Giáo án các môn học lớp 5 - Tuần 18 - Trường tiểu học Hòa Sơn

Giáo án các môn học lớp 5 - Tuần 18 - Trường tiểu học Hòa Sơn

Toán:

 Tiết 86 : Chu vi hình chữ nhật

I .Mục tiêu cần đat:

- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (Biết chiều dài, chiều rộng).Bài tập cần làm:Bài : 1,2,3.

- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.

II .Đồ dùng dạy học:

- Tấm nhựa và tấm lưới hình chữ nhật có trong bộ đồ dùng.

- Bảng nhóm.

 

doc 20 trang Người đăng hang30 Lượt xem 565Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 5 - Tuần 18 - Trường tiểu học Hòa Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lịch báo giảng buổi sáng tuần 18
 Thứ ngày
Tiết
 Môn học
 Tên bài dạy
2-20/12/10
1
2
3
4
Chào cờ
Tập đọc.
TĐ – K C.
Toán
Tuần 18.
Ôn Tiếng Việt (tiết 1).
Ôn Tiếng Việt (tiết 2)Â
Chu vi hình chữ nhật.
3-21/12/10
1
2
3
Tập đọc.
Toán
TN và XH
Ôn Tiếng Việt (tiết 3).
Chu vi hình vuông.
Ôn tập học kì 1. 
4-22/12/10
1
2
3
Chính tả.
Luyện-từ øCâu
Toán
Ôn Tiếng Việt (tiết 4).
. Ôn Tiếng Việt (tiết 5)
Luyện tập.
5-23/12/10
1
2
3
Tập viết
Toán
TN và XH
Ôn Tiếng Việt (tiết 6).
Luyện tập chung.
Vệ sinh môi trường.
6-24/12/10
1
2
 3
Chính tả.
Toán
Tập làm văn
Ôn Tiếng Việt (tiết 8).
Kiểm tra định kì.
Ôn Tiếng Việt (tiết 9).
 Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010.
Toán:
 Tiết 86 : Chu vi hình chữ nhật
I .Mục tiêu cần đat:
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (Biết chiều dài, chiều rộng).Bài tập cần làm:Bài : 1,2,3.
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
II .Đồø dùng dạy học:
Tấm nhựa và tấm lưới hình chữ nhật có trong bộ đồ dùng.
Bảng nhóm.
III . Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A .Kiểm tra bài cũ : Nêu đặc điểm của hình chữ nhật.
B .Dạy bài mới 
1 . Giới thiệu bài :
 2 Hướng dẫn tìm hiểu bài.
GV nêu đề toán: cho hình tứ giác MNPQ với kích thước như sau (treo hình vẽ) .YC tính CV hình tứ giác đó.
GV liên hệ sang bài toán cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4dm và chiều rộng 3dm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. 
- YCHS lấy hình chữ nhật trong bộ đồ dùng lên bàn - đo cạnh của hình chữ nhật- đặt tên HCN như GV.
- Báo cáo kết quả các số đo.
- YCHS tính chu vi của hình này.
- GV nhận xét tuyên dương và ghi nhận xét.
Chúng ta vừa tính chu vi hình chữ nhật em nào có cách tính gọn hơn?
GV nhất trí ghi hoặc (4 + 3) x 2= 14(dm).
Vậy em hãy nêu cách tính chu vi hcn?
GV nhất trí nhận xét tuyên dương.
GV lưu ý HS chú ý chiều rộng và chiều dài cùng đơn vị đo
3 . Luyện tập
 Bài 1:a, Yêu cầu HS đọc đề bài
lớp tìm kết quả phép tính viết vào vở
GV HD kĩ yêu cầu. Cho HS làm bài vào vở .
- Những em nào có kết quả đúng như bạn ? khen . . 
Bài 1b: Cho HS đọc đề bài.
 GV hướng dẫn .hỏi bài toán cho biết gì?
Bài toán yêu cầu ta điều gì?
GV ghi tóm tắt 
Bài 2: 
- Nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải
( Lưu ý viết lời giải: Chu vi mảnh đất)
YCHS làm vào vở, 1 em lên bảng giải
Cho HS đổi vở k/ tra . Những em nào đúng ? khen .
Bài 3: Gv treo bảng phụ có nội dung bài 3 lên bảng.
Chọn ý đúng- 
Vì sao em biết?
HSKG : Còn có cách tính nào khác?
 C:Củng cố dặn dò :
NX tiết học 
-Về nhà học bài, làm lại các bài tập vào vở. Xem trước bài sau .Chu vi hình vuông..
 - 2 HS nêu.
- Nhắc lại 
HS lắng nghe và QS 
HS tính chu vi hình tứ giác MNPQ là: 
 3 + 2 + 5 + 4 = 14 (dm).
(Lấy số đo các cạnh cộng với nhau).
- HS lấy HCN trong bộ đồ dùng.
- Thực hành đo.
- Báo cáo kết quả.
- Cá nhân HS .
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
 4 + 3 + 4 + 3 = 14 (dm).
- HS nhận xét bạn.
- (4 + 3 )x2 = 14 vì hình chữ nhật có 2 chiều rộng 2 chiều dài hoặc 2 lần 4 + 3
1 HS giải trên bảng.
- Lấy chiều dài cộng chiều rộng nhân với 2
- HS nhắc lại 3 đến 4 em
- Lớp làm vào vở
- 2 em lên bảng giải bài 1a 
.
- HS nêu yêu cầu.
1 HS lên bảng giải
Tóm tắt
Chiều dài : 35m
Chiều rộng: 20m
 Tính chu vi:?m 
1 HS lên bảng giải bài 2 
Hs nhận xét kết quả.
- HS đọc yêu cầu.
- Chọn ý đúng : B 
- B . Chu vi hcn ABCD bé hơn chu vi hcn MNPQ
- Tính chu vi từng hình.
- Tính nửa chu vi mỗi hình.Hình nào có nửa chu vi lớn hơn thì hình đó có chu vi lớn hơn.
Tập đọc: Ôn Tiếng Việt (tiết 1)
 Ôn tập đọc.Viết chính tả.
I/ Mục tiêu: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút) Trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
* HSKG: đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ trên 60 tiếng/ phút).
- Nghe viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả(Tốc độ viết khoảng 60 chữ/ phút). Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
* HSKG: Viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 60 chữ/15 phút).
II/ Chuẩn bị:
 Bảng phụ.
III/ Các hoạt động:
1 Giới thiệu và nêu vấn đề:
	Giới thiiệu bài – ghi tựa: 
 2 Phát triển các hoạt động.
 Hoạt động 1: Ôn tập đọc.
- Gv gọi lần lượt khoảng 8-10 em lên bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi trong từng đoạn vừa đọc.
Gv yêu câu HS đặt câu hỏi cho đoạn vừa đọc hỏi bạn.
- Gv cho điểm.
 Hoạt động 2: Làm bài tập 2.
Hs nghe – viết bài “ Rừng cây trong nắng”.
Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Gv đọc đoạn viết chính tả.
 - Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
 + Không kể đầu bài đoạn văn có mấy câu?
 + Đoạn văn tả cảnh gì?
- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai: uy ngi, tráng lệ, vươn thẳng, xanh thẳm.
Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
- Hs lên bốc thăm bài tập đọc và đọc.
Hs trả lời. 
- Hs lắng nghe.
- 1-2 Hs đọc lại đoạn viết.
- Đoạn viết có 4 câu.
- Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng: có nắng ......................bầu trời cao xanh thẳm.
- HS viết từ khó ra nháp.
- Hs viết bài vào vở.
- Hs chữa bài bằng bút chì.
3. Tổng kềt – dặn dò.
Về xem lại bài.
Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 2.
Tập đọc-Kể chuyện: Ôn Tiếng Việt( tiết 2)
 Ôn tập đọc ,So sánh , Mở rộng vốn từ
I/ Mục tiêu: : - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút) Trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
* HSKG: đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ trên 60 tiếng/ phút).
- Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2).
II/ Chuẩn bị:
Bảng nhóm
III/ Các hoạt động:
Giới thiệu và nêu vấn đề:
	Giới thiiệu bài – ghi tựa: 
Phát triển các hoạt động.
 Hoạt động 1: Ôn tập đọc.
- Gv gọi lần lượt khoảng 8-10 em lên bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi trong từng đoạn vừa đọc.
Gv yêu câu HS đặt câu hỏi cho đoạn vừa đọc hỏi bạn.
- Gv cho điểm.
 Hoạt động 2: Làm bài tập 2.
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài
- Gv giải thích từ: “ nến, dù”.
- Hs mở bảng phụ đã viết 2 câu văn
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Những thân cây tràm như những cây nến khổng lồ.
Đước mọc san sát, thẳng như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi. 
HSKG: Những câu trên giúp em hiểu gì về tràm và đước?
 Hoạt động 3: Làm bài tập 3.
- GV mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu Hs tự làm bài cá nhân.
- Gv mời Hs phát biểu ý kiến cá nhân.
- Gv nhận xét, chốt lại:Từ “ biển” trong câu không có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật: lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khiến ta liên tưởng như đang đứng trước một biển lá.
- Hs lên bốc thăm bài tập đọc và đọc.
Hs trả lời. 
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Hs quan sát.
- Hs cả lớp làm bài vào vở.
- 2 Hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét.
- Hs cả lớp nhận xét.
Hs chữa bài vào vở.
- Hs trả lời.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs làm bài cá nhân.
Hs phát biểu ý kiến cá nhân.
Hs nhận xét.
3. Tổng kềt – dặn dò.
Về xem lại bài.
Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 3.
Nhận xét bài học.
 Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010.
Toán: Chu vi hình vuông.
I . Mục tiêu: -Giúp HS : Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (lấy độ dài một cạnh nhân với 4).Bài tập cần làm: bài :1,2,3,4.
Vận dụng quy tắc để tính chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông.
II . ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC
-Bảng phụ hoặc bảng sẵn dán lại BT2, bảng nhóm, Hình vuông trong bộ đồ dùng. bảng con. 
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A .Kiểm tra bài cũ : Chu vi hcn
- Yêu cầu HS lên bảng làm BT2
GV nhận xét - ghi điểm .
- Muốn tính chu vi HCN ta làm thế nào?
B .Dạy bài mới 
1 . Giới thiệu bài :
2 HD HS cách tính chu vi hình vuông
- GV gắn hình vuông bằng nhựa trong bộ đồ dùng lên bảng.kí hiệu ABCD.
- GV hỏi đây là hình gì? Hình vuông có đặc điểm gì?
- Yêu cầu HS lấy hình vuông trong bộ đồ dùng ra để tính chu vi.
Muốn tính chu vi hình vuông ABCD ta làm thế nào?
GV ghi nhận xét: chu vi hình vuông ABCD là:
3+3+3+3=12dm.
Em nào có cách tính gọn hơn?
GV ghi 3x4 = 12dm.
KL: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy số đo một cạnh nhân 4.
 đây chính là quy tắc tính chu vi hình vuông
3 .HD làm bài tập 
a. Bài 1:3 HS K- TB và Yếu lên bảng. 
GV HD kĩ mẫu
Em hiểu như thế nào về bài mẫu?
Cho HS làm bài vào vở nháp .
? Những em nào có kết quả đúng như bạn ? khen .
Bài 2 :YC HS đọc đề 
 GV hỏi để tóm tắt :
YC thảo luận nêu cách giải và giải 
 GV Cho 1 HS lên bảng giải 
Cho HS đổi kiểm tra . Những em nào đúng ? khen .
c. Bài 3:Cho HS nêu y/c .
Tương tự bài 2 nhưng bài 3 giải bằng 2 phép tính.
 Cho HSKG đứng dậy trình bày .
 Lớp NX
-GV chốt 
GV nhận xét sửa sai hoặc tuyên dương.
Bài tập 4:
Thưởng trò chơi.(Ai nhanh nhất ) GV chia lớp thành 2 đội treo bảng mẫu bài 4
Yêu cầu mỗi đội chọn 1 bạn tham gia trò chơi: 
Bạn được đội chọn tham gia lên bảng đo độ dài cạnh rồi tính chu vi hình vuông MNPQ đội nào xong trước và đúng mẫu là thắng cuo ... ïy học:
HĐ1 : Giới thiệu bài
HĐ2 : Ôn tập đọc
 (Tương tự tiết trước )
Nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 3: Viết đơn.
- Gv yêu cầu Hs mở SGK đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
- Gv nhắc nhở: So với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện nội dung xin cấp lại thẻ đọc sách đã mất.
- Gv mời 1 Hs làm miệng.
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- Gv mời Hs đọc lá đơn của mình.
- Gv nhận xét, chốt lại.
HĐ3 : Viết thư:
Yêu cầu đọc bài tập2
H : Em viết thư cho ai?
Em hỏi thăm điều gì?
Yêu cầu HS viết bài.
Đọc thư.( Mời HS trung bình và yếu.)
Nhận xét- Bổ sung
HĐ4 : Củng cố bài: Nhận xét bài học
 HS nghe.
HS lần lượt lên bắt thăm- Đọc bài
Nhận xét- Bổ sung( Đọc mẫu cho bạn).
- HS đọc yêu cầu.
- 1 HS nêu miệng.
- Hs đọc lá đơn của mình.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.
  Ngày  tháng  năm 
ĐƠN XIN CẤP LẠI THẺ ĐỌC SÁCH
Kính gửi: Thư viện trường Tiểu học .....
Em tên là:.....................
Sinh ngày : .. – .. – ......
Nơi ở: ...................
Học sinh lớp : 3B. Trường :...............
Em làm đơn này xin đề nghị Thư viện trường cấp cho em thẻ đọc sách năm 2009 vì em đã trót làm mất.
Được cấp thẻ đọc sách, em xin hứa thực hiện đúng mọi quy định của Thư viện.
Em xin trân trọng cảm ơn.
 Người làm đơn.
- Hs cả lớp nhận xét
Hs đọc lại lá đơn đã hoàn chỉnh.
 Thứ năm, ngày 24 tháng 12 năm 2010
 Toán : Luyện tập chung
 I. Mục tiêu: Giúp HS : 
- Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) só có 2,3 chữ số với số có 1 chữ số.
- Viết tính chu vi hình chữ nhật chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số.Bài tập cần làm Bài 
.* HSKG làm thêm bài tập 5; Bài tập 2 cột 1,2,3.
 II . ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC
 - Bảng phụ, VBT
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A . kiểm tra: 
- Yêu cầu 3 HS lên bảng .
- NX ghi điểm 
B.Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài.
2.Thực hành 
a . Bài 1 :GV cho HS nêu kết quả tính nhẩm
Yêu cầu HS nối tiếp nêu kếtquả.
? Em có nhận xét gì về các phép tính này ?
Chúng ta vừa luyện tập điều gì ?
b .Bài 2: Tính ( làm bảng con)
 - HS yếu hơn lên bảng
 chọn 3 phép tính 2 phép đầu và 1 phép cuối.
Chúng ta vừa luyện tập dạng toán gì?
c. Bài 3 : Yêu cầu 1 HS đọc bài 3 
- YC thảo luận nhóm tìm cách giải 
- Thi đua 4 nhóm giải vào bảng phụ xem nhóm nào nhanh và đúng sẽ thắng 
- GV NX. 
Bài 4 : 
- Y/c 1 HS đọc bài 4 
- Y/c thảo luận nhóm tìm cách giải 
- HS giải vào vở 
- GV chấm 1 số em giải nhanh 
 Bài toán thuộc dạng toán gì?
Gv chốt dạng toán.
Bài 5:( HSKG )Tính giá trị biểu thức:
HSKG làm bài xong trước tự giải vào vở- Gv giúp đỡ.
D.Củng cố dặn dò : 
Về nhà học bài, làm lại các bài tập vào vở . 
- HS 1-2 làm BT 2a,b .
- HS NX bài làm của bạn .
- HS đọc đề 
- HS nối tiếp nêu kết quả.
- Lấy tích chia cho thừa số này được thừa số kia.
- Nhân chia trong bảng 
- HS nêu cách thực hiện và lên bảng làm 
- HS Nêu
- 2 HS đọc Yêu cầu
4 HS đại diện 4 nhóm giải vào bảng nhóm. Lớp làm vở 
HS nhận xét bài bạn. 
- 1HS đọc đề lớp đọc thầm.
Phân tích và giải vào vào vở.
Hs trả lời.
HSKG giải .
Tập viết: Ôn tiếng Việt (tiết 6) 
 Ôn tập đọc - Luyện tập viết thư.
I Mục tiêu: Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút) Trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
* HSKG: đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ trên 60 tiếng/ phút).
- Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến (BT2).
II. Chuẩn bị: Thăm, bảng phụ.
III Hoạt động dạy học:
HĐ1 : Giới thiệu bài
HĐ2 : Ôn tập đọc
 (Tương tự tiết trước )
Nhận xét, cho điểm.
HĐ3 : Viết thư:
Yêu cầu đọc bài tập2
H : Em viết thư cho ai?
Em hỏi thăm điều gì?
Yêu cầu HS viết bài.
Đọc thư.( Mời HS trung bình và yếu.)
Nhận xét- Bổ sung
HĐ4 : Củng cố bài: Nhận xét bài học
 HS nghe.
HS lần lượt lên bắt thăm- Đọc bài
Nhận xét- Bổ sung( Đọc mẫu cho bạn).
- 2 HS đọcyêu cầu.
 - ông, bà. Bạn,
- Sức khoẻ, công tác, học tập,
 - HS viết bài.
4- 5 HS đọc bài.
Nhận xét. Bổ sung cho bạn.
 Tự nhiên- xã hội: Vệ sinh môi trường.
I.Mục tiêu: Sau bài học HS biết :
Nêu tác hại của rác thải đối vứi sức khỏe con người. 
Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải gây ra đối với môi trường sống 
.II. Đồ dùng dạy học 
Các hình trong SGK trang 68, 69.
Tranh ảnh sưu tầm về rác và cảnh thu gom và xử lí rác. 
III .Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Bài mới GV giới thiệu ghi tựa 
Hoạt động 1: Thảo luận.
-HS biết được sự ô nhiễm và tác hại của rác thải đối với sức khỏe con người .
Cách tiến hành : 
Bước 1:làm việc theo nhóm .
Yêu cầu thảo luận các câu hỏi 
H ãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác ?
Rác có hại NTN?
Những sinh vật nào thường sống ở đống rác .Chúng có hại gì đối với sức khỏe con người? 
Yêu cầu HS trình bày trước lớp 
GV KL 
Trong các loại rác , có những loại rác dễ bị thối rữa và chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh.Chuột, gián, ruồi thường sống ở nơi có rác .Chúng lã những con vật trung gian truyền bệnh cho người 
-Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đôi,
-HS nói được những việc làm đúng và sai trong việc thu gom rác thải . 
 Cách tiến hành :
Bước 1 : HS làm theo nhóm đôi quan sát hình trong SGK /69 và nêu việc làm nào đúng việc làm nào sai.
Bước 2 : Các nhóm trình bày 
Nhóm khác NX bổ sung 
-Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng?
-Em làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng?
Hãy nêu cách xử lí rác ở địa phương em.
GV gọi HS trình bày 
 Nhận xét –TD 
Hoạt đông 3: chơi trò chơi Tìm những bài thơ, câu chuyện về môi trường 
Khắc sâu và tăng thêm hiểu biết của HS về môi trường. 
Cách tiến hành: 
GV nêu chủ đề :HS dựa theo chủ đề để tìm 
Nội dung 
Cô dạy chúng cháu giữ vệ sinh.
Cô dạy chúng cháu vui học hành .
Bài học có nội dung trồng cây.
Dạy chúng cháu yêu lao động.
Các nhóm trình bày 
Lớp theo dõi nhận xét 
B.Củng cố dặn dò : .NX tiết học .
GV gọi một vài HS đọc mục bạn cần biết 
Dặn dò : Về nhà học bài , làm lại các bài tập vào vở . Xem trước bài sau Bài 37 .
HS nhắc tựa
HS quay mặt lại với nhau thảo luận trả lời
HS trình bày trước lớp 
Lớp nhận xét và bổ sung_ GV tuyên dương .
HS lắng nghe .
(HS làm theo nhóm (GV theo dõi )
-Đại diện các nhóm lên trình bày trên bảng lớp 
HS liên hệ: VD Đốt rác, ủ lấy phân, 
HS tham gia trò chơi 
Lớp cổ vũ 
Nhận xét chọn đội thắng cuộc 
 Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010.
 Toán: Tiết 90: Kiểm tra
I . Mục tiêu:
 KTHS các kĩ năng chủ yếu sau:
Nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học. Thực hiện các phép nhân số có 2,3 chữ số với số có1 chữ số (có nhớ 1 lần), thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết và chia có dư).Tính giá trị của biểu thức số có đến 2 dấu phép tính.
Tính chu vi HCN.
Xem đồng hồ ,chính xác đến 5 phút.Giải bài toán có 2 phép tính .
II . Đồ dùng dạy học:
 + GV :Đề bài 
 + HS :Giấy KT 
III. Các hoạt động dạy học
 Dự kiến đề:
 1)Tính nhẩm :
 18 : 3 = 72: 9 = 56 : 7 = 
 64 : 8 = 9 x 5 = 28 : 7 = 
 8 x 4 = 42 : 7 = 4 x 4 = 
 2)Đặt tính rồi tính ;
 54 x 3 = 306 x 2 = 856 : 4 = 734 : 5 =
 3)Tính giá trị của biểu thức :
 a)14 x 3 : 7= b)42 + 18 : 6=
 4) Một cửa hàng có 96 kg đường ,đã bán được ¼ số đường đó .Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô-gam đường? .
 5) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a)Chu vi HCN có chiều dài 15 cm, chiều rông 10cm là :
 A. 25cm B. 35cm C. 40cm D. 50 cm.
 b) Đồng hồ chỉ :
 A. 5giờ10 ph B. 2giờ 5 ph C. 2giờ25ph D.3 giờ 25ph
- Y C HS làm bài 
Cách đánh giá :
 Bài 1 :2điểm Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm 
 Bài 2 :2điểm Đặt tính và tính đúng Mỗi phép tính được ½ điểm 
 Bài 3 :1 điểm .Tính đúng giá trị của biểu thức và trình bày đúng được ½ điểm .
 Bài 4 :3 điểm. HS viết câu lời giải và phép tính đúng để tìm ¼ số đường của cửa hàng được 1,5 điểm 
-viết câu lời giải và phép tính đúng để tìm số đường còn lại được 1 điểm và đáp số được 0,5 điểm
 Bài 5 :a) Khoanh vào D được 1 điểm
b) Khoanh vào C được 1 điểm
Tập làm văn: Kiểm tra: Đọc hiểu
 Luyện từ và câu.
I Mục tiêu:
 Kiểm tra đọc hiểu của HS:
 Đọc trôi chảy 70 chữ trên 1 phút
 Hiểu nội dung bài.
 Làm bài tập luyện từ và câu.
II Bài kiểm tra
A Kiểm tra đọc hiểu: 15 phút.
 Yêu cầu mở vở bài tập Tiếng Việt:
 Đọc thầm bài : Đường vào bản.
 Xác định ý đúng, khoanh tròn ý mình chọn.
III Đáp án:
 Câu 1: Ý a
 Câu 2: Y b
 Câu 3: Y c
 Câu 4: Ý b
 Câu 5: Ý b
B Kiểm tra đọc
 Chon văn bản trong SGK Tiếng Việt 3 tập 1 có độ dài khoảng130 chữ 
 HS đọc- cho điểm
Biểu điểm:
 Đọc hiểu: 5 điểm( Mỗi ý đung cho 1 điểm)
 Đọc văn bản: 5 điểm ( Trong đó trả lời câu hỏi 1 điểm
Chính tả: Kiểm tra Tiếng Việt
I, Mục tiêu:
 Kiểm tra viết chính tả bài: Anh Đom Đóm.
 Viết đoạn văn kể lại việc học tập của em trong học kì 1. 
 Viếùt câu văn rõ ràng đủ bộ phận.
II, Bài viết
 Viết chính tả: Anh Đom Đóm.
 Bài viết: Từ đầungon giấc.
 Tập làm văn:
 Viết đoạn văn ngắn( 7- 10 câu) . Kể lại việc học tập của em trong học kì 1.
III, Biểu điểm:
 Chính tả: Đúng đẹp 4 điểm.
 Tập làm văn: Viết đúng yêu cầu 6 điểm( câu văn có hình ảnh, chữ viết đẹp.)
IV, Thu bài chấm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 5 tuan 18.doc