Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
Biết :
-Chuyển phn số thập phn thnh số thập phn.
-So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
-Giải bài toán có liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “ tìm tỉ số”
II. Đồ dùng dạy học
+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ .
III. Hoạt động dạy học :
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Biết : -Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. -So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau. -Giải bài tốn cĩ liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “ tìm tỉ số” II. Đồ dùng dạy học + GV: Bảng nhóm, bảng phụ . III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: (5 phút) Học sinh lần lượt sửa bài 4 Giáo viên nhận xét 2. Bài mới:(35 phút) Luyện tập chung v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh chuyển phân số thập phân thành STP và cách đổi số đo độ dài dưới dạng STP Bài 1: Giáo viên nhận xét. Bài 2: Giáo viên nhận xét. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh luyện giải toán. Bài 4: 3.Củng cố, dặn dò Học sinh nhắc lại nội dung. Về nhà làm bài 4 Chuẩn bị: “Kiểm tra” Nhận xét tiết học Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân. - Học sinh làm bài và nêu kết quả Lớp nhận xét. Học sinh làm bài. Lớp nhận xét. Hoạt động nhóm, bàn. - Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài và sửa bài . Xác định dạng toán có liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “tỉ số” Lớp nhận xét. Học sinh nêu Tập đọc ÔN TẬP TIẾT 1 I. Mục đích yêu cầu: - Đọc trơi chảy , lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đạn văn dễ nhớ, hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, văn. - Lập được Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ TĐ đã học từ tuần 1 đến tuần 9 ( theo mẫu trong SGK) - Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học : + GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (17 phiếu) Bảng nhóm, bảng phụ III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: (5 phút) -Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn. Giáo viên nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: (35 phút) Ôn tập và kiểm tra. Hoạt động 1: Cho học sinh lên bốc thăm và đọc bài : (9 học sinh) GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài văn miêu tả trong 3 chủ điểm: Việt Nam, Tổ quốc em, Cánh chim hòa bình. Con người với thiên nhiên. Phát bảng nhóm cho học sinh ghi theo cột thống kê. Giáo viên yêu cầu nhóm đính kết quả lên bảng lớp. Giáo viên nhận xét bổ sung. Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn kết quả làm bài. 3.Củng cố, dặn dò Học thuộc lòng và đọc diễn cảm. Chuẩn bị: “Ôn tập(tt)”. - Học sinh đọc từng đoạn. Học sinh trả lời câu hỏi Học sinh lên bốc thăm đọc bài trả lời câu hỏi Học sinh thảo luận theo nhóm Lập bảng thống kê các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 9 Học sinh đọc nối tiếp nhau đọc kết quả. Chính tả ÔN TẬP TIẾT 2 I. Mục tiêu: -LËp ®ỵc b¶ng tõ ng÷ ( DT,§T,TT, thµnh ng÷ tơc ng÷) vỊ chđ ®iĨm ®· häc (BT1). -T×m ®ỵc tõ ®ång nghÜa , tr¸i nghÜa theo y/c cđa BT2 II Đồ dùng dạy học : + GV: Bảng nhóm, bảng phụ + GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (17 phiếu) III. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: (5 phút) 1. Bài mới: : (30 phút) v Hoạt động 1: Hoạt động 1: Cho học sinh lên bốc thăm và đọc bài : (9 học sinh) GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nghe – viết. Giáo viên GV ghi lên Bảng 4 bài : Quang cảnh làng mạc ngày mùa , một chuyên gia máy xúc , Kì diệu rừng xanh , Đất Cà Mau . Cho học sinh ghilại chi tiết mình thích nhất trong bài và suy nghĩ để giải thích lí do vì sao mình thích chi tiết đó 3/ Củng cố, dặn dò Đọc diễn cảm bài chính tả đã viết. Chuẩn bị: Ơân tập tiết 4 Nhận xét tiết học. Học sinh lên bốc thăm đọc bài trả lời câu hỏi Học sinh đọc chú giải các từ cầm trịch, canh cánh. Học sinh đọc thầm Quang cảnh làng mạc ngày mùa , một chuyên gia máy xúc , Kì diệu rừng xanh , Đất Cà Mau . HS ghilại chi tiết mình thích nhất trong bài và suy nghĩ để giải thích lí do mình thích chi tiết đó. HS tiếp nối nhau nêu chi tiết mình thích trong mỗi bài và giải thích Cả lớp nhận xét Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009 Kĩ thuật BÀY , DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH I. MỤC TIÊU : -BiÕt c¸ch bµy dän b÷a ¨n trong gia ®×nh. -BiÕt liªn hƯ víi viƯc bµy , dän b÷a ¨n trong gia ®×nh. - Có ý thức giúp gia đình bày , dọn trước và sau bữa ăn . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh , ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc bàn ăn . - Phiếu đánh giá kết quả học tập . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài mới :”(35 phút) a) Giới thiệu bài : Bày , dọn bữa ăn trong gia đình Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn . - Hướng dẫn HS quan sát hình 1 , đọc mục 1a , đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu mục đích của việc bày món ăn , dụng cụ ăn uống trước bữa ăn . Mục đích , tác dụng của việc bày món ăn , dụng cụ ăn uống trước bữa ăn ? - Theo dõi , trả lời . HS quan sát hình 1 , đọc mục 1atrả lời câu hỏi Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn . - Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình bày , dọn bữa ăn . HS- Trình bày cách thu dọn bữa ăn ở gia đình . - Nêu mục đích , cách thu dọn sau bữa ăn ở gia đình ; liên hệ thực tế với SGK đã nêu . Hoạt động 3 : Đánh giá kết quả học tập . - Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS. - Nêu lại ghi nhớ SGK . 2/Củng cố, dặn dò - Giáo dục HS có ý thức giúp gia đình bày , dọn trước và sau bữa ăn . - Nhận xét tiết học . Hoạt động lớp . - Đối chiếu kết quả làm bài với đáp án để tự đánh giá kết quả học tập của mình . - Báo cáo kết quả tự đánh giá . Toán KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I (Đề và đáp án khối trưởng ra) Luyện từ và câu ÔN TẬP TIẾT 3 I. Mục đích yêu cầu: - Møc ®é y/c kü n¨ng ®äc nh tiÕt 1. -Nghe – viÕt ®ĩng bµi chÝnh t¶ , tèc ®é 95 ch÷/ 15 phĩt, kh«ng m¾c qu¸ 5 lçi. - GD ý thức BVMT thơng qua việc lên án những người phá hoại MT thiên nhiên và tài nguyên đất nước. II Đồ dùng dạy học : + GV: Bảng nhóm, bảng phụ + GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (17 phiếu) III. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài mới: : (40 phút) v Hoạt động 1: Hoạt động 1: Cho học sinh lên bốc thăm và đọc bài : (9 học sinh) GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nghe – viết. Giáo viên đọc bài “Nỗi niềm giữ nước giữ rừng”. Nêu ý bài? Nêu tên các con sông cần phải viết hoa trong bài. Cho HS tìm các từ khó viết trong bài , phân tích, viết bảng con Đọc cho học sinh viết Đọc cho học sinh dò Cho HS Soát lỗi Giáo viên chấm một số vở. 3/ Củng cố, dặn dò Đọc diễn cảm bài chính tả đã viết. Nhận xét tiết học. Học sinh lên bốc thăm đọc bài trả lời câu hỏi Học sinh đọc chú giải các từ cầm trịch, canh cánh. Học sinh đọc thầm toàn bài. Sông Hồng, sông Đà. Nỗi niềm trăn trở, băn khoăn của tác giả về trách nhiệm của con người đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn cuộc sống bình yên trên trái đất. Học sinh nêu Học sinh tìm các từ khó viết trong bài , phân tích, viết bảng con HS viết Học sinh tự soát lỗi, sửa lỗi. Kể chuyện: ÔN TẬP TIẾT4 I. Mục tiêu: - Møc ®é y/c kü n¨ng ®äc nh tiÕt 1. - T×m vµ ghi l¹i ®ỵc c¸c chi tiªt HS thÝch nhÊt trong c¸c bµi v¨n miªu t¶ ®· häc (BT2) - Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học : + GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (17 phiếu) III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: (5 phút) Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn. Giáo viên nhận xét cho điểm. 2. Giới thiệu bài mới: (35 phút) Ôn tập Hoạt động 1: Cho học sinh lên bốc thăm và đọc bài : (9 học sinh) GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc. Hoạt động 2: * Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm vở kịch “Lòng dân”và nêu tính cách từng nhân vật Giáo viên chốt. • Giáo viên nhận xét. v 3/Củng cố, dặn dò . – Mỗi dãy cử một bạn, chọn đọc diễn cảm một đoạn mình thất nhất. Giáo viên nhận xét, tuyên dương. Học thuộc lòng và đọc diễn cảm. Học sinh đọc từng đoạn. Học sinh lên bốc thăm đọc bài trả lời câu hỏi Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2. Tổ chức thảo luận phát biểu ý kiến về tính cách của từng nhân vật trong vở kịch _Mỗi nhóm chọn diễn mọt đoạn kịch _Cả lớp nhận xét và bình chọn Khoa học PHÒNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ I. Mục tiêu: - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông đường bộ. - Nêu một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông - Tuyên truyền, vận động người thân, bạn bè thực hiện một số việc nên làm để đảm bảo an toàn giao thông đường bộ. - Giáo dục HS ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Sưu tầm các hình ảnh và thông tin về một số tai nạn giao thông. Hình vẽ trong SGK trang 40, 41 . III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ:: (5 phút) Phòng tránh bị xâm hại. Giáo viên bốc thăm số hiệu, chọn học sinh trả lời. • Nêu một số quy tắc an toàn cá nhân? • Nêu những người em có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ khi bị xâm hại? Giáo viên nhận xét, cho điểm. 2. Giới thiệu bài mới: : (30 phút) “Phòng tránh tai nạn giao t ... . Học sinh trả lời. Lớp nhận xét, bổ sung. - Làm việc cá nhân. Trao đổi nhóm đôi. Một số em trình bày trước lớp. Học sinh thực hiện. Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: -Cộng các số thập phân. -Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân. -Giải bài toán có ND hình học. III. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: (5 phút) Học sinh sửa bài. Giáo viên nhận xét và cho điểm. 2. Giới thiệu bài mới:(35 phút) Luyện tập v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh củng cố kỹ năng cộng số thập phân, nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân. Bài 1: Giáo viên chốt lại: Tính chất giao hoán : a + b = b + a Bài 2: Bài 3: Giáo viên HD HS: Tìm chu vi (P). Củng cố số thập phân Hoạt động 2: Cho học sinh tính theo dãy Dãy A bài 3. Dãy B bài 4. Giáo viên chốt ý: nêu cách giải phù hợp nhất. 3/Củng cố, dặn dò Ôn lại kiến thức vừa học. Xem trước bài tổng nhiều số thập phân. Nhận xét tiết học Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh lần lượt sửa bài. Lớp nhận xét. Học sinh nêu tính chất giao hoán. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài áp dụng tính chất giao hoán. Lớp nhận xét. Học sinh đọc đề. Học sinh tóm tắt. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Đọc đề, tóm tắt đề. Nêu cách giải. Dãy khác bổ sung. Giải toán. Học sinh bổ sung. Lớp làm bài. H sửa bài thi đua. Luyện từ và câu KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ( đọc) (Đ ề và đáp án khối trưởng ra) Địa lí NÔNG NGHIỆP I. Mục tiêu: - Nªu ®ỵc mét sè ®Ỉc ®iĨm nỉi bËt vỊ t×nh h×nh ph¸t triỊn n«ng nghiƯp ë níc ta: - Trång trät lµ ngµnh chÝnh cđa n«ng nghiƯp. -BiÕt níc ta trång nhiỊu lo¹i c©y trong ®ã lĩa g¹o ®ỵc trång nhiỊu nhÊt. -NhËn xÐt trªn b¶n ®å vïng ph©n bè cđa mét sè lo¹i c©y trång, vËt nu«i chÝnh ë níc ta(lĩa g¹o, cµ phª, cao su, chÌ, tr©u, bß, lỵn). -Sư dơng lỵc ®å ®Ĩ bíc ®Çu nhËn xÐt vỊ c¬ cÊu vµ ph©n bè cđa n«ng nghiƯp: lĩa g¹o ë ®ång b»ng, c©y c«ng nghiƯp ë vïng nĩi, cao nguyªn; tr©u bß ë vïng nĩi, gia cÇm ë ®ång b»ng. *Häc sinh kh¸, giái: +Gi¶i thÝch ®ỵc v× sao sè lỵng gia sĩc, gia cÇm ngµy cµng t¨ng: do ®¶m b¶o nguåi thøc ¨n. +Gi¶i thÝch ®ỵc v× sao c©y trång ë níc ta chđ yÕu lµ c©y xø nãng: v× khÝ h©u nãng Èm. II. Đồ dùng dạy học : + GV: Bản đồ phân bố các cây trồng Việt Nam. + HS: Sưu tầm tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả ở nước ta. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ:(5 phút) “Các dân tộc, sự phân bố dân cư”. Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Vùng sinh sống? Mật độ dân số nước ta là bao nhiêu? Cao hay thấp? Dân cư nước ta phân bố thế nào? (chỉ lược đồ). Giáo viên đánh giá. 2. Bài mới:(30 phút) “Nông nghiệp” 1. Ngành trồng trọt v Hoạt động 1: (làm việc cả lớp) _GV nêu câu hỏi : +Dựa vào mục 1/ SGK, hãy cho biết ngành trồng trọi có vai trò như thế nào trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta ? Giáo viên tóm tắt : 2. Ngành chăn nuôi v Hoạt động 2: (làm việc theo cặp) Kể tên một số loại cây trồng ở nước ta. Những loại cây trồng nào đựoc trồng nhiều nhhất ? GV nêu câu hỏi : Vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ nóng ? Nước ta đã đạt thành tích gì trong việc trồng lúa gạo? v Hoạt động 3: Vùng phân bố cây trồng 3. Củng cố, dặn dò Học bài Chuẩn bị: “Lâm nghiệp và thủy sản” Nhận xét tiết học. Học sinh trả lời. Học sinh nhận xét. Hoạt động cá nhân. - Quan sát lược đồ/ SGK. 1/ Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp. 2/ Ở nước ta, trồng trọt phát triển mạnh hơn chăn nuôi Hoạt động nhóm, lớp. Lúa, cây ăn quả, cà phê. Nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó, cây lúa gạo là nhiều nhất, các cây công nghiệp và cây ăn quả được trồng ngày càng nhiều _HS quan sát H a2 và chuẩn bị trả lời câu hỏi 1/ SGK. Phù hợp khí hậu nhiệt đới. VN trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới ( sau Thái Lan) - Quan sát lược đồ phân bố cây trồng, chuẩn bị trả lời câu hỏi 2. Trình bày kết quả (kết hợp chỉ bản đồ vùng phân bố cây trồng). vùng phân bố lúa gạo (đồng bằng); cây công nghiệp (núi và cao nguyên); cây ăn quả (đồng bằng) - Các nhóm thi đua trưng baỳ tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây ăn quả, cây công nghiệp của nước ta. Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009 Toán TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: -Tính tổng nhiều số thập phân. -Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân. -Vận dụng đẻ tính tổng bằng cách thuận tiện nhất II. Đồ dùng dạy học : + GV: Bảng nhóm, bảng phụ III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Bài cũ:”(5 phút) 1. Giới thiệu bài mới: ”(35 phút) v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tự tính tổng của nhiều số thập phân (tương tự như tính tổng hai số thập phân). • Giáo viên nêu: 27,5 + 36,75 + 14 = ? • Giáo viên chốt lại. Cách xếp các số hạng. Cách cộng. Bài 1: Cho học sinh làm bảng con • v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng và biết áp dụng tính chất của phép cộng vào số thập phân tính nhanh.. Bài 2: Giáo viên nêu: 5,4 + 3,1 + 1,9 = (5,4 + 3,1) + = 5,4 + (3,1 + ) = • Giáo viên chốt lại. a + (b + c) = (a + b) + c • Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất kết hôp của phép cộng. Bài 3: Giáo viên theo dõi học sinh làm bài – Hỏi cách làm của bài toán 3, giúp đỡ những em còn chậm. • Giáo viên chốt lại: để thực hiện cách tính nhanh của bài cộng tình tổng của nhiều số thập phân ta áp dụng tính chất gì? v 3/Củng cố, dặn dò Học thuộc tính chất của phép cộng. Chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xét tiết học Học sinh tự xếp vào bảng con. Học sinh tính (nêu cách xếp). 1 học sinh lên bảng tính. 2, 3 học sinh nêu cách tính. Dự kiến: Cộng từ phải sang trái như cộng các số tự nhiên. Viết dấu phẩy của tồng thẳng cột dấu phẩy của các số hạng. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài – Học sinh lên bảng – 3 học sinh. Lớp nhận xét. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Học sinh rút ra kết luận. • Muốn cộng tổng hai số thập phân với một số thứ ba ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba. Học sinh nêu tên của tính chất: tính chất kết hợp. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài – Nêu tính chất vừa áp dụng. Lớp nhận xét. Tập làm văn KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ( viết ) (Đề và đáp án khối trưởng ra) Khoa học ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (Tiết 1) I. Mục tiêu: Ôn tập kiến thức về: - Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì. - Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A; nhiễm HIV/AISD II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên: - Các sơ đồ trang 42 , 43 / SGK. Bảng nhóm, bảng phụ III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I. Bài cũ: ”(5 phút) -Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ . ® Giáo viên nhận xét,định điểm. 2. Giới thiệu bài mới: ”(30 phút) Ôn tập: Con người và sức khỏe. v Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm. Giáo viên yêu cầu quan học sinh làm việc theo nhóm theo yêu cầu bài tập 1, 2 , 3 trang 42/ SGK. Giáo viên chốt. v Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng “ * GV Tổ chức Hướng dẫn học sinh tham khảo sơ đồ cách phòng bệng viêm gan A ở trang 43/ SGK. Các nhóm bốc thăm các bệnh Phân công các nhóm: chọn một bệnh để vẽ sơ đồ về cách phòng tránh bệnh đó. ® Giáo viên chốt + chọn sơ đồ hay nhất. v 3/Củng cố, dặn dò Nêu giai đoạn tuổi dậy thì và đặc điểm tuổi dậy thì? Nêu cách phòng chống các bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A phòng nhiễm HIV/ AIDS? Giáo viên nhận xét, tuyên dương. Học sinh tự đặt câu hỏi và trả lời. Học sinh nêu ghi nhớ. Vẽ lại sơ đồ và đánh dấu giai đoạn dậy thì ở con gái và con trai, nêu đặc điểm giai đoạn đó. 20tuổi Mới sinh trưởng thành Cá nhân trình bày với các bạn trong nhóm sơ đồ của mình, nêu đặc điểm giai đoạn đó. Các bạn bổ sung. Mỗi nhóm cử một bạn đem sơ đồ dán lên bảng và trình bày trước lớp. Ví dụ: 20 tuổi Mới sinh 10 dậy thì15 trưởng thành Sơ đồ đối với nữ. Nhóm 1: Bệnh sốt rét. Nhóm 2: Bệnh sốt xuất huyết. Nhóm 3: Bệnh viêm não. Nhóm 4: Cách phòng tánh nhiễm HIV/ AIDS Nhóm nào xong trước và đúng là thắng cuộc . Các nhóm làm việc dưới sự điều khiển của nhóm trưởng? (viết hoặc vẽ dưới dạng sơ đồ). Các nhóm treo sản phẩm của mình. Các nhóm khác nhận xét góp ý và có thể nếu ý tưởng mới. Học sinh trả lời. Học sinh trả lời cá nhân nối tiếp. SINH HOẠT LỚP”(20 phút) I/Nhận định tuần qua: 1/Đạo đức : Tốt 2/Học tập: Còn nhiều em chưa học bài và làm bài Thi giữa học kì I nghiêm túc 3/ Vệ sinh : Tốt . 4/ Hoạt động khác :Chỉ có vài em đóng các khoản đóng . II/ Phương hướng tuần tới: 1/Đạo đức: Vâng lời ông bà , cha mẹ , thầy cô . Không nói tục chửi thề , thực hiện nội quy nhà trrường , 2/Học tập: Học bài và làm bài trước khi đến lớp. Tiếp tục thực hiện truy bài đầu giờ và đôi bạn học tập . Rèn chữ viết . 3/ Vệ sinh :Vệ sinh lớp học , sân trường , vệ sinh cá nhân , trực vệ sinh theo lịch . Thực hiện vệ sinh rửa tay thường xuyên phong cúm AH1N1. 4/ Hoạt động khác: Đóng các khoản đóng nhà trường quy định .
Tài liệu đính kèm: