Tiếng việt
Ôn: Chuỗi ngọc lam
I.Mục tiêu
Giúp HS nắm trắc bài tập đọc Chuỗi ngọc lam, biết vận dụng trả lời các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài tập đọc
II. Chuẩn bị
-Giáo án sáng, trắc nghiệm tiếng việt 5
Tuần 14- Chiều Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009 Tiếng việt Ôn: Chuỗi ngọc lam I.Mục tiêu Giúp HS nắm trắc bài tập đọc Chuỗi ngọc lam, biết vận dụng trả lời các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài tập đọc II. Chuẩn bị -Giáo án sáng, trắc nghiệm tiếng việt 5 III.Nội dung chính A.ổn định tổ chức ( 1 phút) B.Hướng dẫn ôn tập( 34 phút) Giáo viên tổ chức cho học sinh trả lời các câu hỏi sau bài học để tim ra câu trả lời đúng nhất -Giao viên nhận xét, chốt lại các câu trả lời đúng -Giáo viên đọc các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài đọc -Giáo viên nhận xét , chốt lại các câu trả lời đúng *Củng cố, dặn dò ( 2 phút) -Nhận xét tiết học -Dặn học sinh về xem lại bài -Lớp hat 1bài -Một Học sinh đọc thành tiếng bài tập đọc Chuỗi ngọc lam. Cả lớp theo dõi vào sach giáo khoa -Học sinh đọc thầm lại bài tập đọc , tập trả lời các câu hỏi sau bài đọc -Học sinh trả lời nối tiếp và thảo luận tìm ra câu trả lời đúng và hay nhất -Một học sinh nhắc lại các câu trả lời đúng -Học sinh trả lời bằng cách chọn câu trả lời đúng vào bảng con -Một học sinh nhắc lại các phương án đúng -Học sinh ghi nhớ Toán OÂn : Chia soỏ tửù nhieõn cho soỏ tửù nhieõn thửụng tỡm ủửụùc laứ soỏ thaọp phaõn I/YEÂU CAÀU: - Giuựp HS cuỷng coỏ caựch chia soỏ tửù nhieõn cho soỏ tửù nhieõn thửụng tỡm ủửụùc laứ soỏ thaọp phaõn. - Reứn kyừ naờng thửùc hieọn pheựp chia. - GDHS tớnh caồn thaọn tổ mú. II/ẹOÀ DUỉNG: -Vụỷ baứi taọp. III/CAÙC HOAẽT ẹOÄNG: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1/Cuỷng coỏ kieỏn thửực( 5 phút): 2/Thửùc haứnh vụỷ baứi taọp( 30 phút): Baứi 1: ẹaởt tớnh roài tớnh Baứi 2: Làm vở, 1 hs làm bảng phụ - ẹớnh baỷng phuù leõn baỷng. Baứi 3: Hửụựng daón HS phaõn tớch baứi toaựn vaứ giaỷi vaứo vụỷ 4/Cuỷng cố( 2 phút)ỏ: -Nhận xét tiết học -Hoaứn thaứnh baứi taọp SGK. - 2 em leõn baỷng. 4 102 16 3 5 18,75 60 6,375 30 120 20 80 0 - Caỷ lụựp theo doừi nhaọn xeựt. - 1 em laứm vaứo baỷng phuù - Caỷ lụựp theo doừi nhaọn xeựt. Giaỷi Quaừng ủửụứng oõ toõ chaùy trong moọt giụứ laứ: 182 : 4 = 45,5 (km) Quaừng ủửụứng oõ toõ chaùy trong 6 giụứ laứ: 45,5 x 6 = 273 (km) ẹ/S: 273 km Giaỷi Quaừng ủửụứng coõng nhaõn phaỷi sửỷa laứ: (2,72 x 6)+ (2,17 x 5) =27,17 (km) Trung bỡnh moói ngaứy ủoọi coõng nhaõn sửỷa ủửụùc laứ: 27,17 : 11 = 2,47 (km) ẹ/S: 2,47 km -Nhaộc laùi ghi nhụự. Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009 Luyện từ và câu ôn tập về từ loại I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Hệ thống hoá những kiến thức đã học về động từ, tính từ, quan hệ từ. - Biết sử dụng những kiến thức đã học để viết 1 đoạn văn ngắn. II. Chuẩn bị: - Băng giấy kẻ bảng phân loại động từ, tính từ, quan hệ từ. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định( 1 phút): 2. Kiểm tra bài cũ( 2 phút): Tìm danh từ chung, danh từ riêng trong 4 câu: - Nhận xét, cho điểm. “Bé Mai dẫn Tâm ra vườn chim. Mai khoe:- Tổ kia là chúng làm nhé, còn tổ kia là cháy gái làm đấy.” - Danh từ chung: bé, vườm, chim, tổ. - Danh từ riêng: Mai, Tâm- Đại từ: chúng, cháu. 3. Bài mới( 32 phút): 3.1. Giới thiệu bài( 1 phút): 3.2. Hoạt động 1: Làm vở. - Gọi học sinh nhắc lại động từ, tính từ, quan hệ chung là như thế nào? - Cho học sinh làm việc cá nhân. - Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng. 3.3. Hoạt động 2: - Cho học sinh làm việc cá nhân. - Nhận xét. Bài 1: Đọc yêu cầu bài 1. + Động từ là chủ hoạt động, trạng thái của sự vật. + Tính từ là từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái + Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ. - Học sinh nối tiếp đọc bài làm. + Động từ: trả lồi, nhìn, vịn, hắt, thấy, lăn, trào, đón bỏ. + Tính từ: xa, vời vợi, lớn. + Quan hệ từ: qua, ở, vôi. Bài 2: Đọc yêu cầu bài tập 2. - Học sinh nối tiếp đọc bài viết. - Cả lớp bình chọn người viết đoạn văn hay nhất. 4. Củng cố- dặn dò( 2 phút): - Hệ thống lại bài. - Nhận xét giờ. - Dặn về chuẩn bị bài sau. Luyện từ và câu Ôn: Từ loại I/MUẽC ẹÍCH YEÂU CAÀU: - Giuựp HS cuỷng coỏ kieỏn thửực veà tửứ loaùi: danh tửứ chung, danh tửứ rieõng. - Bieỏt xaực ủũnh ủuựng danh tửứ rieõng, danh tửứ chung. - GDHS bieỏt SD trong giao tieỏp vaứ laứm baứi. II/ẹOÀ DUỉNG: -Vụỷ baứi taọp. III/CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY VAỉ HOẽC: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1/Cuỷng coỏ kieỏn thửực H: Phaõn bieọt danh tửứ chung vaứ danh tửứ rieõng? Neõu vớ duù? H: Khi vieỏt danh tửứ rieõng teõn ngửụứi, teõn ủũa lớ Vieọt Nam ta vieỏt nhử theỏ naứo?Vớ duù? H: Khi vieỏt danh tửứ rieõng teõn ngửụứi nửụực ngoaứi ta vieỏt nhử theỏ naứo?Vớ duù? H: Khi vieỏt danh tửứ rieõng teõn ngửụứi, teõn ủũa lớ Haựn Vieọt vieỏt nhử theỏ naứo?Vớ duù? 2/Luyeọn theõm: Yeõu caàu hoùc sinh ủaởt caõu coự caực danh tửứ rieõng ụỷ treõn vaứ vieỏt ủuựng ngửừ phaựp 3/Cuỷng coỏ: - Nhaộc laùi ghi nhụự. - GDHS SD ủuựng caực tửứ . - Hoùc sinh nhaộc laùi noọi dung kieỏn thửực ủaừ hoùc. - HS traỷ lụứi noỏi tieỏp nhau. - Hoaứn thaứnh baứi taọp SGK. - HS laứm vaứo vụỷ. - Moói em ủaởt 1 caõu vaứo theỷ tửứ. - ẹớnh theỷ tửứ leõn baỷng. - Lụựp nhaọn xeựt sửỷa sai. - HS ủaởt theõm nhửừng caõu khaực nhau. Toán ôn tập I. mục tiêu: Giúp HS: - Ôn tập về rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số. - Phép tính rút gọn phân số. II. hoạt động dạy- học chủ yếu: 1. Các bài tập ôn luyện. Bài 1. Rút gọn các phân số: , , , , , , . Bài 2. Cho các phân số: , , , , , , . Trong các phân số trên: a. Những phân số nào là phân số tối giản? b. Những phân số nào bằng ? Bài 3. Tính a, b, Bài 4. Quy đồng mẫu số các phân số: a, và b, và c, ; và d, và e, và g, ; và Bài 5. a, Viết các phân số ; ; ; thành các phân số có mẫu số chung là 12. b, Viết ; ; và 2 thành các phân số có mẫu số chung là 24. 2. Dao bài tập về nhà( 2 phút). GV đọc cho HS ghi một số bài tập cùng dạng để làm về nhà. Lời giải hoặc đáp số: =, = =, = =, = = Tối giản: , Bằng : , , a. = b. = HS tự quy đồng mẫu số theo từng dạng bài HS tự làm. HS làm bài. Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009 Lịch sử thu - đông 1947 - việt bắc “mồ chôn giặc pháp” I. Mục tiêu: - Diễn biến chính của chiến dịch Việt Bắc thu- đông 1947. - ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc đối với cuộc cách kháng chiến của dân tộc ta. - Học sinh kính trọng và biết ơn Đảng- Bác. II. Đồ dùng dạy học: - Lược đồ chiến dịch Việt Bắc thu - đông. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định( 1 phút): 2. Kiểm tra( 2 phút): Thuật lại cuộc chiến đấu của nhân dân Hà Nội. 3. Bài mới( 32 phút): Giới thiệu bài( 1 phút). - Âm mưu của địch và chủ trương của ta. Sau khi đánh chiếm Hà Nội và các thành phố lớn thực dân Pháp vó âm mưu gì? Vì sao chúng quyết tâm thực hiện bằng được âm mưu đó? Trước âm mưu của thực dân Pháp, Đảng và Chính phủ ta đã có chủ trương gì? b) Diễn biến chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947? Quân địch tấn công Việt Bắc theo mấy đường? Quân ta đã tiến công, chặn đánh quân địch như thế nào? Sau hơn 75 ngày chiến đấu quân ta đã thu được kết quả ra sao? c) ý nghía của chiến thắng Việt Bắc thu- đông 1947 Chiến thắng Việt Bắc thu- đông 1947 vó ý nghĩa như thế nào đối với cuộc kháng chiến chống Pháp. d) Bài học: sgk (32) - Học sinh đọc sgk- suy nghĩ trả lờ. - âm mưu mở cuộc tấn công với qui mô lớn lên căn cứ Việt Bắc. - Chún quyết tâm tiêu diệt Việt Bắc vì đây là nơi tập trung cơ quan đầu não kháng chiến và bộ đội chủ lực của ta. Nếu đánh thắng chúng có thể sớm kết thúc chiến tranh xâm lược và đưa nước ta về chế độ thuộc địa. - phải phá tan cuộc tấn công mua đông của giặc. - Học sinh thảo luận, trình bày. - bằng 1 lực lượng lớn và chia thành 3 đường. - Quân ta đánh địch ở cả 3 đường tấn công của chúng. - Tại thị xã Bắc Kạn, Chợ Mới, Chợ Đồn quân địch đã rơi vào trận địa phục kích của Bộ đội ta. - Trên đường số 4 quân ta chặn đánh địch ở đèo Bông Lau. - Trên đường thuỷ quân ta chặn đánh địch ở Đoan Hùng. - diệt hơn 3000 tên địch, bắt giam hàng trăm tên, bắn rời 16 máy bay, phá huỷ hàng trăm xe cơ giới, ta chiếm ca nô. - Học sinh suy nghĩ, phát biểu ý kiến. - Phá tan âm mưu đánh nhanh- thắng nhanh kết thúc chiến tranh của thực dân Pháp. - Cho thấy sức mạnh của sự đoàn kết và tinh thần đấu tranh kiên cường của nhân dân ta. - Học sinh nối tiếp đọc. 4. Củng cố( 2 phút): - Nội dung bài. - Liên hệ - nhận xét. 5. Dặn dò( 1 phút): Học bài. Toán OÂn luyeọn: Chia soỏ tửù nhieõn cho soỏ thaọp phaõn I/YEÂU CAÀU: - Giuựp HS cuỷng coỏ caựch chia soỏ tửù nhieõn cho soỏ thaọp phaõn. - Bieỏt caựch chia soỏ tửù nhieõn cho soỏ thaọp phaõn, giaỷi toaựn coự lieõn quan. - Reứn kyừ naờng thửùc hieọn pheựp chia. - GDHS tớnh caồn thaọn tổ mú. II/ẹOÀ DUỉNG: -Vụỷ baứi taọp. III/CAÙC HOAẽT ẹOÄNG: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1/Cuỷng coỏ kieỏn thửực: 2/Thửùc haứnh vụỷ baứi taọp: Baứi 1: ẹaởt tớnh roài tớnh: 72 : 6,4 55 : 2,5 12 : 12,5 Baứi 2: Tớnh nhaồm - Hửụựng daón HS chụi truyeàn ủieọn Baứi 3: - HDHS phaõn tớch vaứ giaỷi baứi toaựn 4/Cuỷng co( 2 phút)ỏ: -Nhaộc laùi ghi nhụự. - Hoaứn thaứnh baứi taọp SGK. - 3 em laứm vaứo baỷng 720 6,4 550 2,5 120 12,5 80 11,25 50 22 1200 0,96 160 0 750 320 0 0 - Caỷ lụựp theo doừi nhaọn xeựt. - HS toồ chửực troứ chụi 24 : 0,1 = 250 : 0,1 = 24 : 10 = 250 : 10 = 425 : 0,01 = 425 : 100 = - ẹớnh baỷng phuù leõn baỷng. - HS nhaọn xeựt Giaỷi Quaừng ủửụứng oõ toõ chaùy trong moọt giụứ laứ: 154 : 3,5 = 44 (km) Quaừng ủửụứng oõ toõ chaùy trong 6 giụứ laứ: 44 x 6 = 246 (km) ẹ/S: 246 km Tiếng việt Ôn: Hạt gạo làng ta I.Mục tiêu Giúp HS nắm trắc bài tập đọc Hạt gạo làng ta, biết vận dụng trả lời các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài tập đọc II. Chuẩn bị -Giáo án sáng, trắc nghiệm tiếng việt 5 III.Nội dung chính A.ổn định tổ chức ( 1 phút) B.Hướng dẫn ôn tập( 34 phút) Giáo viên tổ chức cho học sinh trả lời các câu hỏi sau bài học để tim ra câu trả lời đúng nhất -Giao viên nhận xét, chốt lại các câu trả lời đúng -Giáo viên đọc các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài đọc -Giáo viên nhận xét , chốt lại các câu trả lời đúng *Củng cố, dặn dò ( 2 phút) -Nhận xét tiết học -Dặn học sinh về xem lại bài -Lớp hat 1bài -Một Học sinh đọc thành tiếng bài tập đọc Hạt gạo làng ta. Cả lớp theo dõi vào sach giáo khoa -Học sinh đọc thầm lại bài tập đọc , tập trả lời các câu hỏi sau bài đọc -Học sinh trả lời nối tiếp và thảo luận tìm ra câu trả lời đúng và hay nhất -Một học sinh nhắc lại các câu trả lời đúng -Học sinh trả lời bằng cách chọn ... 12 10 8,7- 3,6 + 0,3 - 24 5,6-7,3+1,4-2,3 13,14+2,3-3,86-4,7 1,5+3,71+0,5+0,29 6 3 * BT dành cho HS khỏ, giỏi. Bài 5: Một xe chở 4 thựng hàng, mỗi thựng nặng 37,5kg và chở 6 thựng hàng mỗi thựng hàng mỗi thựng nặng 42,5kg. Hỏi xe đú chở bao nhiờu kilogam. - HS đọc yờu cầu của bài tập. ? Em giải bài toỏn này bằng cỏch nào? - HS trỡnh bày cỏch giải bài toỏn, nếu HS gặp khú khăn thỡ GV mới hướng dẫn. - HS lờn bảng làm bài, lớp làm nhỏp. - Cả lớp sửa bài. Giải 4 thựng hàng loại 37,5kg nặng 37,5+37,5+37,5+37,5=150(kg) 3 thựng hàng loại 42,5kg nặng 42,5+42,5+42,5=127,5(kg) Xe đú chở số kg hàng là 150+127,5=277,5 (kg) Đỏp số: 277,5 kg - H trỡnh bày lại cỏch giải Bài 6: Tỡm hiệu của hai số, biết rằng nếu số bị trừ thờm 4,35 và số trừ thờm 1,47 thỡ được hiệu mới là 20,06. - HS đọc yờu cầu của bài tập. - HS làm bài. Giải Nếu cựng thờm ở số bị trừ và số trừ ( số bị trừ thờm 4,35 đơn vị và thờm vào số trừ 1,47 đơn vị ) nờn hiệu cũ chờnh lệch với hiệu mới là: 4,35-1,47=2,88 Vậy hiệu đỳng của hai số là 20,06-2,88=17,1 Đỏp số: 17,18 3. Củng cố dặn dũ: - Yờu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai STP. - Dăn HS chuẩn bị bài sau. Kĩ thuật THỨC ĂN NUễI GÀ I. Mục tiờu : - HS cần phải liệt kờ được một số thức ăn thường dựng để nuụi gà. - Nờu được tỏc dụng và sử dụng một số thức ăn thường dựng để nuụi gà. - Cú nhận thức bước đầu về vai trũ của thức ăn trong chăn nuụi. II. Đồ dựng dạy học : Lỳa, ngụ, gạo,phiếu học tập. III. Hoạt động dạy học : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3 phỳt). Em hóy nờu mục đớch của việc chọn gà để nuụi ? B. Dạy bài mới : ( 37 phỳt) 1.Giới thiệu bài ( 1 phút): Trực tiếp. 2.Dạy bài mới : Hoạt động 1. Tỡm hiểu tỏc dụng của thức ăn nuụi gà. - Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại và phỏt triển ? - HS: ( nước, khụng khớ, ỏnh sỏng và cỏc chất dinh dưỡng.) - Cỏc chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể động vật được lấy từ đõu ? - Nờu tỏc dụng của thức ăn đối với cơ thể gà ? -( cung cấp năng lượng để duy trỡ và phỏt triển cơ thể gà.) * GV: Thức ăn cú tỏc dụng cung cấp năng lượng để duy trỡ và PT của cơ thể gà. Hoạt động 2. Tỡm hiểu cỏc loại thức ăn nuụi gà - Em hóy kể tờn cỏc loại thức ăn nuụi gà ở gia đỡnh em ? - ( HS tự kể ) - Em hóy kể tờn cỏc loại thức ăn nuụi gà ? - ( rau, thúc, gạo, ngụ, khoai, sắn, ốc,) - GV ghi bảng những thức ăn nuụi gà và gọi HS nhắc lại. Hoạt động 3. Tỡm hiểu tỏc dụng và sử dụng từng loại thức ăn nuụi gà. - HS đọc nội dung mục 2SGK. Cho HS làm việc theo nhúm. Tỏc dụng Sử dụng Nhúm thức ăn cung cấp chất đạm Duy trỡ hoạt động sốngvà tạo thịt, trứng Chế biến dạng bột, trộn vớicỏc thức ăn khỏc Thức ăn cung cấp chất bột đường Cung cấp năng lượng cho cỏc hoạt động sống và chuyển húa thành chất bộo Ăn ở dạng nguyờn hạt hoặc bột Thức ăn cung cấp chất bộo Cần cho sự hỡnh thành và phỏt triển xương, vỏ trứng Sấy khụ, nghiền bột trọn vào thức ăn Thức ăn cung cấp vi ta min Cần thiết cho sức khỏe , sinh trưởng và sinh sản Trộn vào thức ăn Thức ăn hỗn hợp Gà lớn nhanh, khỏe mạnh,trứng to, đẻ nhiều Đó qua chế biến cho ăn trực tiếp Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. GV và cả lớp nhận xột, chốt ý đỳng. 3. Củng cố dặn dũ :Nhận xột giờ học, chuẩn bị cho giờ sau . Tiếng việt Luyeọn taọp laứm bieõn baỷn cuoọc hoùp I/ MUẽC TIEÂU - HS bieỏt caực bửụực laứm bieõn baỷn cuoọc hoùp. - Hieồu vieọc caàn thieỏt phaỷi laứm bieõn baỷn. - GDHS bieỏt caựch tửù vieỏt bieõn baỷn khi caàn thieỏt. II/ ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC Buựt daù vaứ moọt soỏ baỷng phuù ủeồ laứm baứi taọp. Phoõ toõ bieõn baỷn ủaùi hoọi chi ủoọi ủaàu naờm hoùc(10 baỷn) III/ CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Cuỷng coỏ kieỏn thửực: H: Neõu caực bửụực cuỷa moọt bieõn baỷn? H: Khi naứo ta vieỏt bieõn baỷn? - Yeõu caàu HS hoùc thuoọc maóu cuỷa moọt bieõn baỷn - Yeõu caàu HS ủoùc laùi bieõn baỷn ẹaùi hoọi chi ủoọi cuỷa mỡnh vaứo ủaàu naờm hoùc vaứ ủoỏi chieỏu vụựi bieõn baỷn ủaừ hoùc. H: Vieỏt bieõn baỷn ủaùi hoọi ủeồ laứm gỡ? H: Vỡ sao ẹaùi hoùi laùi phaỷi vieỏt bieõn baỷn? H: Em coự bieỏt bieõn baỷn ẹaùi hoọi chi ủoọi seừ gửỷi cho nhửừng ai vaứ ủeồ laứm gỡ? GV choỏt laùi yự ủuựng. Cuỷng coỏ: - Hoùc thuoọc maóu bieõn baỷn - HS traỷ lụứi. - Kieồm tra hoùc thuoọc theo nhoựm 4 - HS ủoùc theo nhoựm 4 vaứ thaỷo luaọn theo yeõu caàu cuỷa giaựo vieõn HS traỷ lụứi. Caực nhoựm theo doừi, nhaọn xeựt. Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009 Luyện từ và câu Ôn tập về từ loại I/ Mục tiêu:*MTC : -Hệ thống hoá kiến thức đã học về động từ, tính từ, quan hệ từ. -Biết sử dụng những kiến thức đã có để viết một đoạn văn ngắn. *MTR : Yêu cầu HS (K.Tật )Tập đọc cột động từ BT1 II/ Đồ dùng dạy học: -Một tờ phiếu viết định nghĩa động từ, tính từ, quan hệ từ. -Một vài tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại động từ, tính từ, quan hệ từ – bài tập 1. III/ Các hoạt động dạy học: 1-Kiểm tra bài cũ( 2 phút): HS tìm DT chung, DT riêng trong 4 câu sau: Bé Mai dẫn Tâm ra vườn chim. Mai khoe: -Tổ kia là chúng làm nhé. Còn tổ kia là cháu gài lên đó. (Danh từ chung: bé, vườn, chim, tổ ; danh từ riêng: Mai, Tâm ; đại từ: chúng, cháu) 2- Dạy bài mới( 32 phút): a- Giới thiệu bài( 1phút): Lớp 4 và lớp 5, các em đã học 5 từ loại. Chúng ta đã ôn tập về danh từ, đại từ. Trong tiết này, sẽ ôn tập 3 từ loại nữa là động từ, tính từ, quan hệ từ. b- Hướng dẫn HS làm bài tập. *Bài tập 1: -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS trình bày những kiến thức đã học về động từ, tính từ, quan hệ từ -GV dán tờ phiếu ghi định nghĩa động từ, tính từ, quan hệ từ, mời một HS đọc. -Cho HS làm vào vở bài tập. -GV dán 3 tờ phiếu mời 3 HS lên thi làm, sau đó trình bày kết quả phân loại. -Cả lớp và GV nhận xét. GV cho điểm. *Hoạt động riêng : -Tập đọc cột động từ. *Bài tập 2: -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Mời một vài HS đọc thành tiếng khổ thơ 2 của bài Hạt gạo làng ta. -Cho HS làm việc cá nhân vào vở. -GV nhắc HS: dựa vào ý khổ thơ, viết một đoạn văn ngắn tả người mẹ cấy lúa giữa trưa tháng sáu nóng nực. Sau đó, chỉ ra một động từ, một tính từ, một quan hệ từ (Khuyến khích HS tìm được nhiều hơn). -Mời HS nối tiếp nhau đọc kết quả bài làm. -GV nhận xét, chấm điểm. -Cả lớp bình chọn người viết đoạn văn hay nhất, chỉ đúng tên các từ loại trong đoạn văn. - HS :đ ọc Y/Cầu BTập *Lời giải : Động từ Tính từ Quan hệ từ Trả lơi, vịn, nhìn, hắt, thấy, lăn, trào, đón, bỏ xa, vời vợi, lớn qua, ở, với *Dành cho HS (K.Tật) - Em Quyết thực hiện . -HS đọc yêu cầu. -HS đọc khổ thơ. -HS suy nghĩ và làm vào vở. -HS đọc phần bài làm của mình. -HS bình chọn. 3-Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức vừa ôn tập. TOAÙN OÂn luyeọn : Chia soỏ thaọp phaõn cho soỏ thaọp phaõn I/YEÂU CAÀU: - Cuỷng coỏ caựch chia soỏ thaọp phaõn cho soỏ thaọp phaõn. - Reứn kyừ naờng thửùc haứnh pheựp chia vaứ laứm baứi toaựn coự lieõn quan. - GDHS tớnh caồn thaọn tổ mú. II/ẹOÀ DUỉNG: -Vụỷ baứi taọp. III/CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1/Cuỷng coỏ kieỏn thửực( 5 phút): 2/Thửùc haứnh vụỷ baứi taọp( 30 phút): Baứi 1: ẹaởt tớnh roài tớnh 28,5 : 2,5=11,4 8,5 : 0, 034 = 250 29,5 : 2,36 = 12,5 Baứi 2: - Hửụựng daón HS phaõn tớch vaứ giaỷi baứi toaựn Baứi 3: - Hửụựng daón HS phaõn tớch vaứ giaỷi baứi toaựn 4/Cuỷng coỏ: -Nhaộc laùi ghi nhụự. - Hoùc thuoọc ghi nhụự. - Hoaứn thaứnh baứi taọp SGK. - HS laứm baỷng con Giaỷi Moọt lớt daàu hoỷa caõn naởng laứ: 2,66 : 3,5 = 0,76 (lớt) Naờm lớt daàu hoỷa caõn naởng laứ: 0,76 x 5 = 3,8 (kg) ẹ/S: 3,8 kg Neỏu 250 m vaỷi thỡ may ủửụùc soỏ boọ quaàn aựo laứ: 250 : 3,8 = 65 (boọ) dử 0,3 m ẹ/S: 65 boọ dử 0,3 m Khoa học Xi măng I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Kể tên các vật liệu được dùng để sản xuất ra xi măng. - Nêu tính chất và công dụng của xi măng. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định( 1 phút): 2. Kiểm tra bài cũ( 2 phút): ? Nêu công dụng của gạch, ngói. 3. Bài mới( 32 phút): 3.1. Giới thiệu bài( 1 phút): 3.2. Hoạt động 1: Thảo luận đội. ở địa phương em, xi măng được dùng để làm gì? Kể tên 1 số nhà máy xi măng ở nước ta. 3.3. Hoạt động 2: - Chia lớp làm 4 nhóm. - Đại diện các nhóm lên trình bày. - Giáo viên nhận xét. - Giáo viên treo băng giấy ghi kết luận bài. + Xi măng được dùng để trộn vữa xây nhà hoặc để xây nhà. + Nhà máy xi măng Hoàng Thạch, Bỉm Sơn, Nghi Sơn, Bút Sơn, Hà Tiên - Thảo luận trả lời câu hỏi sgk trang 59. + Tính chất: màu xám xanh (hoặc nâu đất trắng) không tan khi bị trộn với 1 ít nước trở nên dẻo, khi khô, kết thành tảng, cứng như đá. - Bảo quản: ở nơi khô, thoáng khí vì nếu để nơi ẩm hoặc để nước them vào, xi măng sẽ kết thành tảng, - Tính chất của vữa xi măng: khi mới trộn, vữa xi măng dẻo; khi khô, vữa xi măng trở nên cứng - Các vật liệu tạo thành bê tông: xi măng, cát, sỏi (hoặc) với nước rồi đổ vào khuôn 4. Củng cố- dặn dò( 2 phút): - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ. - Chuẩn bị bài sau. Sinh hoạt Tổng kết tuần 14 I.Mục tiêu - Giúp HS nhận ra những ưu điểm và khuyết điểm trong tuần. -Biết phát huy ưu điểm và khắc phục nhược điểm trong tuần sau II. Chuẩn bị Sổ theo dõi thi đua Cờ thi đua III. Các nội dung chính Tổ trưởng báo cáo nhận xét về các thành viên của tổ mình trong tuần Các thành viên trong tổ nhận xét bổ xung Lớp trưởng nhận xét chung Giáo viên nhận xét + Về học tập + Lao động vệ sinh + Văn hóa văn nghệ Tuyên dương phê bình một số em IV. Phương hướng tuần sau. Thi đua học tập tốt Rèn chữ giữ vở -Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm Quang Yên, ngày ....tháng....năm 2009 Quang Yên, ngày ....tháng....năm 2009 BGH duyệt Phụ trách khối duyệt ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ......................................................................... ......................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ..............................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: