Giáo án các môn học khối 1 - Tuần 11

Giáo án các môn học khối 1 - Tuần 11

Đạo đức

Tiết 11 THỰC HÀNG KỸ NĂNG GIỮA KỲ I

A. Mục tiêu

 - Ôn tập và thực hành các nội dung đã học bài 1 đến bài 5.

 - Rèn kỹ năng ứng sử các tình huống tốt .

 - Giáo dục lòng say mê môn học .

B. Đồ dùng dạy học

 GV: chuẩn bị một số tỉnh huống để HS vận dụng những nội dung đã học để giải quyết tình huống.

 HS : Vở bài tập đạo đức .

 

doc 35 trang Người đăng hang30 Lượt xem 499Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 1 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11 Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009
Chào cờ
Tập trung toàn trường trực ban lớp 2C đ/ c Túc
Đạo đức
Tiết 11 thực hàng kỹ năng giữa kỳ I
A. Mục tiêu
	- Ôn tập và thực hành các nội dung đã học bài 1 đến bài 5.
	- Rèn kỹ năng ứng sử các tình huống tốt .
	- Giáo dục lòng say mê môn học .
B. Đồ dùng dạy học 
	GV: chuẩn bị một số tỉnh huống để HS vận dụng những nội dung đã học để giải quyết tình huống.
	HS : Vở bài tập đạo đức .
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn tập: ( 8 phút )
H: hãy nêu các bài đạo đức em đã học?
- Bài1: Em là học sinh lớp 1 
- Bài2: Gọn gàng sạch sẽ
- Bài 3: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
- Bài 4: Gia đình em 
- Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
- H: Trẻ em có những quền gì?
- Trẻ em có quền có họ tên có quền được đi học
- H: Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. 
- Quàn áo phẳng phiu, sạch sẽ, không nhàu nát.
- H: Em cần làm gì để giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập .
- Cần sắp xếp ngăn nắp không làm gì hư hỏng chúng. 
- H: Nêu lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
- Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ , có lợi cho sức khoẻ được mọi ngươi yêu mến.
- H: Khi ông, bà, cha, mẹ dạy bảo các em cần làm gì? 
- Biết vâng lời ông bà cha mẹ để mau tiến bộ.
2. Thực hành: ( 22 phút )
+ Yêu cầu học sinh đóng vai với các tình huống sau:
- Hoạt động nhóm
- Tình huống 1:
 Hai chị em đang chơi với nhau thì được mẹ cho hoa quả( 1 quả to và một quả bé) . Chị cầm và cảm ơn mẹ. Nếu em là bạn em cần làm gì cho đúng?
- HS thảo luận theo cặp tìm cách giải quết hay nhất
- Tình huống 2:
 Hai chị em chơi trò chơi khi anh đang chơi với chiếc ô tô thì em đòi mượn.
- Hoạt động nhóm
Người chị( người anh) cần phải làm gì cho 
- HS đóng vai theo cách giải quết mà nhóm
đúng?
mình đã chọn.
- Lần lượt các nhóm lên đóng vai trước lớp.
- GV nhận xét đánh giá điểm cho các nhóm. 
- Các nhóm khác theo dõi và nhận xét.
+Yêu cầu học sinh kể những việc mình đã làm để giữ gìn đồ dùng, sách vở.
- HS thảo luận nhóm 4( từng học sinh kể trước nhóm )
- Yêu cầu học sinh nhóm khác nhận xét
- Mỗi nhóm cử 1 bạn kể trước lớp.
- GV chốt ý
Bài tập: GV gắn bảng tập xử lý tình huống.( nhất trí giơ thẻ đỏ, không nhất trí giơ thẻ xanh, lưỡng lự giơ thẻ vàng).
-Bạn An dùng kẹo cao su bôi vào quần bạn Lan
- Học sinh giơ thẻ ( Thẻ xanh )
- Bạn Long xé vở để gấp máy bay?
- Thẻ xanh .
- Bạn Yến dùng giấy bìa để bọc vở.
- Thẻ đỏ 
- Bạn Hà đang giằng đồ chơi với em của bạn. 
- Thẻ xanh .
+ GV đọc lần lượt từng tình huống. 
- HS nghe, suy nghĩ và nêu ý kiến của mình bằng cách giơ thẻ.
- GV nhận xét và chốt ý.
3. củng cố - dặn dò: ( 5 phút )
- GV chốt lại nội dung vừa ôn tập.
- Tuyên dương những học sinh thực hiện tốt.
- Nhắc nhở những học sinh thực hịên chưa tốt.
- HS nghe và ghi nhớ.
Học vần
Tiết 93 + 94 Bài 42 : ưu - ươu
A- Mục tiêu 
- HS nắm được cấu tạo vần ưu, ươu . HS đọc và viết được: Ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Đọc được các câu ứng dụng, từ ứng dụng. Những lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi .
- Rèn đọc viết tiếng có ưu , ươu .
- Giáo dục lòng say mê môn học .
B- Đồ dùng dạy học: 
 GV : Que chỉ , phấn màu , bộ chữ .
 HS : Bộ chữ , bảng , phấn , bút chì .
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
II .Dạy bài mới ( 30 phút )
1. Giới thiệu bài ( Trực tiếp )
2. Dạy vần 
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 3 Hs đọc
- HS đọc theo GV: ưu, ươu
ưu: 
a- Nhận xét vần:
- Viết bảng vần ưu.
- Vần ưu do mấy âm tạo nên ? đó là những âm nào ?
- Hãy so sánh ưu với iu ?
- Hãy phân tích vần ưu ?
b- Đánh vần: 
- Vần ưu được đánh vần ntn ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng, từ khoá.
- Y/c HS tìm và gài vần ưu ?
- Tìm thêm chữ ghi âm l và dấu (.) để gài được tiếng lựu.
- Vần ưu do hai âm tạo nên đó là âm ư và u
- Giống: Kết thúc = u
- Khác: ưu bắt đầu = ư
- Vần ưu có ư đứng trước, u đứng sau.
- ưu: ư - u - ưu
(CN, nhóm, lớp)
- Hs sử dụng bộ đồ dùng dạy học để gài: ưu - lựu
- 1 số em
- cả lớp đọc lại lựu
- Tiếng lựu có âm l đứng trước vần 
- Đọc tiếng em vừa ghép.
- Ghi bảng: lựu
- Nêu vị trí các chữ trong tiếng ?
- Hãy đánh vần tiếng lựu ?
- Y/c đọc.
+ Từ khoá: GT tranh
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: Trái lựu.
- Cho HS đọc: ưu - lựu - trái lựu
c- Viết:
- Viết mẫu, nói quy trình viết.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
ươu: (Quy trình tương tự) 
a- Nhận diện vần:
- Vần ươu do ươ và u tạo nên
- So sánh ươu với ưu:
b - Đánh vần :
ươ- u - ươu 
- Cho HS quan sát tranh để rút ra từ hươu sao
ưu đứng sau, dấu (.) dưới ư 
- Lờ - ưu - lưu - nặng - lựu
- HS đánh vần: CN, nhóm, lớp
- Đọc trơn
- HS quan sát
- .. trái lựu.
- HS đọc trơn, CN, nhóm, lớp
- HS đọc đồng thanh.
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con.
Giống: Kết thúc bằng u
Khác: ươu bắt đầu = ươ
- ươ - u - ươu
hơ - ươu - hươu
c- Viết: Lưu ý nét nối giữa các chữ.
- Hs làm theo HD của GV
d- Đọc từ ứng dụng: 
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ
- Y/c HS đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- 3 HS đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
III- Củng cố dặn dò: ( 5 phút )
- Các em vừa học những âm gì ?
+ Trò chơi: Tìm tiếng có vần 
- Các tổ cử đại diện lên chơi.
- Nhận xét chung trong giờ học 
Tiết 2
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
IV- Luyện tập: ( 35 phút )
a- Luyên đọc:
+ Đọc lại bài T1 (bảng lớp)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng (GT tranh).
- Trang vẽ gì ?
- Giới thiệu ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu, HD đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS đọc nhóm, CN, lớp.
- HS quan sát tranh và NK
- Một vài em nêu.
- 3 HS đọc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
b- Luyện viết
- HD viết và giao việc.
- GV quan sát và sửa lỗi cho HS.
- Chấm một số bài, NX bài viết
- HS viết vở tập viết.
Nghỉ giải lao giữa tiết
Lớp trưởng điều khiển
c- Luyện nói:
- GV nêu Y/c và giao việc
+ Gợi ý
- Trong cảnh vẽ gì ?
- Những con vật này sống ở đâu ?
- Những con vật nào ăn cỏ?
- Con vật nào thích ăn mật ong ?
- Con nào to xác nhưng rất hiền ?
- Em còn biết những con vật nào khác ?
- Em có thuộc bài hát nào về một trong những con vật này ?
- Tên bài luyện nói hôm nay là gì ?
- HS QS tranh, thảo luận nhóm 
- 2 em Y/c luyện nói hôm nay.
- Trong rừng 
- Hươu , nai , voi .
- Gấu 
- Voi
- Học sinh nêu cá nhân 
- Hổ , báo , gấu , hươu , nai , voi .
V- Củng cố dặn dò: ( 5 phút )
Trò chơi: Viết chữ có vần vừa học
- Đọc bài trong sách GK
- Đọc tiếng có vần.
- NX chung giờ học.
ờ: Học lại bài.
- Xem trước bài 43:
- HS chơi theo tổ
- 2 HS.
- 1 số em
Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009
Đồng chí Kim Anh dạy
Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009
Thể dục
Tiết 11 Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản - Trò chơi vận động 
I. Mục tiêu:	
1. Kiến thức:
- Ôn 1 số động tác dục RLTTCB đã được học
- Học động tác đứng đưa chân trước, 2 tay chống hông	 	
- Làm quen với trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức
2. kỹ năng:
- Biết tham gia vào trò chơi 1 cách chủ động .
3. Thái độ: - Yêu thích môn học
II. Địa điểm phương tiện :
1.Địa điểm : Trên sân trường dọn vệ sinh nơi tập .
2.Phương tiện : GV : Chuẩn bị 1 còi .
 HS : Trang phục gọn sạch .
II. Nội dung và phương pháp :
Nội dung
ĐL
Phương pháp 
A. Phần mở đầu:
5 phút
1. Nhận lớp;
- kiểm tra cơ sở vật chất
X X X X
- Điểm danh
X X X X
- Phổ biến mục tiêu bài học
3 - 5 m ( GV) ĐHNL
2. Khởi động:
- Chạy nhẹ nhàng 
30 - 50m
Thành 1 hàng dọc
- Đi đường vòng, hít thở sâu
- Trò chơi diệt các con vật có hại 
 1 vòng
X X X
X (GV) X
X X
B. Phần cơ bản:
15 phút
1. Học động tác đứng đưa chân tay ra trước, tay chống hông 
2 x 8 nhịp
- HS tập đồng loạt sau khi giáo viên đã làm mẫu
 J J L J L
 1 2 3 4 5
TTCB: 
- HS tập đồng loạt khi GV đã làm mẫu
- GV quan sát, sửa sai
- Chia tổ tập luyện, tổ trưởng điều khiển.
- Sau mỗi lần tập, GV nhận xét sửa sai cho học sinh 
2. trò chơi:"Chuyền bóng tiếp sức"
 2 - 3 hiệp
- GV nêu luật chơi và cách chơi 
 x x x x x
- Cho 1 số em chơi thử 
 x x x x x
- Cho học sinh chơi tập thể 
- Cho học sinh thi chơi giữa các đội ( tổ)
C. Phần kết thúc:
5 phút 1 lần
- Hồi tĩnh: Vỗ tay và hát
- Nhận xét chung giờ học (khen, nhắc nhở, giao bài )
- Xuống lớp
 x x x x
 x x x x
 ( GV) ĐHXL
Toán 
Tiết 42 Số 0 trong phép trừ
A. Mục tiêu:
Sau bài học HS .
- Biết số 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau. Nắm được một số trừ đi 0 luôn cho kết quả là chính nó.
- Rèn kỹ năng : Biết thực hiện phép trừ có số 0 và có kết quả là chính nó. Tập biểu thị tranh bằng phép tính trừ thích hợp .
- Giáo dục lòng say mê môn học .
B. Đồ dùng dạy học.
GV: Bông hoa, chấm tròn .
HS : Bộ đò dùng toán 1.
C.Các hoạt động dạy học;
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
- Gọi HS lên bảng làm bài tập.
- 2 HS lên bảng.
- Gọi HS lên bảng trừ trong phạm vi 5.
 5 - 3 = . 5 - 1 = 
II. Dạy học bài mới :( 30 phút )
 4 + 1 =  5 - 2 = 
1. Giới thiệu bài linh hoạt.
2. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.
Bước 1: Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0
- GV tay cầm 1 bông hoa và nói, cô có 1 tặng bạn Hà một bông. Hỏi cô còn mấy bông hoa?
- Cô còn không bông hoa và cô không có bông hoa nào.
- GV gợi ý HS đọc.
- Một bông hoa tặng một bông hoa còn lại không bông hoa.
- Ai có thể nêu phép tính.
- HS nêu: 1 - 1 = 0
- GV ghi bảng: 1 - 1 = 0
- Vài HS đọc.
Bước 2: Giới thiệu phép trừ 3 - 3 = 0
- Cho HS cầm 3 que tính và nói . Trên tay các em có mấy que tính?
- Ba que tính.
- Bớt đi ba que tính hỏi còn mấy que tính.
- Còn lại không que tính.
- Yêu cầu HS nêu lại toàn bộ bài toán.
- Một vài HS nêu.
- Cho HS gài một số phép tính tương ứng: Ghi bảng: 3 - 3 = 0
- GV ghi phép trừ: 1 - 1 = 0
 và 3 - 3 = 0
- Các số trừ đi nhau có giống nhau không?
- Có giống nhau.
- Hai số giống nhau trừ đi nhau thì cho ta kết quả bằng mấy.
- Bằng 0.
3. Giới thiệu phép trừ "Một số trừ đi 0"
Bước 1: Giới thiệu phép trừ 4 - 4 = 0
- GV treo 4 chấm tròn lên bảng và nêu bài toán "Có 4 chấm tròn không bớt đi chấm nào hỏi còn mấy chấm tròn"
- 4 chấm tròn không bớt đi chấm nào còn 4 chấm tròn.
- Cho HS nêu cấu trả lời.
4 - 4 = 0
- Yêu cầu HS nêu phép tính tương ứng.
- Ghi bảng: 4 - 0 = 4
- Vài HS đọc lại.
Bước 2: Giới thiệu phép trừ: 5 - 0 = 5
- HS đọc lại 2 phép tính: 4 - 0 = 4
 5 - 0 = 0
- Vài HS đọc.
- Em có nhận xét gì về phép tính trên.
- Lấy một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính nó ...  đọc:
- Cho HS thi đọc đỳng, nhanh
* Làm BT trong vở BT trắc nghiệm:
- Cho HS mở vở BT trắc nghiệm TV.
- GV HD HS cỏch làm
- GV chấm bài cho HS.
- Nhận xột bài của HS và chữa bài.
* Luyện viết:
- GV HD HS viết: ưu, ươu, trỏi lựu, hươu sao.
3- Củng cố, dặn dũ: ( 5 phút )
- Nhận xột tiết học.
- Dặn HS về đọc bài ở nhà.
- Cả lớp hỏt đồng thanh 1 bài.
- HS đọc bài trờn bảng
- Đọc cá nhân
- Đọc theo bàn 
- Đọc theo dãy
- Đọc đồng thanh
- Đọc bài trong SGK
- HS đọc bài theo nhúm 4.
- Vài HS thi đọc.
- HS làm vào vở BT trắc nghiệm TV.
- HS viết vào vở ụ ly.
Tự học
Tiết 13 Luyện viết bài 42 : ưu - ươu
I- Mục tiờu:
- HS viết đỳng, đẹp cỏc chữ: ươ, ươu , trái lựu , hươu sao , chú cừu , mưu trí , bầu rượu , bướu cổ .
- Rốn kỹ năng viết đẹp cho HS.
- Thỏi độ: HS chăm rốn chữ viết.
II- Đồ dựng dạy học:
	- GV : Chữ mẫu.
	- HS : bảng con, vở.
III- Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1- Ổn định tổ chức: ( 3 phút )
- Yêu cầu lớp hát .
2 - Bài ụn tập: ( 30 phút )
* Luyện viết bảng con:
- GV cho HS quan sỏt cỏc chữ mẫu:
ưu - ươu
trái lựu
hươu sao
chú cừu
mưu trí
bầu rượu
bướu cổ
- GV hướng dẫn cỏch viết từng chữ và viết mẫu.
* Luyện viết vở :
- Cho HS mở vở ụ li.
- GV hướng dẫn cỏch viết vào vở.
* GV chấm bài cho HS.
- Nhận xột bài viết của HS.
- Chữa 1 số lỗi cơ bản cho HS.
* Cho HS làm BT trắc nghiệm.
3- Củng cố, dặn dũ: ( 5 phút )
- Cho HS đọc lại bài trờn bảng.
- GV nhận xột tiết học.
- Dặn HS ụn bài ở nhà.
- HS hỏt.
- HS đọc cỏc từ trờn bảng.
- HS nhận xột về độ cao cỏc con chữ, khoảng cỏch giữa cỏc chữ, điểm đặt bỳt, điểm dừng bỳt, vị trớ cỏc dấu thanh...
- HS luyện viết cỏc chữ đú vào bảng con.
- HS mở vở.
- HS luyện viết vào vở ụ ly.
- HS làm BT trắc nghiệm.
Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009
Toán ( Ôn )
Tiết 32 Luyện tập
I - Mục tiờu:
	1. Kiến thức: Củng cú về:
	- Bảng trừ và phộp tớnh trong phạm vi 3 và 4.
- So sỏnh số trong phạm vi đó học.
- Tập biểu thị tỡnh huống trong tranh bằng 1 phộp tớnh thớch hợp.
2. Kỹ năng: HS tớnh thành thạo cỏc phộp tớnh cộng trừ trong phạm vi 3, 4.
3. Thỏi độ: HS yờu thớch mụn học.
II- Đồ dựng dạy học:
- GV : Tranh vẽ BT 5.
- HS : Bộ đồ dựng Toỏn.
III- Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 - Ổn định tổ chức: ( 5 phút )
- Yêu cầu lớp hát
2 - Bài ụn tập: ( 30 phút )
* Bài 1: Tớnh:
- Cho HS nờu cỏch làm bài rồi làm bài và chữa bài.
- GV nhận xột và cho điểm.
* Bài 2: Tớnh:
- Lưu ý HS phải viết cỏc số thật thẳng cột.
- GV nhận xột và cho điểm.
* Bài 3: Tớnh: 
- GV nhận xột.
* Bài 4: Điền dấu (>, <, =)?
- Cho HS nờu yờu cầu của bài, rồi tự làm bài và chữa bài.
- GV nhận xột và cho điểm.
* Bài 5: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- Cho HS quan sỏt tranh, nờu bài toỏn rồi viết phộp tớnh thớch hợp vào dũng cỏc ụ vuụng dưới bức tranh.
- GV nhận xột và cho điểm.
3- Củng cố, dặn dũ: ( 5 phút )
- GV nhận xột tiết học.
- Dặn HS ụn bài ở nhà.
- Cả lớp hỏt đồng thanh 1 bài.
- HS làm bài và chữa bài.
5 - 0 = 5 4 - 1 = 3 3 - 3 = 0
5 - 5 = 0 4 - 4 = 0 3 - 2 = 1
2 - 0 = 2 
2 + 0 = 2 
- HS nhận xột bài bạn.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS nhận xột bài bạn.
- HS tự nờu cỏch làm bài rồi làm bài và chữa bài.
2 - 1 - 0 = 1 3 - 1 - 2 = 0 5 - 2 - 0 = 3
4 - 1 - 3 = 0 4 - 0 - 2 = 2 4 - 2 - 2 = 0
- HS làm bài và chữa bài.
- HS đọc kết quả làm bài theo từng cột.
 5 - 3 = 2 3 - 3 < 1 4 - 4 = 0 
5 - 4 1 4 - 1 > 0
5 - 1 > 2 3 - 2 = 1 4 - 3 > 0
- HS viết phộp tớnh phự hợp với cỏc tỡnh huống trong tranh:
a) 4 - 1 = 3
b) 4 - 4 = 0
Tiếng Việt ( Ôn )
Tiết 32 Bài 45 : ân - ă , ăn
I- Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- HS đọc và viết được: õn, ăn, cỏi cõn, con trăn.
- Đọc được bài ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn . 
2. Kỹ năng:
- Rốn kỹ năng đọc và viết cho HS.
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Nặn đồ chơi .
3. Thỏi độ:
- HS yờu thớch mụn Tiếng Việt.
II- Đồ dựng dạy học:
GV: Bảng phụ , que chỉ , phấn màu .
HS: Bộ chữ TV.
III- Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định tổ chức: ( 5 phút )
- Yêu cầu lớp hát
3- Bài mới: ( 30 phút )
* Luyện đọc bài trờn bảng:
- GV ghi nội dung bài trờn bảng:
 Ân ă - ăn
 Cõn trăn
 Cỏi cõn con trăn
 bạn thõn khăn rằn
 gần gũi dặn dũ
Bộ chơi thõn với bạn Lờ. Bố bạn Lờ là thợ lặn.
* Đọc SGK:
- Cho HS mở SGK
* Đọc theo nhúm 4:
* Thi đọc: 
* Luyện viết:
- Cho HS quan sỏt cỏc chữ mẫu:
 Ân, ăn, cỏi cõn, con trăn.
- GV chấm bài
- Nhận xột bài HS.
3- Củng cố, dặn dũ: ( 5 phút )
- Cho HS đọc lại bài trờn bảng.
- GV nhận xột tiết học.
- Dặn HS về làm BT TV, BT trắc nghiệm.
- HS hỏt
- HS đọc bài trờn bảng lớp
- Đọc cá nhân
- Đọc theo bàn 
- Đọc theo dãy
- Đọc đồng thanh
- HS đọc bài trong SGK
- HS đọc bài theo nhúm 4
- HS thi đọc đỳng, nhanh.
- HS nhận xột về: độ cao, khoảng cỏch...
- HS viết bảng con.
- HS luyện viết vào vở ụ li.
Sinh hoạt
Kiểm điểm tuần 11
A.Mục tiêu :
- HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần .
- Thấy được những ưu khuyết điển trong tuần .
- Nắm được kế hoạch tuần 12 .
B.Nhận xét chung :
	1. Ưu điểm :
 Nề nếp :
 Học lực :
 2. Tồn tại:
 Nề nếp :
 Học lực :
3- Kế hoạch tuần 12:
- Duy trì sĩ số , ổn định nề nếp học tập .
- Chăm sóc bồn hoa cây cảnh .
- Ôn tập các kiến thức đã học .
- Thực hiện đúng nội quy lớp học.
- Khắc phục những tồn tại của tuần qua.
- Thi đua tốt chào mừng ngày 20/11.
Học vần 
Tiết 95 + 96 Bài 43 : Ôn tập
A. Mục tiêu:
Sau bài học HS biết:
- Đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng u hay o.
- Đọc đúng các từ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu kể lại theo tranh truyện kể sói và cừu.
B. Đồ dùng dạy học.
- Sách tiếng việt 1.
- Bảng ôn SGK phóng to.
- Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng.
- Tranh minh họa cho chuyện kể Sói và Cừu.
C. Các hoạt động dạy học.
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ.
- Viết và đọc: Mưu trí, bầu rượu, bướu cổ.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- Một số em.
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập.
a) Các vần vừa học.
- Treo bảng ôn.
- Hãy lên bảng chỉ vào các vần mà cô đọc sau đây (GV đọc không theo thứ tự)
- HS nắng nghe và chỉ theo giáo viên.
- Em hãy chỉ vào âm và tự đọc vần cho cả lớp nghe.
- HS chỉ âm và đọc vần trên bảng ôn.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
b) Ghép âm thành vần.
- Em hãy ghép các âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang rồi đọc các vần vừa ghép được.
- HS ghép và đọc.
- HS khác nhận xét, bổ xung.
- HS đọc các vần vừa ghép được.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
c) Đọc từ ứng dụng.
- Hãy đọc các từ ứng dụng có trong bài.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng điều khiển
d) Tập viết từ ứng dụng.
- GV đọc HS viết: Cá sấu, kỳ diệu.
- HS nghe và viết trên bảng.
Lưu ý cho HS các nét nối và dấu thanh trong từ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HD HS viết Cá sâu trong vở.
- HS viết vở.
- Theo dõi, uốn nắn HS yếu.
- NX bài viết.
- NX chung tiết học.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
- Nhắc lại bài ôn T1.
- HS lần lượt nhắc lại các vần trong bảng ôn.
- 3 HS tự chỉ và đọc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
+ Câu ứng dụng.
- Giới thiệu tranh minh họa cho HS quan sát và hỏi.
- Tranh vẽ gì?
- HS nêu.
- HS đọc câu ứng dụng dưới bức tranh.
- HS đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS chỉ ra tiếng vừa học có vần kết thúc bằng o.
- HS tìm và đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho HS.
b) Luyện viết.
- HS HS viết các từ ngữ còn lại trong vở tập viết.
- HS tập viết trong vở tập viết.
- Lưu ý HS nét nối giữa các chữ và vị trí đặt dấu thanh.
- GV theo dõi uốn nắn thêm cho HS yếu.
- KT và nhận xét bài viết.
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng điều khiển
c) Kể chuyện : Sói và Cừu.
- Yêu cầu HS đọc tên chuyện.
- 2 HS.
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát.
- HS quan sát tranh.
- GV kể diễn cảm nội dung câu truyện.
- HS nghe
- Yêu cầu HS dựa vào tranh kể lại.
- GV đặt câu hỏi để HS dựa vào đó kể lại chuyện.
- Tranh thứ nhất diễn tả ND gì?
- Tranh thứ hai, thứ ba ?
- Câu chuyện có những nhân vật gì? xẩy ra ở đâu?
Tranh 1:
- Sói và Cừu đang làm gì?
- Một con sói đang lồng lộn đi tìm thức ăn . gì không?
- Sói đã trả lời như thế nào?
- Tôi nghe nói  nghe một bài.
Tranh 2:
- Sói nghĩ và hành động ra sao?
- Sói nghĩ  sống lên?
Tranh 3:
- Liệu cừu có bị ăn thịt không?
- Điều gì xảy ra tiếp đó?
- Tận cuối bãi 1 gậy.
Tranh 4:
- Như vậy chú cừu thông minh của chúng ta ra sao?
- Được cứu thoát.
- Câu chuyện cho ta thấy điều gì?
- HS nêu.
4. Củng cố dặn dò:
- GV ghi bảng ôn cho HS theo dõi và đọc.
- HD đọc đối thoại.
- Tổ chức cho HS phân vai kể chuyện.
- Nhận xét chung cho giờ học.
- Xem trước bài sau.
Toán:	Tiết 41: luyện tập	
A. Mục tiêu:
 Học sinh được củng cố về: 
- Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học
- So sánh các số trong phạm vi 5 
- Quan sát tranh, nêu bài toán về biểu thị bằng phép tính thích hợp 
B. Đồ dùng dạy - học: 	 
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho học sinh lên bảng làm bài tập 
 4 - 13 + 2 3 - 2..5 - 4
 5 - 21 + 2 2 + 3.5 - 3
- Cho học sinh học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.
-GV nhận xét cho điểm
- 2 HS lên bảng làm bài tập 
 4 - 1 < 2 + 2 3 - 2 = 5 - 4
 5 - 2 = 1 + 2 2 + 3 > 5 - 3
 - 2 HS đọc
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài ( ghi bảng)
2. Hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập trong SGK:
Bai 1: ( bảng con)
- Cho học sinh nêu yêu cầu và làm bài 
- 3 học sinh lên bảng: 
 5 4 5
 2 1 4
 3 3 1
Mỗi tổ làm 1 phép tính vào bảng con
 3 5 4 
 2 3 2
 1 2 2 
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2:sách
- Gọi học sinh nêu yêu cầu nhắc lại cách tính của bài
- Cho học sinh làm trong sách, đổi vở kiểm tra chéo rồi nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
 5 - 1 - 1 = 3 4 - 1 - 1 = 3
 5 - 1 - 2 = 2 5 - 2 - 1 = 2 
Bước: sách
- Cho học sinh nêu cách làm
 - GV nhận xét, cho điểm
- HS làm ròi 3 em lên bảng chữa
 5 - 3 = 2 5 - 4 < 2
 5 - 3 < 3 5 - 4 = 1
Bài 4: (sách)
- GV hướng dẫn và giao việc
- HS tự nêu yêu cầu và đặt vấn đề toán
- GVnhận xét chỉnh sửa 
Bài 5:
- Bài yêu cầu gì?
- Điền vào chỗ chấm
GV gợi ý: Thực hiện phép tính bên phải trước xem kết quả là bao nhiêu, sau đó 1 số cộng với 4 để có kết quả bằng nhau
- HS làm và chữa bài
 5 - 1 = 4
3. Củng cố - Dặn dò:
+ Trò chơi " Em là người thợ xây"
- Chơi theo tổ
- GV nhận xét chung giờ học
* làm bài tập ( VBT)

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 11.doc