Đề thi môn tiếng Viêt lớp 4 học kì 2

Đề thi môn tiếng Viêt lớp 4 học kì 2

ĐỀ THI MÔN TIẾNG VIÊT LỚP 4 HỌC KÌ 2

THỜI GIAN 60 PHÚT

I/Phần trắc nghiệm : Mỗi câu 0,5 điểm

A / Cho học sinh đọc bài: Bốn anh tài tập đọc lớp 4 tập hai trang 4 dựa vào nội dung của bài khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1:

Cậu Khấy có sức khỏe và tài năng như thế nào ?

 a/Khẻo ăn hết 9 chả xôi

 b/ 10 tuổi đã bằng trai 18

 c/ Khỏe, ăn hết một lúc 9 chả xôi, tinh thông võ nghệ , có lòng thương dân có chí lớn quyết chí diệt cái ác

Câu 2

 Có chuyện gì xãy ra với quê hương cậu Khấy ?

a/ Yêu tinh xuất hiện bắt người và súc vật , làng bản tan hoang nhiều nơi không ai sống sót

b/ têu tinh xuất hiện

c/ Bản làng tan hoang.

 

doc 17 trang Người đăng hang30 Lượt xem 527Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn tiếng Viêt lớp 4 học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI MÔN TIẾNG VIÊT LỚP 4 HỌC KÌ 2
THỜI GIAN 60 PHÚT
I/Phần trắc nghiệm : Mỗi câu 0,5 điểm 
A / Cho học sinh đọc bài: Bốn anh tài tập đọc lớp 4 tập hai trang 4 dựa vào nội dung của bài khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất 
Câu 1:
Cậu Khấy có sức khỏe và tài năng như thế nào ?
 a/Khẻo ăn hết 9 chả xôi
 b/ 10 tuổi đã bằng trai 18
 c/ Khỏe, ăn hết một lúc 9 chả xôi, tinh thông võ nghệ , có lòng thương dân có chí lớn quyết chí diệt cái ác 
Câu 2
 Có chuyện gì xãy ra với quê hương cậu Khấy ?
a/ Yêu tinh xuất hiện bắt người và súc vật , làng bản tan hoang nhiều nơi không ai sống sót 
b/ têu tinh xuất hiện 
c/ Bản làng tan hoang.
Câu 3:
 Cầu khấy lên đồng đi trừ diệt yêu tinh cùng những ai?
a/ Cùng ba người bạn 
b/ Cùng 3 người bạn ,nắm tay đóng cọc , lấy tay tác nước và móng tay đục máng 
c/ Nắm tay đóng cọc 
Câu 4;
Mỗi người bạn Cậu khấy có tài năng gì ?
a/ Dùng tay làm vồ đóng cọc ,dùng tay để tác nước.
b/ Đục gỗ thành lòng máng dẫn nước vào ruộng 
c/ Cả hai ý trên
Câu 4:
Bài văn nói lên điều gì?
a/ Ca ngợi sức khỏe 
b/ Ca ngợi tài năng
c/ ca ngợi , tài năng nhiệt thành làm việc nghĩa cứu dân lành của bốn anh em cậu khấy 
Câu 5:
Cậu khấy quyết chí lên đường diệt trừ yêu tinh ở đâu là chủ ngữ .
a/ Cậu khấy 
b/ quyết chí lên đường 
c/ Trừ yêu tinh.
Câu 6:
Trong câu một đàn ngỗng vươn dài cổ chúi mỏ về phía trước định đóp bọn trẻ chủ ngữ nói đến ai?
a/ Con người 
b/ Con vật 
c/ Cả người và vật .
Câu 7:
Trong câu người ta là hoa đất ca ngợi con người như thế nào ?
a/ Tinh hoa 
b/Là quí giá , là tinh hoa nhất của trái đất .
c/ Là quý giá .
Câu 8:
Trong câu một số chiến sĩ thả câu ở đâu là vị ngữ .
a/ Một số .
b/ Chiến sĩ .
c/ Thả câu .
Câu 9:
Trong các từ sau đây từ nào chỉ đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh.
a/ Vạm vỡ 
b/ yếu ớt .
c/ Hiền hậu .
Câu10:
Trong câu: cây cói Xanh um chỉ gì ?
A/ Con người .
b/ Cây cói .
c/ con vật
Phần B: Cho học đọc bài tập đọc anh hùng lao động Trần đại Nghĩa SGK lớp 4 tập 2 trang 21 . Dựa vào nội dung của bài khoanh vào chữ cái trước câu tả lời đúng nhất .
Câu 11:Em hiểu nghe theo tiếng gọi thiêng liêng của tổ quốc nghĩa là gì?
a/ Tình cảm yêu nước 
b/ Trở về xây dựng .
c/ Tình cảm yêu nước trở về xây dựng vàø bảo vệ đất nước .
Câu 12: giáo sư Trần ĐạiNghĩa đã có đóng góp gì lớn trong kháng chiến .
a/ Chế ra vũ khí súng ba dô ca .
b/ súng không dật bom bay tiêu diệt xe tăng và lô cốt giặc 
c/ Cả hai ý trên .
Câu 13;
Nêu đóng góp của ông Trần Đại Nghĩa cho sự nghiệp xây dựng tổ quốc 
a/ Xây dựng nền khoa học trẻ tuổi nước nhà, nhiều năm liền gĩư cương vị chủ nhiệm ủy ban khoa học và kĩ thuật nhà nước 
b/ Xây dựng nền khoa học 
c/ Xây dựng kĩ thuật nhà nước 
Câu 14:
Nhà nước đánh giá cao những gì cống hiến của ông Trần Đại Nghỉa như thế nào ?
a/ Thiếu tướng 
b/ Anh hùng lao động 
c/ thiếu tướng anh hùng lao động , giải thưởng Hồ Chí Minh và nhiều huân chương cao quí
 Câu 15:
Nhờ đâu ông Trần Đại Nghĩa có được cống hiến lớn như vậy .
a/ Yêu nước , tận tụy hết lòng .
b/ Nhà khoa học xuất sắc , ham nghiên cứu học hỏi 
c/ Tất cả các ý trên .
Câu 16 :
Em hãy tìm ý nghĩa của bài đọc :
a/ Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cóng hiến xuất sắc cho sự nghiệp xuất sắc 
b/ Ca ngợi anh hùng lao đông Trần Đại Nghĩa đã có những cóng hiến xuất sắc cho sự nghiệp giải phóng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước .
Câu 17:
Trong câu.. về đâu cảnh vật thật êm lìm? Cảnh vật về lúc nào.
a/ Về đâu.
b/ Ban ngày .
c/ Giấc trưa.
Câu 18:
Trong câu . Hoa phượng đỏ rực sân trường thuộc loại câu kể nào ?
a/ Câu kể ai thế nào?
b/ Câu kể ai làm gì/
Câu 19:
Từ xinh đẹp,xinh tươi, xinh xinh thể hiện vẻ đẹp bên ngoài hay bên trong của con người .
a/ Bên ngoài 
b/ Bên trong 
c/ Cả bên ngoài và bên trong .
Câu 20:
Các từ : thùy mị , hiền dịu ,dịu dàng thể hiện nét đẹp tâm hồn hay tính cách của con người .
a/ Tâm hồn.
b/ tính cách .
c/ Tâm hồn và tính cách của con người.
Câu 21:
Các từ : Tươi đẹp, thơ mộng ,huy hoàng dùng để thể hiện vẻ đẹp của ai?
a/ Thiên nhiên 
b/ Cảnh vật , thiên nhiên con người 
c/ Con người 
Phần C: cho học sinh đọc bài tập đọc : Hoa học trò SGK TV 4 T2 tr43 dựa vào nội dung của bài đọc khoanh vào chữ caistr]ơcs câu trả lời đúng nhất ;
Câu 22:
Tại sao tác giả gọi hoa phượng là hoa học trò ?
a/ vì phượng là loại cây gần gũi , quen thuộc 
b/ Phượng trồng trên các sân trường .
C/ Gần gũi , quen thuộc ,tồng trên các sân trường , nở vào mùa thi của học trò .
Câu 23: Vẻ đẹp của hoa phượng có gì đặt biệt:
a/ Đỏ rực,đẹp cả một loạt , cả một vùng 
b/ Vừa buồn vừa vui,mạnh mẻ 
c/ Tất cả các ý trên .
Câu 24:
Màu hoa phượng đỏ như thế nào ?theo thời gian 
a/ Lúc đầu còn non ,có mưa càng tươi dịu ,dần dần số hoa tăng, màu cũng đậm dần .
b/ Màu phượng rực lên 
c/ Tất cả các ý trên .
Câu 25:
Nội dung của bài nói lên điều gì ?
a/ Hoa phượng là hoa học trò.
b/Hoa phượng là hoa học trò đói với những học sinh đang ngồi trên ghế nhà trường .
Câu 26:
Trong câu:- Con gái của bố tuần này học hành như thế nào ? dấu gạch ngang được đặt ở đâu ?
a/ Đầu câu 
b/Cuối câu
Câu 27:
Câu: Nàng bạch tuyết đẹp tuyệt trần chỉ mức độ cái đẹp của ai/
a/ Của người 
b/ Của vật 
Câu 28:
Câu chiếc hộp bút của em đẹp tuyệt trần chỉ mức độ đẹp của ai?
a/ Của vật 
b/ Của người
Câu 29:
Câu Cảnh sắc quê em tuyệt đẹp chỉ mức độ đẹp của ai?
a/ Của vật 
b/ Của người 
c/ Phong cảnh
Câu 30:
Câu tục ngữ: “ tốt gỗ hơn tốt nước sơn”Khẳng định vẻ đẹp như thế nào?
a/ Trí tuệ 
b/ Phẩm chất 
c/ Trí tuệ ,phẩm chất , tâm hồn
Phần D: Cho học đọc bài khuất phục tên cướp biển
Dựa vào nội dung bài đọc khoanh tròn chữ cái trước câu cho là đúng nhất 
Câu 31 :
Tính hung hãn của tên chúa tàu điện thể hiện qua những chi tiết nào ?
a./Đập tay xuống bàn 
b/Thô bạo quác bát ly.
c/ Đập tay xuống bàn thô bạo quác bát ly rút soạt dao ra lâm lâm Chui dâu bác sĩ LY
Câu 32:
Lời nói và cử chỉ bác sĩ Ly cho thấy ông ta là ngươì như thế nào ?
a/ Nhân hậu đềm đạm ,cứng rắn dũng cảm 
b/ Nhân hậu ,đềm đạm 
c/ Cứng rắn dũng cảm 
Câu 33:
Cặp câu nào trong bài khoác họa hai hình ảnh đối nghịch nhau của bác sĩ Ly và tên cướp biển 
a/ Đức độ hiền từ 
b/ Đức độ hiền từ nghiêm ngộ 
c/ Manh ác hung hăng như con thú giũ nhốt chuồn .
Câu 34: 
Vì sao bác sĩ Ly khuất phục được tên cướp biển /
a/ Vì bác khỏe hơn tên cướp biển .
b/ Vì bác đưa tên cướp biển ra tòa .
c/ Vì bác sĩ bình tĩnh cương quyết bảo vệ lẻ phải .
Câu 35:
Câu truyện trên giúp emhiểu ra điều gì?
a/ Phải đấu tranh
a/ Giữa cái thiện và cái ác 
c/ dũng cảm đấu tranh,giữa cái thiện và cái ác , chính nghĩa dũng cảm nhất định sẽ chiến thắng .
Câu 36:
Trong câu văn hóa nghệ thuật cũng là một mặt trận ở đâu là chủ ngữ .
a/ Văn hóa 
b/ nghệ thuật , cũng là một mặt trận .
c/ Văn hóa nghệ thuật .
Câu 37 ;
Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ dũng cảm .
a/ Gan dạ 
b/ Yêu mến 
c/ thương yêu 
Câu 38:
Từ gan góc có nghĩa như thế nào ?
a/ Kiên cường 
b/ bất khuất 
c/Chống chọi kiên cường không lùi bước .
Câu 39 ;
Từ gan dạ có nghĩa như thế nào?
a/ không sợ nguy hiểm 
b/ không sợ chết 
c/ Không lùi bước 
Câu 40 :
Từ nào sau đây trái nghĩa với từ dũng cảm 
a/ Gan dạ 
b/ Anh hùng 
c/ Nhát gan
Phần Đ: cho hs đọc bài con sẻ tập đọc 4 tập 2trang 90
Dựa vào nọi dung bài khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng .
Câu 41 :
Trên đường đi con chó thấy gì ?
a/ thấy con sẻ non
b/ Con sẻ già 
c/Con sẻ non rơi từ trên tổ 
Câu 42 :
Việc gì đột ngột xảy ra khiến con chó dừng lại và lùi ?
a/ Đột nhiên một con sẻ già .
b/một con sẻ non 
c/Một đàn chím sáo 
Câu 43:
Hình ảnh con sẻ mẹ dũng cảm từ trên cao lao xuống cứu con được miêu tả như thế nào 
a/ Lao xuống như một hòn đá rơi trước mõm con chó .
b/ Lòng dũng cảm ,miệng rít lên tuyệt vọng và thách thức , lao đến cứu con .
c/ Cả hai ý trên 
Câu 44;
Vì sao tác giả tỏ lòng kính phục đối với con sẻ bé 
a/ dũng cảm 
b/ Thương con 
c/ Dũng cảm thương con ,đối đầu với con chó hung dữ là một hành động đáng trân trọng khiến con người ai cũng khâm phục .
Câu 45:
Nọi dung bài nói lên điều gì ?
a/ Ca ngợi lòng dũng cản .
b/ Xã thân cứu con 
c/ Ca ngợi lòng dũng cảm xã thân cứu con của sẻ già .
Câu 46:
Câu khiến dùng để làm gì ?
a/ Yêu cầu
b/ Đề nghị 
c/ Yêu cầu, đề nghị, mong muốn 
Câu 48:
Câu Giang phấn đấu học tập giỏi đi ! thuộc kiểu câu nào ?
a/ Câu hỏi 
b/ Câu khiến 
c/ Câu trả lời 
Câu 49:
Câu văn đi chơi xa để nghỉ ngơi ngấm cảnh được gọi là gì ?
a/ Thám hiểm 
b/ Du lịch 
c/ Thăm dò 
Câu 50:
Khi nêu yêu cầu đề nghị phải biết làm gì “
a/ Lịch sự 
b/ Yêu mến 
c/ Yêu cầu 
Phần E: cho học sinh đọc bài trăng ơi từ đâu đến tập đọc 4 tập 2trang 192 dựa vào nọi dung bài đọc khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 51:
Trong hai khổ thơ đầu trăng được so sánh với những gì ?
a/ quả chín 
b/ Mắt cá 
c/ Quả chín mắt cá 
Câu 52:
Vì sao tác giả nghỉ trăng đến từ cánh đồng xa .
a/ Vì trăng treo lơ lững như quả chín trước nhà 
b/ Trăng đến từ biển xanh trăng tròn như mắt cá không bao giờ chớ ... nh dấu – cho bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại – phần chú thích trong câu – các ý trong một đoạn liệt kê 
Câu 4: Bài văn miêu tả con vật gồm 3 phần : Mở bài ,thân bài , kết luận 
Câu 5: trong câu kể ai là gì ? vị ngữ được nối với chủ ngữ bằng từ là , vị ngữ thường do danh từ (Cụm danh từ tạo thành)
Câu 6: 
 A B
 Sư tử là nghệ sĩ múa tài ba 
 Gà trống là dũng sĩ của rừng xanh 
 Đại bàng là chúa sơn lâm 
 Chim công là sứ giả của bình minh
Câu 7: Vào sinh ,ra tử , gan vàng dạ sắt nói về lòng dũng cảm 
Câu 8: Câu khiến dùng để nêu yêu cầu , đề nghi mong muốn của người nói , người viết với người khác . Khi viết cuối câu khiến có dấu chấm thang
Câu 9: - Bạn đừng khóc nữa !
Câu 10: Dùng để thể hiện cảm xúc ,thán phục sự khôn ngoan của con mèo .
Câu 11: Để làm rõ nơi chốn diển ra sự việc nêu trong câu trạng ngữ chỉ nơi chốn trả lời cho câu hỏi ở đâu .
Câu 12: Để giải thích nguyên nhân và sự việc hoặc tình trạng nêu trong câu . Ta có thêm vào câu những trạng ngữ chỉ nguyên nhân ,trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho các câu là vì sao?nhờ đâu ?tại đâu ?
Câu 13 : Để nói lên mục đích tiếng hành sự việc nêu trong câu ta có thể thêm vào câu những trạng ngữ chỉ mục đích cho câu 
Câu 14: Mở bài :
 Giới thiệu con vật định tả 
 Thân bài : 
 - Tả bao quát ngoại hình con vật
 - Tả từng bộ phận của con vật 
 Kết bài : Nêu cảm nghĩ của mình đối với con vật 
Câu 15:
I/ Mở bài : Giới thiệu cây định tả 
II/ Thân bài :
Tả bao quát 
 Tả từng bộ phận của cây.
III/ Kết bài : Nêu lợi ích của cây và cảm nghĩ của mình đối với cây mình tả. 
Môn Khoa học lớp 4
Phần II trắc nghiệm 
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất 
Câu 1: Người ta chia sức gió thổi thành bao nhieu cấp độ ?
a/ 10 cấp 
b/ 11 cấp 
c/ 12 cấp 
d/ 13 cấp 
Câu 2: Cần tích cực phòng chống bão bằng cách 
a/ theo dỏi bản tin thời tiết 
b/ Tìm cách bảo vệ nhà cửa , sản xuất .
c/ Cả hai ý trên .
Câu 3: không khí sạch là không khí :
a/ trong suốt , không màu ,không mùi ,không vị .
b/ Chỉ chứa các khối ,bụi độc, vi khuẩn với một tỉ lệ thấp , khong làm hại đến sức khỏe con người 
d/ Cả hai ý trên.
Câu 4: Không khí bị ô nhiểm có chứa những thành phần nào /
 a/ khối nhà máy và các phương tiện giao thông .
b/ Khí độc 
c/ Bụi .
d/ Tất cả các thành phần trên .
Câu 5: Vật phát ra âm thanh khi nào ?
a/ Khi vật va đập với vật khác .
b/ Khi làm vật rung động .
Câu 6: Vật nào tự phát sáng ?
a/ Tờ giấy trắng .
b/ Mặt trời 
c/ Mặt trăng .
d/ trái đất .
Câu 7: Mắt ta nhìn thấy vật khi nào ?
a/ khi vật phát ra ánh sáng.
b/ Khi mắt ta phát ra ánh sáng chiếu vào vật .
c/ Khi có ánh sáng đi thẳng từ vật đó truyền vào mắt ta .
Câu 8: Bóng tối được tạo thành như thế nào?
a/ Phía sau vật cản sáng ( khi được chiếu sáng )có bóng tối của vật đó .
b/ Khi ánh sáng chieus vào vật bị phản chiếu .Bóng tói chính là ánh sáng phản chiếu này
c/ Bóng tối là do vật chiếu các tia màu đen tới tạo thành 
Câu 9: Có thể làm cho bóng tối của một vật thay đổi bằng cách nào sau đây /
a/ Dịch vật ra xa nguồn sáng 
b/ Dịch nguồn sáng ra xa vật .
c/ Dịch nguồn sáng lại gần vật. 
d/ Tất cả các cách trên 
Câu 10: Các bông hoa nào là hoa hướng dương vì:
a/ Những bông hoa này đều quay về một phía .
b/ Những bông hoa này trong giống mặt trời .
c/ Những bông hoa này đều hướng về phía mặt trời .
Câu 11: Con người cần ánh sáng vì:
a/ Aùnh sáng giúp con người nhìn rỏ mọi vật ,nhận biết thế giới hình ảnh ,màu sắc .
b/ Aùnh sáng giúp con người khỏe mạnh
c/ Tất cả những ý trên .
Câu 12:Trong chăn nuôi người ta làm gì để kích thích cho gà ăn nhiều ,chống tăng cân và đẻ nhiều trứng?
a/ Tăng nhiệt độ .
b/ Tăng thời gian chiếu sáng .
c/ Tăng khí ô xy.
Câu 13:Nhiệt độ nào sau đây có thể là nhiệt độ của một ngày trời nóng?
a/ 100C
b/ 300C 
c/ 1000C
d/ 3000C
Câu 14 : Chạm tay vào tay vào một vật lấy từ tủ lạnh ra ,tay ta thấy mát lạnh .đó là gì?
a/ Nhiệt độ lạnh từ vạt đã truyền vào tay ta làm ta thấy lạnh.
b/ Có sự truyền nhiệt từ tay sang vật nên tay ta thấy lạnh.
Câu 15: Vì sao khi trời rét ,đặt tay vào một vật bằng đồng ta thấy lạnh hơn so với đặt tay vào vật bằng gỗ 
a/ Vật bằng đồng có nhiệt đôi thấp hơn vật bằng gỗ.
b/ Đồng tỏa nhiệt lạnh cho tay nhiều hơn gỗ .
c/ Đồng có chất lạnh , gỗ không có chất lạnh nên cham tay vòa vật bằng đồng khi trời rét ta có cảm giác lạnh hơn .
Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra nếu trái đất không được mặt trời sưởi ấm ?
a/ Gió sẽ ngừng thổi 
b/ Trái đất sẽ trở nên lạnh giá .
c/ Tất cả những ý trên .
Câu 17: Thành phần trong không khí quan trọng nhất đối với hoạt động hô hấp của con người là :
a/ Khí ô xy.
b/ Hơi nước .
c/ khí cac bô –nic 
d/ khí ni tơ
Câu 18: một vật có thế tạo ra bóng giống hệt hình dạng của nó bởi vì ánh sáng;
a/ Cơ thể bị phản xạ 
b/ Truyền theo đường thẳng .
c/ Có thể truyền qua một số vật .
Câu 19: thực vật cần gì để sống 
a/ Aùnh sáng 
b/ Không khí 
c/ Nước 
d/ cả ba ý trên .
Câu 20:
Cây lúa cần ích nước vào giai đoạn naopf ?
a/ mới cấy 
b/ Đẻ nhánh 
c/Làm đồng 
d/ Chín 
Câu 21: cây ăn quả cần được tưới nước đầy đủ vào giai đoạn nào /
a/ cây non 
b/ Quả chín 
Câu 22: Thực vật phong phú ,phát triển xanh tốt quanh năm sống ở vùng có khí hâu nào ?
a/ Xa mạc 
b/ Nhiệt đới 
c/ Oân đới 
c/ Hàn đới 
Câu 23: Thực vật phong phú nhưng có nhiều cây rụng lá về mùa đông sống ở vùng cố khí hau nào ?
a/ Nhiệt đới 
b/ Oân đới 
c/ Hàn đới 
Câu 24 Một số đọng vật có vú sống ở khi hậu nhiêt đới có thể bị chết ở nhiệt đôï nào ?
a/ Trên 00C 
b/ 00C
c/ Dưới 00C
Câu 25: Cây nào dưới đâycần nhiều ni tơ ( đạm)?
a/ Khoai lang 
b/ Cà rốt 
c/ Lúa
Câu 26 : Cây nào sau đây cần nhiều ca li.
a/ ngô 
b/ Cà rốt 
c/ Cà chua 
Câu 27:Cây nào sau đây cần nhiều phốt pha .
a/ Đay
b/ Rau muống 
c/ Cà chua
Câu 28: trong quá trình quang hợp thực vật thảy ra khí nào ?
a/ Khi ô xy
b/ Khí ni tơ 
c/ Khí cac bô nic 
Câu 29:Trong quá trình quang hợp ,thực vật hấp thụ khi nào .
a/ Khí ô xy
 b/Khí ni tơ
c/ khi cac bô nic 
Câu 30: trong quá trình hô hấp ,thực vật thảy ra khí nào ?
a/ Khi ô xy
b/ Khí ni tơ
c/ Khí cac bô nic 
Câu 31:
Trong quá trình hô hấp , thực vật hấp thụ khí nào ?
a/ Khí ô xy
b/ Khí ni tơ 
c/ Khi cac bô nic
Câu 32: Động vật cần gì để sống ?
a/ Aùnh sáng 
b/ Không khí 
c/ Nước 
d/ thức ăn 
e/ Tất cả những yếu tố trên 
Câu 33: Thức ăn của cây ngô là gì ?
a/ Khi cac bô nic 
b/ Chất khoáng
 c/ nước 
d/ nước ,không khí , chất khoáng 
Câu 34: sinh vật nào có khả năng dụng năng lượng của ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ Từ những chất vô cơ 
a/ Con người 
b/ Động vật 
c/ thực vật 
Câu 35: thức ăn của châu chấu là gì ?
a/ Lá ngô 
b/ Ếch 
b/ Chất khoáng 
Câu 36: Thức ăn của ếch là gì ?
a/ Lá ngô 
b/ Châu chấu
b/ Chất khoáng 
Câu 37:Thức ăn của cỏ trong bải chăn thae bò là gì?
a/ Phân bò 
b/ Vi khuẩn 
c/ Chất khoáng 
Câu 38 :Thức ăn của thỏ là gì ?
a/ cáo 
b/ Cỏ 
c/Xác chết đang bị vi khuẩn phân hủy .
Câu 39: Thức ăn của cáo là gì?
 a/ Thỏ
b/ Cỏ 
c/Xác chết đang bị vi khuẩn phân hủy .
Câu 40:Trong những động vật dưới đây , lúa là thức ăn của những động vật nào ?
a/ Đai bàng 
b/ Rắn hổ mang
c/ Gà
Câu 41:Trong những động vật dưới đây , lúa là thức ăn của những động vật nào ?
a/ Đai bàng 
b/ Chuột đồng.
c/ Rắn hổ mang
Câu 42:Trong những động vật dưới đây , gà là thức ăn của những động vật nào ?
a/ Chuột đồng.
b/ Cú mèo
c/ Rắn hổ mang
Câu 43:Trong những động vật dưới đây , Chuột đồng Không phải là thức ăn của những động vật nào ?
a/ Đai bàng 
b/ Gà
c/ Cú mèo
 d/Rắn hổ mang
Câu 44:Bộ phận của cây có chức năng hấp thụ khí các bô nic và thảy ra khi ô xy trong quá trình quang hợp đồng thời có chức năng hấp thụ khí ô xy và thảy ra khi các bô nic trong quá trình hô hấp ?
a/ lá
 b/thân 
c/ rể
Câu 45: bộ phận nào của cây có chức năng hấp thụ nước có trong đất ?
a/ lá
 b/thân 
c/ rể
Câu 46: : bộ phận nào của cây có chức năng thảy ra hơi nước?
a/ Lá 
b/ Thân 
c/rể
Câu 47: Bộ phận nào của cây có khả năng hấp thụ các chất khoáng cần cho cây và thảy ra các chất khoáng khác?
a/ Lá 
b/ Thân 
c/rể
Câu 48 : Những thức ăn chứa nhiêu vi ta min B?
a/ Sữa 
b/ Bơ
c/ Đu đủ chín
Câu 49: Những thức ăn chứa nhiêu vi ta min C?
a/ Bơ 
b/ Cà rốt 
c/ Chuối
Câu 50: Những thức ăn chứa nhiêu vi ta min A?
a/ Bơ 
b/ Thịt gà
c/ Cá
Câu 50: Những thức ăn chứa nhiêu vi ta min D
a/ Bơ 
b/ Thịt gà
c/ Cá
Câu 51: Những thức ăn chứa nhiêu vi ta min A?
a/ Đu đủ chín
b/Cam
c/ Thịt gà
Câu 52: Động vật có vú sống ở vùng điạ cực có thể bị chết ở nhiệt độ nào?
a/ Âm 200C
b/ Aâm 300C
c/ Aâm 40 0C
Câu 53 : Lao khô thành ngoài cốc rồi cho vào cốc mấy cục nước đá .Một lác sau ,sờ vào thành ngoài cốc ta thấy ước theo bạn câu nào dưới đây đúng ?
a/ nước đá bốc hơi động lai ở thành cóc 
b/ Hơi nước trong không khí ở chổ thành cốc bị lạnh nên ngưng tụ lại 
c/ Nước đá thấm từ trong cốc ra ngoài 
Câu 54:Trong tự nhiên các chuổi thức ăn thường được bắt đầu từ sinh vật nào ?
a/ thẹc vật 
b/ động vật 
Câu 55:Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là bao nhiêu ?
a/ 1000c
b/ 2000C
c/ 3000c

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(3).doc