thắng cuộc. Hoạt động 4: Nhà tuyờn truyền giỏi. - Cỏch tiến hành: + GV viết tờn cỏc đề tài để HS lựa chọn vẽ tranh cổ động, tuyờn truyền: 1. Tiết kiệm khi sử dụng chất đốt. 2. Tiết kiệm khi sử dụng điện. 3. Thực hiện an toàn khi sử dụng điện. + Tổ chức cho HS vẽ tranh cổ động theo nhúm. 3. Củng cố - . Dặn dũ Hệ thống một sụ cõu hỏi củng cố kiến thức vừa học. - 3 hs lờn bảng trả lời - Lớp nhận xột. - Lắng nghe - Hs chơi trũ chơi “Ai nhanh, ai đỳng” - Chơi thi theo 2 đội. Mỗi HS chỉ viết tờn một dụng cụ hoặc mỏy múc sử dụng điện sau đú đi xuống, chuyển phấn cho bạn cú tớn hiệu muốn lờn viết tiếp sức. Trũ chơi diễn ra sau 7 phỳt. - Nhúm nào viết được nhiều tờn dụng cụ hoặc mỏy múc sử dụng điện là thắng. - VD: Quạt, ti vi, bàn là, tủ lạnh, nồi cơm điện, lũ vi súng, ấm nước điện, - Đọc yờu cầu, nội dung - Chọn tờn đề tài, thi vẽ tranh cổ động tuyờn truyền. - HS vẽ tranh cổ động theo nhúm, sau khi vẽ xong, cử đại diện lờn trỡnh bày trước lớp về ý tưởng của mỡnh. - 3 hs trả lời - Lắng nghe - Sau khi vẽ xong, cử đại diện lờn trỡnh bày trước lớp về ý tưởng của mỡnh. - Thành lập ban giỏm khảo để chấm tranh, chấm lời tuyờn truyền. - Tuyờn dương cỏc nhúm vẽ tranh và cú lời tuyờn truyền hay. Thứ sỏu ngày 24 thỏng 02 năm 2012 TẬP LÀM VĂN:TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI I.MỤC TIấU:Dựa vào vào truyện Thỏi sư Trần Thủ Độ và những gợi ý của giỏo viờn, viết tiếp được lời cỏc đối thoại trong màn kịch với nội dung phự hợp (BT2). *KNS: - Thờ̉ hiợ̀n sự tự tin (đụ́i thoại tự nhiờn, hoạt bát, đúng mục đích, đúng đụ́i tượng và hoàn cảnh giao tiờ́p). - Kĩ năng hợp tác ( hợp tác đờ̉ hoàn chỉnh màn kịch) Đ/C:Cú thể chọn nội dung gần gũi với học sinh để luyện tập kĩ năng đối thoại. II. ẹỒ DÙNG DAẽY HOẽC: - Một số tờ giấy khổ A4 để cỏc nhúm viết tiếp lời đối thoại cho màn kịch. - Moọt soỏ vaọt duùng ủeồ HS saộm vai, dieón kũch. III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Giới thiệu bài : - GV yờu cầu: Em hóy nhắc lại tờn một số vở kịch đó học ở cỏc lớp 4, 5. - Giới thiệu: Tiết học hụm nay, cỏc em sẽ học cỏch chuyển một đoạn trong truyện Thỏi sư Trần Thủ Độ thành một vở kịch bằng cỏch viết tiếp cỏc lời thoại. Sau đú lớp mỡnh cựng tham gia diễn kịch xem ai cú thể trở thành diễn viờn. 2. Hướng dẫn học sinh làm BT : Bài tập 1: - Yờu cầu HS đọc yờu cầu và đoạn trớch. - GV hỏi: + Cỏc nhõn vật trong đoạn trớch là ai? + Nội dung của đoạn trớch là gỡ ? + Dỏng điệu, vẻ mặt, thỏi độ của họ lỳc đú như thế nào ? Bài tập 2: Gọi 3 HS đọc yờu cầu, nhõn vật, cảnh trớ, thời gian, gợi ý đoạn đối thoại. - Yờu cầu HS làm bài tập trong nhúm, mỗi nhúm 4 HS. - 4 HS tạo thành 1 nhúm cựng nhau trao đổi, thảo luận, làm bài vào vở. 1 nhúm làm vào bảng phụ gắn lờn bảng , cho lớp nhận xột . - GV cựng HS nhận xột, sữa chữa, bổ sung. - Gọi 1 nhúm trỡnh bày bài làm của mỡnh. - Gọi cỏc nhúm khỏc đọc tiếp lời thoại của nhúm. - Cho điểm những nhúm viết đạt yờu cầu. Bài tập 3:- Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập. - Cho 1 HS đọc thành tiếng trước lớp - Tổ chức cho HS hoạt động trong nhúm. - Gợi ý HS : Khi diễn kịch khụng cần phụ thuộc quỏ vào lời thoại. Người dẫn chuyện phải giới thiệu màn kịch, nhõn vật, cảnh trớ, thời gian xảy ra cõu chuyện. - Tổ chức cho HS diễn kịch trước lớp. - Cho 3 nhúm diễn kịch trước lớp. - Nhận xột, khen ngợi HS, nhúm HS diễn kịch tự nhiờn, sinh động. - Sau khi vẽ xong, cử đại diện lờn trỡnh bày trước lớp về ý tưởng của mỡnh. - Thành lập ban giỏm khảo để chấm tranh, chấm lời tuyờn truyền. - Tuyờn dương cỏc nhúm vẽ tranh và cú lời tuyờn truyền hay. *KNS: - Thờ̉ hiợ̀n sự tự tin (đụ́i thoại tự nhiờn, hoạt bát, đúng mục đích, đúng đụ́i tượng và hoàn cảnh giao tiờ́p). 3. Củng cố - Dặn dũ: - Gọi 1 nhúm diễn kịch hay lờn diễn cho cả lớp xem. - Dặn HS về nhà viết lại đoạn đối thoại vào vở và chuẩn bị bài sau. - HS nối tiếp nhau phỏt biểu : Cỏc vở kịch : Ở vương quốc Tương lai ; Lũng dõn; Người Cụng dõn số Một. Bài tập 1: HS đọc yờu cầu và đoạn trớch. HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng. + Thỏi sư Trần Thủ Độ, chỏu của Linh Từ Quốc Mẫu, vợ ụng +Thỏi sư núi với kẻ muốn xin làm chức cõu đương rằng anh ta được Linh Từ Quốc Mẫu xin cho chức cõu đương thỡ phải chặt một ngún chõn để phõn biệt với cỏc cõu đương khỏc. Người ấy sợ hói, rối rớt xin tha + Trần Thủ Độ : nột mặt nghiờm nghị giọng núi sang sảng. Chỏu của Linh Từ Quốc Mẫu : vẻ mặt run sợ, lấm lột nhỡn Bài tập 2: Dựa vào nội dung của trich đoạn trờn (SGK). Hóy cựng cỏc bạn trong nhúm viết tiếp lời thoại để hoàn chỉnh màn kịch. - HS đọc yờu cầu, nhõn vật, cảnh trớ, thời gian, gợi ý đoạn đối thoại. - HS làm bài tập trong nhúm, mỗi nhúm 4 HS. VD: Phỳ nụng : - Bẩm , võng Trần Thủ Độ : - Ta nghe phu nhõn núi ngươi muốn xin chức cõu đương, cú đỳng khụng ? Phỳ nụng : - (Vẻ vui mừng) Dạ đội ơn Đức ễng. Xin Đức ễng giỳp con được thỏa nguyện ước. Trần Thủ Độ : - Ngươi cú biết chức cõu đương phải làm những việc gỡ khụng ? Phỳ nụng : - Dạ bẩm (gói đầu, lỳng tỳng). Con phải phải đi bắt tội phạm ạ Trần Thủ Độ : Làm sao ngươi biết kẻ nào là phạm tội ? Phỳ nụng : -Dạ bẩm bẩm Con cứ thấy nghi nghi là bắt ạ. Trần Thủ Độ: - Thỡ ra ngươi hiểu chức phận thế đấy! Thụi được, nể tỡnh phu nhõn, ta sẽ cho ngươi được thỏa nguyện. Cú điều chức cõu đương của ngươi là do phu nhõn xin cho nờn khụng thể vớ như những cõu đương khỏc. Vỡ vậy, phải chặt một ngún chõn ngươi để phõn biệt. Phỳ nụng: (Hoảng hốt, cuống cuồng). Ấy chết! Sao ạ? Đức ụng bảo gỡ cơ ạ? ...Bài tập 3: HS đọc yờu cầu của bài tập: Phõn vai đọc (hoặc diễn thử) màn kịch kịch trờn . - 4 HS tạo thành 1 nhúm cựng trao đổi phõn vai + Trần Thủ Độ + Phỳ ụng + Người dẫn chuyện HS diễn kịch trước lớp. , TOÁN:LUYỆN TẬP I. MUẽC TIEÂU: Bieỏt: Cộng, trừ số đo thời gian. Vận dụng giải cỏc bài toỏn cú nội dung thực tế. Cả lớp làm bài 1, bài 2 ; bài 3. II. Đễ̀ DÙNG DẠY HỌC: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra bài cũ: GV yờu cầu HS nờu cỏch thực hiện phộp cộng và trừ số đo thời gian. 2. Dạy bài mới: - Khi cộng số đo thời gian cần cộng cỏc số đo theo từng loại đơn vị. - Khi trừ số đo thời gian, cần trừ cỏc số đo theo từng loại đơn vị. - Khi trừ số đo thời gian, cần trừ cỏc số đo theo từng loại đơn vị. Trong trường hợp số đo theo đơn vị nào đú ở số bị trừ bộ hơn số đo tương ứng ở số trừ thỡ cần chuyển đổi 1 đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phộp trừ như bỡnh thường. Bài 1: Gọi 1 em đọc đề bài. - Gọi 2 em lờn bảng làm và giải thớch cỏch làm. - GV mời HS nhận xột bài bạn làm trờn bảng và thống nhất kết quả tớnh. - Nhận xột, ghi điểm. Bài 2: GV gọi HS đọc đề bài toỏn trong SGK. GV hỏi: + Khi cộng cỏc số đo thời gian cú nhiều đơn vị ta phải thực hiện phộp cộng như thế nào? + Trong trường hợp cỏc số đo theo đơn vị phỳt và giõy lớn hơn 60 thỡ ta làm như thế nào? - Yờu cầu HS đặt tớnh và tớnh. - Gọi 3 hs lờn bảng làm, cho cả lớp làm vào vở. - GV nhận xột,ghi điểm . Bài 3. GV gọi HS đọc đề bài - Gọi 3 hs lờn bảng làm, cho cả lớp làm vào vở. -Nhận xột , ghi điểm 3.Củng cụ́ – dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Muốn cộng số đo thời gian ta làm thế nào ? - Dặn HS về nhà làm cỏc bài tập trong VBT Toỏn. HS trỡnh bày: - Khi cộng số đo thời gian cần cộng cỏc số đo theo từng loại đơn vị. Trong trường hợp số đo theo đơn vị phỳt, giõy lớn hơn hoặc bằng 60 thỡ cần đổi sang đơn vị hàng lớn hơn liền kề. Bài 1. Viết số thớch hợp vào chỗ trống. - HS tự làm vào vở. a) 12ngày = 288giờ (giải thớch 1ngày 24giờ, 12ngày = 12 ì 24 = 288giờ) Tương tự như trờn với cỏc số cũn lại. 3,4ngày = 81,6giờ 4ngày 12giờ = 108giờ giờ = 30phỳt b) 1,6giờ = 96phỳt 2giờ 15phỳt = 135phỳt 2,5phỳt= 150giõy 4phỳt 25giõy= 265giõy Bài 2. Tớnh - Ta cần cộng cỏc số đo thời gian theo từng loại đơn vị. - Ta cần đổi sang hàng đơn vị lớn hơn liền kề. - HS cả lớp làm vào vở, 3 HS lờn bảng làm. Bài 3. Tớnh. a) 4năm 3thỏng - 2năm 8thỏng - - 4năm 3thỏng 3năm 27thỏng 2năm 8thỏng 2năm 8thỏng 1năm 19thỏng b) 15ngày 6giờ - 10ngày 12giờ - - 15ngày 6giờ 14ngày 30giờ - 10ngày 12giờ 10ngày 12giờ 4ngày 18giờ c) 13giờ 23phỳt - 5 giờ 45phỳt --- - 13 giờ 23 phỳt 12giờ 47phỳt 5 giờ 45 phỳt 5giờ 45phỳt 7giờ 2phỳt SINH HOẠT TUẦN 25 I. MỤC TIấU: - Nhận biết những ưu điểm và hạn chế trong tuần 24 - Triển khai nhiệm vụ, kế hoạch hoạt động tuần 25 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Nhận xột tuần 24 - Yờu cầu HS nờu cỏc hoạt động trong tuần. - GV nhận xột bổ sung. * Nhận xột về học tập: - Yờu cầu cỏc nhúm thảo luận về những ưu khuyết điểm về học tập. - Học bài cũ, bài mới, sỏch vở, đồ dựng, thời gian đến lớp, học bài, làm bài * Nhận xột về cỏc hoạt động khỏc. - Yờu cầu thảo luận về trực nhật, vệ sinh, tập luyện đội, sao, lao động, tự quản * Cỏ nhõn, tổ nhận loại trong tuần. * GV nhận xột trong tuần và xếp loại cỏc tổ. Ưu điểm: HS đi học chuyờn cần ,thực hiện tốt kế hoạch đề ra. Nề nếp ra vào lớp đỳng giờ, vệ sinh cỏ nhõn ,trường lớp sạch sẽ Khuyết điểm: -Một số học sinh chưa đi học đều mụn ờ-đờ và học tăng buổi. Xếp loại Tổ 1 :......A................... Tổ 2 :......A................... Tổ 3 :......A............... Hoạt động 2: Kế hoạch tuần 25 - GV đưa ra 1 số kế hoạch hoạt động: * Về học tập: Về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, đi học chuyờn cần. * Về lao động : giữ sạch vệ sinh lớp học và - HS nờu miệng.Nhận xột bổ sung. - Thảo luận nhúm 4, ghi vào nhỏp những ưu, khuyờt điểm chớnh về vấn đề GV đưa ra. - Đại diện trỡnh bày bổ sung. - HS tự nhận loại. - HS lắng nghe. - HS theo dừi. -Em Tiển. xung quanh lớp, tham gia cỏc buổi lao động của nhà trường đề ra * Về hoạt động khỏc: Tham gia sinh hoạt đội đầy đủ theo kế hoạch . - Tổng hợp thống nhất kế hoạch hoạt động của lớp. -Lao động quột sõn trường.
Tài liệu đính kèm: