Giáo án các môn học khối 5 - Tuần 17 - Trường Tiểu học Minh Thuận 5

Giáo án các môn học khối 5 - Tuần 17 - Trường Tiểu học Minh Thuận 5

I.Mục tiêu:

- Đọc được ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; các từ và các câu ứng dụng.

 - Viết được ăt, ât, rửa mặt, đấu vật

- Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.

II.Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.

-Tranh minh hoạ luyện nói:Ngày chủ nhật.

 -Bộ ghép vần của GV và học sinh.

 

doc 18 trang Người đăng hang30 Lượt xem 445Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối 5 - Tuần 17 - Trường Tiểu học Minh Thuận 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Từ ngày 13 / 12 /2010 đến ngày 17 /12 /.2010.
Thứ, ngày
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Chuẩn KTKN
TG
Hai
13/ 12
1
Chào cờ
30 ph
2
Học vần
ăt - ât
40 ph
3
Học vần
ăt – ât
40 ph
4
Toán
Luyện tập chung
1(cột 3,4) 2,3
40 ph
5
Thủ công
Gấp cái ví ( T1)
35 ph
Ba
 14/12
1
Thể dục
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.Trò chơi
35 ph
2
Học vần
ôt – ơt
40ph
3
Học vần
ôt – ơt
40ph
4
Toán
luyện tập chung
BT2 b cột 4
40ph
5
Rèn HS yếu
Tư
15/12
1
Ậm nhạc
Học hát dành cho địa phương
35ph
2
Học vần
et – êt
40ph
3
Học vần
et - êt
40ph
4
Toán
Luyện tập chung
1,2,3,4
40ph
5
Rèn HS yếu
35ph
Năm
16/12
1
Học vần
ut – ưt
40ph
2
Học vần
ut - ưt
40ph
3
Toán
kiểm tra cuối kì I
40ph
4
TN&XH
giữ gìn lớp học sạch đẹp
35ph
5
Rèn HS yếu
Sáu
17/12
1
Tập viết
Tuần 16
40ph
2
Tập viết
Tuần 17
40ph
3
Mĩ thuật
Vẽ tranh nhôi nhà của em
35ph
4
Đạo đức
Trật tự trong trường học ( T2 )
35ph
5
Sinh hoạt lớp
DUYỆT CỦA BGH Người lập bảng 
 Cao Thị Ngọc
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010 
Môn : Học vần
BÀI : ĂT – ÂT
Tiết: 2, 3
I.Mục tiêu:
- Đọc được ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; các từ và các câu ứng dụng.
	- Viết được ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
- Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói:Ngày chủ nhật.
 -Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định lớp
2.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
3.Bài mới:
* HĐ1 Nhận diện vần.
+ Vần ăt:
- HD HS ghép vần ăt và HD HS phân tích , đọc vần ăt.
- HD HS ghép tiếng mặt, phân tích và đọc tiếng mặt.
- Giới thiệu tranh rút ra từ ứng dụng và HD HS đọc.
- Cho HS đọc lại bài.
+ Vần ât: HD tương tự vần ăt.
- Cho HS so sánh vần ăt và vần ât.
* HĐ 2: Đọc từ ứng dụng
- Viết từ ứng dụng lên bảng và HD HS tìm và đọc tiếng có chứa vần mới.
Gọi đọc toàn bảng
* HĐ 3: Viết bảng con.
- HD HS viết vần và từ khóa vào bảng con.
- Nhận xét và sửa chửa cách viết cho HS.
Tiết 2
* HĐ 1: Luyện đọc:
- HD HS đọc bài trên bảng lớp.
- Cho HS QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và HD HS đọc .
- HD HS tìm tiếng có chứa vần mới và tiếng có chứa chữ in hoa.
* HĐ 2: Luyện viết:
- HD HS viết vần và từ khóa vào vở tập viết.
- Thu vở và ghi điểm 1 số vở .
* HĐ 3: Luyện nói:
+ Chủ đề: “Ngày chủ nhật”
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi: Thi hát:
GV hướng dẫn 2 đội mỗi đội 5 người. Lần lượt từng đội sẽ hát hoặc đọc câu hát, câu thơ, câu văn có chứa vần ăt hoặc ât. Đến lượt đội mình mà các bạn trong đội không hát, đọc được thì đếm 5 tiếng và sẽ mất lượt hát, đọc đó. Cuối cùng đội nào được nhiều lượt đọc hoặc hát sẽ thắng
GV nhận xét trò chơi.
3 HS đọc viết nội dung bài trước.
- Ghép và đọc vần ăt; tiếng mặt và từ rửa mặt
- So sánh vần ăt và vần ât
đôi mắt mật ong
bắt tay thật thà
- Viết ăt, ât, rửa mặt, đấu vật vào bảng con.
- Đọc bài trên bảng lớp.
- QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và đọc.
- Viết bài vào vở.
Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV.
Toàn lớp.
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 5 học sinh lên chơi trò chơi.
Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn trong nhóm chơi.
Học sinh khác nhận xét.
5.Nhận xét, :..............................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Toán
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG.
Tiết: 3
I.Mục tiêu :
- Biết cấu tạo mỗi số trongphạm vi 10; Viết được các số theo thú tự quy định; Viết được phép tính thích hợp vớ tóm tắt bài toán.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định lớp;
2. KTBC:
Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện các phép tính. 
Lớp làm bảng con.
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :
* HD HS thực hành
- Bài 1: Gọi HS nêu YC bài tập và HD HS thực hành trong SGK.
- Nhận xét sửa chữa.
- Bài 2: Gọi HS nêu YC bài tập và HD HS thực hành trong SGK.
- Nhận xét sửa chữa.
- Bài 3: Câu a.
GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng, gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc đề toán:Tóm tắt:
Có : 4 bông hoa.
Thêm : 3 bông hoa.
Có tất cả: ? bông hoa,
GV hỏi: Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi ta điều gì?
Gọi lớp làm phép tính ở bảng con.
Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng.
Cho học sinh đọc lại bài giải.
Câu b Tóm tắt:
Có : 7 lá cờ
Bớt : 2 lá cờ
Còn : ? lá cờ
GV hỏi: Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi ta điều gì?
.Cho học sinh đọc lại bài giải.
4.Củng cố: 
Hỏi tên bài.
Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
Học sinh nêu tên bài “Luyện tập chung”
1 em làm bài 3.
1 em làm bài 4.
5 + = 8 , 10 - = 10
Học sinh nêu: Luyện tập chung.
1/ Số?
- Thực hành trong SGK
2/ Viết các số: 7,5, 2, 9, 8.theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
- Thực hành trong SGK.
3/ Viết phép tính thích hợp.
a) Có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa?
4
+
3
=
7
b) Có 7 lá cờ, bớt 2 lá cờ. Hỏi còn lại mấy lá cờ?
7
-
2
=
5
Học sinh nêu tên bài.
Một vài em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
5.Nhận xét, :..............................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Thủ công
B ÀI: GẤP CÁI VÍ
Tiết: 4
I. Mục tiêu:
	- Biết cách gấp cái ví bằng giấy.
	- Gấp được cái ví bằng giấy.Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
II. Đồ dùng dạy học;
	- Mẫu gấp cái ví bằng giấy màu.
	- Một tờ giấy màu hình chữ nhật.
III. Các HĐ dạy học chủ yếu:
HĐGV
HĐ HS
1. Ổn định lớp:
2.KTBC: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS theo YC.
- Nhận chung về sự chuẩn bị của HS.
3.Bài mới:
- Giới thiệu bài:
+ HD HS QS và nhận xét.
- Cho HS QS mẫu gấp cái ví có hai ngăn đựng được và được gấp từ tờ giấy hình chữ nhật.
+ HD HS cách gấp.
* Bước 1: Lấy đường dấu giữa:
- Đặt tờ giấy lên mặt bàn mặt màu ở dưới.
- Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa.( H1)
+ Sau khi lấy dấu xong, mở tờ giấy ra như ban đầu.( H2)
* Bước 2: Gấp 2 mép ví:
- Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô như hình 3 được hình 4
* Bước 3: Gấp ví:
- Gấp tiếp 2 phần ngoài( H5) vào trong hình 6 sao cho hai miệng ví sát vào đường dấu giữa để được hình 7
- Lật hình 7 ra mặt sau theo bề ngang giấy như hình 8. Gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví( H9) sẽ được hình 10.
- Gấp đôi hình 10 theo đường dấu giữa( H11) cái ví gấp hoàn chỉnh( H12)
- HD thừng bước chậm để để HS QS nắm được các quy trình gấp ví.
4. Củng cố:
- Hỏi lại tên bài và nêu lại quy trình gấp cái ví bằng giấy.
TIẾT 2
* HĐ1: Nhắt lại quy trình gấp cái ví.
- Gọi HS nêu lại quy trình gấp cái ví đã HD tuần trước.
- Nhắc lại quy trình gấp cái ví và cho HS QS mẫu .
*HĐ2: Thực hành:
HD HS thực hành gấp cái ví bằng giấy màu.
QS theo giỏi và giúp đỡ HS yếu hoàn thành gấp cái ví.
*HĐ3: Trưng bày sản phẩm.
- Cho HS trưng bày sản phẩm của mình và nhận xét từng bài.
- Chọn ra cái ví đẹp nhất tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò;
- Cho HS nhắc lại qquy trình gấp cái ví và YC HS về nhà gấp lại cho cái ví được đẹp hơn.
Hát.
HS manh dụng cụ để trên bàn cho GV kiểm tra.
Vài HS nêu lại.
HS Qs mẫu gấp cái ví bằng giấy.
HS QS cách gấp và thực hành gấp thử bằng giấy nháp.
- Nêu lại quy trình gấp.
- Nhắc lại quy trình gấp cái ví.
- QS mẫu và lắng nghe.
- Thực hành gấp cái ví bằng giấy màu.
- Trưng bày sản phẩm.
- Nhắc lại quy trình gấp cái ví.
5.Nhận xét, :..............................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày14 tháng 12 năm 2010
Thể dục
Bài: Đội hình đội ngũ, trò chơi vận động
Tiết: 1
Môn : Học vần
BÀI : ÔT – ƠT
Tiết: 2,3
I.Mục tiêu:
- Đọc được ôt, ơt, cột cờ, cái vợt ; các từ và các câu ứng dụng.
	- Viết được ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
- Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng, luyện nói.
-Quả ơt, cái vợt.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định lớp
2.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
3.Bài mới:
* HĐ1 Nhận diện vần.
+ Vần ôt:
- HD HS ghép vần ôt và HD HS phân tích , đọc vần ôt.
- HD HS ghép tiếng cột, phân tích và đọc tiếng cột.
- Giới thiệu tranh rút ra từ ứng dụng và HD HS đọc.
- Cho HS đọc lại bài.
+ Vần ơt: HD tương tự vần ôt.
- Cho HS so sánh vần ôt và vần ơt.
* HĐ 2: Đọc từ ứng dụng
- Viết từ ứng dụng lên bảng và HD HS tìm và đọc tiếng có chứa vần mới.
Gọi đọc toàn bảng
* HĐ 3: Viết bảng con.
- HD HS viết vần và từ khóa vào bảng con.
- Nhận xét và sửa chửa cách viết cho HS.
Tiết 2
* HĐ 1: Luyện đọc:
- HD HS đọc bài trên bảng lớp.
- Cho HS QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và HD HS đọc .
- HD HS tìm tiếng có chứa vần mới và tiếng có chứa chữ in hoa.
* HĐ 2: Luyện viết:
- HD HS viết vần và từ khóa vào vở tập viết.
- Thu vở và ghi điểm 1 số vở .
* HĐ 3: Luyện nói:
GV treo tranh và hỏi:
Trang vẽ gì?
Các bạn trong tanh đang làm gì?
Con nghĩ họ có phải là mhững người bạn tốt không?
Con có nhiều bạn tốt không?
Hãy giới thiệu tên người bạn con thích nhất?
Vì sao con thích bạn đó nhất?
Người bạn tốt phải như thế nào?
Con có muốn trở thành bạn tốt của mọi người không?
Con có thích có nhiều bạn tốt không?
GV giáo dục TTTcảm.
4.Củng cố: Gọi đọc bài.
Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần ôt, ơt.
Hai đội chơi, mỗi đội 5 người. Thi tìm trong sách báo các tiếng có vần ôt, ơt. Đội nào tìm nhiều tiếng và viết ra đúng, đội đó thắng.
GV nhận xét trò chơi.
3 HS đọc viết nội dung bài trước.
- Ghép và đọc vần ôt; tiếng cột và từ cột cờ
- So sánh vầ ... i, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi:
Tìm vần tiếp sức:
Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 5 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học.
Cách chơi:
Học sinh nhóm này nêu vần, học sinh nhóm kia nêu tiếng có chứa vần vừa học, trong thời gian nhất định nhóm nào nói được nhiều tiếng nhóm đó thắng cuộc.
GV nhận xét trò chơi.
3 HS đọc viết nội dung bài trước.
- Ghép và đọc vần et; tiếng tét và từ bánh tét
- So sánh vần et và vần êt
nét chữ con rết
sấm sét kết bạn
- Viết et, êt, bánh tét, dệt vải vào bảng con.
- Đọc bài trên bảng lớp.
- QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và đọc.
- Viết bài vào vở.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi.
Học sinh khác nhận xét.
5.Nhận xét, :..............................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Toán
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG.
Tiết: 3
I.Mục tiêu :
 	- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10, thực hiện được cộng trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1Ổn định lớp
2..KTBC:
Hỏi tên bài.
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 3:
Lớp làm bảng con.
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
* Thực hành:
Bài 1: Gọi HD nêu YC bài tập và HD HS thực hành vào bảng con và SGK.
- Nhận xét sửa chữa.
Bài 2: Gọi HD nêu YC bài tập và HD HS thực hành vào bảng nhóm.
- Nhận xét sửa chữa.
Bài 3: .Gọi HD nêu YC bài tập và HD HS thực hành nói miệng.
Nhận xét sửa chữa
Bài 4: Gọi HD nêu YC bài tập nêu tóm tắt và HD HS giải theo TT.
- Nhận xét sửa chữa
Bài 5:Gọi HS nêu YC bài tập và HD HS QS hình vẽ nêu ra có bao thiêu hình tam giác.
- Nhận xét sửa chữa.
4.Củng cố: 
Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
 dặn học sinh học bài, xem bài mới.
Chuẩn bị tiết sau.
Học sinh nêu tên bài “Luyện tập chung”
3 + 2 . 2 + 3 , 5 – 2 . 6 – 2
7 – 4  2 + 2 , 7 + 2 . 6 + 2
Học sinh nêu: Luyện tập chung.
1/ Tính:
Thực hành vào bảng con và SGK
2/ Số
Thực hành vào bảng nhóm.
3/ Trong các số: 6, 8, 4, 2, 10
Số nào lớn nhất?
Số nào bé nhất
- Thực hành trả lời miệng
4/
Có : 5 con cá
Thêm : 2 con cá
Có tất cả :  con cá?
6
+
2
=
7
Học sinh nêu tên bài.
Một vài em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
5.Nhận xét, :..............................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Âm nhạc
Bài: Học hát: Dành cho địa phương tự chọn
Tiết: 4
Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2010
Môn : Học vần
BÀI : UT - ƯT
I.Mục tiêu:	
- Đọc được ut, ưt, bút chì, mứt gừng; các từ và các câu ứng dụng.
	- Viết được ut, ưt, bút chì, mứt gừng
- Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Ngón út, em tú, sau rốt.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định lớp
2.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
3.Bài mới:
* HĐ1 Nhận diện vần.
+ Vần ut:
- HD HS ghép vần ut và HD HS phân tích , đọc vần ut.
- HD HS ghép tiếng bút, phân tích và đọc tiếng bút.
- Giới thiệu tranh rút ra từ ứng dụng và HD HS đọc.
- Cho HS đọc lại bài.
+ Vần ưt: HD tương tự vần ut.
- Cho HS so sánh vần ut và vần ưt.
* HĐ 2: Đọc từ ứng dụng
- Viết từ ứng dụng lên bảng và HD HS tìm và đọc tiếng có chứa vần mới.
Gọi đọc toàn bảng
* HĐ 3: Viết bảng con.
- HD HS viết vần và từ khóa vào bảng con.
- Nhận xét và sửa chửa cách viết cho HS.
Tiết 2
* HĐ 1: Luyện đọc:
- HD HS đọc bài trên bảng lớp.
- Cho HS QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và HD HS đọc .
- HD HS tìm tiếng có chứa vần mới và tiếng có chứa chữ in hoa.
* HĐ 2: Luyện viết:
- HD HS viết bài vào vở tập viết.
- Thu vở ghi điểm vài bài.
* HĐ3: Luyện nói
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Ngày chủ nhật”.
GV giáo dục TTTcảm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi: Kết bạn.
Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 5 em. Thi tìm bạn thân.
Cách chơi:
Phát cho 5 em 5 thẻ và ghi các từ có chứa vần ut, ưt. Học sinh biết được mình mang từ gì và chuẩn bị tìm về đúng nhóm của mình. Những học sinh mang vần ut kết thành 1 nhóm, vần ưt kết thành 1 nhóm. Những học sinh không mang các vần trên không kết được bạn. Sau khi GV hô “kết bạn” thì học sinh tìm bạn và kết thành nhóm. Học sinh nào kết sai nhóm thì bị phạt lò cò xung quanh lớp 1 vòng.
GV nhận xét trò chơi.
3 HS đọc viết nội dung bài trước.
- Ghép và đọc vần ut; tiếng bút và từ bút chì
- So sánh vần ut và vần ưt
chim cút sứt răng
sút bóng nứt nẻ
- Viết ut, ưt, bút chì, mứt gừng vào bảng con.
- Đọc bài trên bảng lớp.
- QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và đọc.
- Viết bài vào vở.
Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 15 học sinh lên chơi trò chơi.
Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn trong nhóm chơi.
Học sinh khác nhận xét.
5.Nhận xét, :..............................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Toán
BÀI : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Tiết: 3
Môn : TNXH
BÀI : GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP
Tiết: 4
I.Mục tiêu : 
	- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp.
	- Biết giữ gìn lớp học sạch đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-Các hình bài 17 phóng to.
-Chổi lau nhà, chổi quét nhà, xô có nước sạch, giẻ lau.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.KTBC : Hỏi tên bài cũ :
Con thường tham gia hoạt động nào của lớp? Vì sao con thích tham gia những hoạt động đó?
GV nhận xét cho điểm.
Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài và ghi tựa.
* Hđ 1: Quan sát lớp học:
MĐ: Học sinh biết thế nào là lớp sạch, lớp bẩn.
Cách tiến hành:
GV nêu câu hỏi:
Ở lớp chúng ta làm gì để giữ sạch lớp học?
Các em nhận xét xem hôm nay lớp ta có sạch hay không?
* Hđ 2:
Làm việc với SGK
MĐ: Học sinh biết giữ lớp học sạch đẹp.
Các bước tiến hành:
Bước 1: 
GV giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.
Chia học sinh theo nhóm 4 học sinh.
Yêu cầu học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
Trong bức tranh trên các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
Trong bức tranh dưới các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
Bước 2: 
GV cho các em lên trình bày ý kiến của mình trước lớp. Các em khác nhận xét.
* Kết luận: Để lớp học sạch đẹp, các con luôn có ý thức giữ lớp sạch, đẹp và làm những công việc để lớp mình sạch đẹp.
*Hđ 3: Thực hành giữ lớp học sạch đẹp.
MĐ: Học sinh biết cách sử dụng một số đồ dùng để làm vệ sinh lớp học.
GV làm mẫu các động tác: quét dọn, lau chùi
Gọi học sinh lên làm các học sinh khác nhận xét.
*Kết luận: Ngoài ra để giữ sạch đẹp lớp học các con cần lau chùi bàn học của mình thật sạch, xếp bàn ghế ngay ngắn.
4.Củng cố:
Hỏi tên bài:
Cho học sinh nhắc lại nội dung bài.
Nhận xét. Tuyên dương.
Học sinh nêu tên bài.
Một vài học sinh trả lời câu hỏi.
Học sinh nhắc tựa.
Lau chùi bàn, xếp bàn ghế ngay ngắn.
Lớp ta hôm nay sạch.
Làm vệ sinh lớp học. Sử dụng chổi, giẻ lau
Trang trí lớp học.
Học sinh nêu nội dung trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh..
Nhóm khác nhận xét.
HS nhắc lại.
Học sinh làm việc theo nhóm 4 em mõi em làm mỗi công việc. Nhóm này làm xong nhóm khác làm. Học sinh khác nhận xét
Học sinh nêu tên bài.
Học sinh nêu nội dung bài học.
5.Nhận xét, :..............................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 17 .tháng 12 .năm 2010
Mĩ thuật
Bài:Vẽ tranh ngôi nhà của em
Tiết: 1
Môn : Tập viết
BÀI: THANH KIẾM – ÂU YẾM – AO CHUÔM 
 BÁNH NGỌT – BÃI CÁT – THẬT THÀ
Tiết: 2,3
I.Mục tiêu :
	- Viết đúng các chữ: Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt......kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu viết bài 15, vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1Ổn định lớp
2.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 3 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
* HĐ1: HD viết bảng con.
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
- Cho Hs viết từng từ vào bảng con.
- Nhận xét sửa chữa.
* HĐ2: Viết bài vào vở tập viết.
- HD HS viết các từ vào vở tập viết.
- Theo dõi nhắt nhở động viên HS viết chậm. Giúp các em hoàn thành bài viết.
- Thu vở ghi điểm và nhận xét một vài bài.
4. Củng cố:
- Gọi HS đọc lại các từ vửa luyện viết trên bảng.
- Giáo dục HS
- Dặn dò về nhà.
1 HS nêu tên bài viết tuần trước.
3 HS lên bảng viết.
đỏ thắm, mầm non, chôm chôm
Chấm bài tổ 1.
- HS nêu tựa bài.
- HS theo dõi trên bảng lớp.
- Viết các từ vào bảng con
- Viết bài vào vở.
- Nộp bài lên bàn cho GV ghi điểm
- Đọc lại các từ vừa viết trên bảng
5.Nhận xét, :..............................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Đạo đức
Bài: Trật tự trong trường học.
Tiết: 4
SOẠN TRONG TUẦN 16
SINH HOẠT LỚP

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 17.doc