THỨ HAI NGÀY 8/4/ 2013
Tập Đọc
Cơng Việc Đầu Tiên
I.Mục Tiu
- Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung v tính cch nhn vật.
- Hiểu ý nghĩa : Nguyện vọng v lịng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho cách mạng.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Chuẩn Bị :
- Tranh minh họa SGK .
- Bảng phụ nội dung và đoạn luyện đọc .
TUẦN 31 . Thứ ngày Mơn PPCT Bài dạy HAI 8/4/2013 SHTT TĐ 61 Cơng việc đầu tiên. LS 151 Phép trừ T 31 Lịch sử địa phương Đ Đ 31 Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên BA 9/4/2013 KT 31 Lắp rơ bốt LTVC 0 Tiết 1: MRVT: Nam và nữ. KH 152 Luyện tập T 61 Ơn tập: Thực vật và động vật CT 31 Nghe viết: Tà áo dài Việt Nam. TƯ 110/4/2013 TĐ 62 Bầm ơi. TLV 58 Tiết 1: Ơn tập về tả cảnh. T 153 Phép nhân NĂM 10/4/2013 KC 31 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham LTVC 0 Tiết 2: Ơn tập về dấu câu (Dấu phẩy). T 154 Luyện tập KH 62 Mơi trường ĐL 31 Địa lí địa phương SÁU 11/4/2013 TLV 59 Tiết 2: Ơn tập về tả cảnh. T 155 Phép chia SH 31 Sinh hoạt cuối tuần GVCN: Hồ Minh Tâm THỨ HAI NGÀY 8/4/ 2013 Tập Đọc Cơng Việc Đầu Tiên I.Mục Tiêu - Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung và tính cách nhân vật. - Hiểu ý nghĩa : Nguyện vọng và lịng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đĩng gĩp cơng sức cho cách mạng.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. Chuẩn Bị : Tranh minh họa SGK . Bảng phụ nội dung và đoạn luyện đọc . III . Các Hoạt Động : Hoạt động của gv Hoạt động cảu hs 1. Ổn định 2. Kiểm tra -Cho HS đọc bài Tà áo dài Việt Nam và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới + GTB : Tiết trước các em đã được tìm hiểu bài tà áo dài Việt Nam. Tiết học hơm nay cá em tìm hiểu tiếp bài Cơng việc đầu tiên. - Gv ghi tựa bài . * Luyện đọc - GV cho hs đọc bài - HS chia đoạn : 3 đoạn Đoạn1: Từ đầu đến khơng biết giấy gì? Đoạn2: Tiếp theo đến chạy rầm Đoạn 3: Phần cịn lại. - GV hướng dẫn cách đọc : - Cho HS đọc nối tiếp - Cho HS đọc từ khĩ và chú giải : - Cho HS đọc theo cặp . - Cho HS đọc cả bài . - GV đọc diễn cảm . * Tìm hiểu bài - Cho HS đọc thầm lại bài . - GV nêu câu hỏi cho HS làm việc . - Cơng việc đầu tiên anh Ba giao cho chị út là gì? - Cho HS làm bài . - Cho HS trình bày kết quả . - GV kết luận : - Rải truyền đơn/ + Những chi tiết nào cho thấy chị út rất hồi hợp khi nhận cơng việc đầu tiên này? - Cho HS làm bài - Cho HS trình bày kết quả . - GV kết luận : - Bồn chồn, thấp thịm, ngủ khơng yên nũa đêm ngồi dậy nghĩ cách dấu truyền đơn. + Chị út đã nghĩ ra cách gì để rải truyền đơn? - Cho HS làm bài . - Cho HS trình bày kết quả . - GV kết luận : - Ba giờ sáng chị giả đi bán cá như mọi bận, tay bê rổ cá bĩ truyền đơn giắt trên lưng quần chị rảo bước, truyền đơn từ từ rơi xuống đất. Gần tới chợ thì hết, trời củng vừa sáng tỏ . + Vì sao chị út muốn được thốt li? - Cho HS làm bài - Cho HS trình bày kết quả . - GV kết luận : - Vì út yêu nước ham hoạt động muốn làm được thật nhiều việc cho cách mạng. - Cho HS nêu nội dung bài . - GV chốt lại treo bảng nội dung . * Luyện đọc diễn Cảm - Cho HS đọc lại cả bài - GV hướng dẫn cho HS đọc - GV đính bảng đoạn luyện đọc . - Cho HS thi đọc diễn cảm. -GV nhận xét tuyên dương những em đọc bài tốt . 4.Củng cố-Dặn dị - Cho HS nhắc lại tựa bài - Cho HS nêu lại nội dung bài . - GV nhận xét tiết học . - Về nhà xem lại bài và luyện đọc diển cảm lại bài . - Chuẩn bị bài học tiết sau . - Kiểm tra sỉ số - HS thực hiện - HS lắng nghe - HS nhắc lại - HS đọc bài. - HS đánh dấu - HS lắng nghe - HS đọc 2 lượt - Học sinh thực hiện. - 2HS đọc bài - HS lắng ngheai3 - Cả lớp - HS lắng nghe câu hỏi - HS làm cá nhân - 3 HS trả lời - Lớp nhận xét - HS lắng nghe câu hỏi - HS làm theo cặp - Đại diện trình bày - Lớp nhận xét - HS lắng nghe câu hỏi - HS làm theo nhĩm 4 - Đại diện trình bày - Lớp nhận xét - HS làm cá nhân - 2-3 HS trả lời - Lớp nhận xét - 3HS nêu - 3HS đọc lại - 3 HS đọc nối tiếp - HS lắng nghe - 1/3 lớp luyện đọc - 3HS thi đọc - Lớp bình chọn - 1HS - 3HS - HS lắng nghe TỐN Phép Trừ A/ Yêu cầu Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài tốn cĩ lời văn. - Cả lớp giải được BT1,2,3. B / lên lớp Hoạt động của gv Hoạt động cảu hs 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra Cho HS giải BT sau : 27,63 + 20,37= ? ;= ? Gv nhận xét ghi điểm 3/ Bài mới + GT : Tiết trước các em đã được ơn tập về phép cộng. Hơm nay các em tiếp tục ơn tập về phép trừ. - Gv ghi tựa bài . + Luyện tập . Bài 1 : cho hs đọc yêu cầu bài tập 1. Cho hs làm bài Cho hs trình vày kết quả -GV chốt lại : a/ 8923 – 4157 = 4766 ; TL 4766 + 4157 = 8923 27069 – 9537 = 17532 ; TL 17532 + 9537 = 27069 b/ c/7,284 – 5,569 = 1,688 ; TL 1,688 + 5,569 = 7,284 0,863 – 0,298 = 0,565 ; TL 0,565 + 0,298 = 0,863 Bài 2 : cho HS đọc yêu cầu bài tập 2. - Cho HS làm bài Cho HS trình vày kết quả - GV chốt lại : a/ X + 5,84 = 9,16 b/ X – 0,35 = 2,55 X = 9,16 – 5,84 X = 2,55 + 0,35 X = 3,32 X = 2,9 Bài 3 : cho hs đọc yêu cầu bài tập 3. - Cho hs làm bài Cho hs trình vày kết quả - Gv chốt lại : Diện tích đất trồng hoa là : 540,8 – 385,5 = 155,3 (ha) Diện tích đất trồng lúa và trồng hoa là: 540,8 + 155,3 = 696,1 (ha) Đáp số : 696,1 ha 4/ Củng cố -dặn dị - Cho hs nhắc lại tựa bài - Cho HS nhắc lại tính chất của phép trừ -Gv nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài và hồn thành các bài tập vào vở . -Chuẫn bị bài học tiết sau . - Hát vui - 3 HS thực hiện - HS lắng nghe - HS nhắc lại - 1HS - HS làm cá nhân - 1 HS giải - Lớp nhận xét - 1HS - HS làm theo cặp - Đại diện trình bày - Lớp nhận xét - 1HS - HS làm theo 3 nhĩm - Đại diện trình bày - Lớp nhận xét - 1hs - 3hs - Hs lắng nghe ĐẠO ĐỨC Thực Hành:Bảo Vệ Tài Nguyên Thiên Nhiên A/ yêu cầu -Kể được một vài tài nguyên thiên nhiên ở nước ta và ở địa phương. -Biết vì sao cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. -Biết giữ gìn, bảo vệ tài nguyện thiên nhiên phù hợp với khả năng. * Đồng tình, ủng hộ những hành vi, việc làm để giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. B / Chuẩn bị -Phiếu màu làm BT4. -Ba tờ phiếu khổ to bút dạ làm BT5. C/lên lớp Hoạt động của gv Hoạt động cảu hs 1/ ổn định 2/ kiểm tra Cho HS đọc ghi nhớ và trả lời câu hỏi GV nhận xét 3/ bài mới a/ GT : Tiết học hơm nay các em tiếp tục thực hành bài Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. - GV ghi tựa bài b/ nội dung H Đ 1:Giới thiệu tài nguyên thiên nhiên BT2. - GV cho HS giới thiệu về tài nguyên thiên nhiên. - GV chốt lại: Tài nguyên thiên nhiên của nước ta khơng nhiều. Do đĩ chúng ta cần phải sử dụng tiết kiệm, hợp lí và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. H Đ 2 : BT4 SGK. - Cho HS hoạt động nhĩm thảo luận. - Đại diện nhĩm trình bày . - GV nhận xét: + (a +đ + e)là các việc làm bảo vệ tài nguyên thiên nhiên + (b + c + d)khơng phải là việc làm bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. Con người cần phải biết cách sử dụng hợp lí tài nguyện thiên nhiên để phục vụ cho cuộc sống, khơng làm tổn hại đến tài nguyên thiên nhiên. H Đ3: Làm việc BT 5 SGK. - Chia nhĩm giao nhiệm vụ cho nhĩm tìm biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. - Các nhĩm thảo luận phát biểu. - GV kết luận : Cĩ nhiều cách bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng của mình. 4/ Củng cố - Dặn dị Cho HS nhắc lại tựa bài . Cho HS nhắc lại cách bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. - GV nhận xét tiết học . Về nhà xem lại bài . Chuẩn bị bài tiết sau . Hát vui 3 HS Hs lắng nghe Hs nhắc lại Vài HS phát biểu Lớp nhận xét HS hoạt động nhĩm 3 Đại diện trình bày Lớp nhận xét 1 HS 3-4 nêu HS lắng nghe LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG Anh Hùng Huỳnh Thị Tân(Má Tám) A/ yêu cầu HS biết được anh hùng Huỳnh Thị Tân. B/ chuẩn bị Tư liệu HS học tập. C/ lên lớp Hoạt động của gv Hoạt động cảu hs 1/ ổn định 2/ kiểm tra Cho HS đọc tĩm tắt bàiXây dựng nhà máy thủy điện hịa bình và nêu ý nghĩa . GV nhận xét ghi điểm . 3/ bài mới a/ GT : Hơm nay các em sẽ được tìm hiểu về lịch sử địa phương Anh hùng Huỳnh Thị Tân (má tám). -Gv ghi tựa bài b/ nội dung : Cho HS đọc tư liệu. GV nêu câu hỏi cho HS làm việc. + Hãy cho biết năm sinh và quê quán của cụ Huỳnh Thị Tân? + Các em cho biết tên gọi “má tám” cĩ từ khi nào? + Cụ Huỳnh Thị Tân được phong tặng danh hiệu gì? Cho HS làm bài. Cho HS trình bày kết quả. GV nhận xét tuyên dương chốt lại. Cụ Huỳnh Thị Tân sinh năm 1910tai5 làng Mỹ Quới huyên Phước Long tỉnh Rạch Giá. Cụ được phong tặng danh hiệu Anh hùng Lực lượng vũ tranh nhân dân, danh hiệu bà mẹ Việt Nam anh hùng. - Cho HS đọc ghi nhớ. 4/ Củng cố -dặn dị - Cho hs nhắc lại tựa bài - Cho HS nêu lại nội dung ghi nhớ. -Gv nhận xét tiết học - Về nhà đọc thuộc tĩm tắt . -Chuẫn bị bài học tiết sau . Hát vui 3 HS HS lắng nghe HS nhắc lại 2 HS đọc HS làm bài theo nhĩm 4 Đại diện trình bày Lớp nhận xét 3 HS đọc 1hs 3hs Hs lắng nghe THỨ BA /9/4/ 2013 KỸ THUẬT Lắp Rơ-bốt(Tiết 2) A/ yêu cầu Chọn đúng , đủ số lượng các chi tiết lắp rơ-bốt. Biết cách lắp và lắp được rơ-bốt theo mẫu . Rơ-bốt lắp tương ứng chắc chắn. * Với HS khéo tay : Lắp được rơ-bốt theo mẫu . Rơ-bốt lắp chắc chắn. Tay rơ-bốt cĩ thể nâng lên hạ xuống được. B/ chuẩn bị - Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật . C/lên lớp Hoạt động của gv Hoạt động cảu hs 1 / ổn định 2/ kiểm tra - Cho HS nhắc lại các bước lắp ghép rơ-bốt. 3/ bài mới a/ GT : Tiết học hơm nay các em tiếp tục lắp ghép cho hồn thành máy bay trực thăng. -GV ghi tựa bài . b/ Thực hành thực hành lắp rơ-bốt. a/ Chọn chi tiết. Cho HS chọn chi tiết để lắp ghép đủ rơ-bốt GV theo dỏi bổ sung. b/ Lắp từng bộ phận. GV cho HS nhắc lại quy trình lắp rơ-bốt.. GV chốt lại. GV cho HS thực hành lắp ghép theo trình tự từng bộ phận sau: chân, thân, đầu, tay, ăng ten, trục bánh xe của rơ-bốt. GV theo dỏi giúp đỏ HS yêu. 4/ Củng cố - Dặn dị Cho HS nhắc lại tựa bài . Cho HS nêu lại các thao tác lắp ghép rơ-bốt. GV nhận xét tiết học . Về nhà giúp bố mẹ chăm sĩc đàn gà ở nhà . - Chuẩn bị bài học tiết sau . Hát vui 2 HS Hs lắng nghe Hs nhắc lại 1 HS HS tự chọn 1 HS nhắc lại quy trình HS thực hành lắp ghép. 1 HS nhắc lại 3 HS nhắc lại Lớp lắng nghe LUYỆN TỪ VÀ CÂU Mở Rộng Vốn Từ : Nam Và Nữ A/ yêu cầu Biết được một số từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quý của người phụ nữ Việt Nam. Hiểu ý nghĩa 3 câu tục ngữ (BT2) và đặt được một câu với một trong 3 câu tục ngữ ở BT2,3. * HS khá, giỏi đặt câu được với mỗi câu tục ngữ ở BT2. B/ chuẩn bị -Bút dạ và một tờ phiếu khổ to kẻ bảng nội dung BT1a, để khoảng trống cho HS là ... dấu phẩy. -Gv ghi tựa bài b/ Hướng dẫn HS làm BT. Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1 . Cho HS nĩi lại 3 tác dụng của dấu phẩy. Lớp đọc thầm đoạn văn làm vào vở BT GV phát phiếu cho 3 HS làm bài. GV nhận xét tuyên dương chốt lại. a/ Câu1: ngăn cách trạng ngữ với CN và VN. Câu2: ngăn cách các bộ phận cùng giữ chức vụ trong câu. Câu4: ngăn cách trạng ngữ với CN và VN ngăn cách cá bộ phận trong câu. b/ Câu2: ngăn cách các vế trong câu ghép. Câu3: ngăn cách các vế trong câu ghép. Bài 2: Cho hs đọc yêu cầu bài tập 2. GV dán tờ phiếu kẻ bảng nội dung để HS hiểu rõ yêu cầu. Cho cả lớp làm bài vào vở. HS lần lượt trình bày ý kiến GV chốt lại: “Bị cày khơng được thịt” Anh đã sữa: Bị cày khơng được, thịt. Câu đúng: Bị cày, khơng được thịt. - Dùng sai dấu phẩy khi viết văn bản cĩ thể dẫn đến những hiểu lầm rất tai hại. Bài3:Cho HS đọc yêu cầu. GV lưu ý cĩ 3 dấu phẩy sai cần sửa chữa. GV dán 2 tờ phiếu lên bảng. GV chốt lại: Câu1: bỏ dấu phẩy. Câu3: đặt lại vị trí dấu phẩy: sau năm 1994, Câu4: đặt lại vị trí dấu phẩy sau từ bệnh viện, 4/ Củng cố -Dặn dị - Cho hs nhắc lại tựa bài - Cho HS nhắc lại tác dụng của 3 loại dấu câu. - Gv nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài hồn thành lại các bài tập vào vở . - Chuẩn bị bài tiết sau . Kiểm tra sĩ số 3HS HS lắng nghe HS nhắc lại 1 HS đọc 1 HS 3 HS làm bài trên phiếu Lớp nhận xét 2 HS đọc Cả lớp làm vào vở 1 HS làm vào phiếu Lớp nhận xét 1 HS đọc 2 HS Lớp nhận xét 1HS 3HS HS lắng nghe TỐN Luyện Tập A/ Yêu cầu Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và quy tắt nhân một tổng với một số trong thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải tốn. - Cả lớp làm được BT1,2,3. * HS khá ,giỏi giải BT4. B/ lên lớp Hoạt động của gv Hoạt động cảu hs 1/ ổn định 2/ kiểm tra Cho HS làm BT sau: 27,6 x 3,2 = ? ; (12 + 36) x 2,5 = ? Gv nhận xét ghi điểm 3/ bài mới a / GT : Tiết trước các em đã ơn về các biểu thức của phép nhân. Hơm nay vận dụng để thực hành giải một số bài tốn trong bài luyện tập. -Gv ghi tựa bài . b/ luyện tập Bài 1 : Cho hs đọc yêu cầu BT1 - Cho hs làm bài . Cho hs trình bày kết quả Gv chốt lại : a/ 6,75kg + 6,75kg + 6,75kg =6,75kg x 3 = 20,24kg. b/ 7,14m2 + 7,14m2 + 7,14m2 x 3 = 7,14m2 + (2 x 3 ) =35,7 m2 c/ 9,26dm3 x 9 + 9,26dm3 = 9,26 x (9 + 1) = 92,6dm3 Bài 2 : Cho hs đọc yêu cầu BT 2 . Cho hs làm bài . Cho hs trình bày kết quả . Gv chốt lại : a/3,125 = 2,075 x 2 = 3,125 + 4,15 = 7,275 b/ (3,125 + 2,075) x 2 = 5,2 x 2= 10,4 Bài 3 : Cho hs đọc yêu cầu BT - Cho hs làm bài . Cho hs trình bày kết quả . Gv chốt lại : Số dân của nước ta tăng thêm trong năm 2001 là: 77515000 : 100 x 1,3 = 1007695 (người) Dân số của nước ta tính đến năm 2001 là: 77515000 + 1007695 = 78522695 (người) Đáp số: 78522695 người Bài 4: Cho hs đọc yêu cầu BT .( HS khá ,giỏi giải BT4.) - Cho hs làm bài . Cho hs trình bày kết quả . GV chốt lại: Vận tốc của thuyền máy đi xuơi dịng là: 22,6 + 2,2 = 24,8 (km) 1 giờ 25 phút = 1,25 giờ Độ dài quảng sơng AB là: 24,8 x 1,25 = 31 (km) Đáp số : 31 km Gv chốt lại : 4/ Củng cố -dặn dị - Cho hs nhắc lại tựa bài - Cho HS nêu lại tính chất của phép nhân. -Gv nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài và hồn thành các bài tập vào vở . -Chuẫn bị bài học tiết sau . Hát vui 2 HS Hs lắng nghe Hs nhắc lại 1 hs đọc Hs làm cá nhân. 4 HS trình bày Lớp nhận xét 1 hs đọc HS làm việc theo cặp Đại diện trình bày Lớp nhận xét 1 HS đọc HS làm bài nhĩm 4 Đại diện trình bày Lớp nhận xét 1 hs đọc HS làm việc theo cặp Đại diện trình bày Lớp nhận xét 1 HS 2 HS nêu lại Hs lắng nghe KHOA HỌC Mơi Trường A/ yêu cầu - Khái niệm về mơi trường. - Nêu một số thành phần của mơi trường địa phương. B / chuẩn bị - Thơng tin và hình trang 128 , 129 SGK . C/ lên lớp Hoạt động của gv Hoạt động cảu hs 1/ ổn định 2/ kiểm tra - Cho HS nêu lại bài ơn tập. - Gv nhận xét ghi điểm 3/ bài mới a/ GT : Các em đã tìm hiểu qua chương thực vật và động vật. Tiết học hơm nay các em tìm hiểu tiếp về mơi trường. -Gv ghi tựa bài b/ nội dung H Đ 1 : Quan sát thảo luận. - Cho HS đọc thơng tin và quan sát các hình ở SGK trang 128. - Cho HS làm việc theo nhĩm đại diện nhĩm trình bày kết quả. - GV chốt lại: H1:c ; H2: d ; H3: a ; H4: b. + Theo cách hiểu của các em mơi trường là gì? - GV chốt lại: Mội trường là tất cả những gì cĩ xung quanh chúng ta, những gì cĩ trên trái đất. cĩ mội trường tự nhiên và mơi trường nhân tạo. H Đ 2 :Thảo luận. - GV cho cả lớp làm việc theo câu hỏi sau: + Bạn sống ở đâu làng quê hay đơ thị? + Hãy nêu một số thành phần của mơi trường nơi bạn sống? - GV nhận xét từng mơi trường của HS. 4/ Củng cố -dặn dị - Cho HS nhắc lại tựa bài - Cho HS nêu lại thế nào gọi làmơi trường? -Gv nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài . -Chuẫn bị bài học tiết sau . Hát vui 3 HS nêu Hs lắng nghe Hs nhắc lại 1 HS đọc. HS làm việc 3 nhĩm Đại diện trình bày Lớp nhận xét Vài HS trình bày lớp nhận xét HS thảo luận theo cặp Vài HS trình bày Lớp nhận xét 1hs 3hs Hs lắng nghe ĐỊA LÝ Địa Lý Địa Phương THỨ SÁU / 12/4/ 2013 TẬP LÀM VĂN Ơn Tập Về Tả Cảnh A/ yêu cầu Lập được dàn ý của một bài văn miêu tả. Trình bày miệng bài văn dựa trên dàn ý đã lập tương đối rõ ràng. B/ chuẩn bị Bảng phụ ghi 4 đề bài . MỘt số tranh ảnh gắng với 4 đề bài. Bút dạ và 4 tờ phiếu khổ to cho HS lập dàn ý 4 đề văn. C/ lên lớp Hoạt động của gv Hoạt động cảu hs 1/ ổn định 2/ kiểm tra Cho HS trình bày lại dàn ý mà các em đã lập tiết trước. GV nhận ghi điểm 3/ bài mới a/ GT : Tiết học hơm nay các em tiếp tục ơn tập về văn tả cảnh các em thực hành lập dàn ý một bài văn tả cảnh sau đĩ trình bày miệng bài văn. - Gv ghi tựa bài . b/Hướng dẫn HS luyện tập. Bài 1: Chọn đề bài. Cho HS đọc nội dung BT1. GV hướng dẫn các em chọn một trong 4 đề đã cho. Cho HS nối tiếp nêu đề bài mình chọn. Cho HS đọc gợi ý 1 và 2 trong SGK. GV nhắc HS chú ý lập dàn ý theo gợi ý SGK. GV phát 4 tờ phiếu và bút dạ số HS cĩn lại làm vào vở. Làm xong cho dán phiếu lên bảng trình bày. GV chốt lại theo bài làm của HS. Bài 2:HS đọc yêu cầu BT2: GV cho HS dựa vào dàn ý trình bày miệng bài văn. GV nhận xét chốt lại theo bài làm của HS. 4/ Củng cố -dặn dị - Cho HS nhắc lại tựa bài . - Cho HS trình bày lại bày văn của mình. - Gv nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài và hồn thành lại vào vở . - Chuẩn bị bài tiết sau . Hát vui 3 HS Hs lắng nghe Hs nhắc lại 1 HS đọc Cả lớp tự chọn đề 5-10 HS nêu 2 HS đọc Cả lớp làm cá nhân 4 HS làm trên phiếu trình bày 1 HS đọc 5-6 HS trình bày Lớp nhận xé 1hs 3hs đọc Hs lắng nghe TỐN Phép Chia A/ Yêu cầu Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng trong tính nhẫm. - Cả lớp giải được các BT1; 2 ;3. * HS khá , giỏi giải BT 1; 4 . B / lên lớp Hoạt động của gv Hoạt động cảu hs 1/ ổn định 2/ kiểm tra - Cho HS giải các BT sau: = ? ; 2,3 x 4,6 + 12 x 4,6 = ? - Gv nhận xét ghi điểm 3/ bài mới a/ GT : Tiết học hơm nay sẽ giúp các em nhớ lại biểu thức và các tinh chất của phép chia. -Gv ghi tựa bài b/ Ơn tập về biểu thức và tính chất. a : b = c số bị chia số chia thương a : 1 = a a : a = 1 (a 0) 0 : b = 0 (b 0) a : b = c + r ( r là số dư) c./Luyện tập Bài 1 : cho hs đọc yêu cầu bài tập 1 . Cho HS làm bài Cho HS trình vày kết quả - GV chốt lại : a/ 8192 : 32 = 256 ; TL 256 x 32 = 8192 15335 : 42 = 365 ; TL 365 x 42 = 15335 b/ 75,95 : 3,5 = 21,7 ; TL 21,7 x 3,5 = 75,95 97,75 : 21,7 = 4,5 ; TL 4,5 x 21,7 = 97,75 Bài 2 : cho HS đọc yêu cầu bài tập 2 . - Cho HS làm bài - Cho HS trình vày kết quả - GV chốt lại : a/ ; b/ Bài 3 : cho HS đọc yêu cầu bài tập 3 . - Cho HS làm bài - Cho HS trình vày kết quả - Gv chốt lại : Đáp số : a/ 25 : 0,1 = 250 ; 48 : 0,01 = 4800 ; 25 x 10 = 250 48 x 100 = 4800 ; 95 : 0,1 = 950 ; 72 : 0,01 = 7200 b/ 11 : 0,25 = 44 ; 32 : 0,5 = 64 ; 11 x 4 = 44 32 x 2 = 64 ; 75 : 0,5 = 150 ; 125 : 0,25 = 500 Bài 4 : cho hs đọc yêu cầu bài tập 4 . (HS khá , giỏi giải BT4 ) - Cho hs làm bài - Cho hs trình vày kết quả - Gv chốt lại : a/ C1: C2: b/ C1: (6,24 + 1,26) : 0,75 = 7,5 : 0,75 = 10 C2: 6,24 : 0,75 + 1,26 : 0,75 = 8,32 + 1,68 =10 4/ Củng cố -dặn dị - Cho hs nhắc lại tựa bài - Cho HS nhắc lại các tính chất của phép chia. -Gv nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài và hồn thành các bài tập vào vở . -Chuẫn bị bài học tiết sau . Hát vui 2 HS HS lắng nghe HS nhắc lại 1HS HS làm cá nhân Vài HS trình bày Lớp nhận xét 1HS Hs làm theo cặp Đại diện trình bày Lớp nhận xét 1HS HS làm theo nhĩm 4 Đại diện trình bày Lớp nhận xét 1HS Hs làm theo cặp Đại diện trình bày Lớp nhận xét 1hs 3hs Hs lắng nghe SINH HOẠT CHỦ NHIỆM TUẦN 31 I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 25, biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế đó. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì SS lớp tốt. - Nề nếp lớp trong giờ học . - Làm bài và chuẩn bị bài. - Thi đua học tập. - HS yếu tiến bộ chậm. - Bồi dưỡng và giúp đỡ bạn HS yếu trong các tiết học hàng ngày. - Tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập. - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể. - Thực hiện phong trào - Đóng kế hoạch nhỏ của trường đề ra. Tuyên dương những tổ, những em thực hiện tốt phong trào thi đua trong tuần III. Kế hoạch tuần 32: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều. - Tiếp tục phát động phong trào thi đua học tập . - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần . - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu qua từng tiết dạy. - Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường. - Thực hiện VS trong và ngoài lớp. - Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp
Tài liệu đính kèm: