I. Mục tiêu
- Kiến thức kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số
- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Biết giải toán có đến hai phép tính
- Rèn cho hs thực hiện được các yêu cầu nêu trên một cách thành thạo
- Hs có ý thức tự giác trong khi làm bài
II. Đồ dùng dạy học
TUẦN 33 Ngày soạn: 12/04/2012 Ngày giảng: Thứ hai ngày 16/04/2012 BUỔI HỌC THỨ NHẤT Tiết 1 : Chào cờ Tiết 2: Toán KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu - Kiến thức kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số - Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số. - Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau. - Biết giải toán có đến hai phép tính - Rèn cho hs thực hiện được các yêu cầu nêu trên một cách thành thạo - Hs có ý thức tự giác trong khi làm bài II. Đồ dùng dạy học - Đề kiểm tra III. Các hoạt động dạy học chủ yếu - Ổn định tổ chức - Phát đề cho hs, yc hs làm bài Trường Tiểu học Vinh Quang Lớp 3B Họ và tên: .................................................................. Thứ hai ngày 9 tháng 04 năm 2012 KIỂM TRA Thời gian: 35 phút Môn: Toán Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Bài làm Câu 1: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào trước chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Số liền sau số 21 354 là: A. 21 355. B. 21 364. C. 21 335 D. 21 3442. b) Các số 48 617 ; 47 861 ; 48 716 ; 47 816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 48 716 ; 48 617 ; 47 861 ; 47 816 B. 47 816 ; 47 861 ; 48 617 ; 48 716 C. 48 617 ; 48 716 ; 47 816 ; 47 861 c) Kết quả của phép cộng 45 621 + 30 789 là: A. 76 410. B. 76 400. C. 75410 d) Kết quả của phép trừ 97 881 – 75 937 là: A. 21 954 B. 21 944 C. 21 844 Câu 2: Nối (theo mẫu) (1, 5 điểm) Sáu mươi nghìn tám trăm mười hai 60 812 Hai mươi bảy nghìn một trăm linh ba 80 400 Tám mươi nghìn bốn trăm 80 410 27 103 Câu 3: Đặt tính rồi tính (1 điểm) 15250 x 5 96470 : 5 .......................................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... Câu 4: (1,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ........ giờ ........ phút hoặc ....... giờ ........ phút ........ giờ ........ phút hoặc ....... giờ ........ phút ........ giờ ........ phút hoặc ....... giờ ........ phút Câu 5: (2 điểm) Một kho chứa 70 500kg cà phê. người ta đã lấy cà phê ra khỏi kho 4 lần, mối lần lấy 10 150kg cà phê. hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kg cà phê? Bài giải ................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................... Tiết 3 + 4 : Tập đọc - Kể chuyện CÓC KIỆN TRỜI I. Mục tiêu Tập đọc: - Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật. - Hiểu ND: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới. (trả lời các câu hỏi trong SGK) Kể chuyện: - Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh họa (SGK). - HS khá, giỏi biết kể lại được toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật - GD hs có ý thức bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ trong SGK; bảng phụ HD luyện đọc III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Tập đọc ND - TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KTBC (4’) - Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi “ Cuốn sổ tay” - NX đánh giá - 1 hs thực hiện B. Bài mới 1) GT bài (1’) 2) Luyện đọc ( 30’) Đọc mẫu Đọc câu Đọc đoạn Đọc nhóm Thi đọc - GT, ghi đầu bài lên bảng - Gv đọc mẫu toàn bài. - Y/c hs đọc từng câu nối tiếp, ghi bảng từ khó. - Hdẫn chia đoạn: 3 đoạn - Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1 - Treo bảng phụ đọc mẫu, hd hs nêu cách ngắt nghỉ, nhấn giọng. - Hướng dẫn tìm giọng đọc: + Giọng người dẫn chuyện: chậm, khoan thai + Giọng của Cóc: dõng dạc + Giọng của Trời: thể hiện sự xoa dịu với Cóc - HD hs đọc đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ. - Chia nhóm y/c hs đọc đoạn trong nhóm. - Gọi hs thi đọc đoạn 2 - Theo dõi - Theo dõi SGK - Đọc nối tiếp câu, phát âm từ khó. - 3 hs đọc đoạn. - Luyện ngắt giọng - 3 hs đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc nhóm 3 - Đại diện nhóm thi đọc 3) Tìm hiểu bài (8’) - Vì sao cóc phải len kiện trời? - Vì trời lâu ngày không mưa, hạ giới lại hạn lớn, muôn loài khổ sở. - Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào? -> Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ - Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên. - 3 HS kể. - Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi như thế nào? - Trời mời Cóc vào thương lượng, nói rất ngọt giọng - Theo em cóc có những điểm gì đáng khen? Cóc có gan lớn dám đi kiện Trời, mưu trí khi chiến đấu chống quân nhà Trời, cứng cỏi khi nói chuyện với Trời 4) Luyện đọc lại (8’) - Chia hs thành các nhóm y/c đọc bài trong nhóm - Thi đọc trong nhóm - Hs đọc theo nhóm - Hs thi đọc Kể chuyện (18’) Xác định yêu cầu HD kể Tập kể theo nhóm Kể trước lớp - Gọi hs đọc yêu cầu của phần kể chuyện + Chúng ta phải kể lại câu chuyện bằng lời của ai? - Trong chuyện có nhiều nhân vật, em có thể chọn kể bằng lời của Cóc, các bạn của Cóc, Trời nhưng lưu ý không kể bằng lời cảu các nhân vật chết trong cuộc chiến đấu. - Yêu cầu hs suy nghĩ để chọn nhân vật mà mình sẽ kể theo lời của nhân vật đó. + Chúng ta phải xưng hô như thế nào khi kể theo lời của một nhân vật trong truyện? - Yêu cầu hs quan sát để nêu nội dung các bức tranh. + Tranh 1: Cóc và các bạn trên đường đi kiện trời + Tranh 2: Cuộc chiến giữa Cóc và các bạn với quân nhà Trời + Tranh 3: Trời thương lượng với Cóc + Tranh 4: Trời làm mưa - Gv chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 hs, yêu cầu các nhóm tiếp nối nhau kể chuyện trong nhóm. - Gọi 3 hs tiếp nối kể câu chuyện trước lớp - Gv nhận xét - Gọi hs KG kể lại toàn bộ câu chuyện - Gv rút ra ý nghĩa ghi bảng - gọi hs đọc - 1 hs đọc y/c + Bằng lời của một nhân vật trong chuyện - Hs nghe gv hướng dẫn - + Xưng là “ tôi” - 4 hs tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. - Tập kể theo nhóm, các hs trong nhóm theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho nhau. - Cả lớp theo dõi và nhận xét. - 1,2 hs kể lại toàn bộ câu chuyện. - 2, 3 hs nhắc lại C. CC – DD (1’) - Nhận xét tiết học - Kể lại câu chuyện cho người thân nghe - Lắng nghe - Thực hiện BUỔI HỌC THỨ HAI Tiết 3: Tập viết ÔN CHỮ HOA Y I. Mục tiêu - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P, K (1 dòng); viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng: Yêu trẻ ... để tuổi cho (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa và chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết trên lớp) trong trang vở tập viết - GD hs tính cẩn thận, kiên trì, luyện viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học - Mẫu chữ viết hoa Y - Tên riêng Phú Yên và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu ND - TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KTBC (2’) B. Bài mới 1)GT bài (1’) 2) HDHS viết chữ hoa (4’) 3) HDHS viết từ ứng dụng (4’) 4) Hướng dẫn viết câu ứng dụng (5’) 5) HDHS viết vào VTV (18’) - Nhận xét chữ viết của hs - GV giới thiệu bài, ghi đề lên bảng. a) Quan sát và nêu quy trình viết chữ Y hoa. - Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ? - Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học. - Viết lại mẫu chữ cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình. b) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết các chữ viết hoa Y vào bảng. - Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. a) Giới thiệu từ ứng dụng: - Gọi 1 HS đọc từ Ư/D: Phó Yªn. - GV giải thích từ ứng dụng : Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền trung b) Quan sát và nhận xét. - Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết từ Ư/D - Theo dõi và uốn nắn thêm cho HS. - Nhận xét, sửa chữa. a) Giới thiệu câu ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV giải thích ý nghĩa câu tục ngữ. b) Quan sát và nhận xét: - Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào? c) Viết bảng: Yêu cầu HS viết vào bảng con. - Theo dõi, hướng dẫn HS viết đúng, đẹp. - Cho HS xem bài viết mẫu. - Hướng dẫn HS viết, trình bày vở. - Theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu. - Thu và chấm một số vở. - Lắng nghe - HS nghe giới thiệu bài. - P , K , Y - 2 HS nhắc lại, lớp theo dõi, lắng nghe. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - Nhận xét, bổ sung. - HS đọc CN - ĐT - HS lắng nghe. - HS trả lời - Bằng 1 con chữ o. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - HS đọc - Lớp chú ý lắng nghe. - HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - 2 HS lên bảng viết. - Lớp viết bảng con. - Nhận xét, sửa chữa. - HS quan sát. - HS viết bài vào vở theo yêu cầu. - Đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra. C. CC – DD (1’) - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc câu Ư/D. - Chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe, thực hiện Ngày soạn: 12/04/2012 Ngày giảng: Thứ ba ngày 17/04/2012 BUỔI HỌC THỨ NHẤT Tiết 1: Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I. Mục tiêu - Đọc, viết được các số trong phạm vi 100 000 - Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngước lại. - Biết tìm số còn thiếu trong dãy số cho trước. - HS khá, giỏi ... uộc lòng bài thơ. - GV hướng dẫn HS đọc. - HS đọc theo khổ, cả bài. - HS thi ĐTL. - GV nhận xét. -> HS nhận xét. C. CC – DD (1’) - Nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau. - Nghe, thực hiện TiÕt 3 : ChÝnh t¶ (Nghe - viÕt) CÓC KIỆN TRỜI I. Mục tiêu - Nghe - viết đúng bài chính tả; viết đúng các chữ số; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Đọc và viết tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á (BT2) - Làm đúng BT(3) a/b. - GDHS tính cẩn thận, có ý thức trong học tập và rèn luyện chữ viết, giữ vở. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ viết nội dung bài tập III. Các hoạt động dạy học chủ yếu ND - TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KTBC (3’) B. Bài mới 1) GT bài (1’) 2) HD nghe - viết (6’) 3) Nghe - viết (18’) 4) Luyện tập Bài tập 2 (2’) Bài tập 3a (4’) C. CC – DD (1’) - Yêu cầu hs viết bảng con: lâu năm, nứt nẻ, náo động, nấp - Gv nhận xét, sửa sai - GT và ghi đầu bài - Đọc mẫu bài viết - Hướng dẫn tìm hiểu + Cóc lên thiên đình kiện Trời với những ai? + Đoạn văn có mấy câu? + Trong bài viết những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? - Cho hs viết bảng con: chim muông, khôn khéo, quyết - GV đọc cho hs viết theo đúng y/c. - Đọc lại cho hs soát lỗi bài chéo nhau. - Chấm 7 bài, chữa bài. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Gọi hs lần lượt đọc - Yêu cầu hs viết vào vở, 1 hs lên bảng viết - Gv nhận xét - Gọi hs nêu y/c của bài. + HD làm bài tập. - Chia lớp làm 2 nhóm, yêu cầu hs làm bài trong nhóm - Đại diện nhóm lên dán và báo cáo - Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung - Gv nhận xét, ghi điểm a) cây sào, xào nấu, lịch sử, đối xử - Nhận xét tiết học. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Hs viết bảng con - Theo dõi. - 2 hs đọc lại + Với Cua, Gấu, Cáo, Cọp và Ong +Có 3 câu + Những chữ đầu câu: Thấy, Cùng, Dưới và tên riêng: Cóc, Trời, Cua, Gấu, Cáo, Cọp, Ong - Hs tập viết vào bảng con. - Hs viết vào vở. - Hs soát lỗi. - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs đọc - Hs viết bài vào vở, 1 hs lên bảng viết - Lớp nhận xét - 1 hs nêu y/c - Chia nhóm, làm bài trong nhóm. - Đại diện nhóm lên báo cáo, các nhóm khác nhận xét bổ sung - Nghe, thực hiện Ngày soạn: 16/04/2012 Ngày giảng: Thứ tư ngày 18/04/2012 BUỔI HỌC THỨ NHẤT Tiết 1: Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( TT ) I. Mục tiêu - Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000. - Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định. - HS khá, giỏi làm thêm được BT4 - GDHS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích học toán và có ý thức tự giác trong khi làm BT. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu ND - TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KTBC - Không thực hiện - 2 hs lên bảng B. Bài mới 1) GT bài (1’) - Gt, ghi tên bài lên bảng - Lắng nghe 2) Ôn Tập Bài 1 (8’) - GV gọi HS nê yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở - 2 hs lên bảng 27469 < 27470 85000 > 85099 30 000 = 29 000 + 1000 -> GV sửa sai cho HS. 70 000 + 30 000 > 99000 80 000 + 10 000 < 99 000 90 000 + 9000 = 99 000 Bài 2 (6’) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào bảng con - HS làm viết kết quả trên bảng con. a) Số lớn nhất: 42360 b) Số lớn nhất: 27998 -> GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng. Bài 3 (7’) - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở. - 1 hs lên bảng 29825; 67925; 69725; 70100. - GV nhận xét. - HS đọc bài,. Bài 4 (6’) - GV gọi HS nêu yêu cầu . - 2 HS nêu yêu cầu. HSKG - Yêu cầu làm vào vở. - 1 hs đọc kq 96400; 94600; 64900; 46900. - GV nhận xét. - HS đọc bài. Bài 5 (6’) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV nhận xét. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vào SGK, nêu kq - c. 8763; 8843; 8853. HS đọc bài. C. CC – DD (1’) - NX tiết học - Chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe, thực hiện Tiết 3: Luyện từ và câu NHÂN HÓA I. Mục tiêu - Nhận biết được hiện tượng nhân hóa, cách nhân hóa được tác giả sử dụng trong đoạn thơ, đoạn văn (BT1) - Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hóa (BT2). - Giáo dục hs tính tích cực, tự giác trong giờ học. II. Đồ dùng dạy học - Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học chủ yếu ND - TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KTBC (3’) - Gäi hs lªn b¶ng t×m bé phËn tr¶ lêi cho c©u hái B»ng g×? Cöa nhµ em lµm b»ng kÝnh - Gv nhËn xÐt, ghi ®iÓm - 1 hs thùc hiÖn B. Bài mới 1) GT bài (1’) 2)HD làm BT a. Bài tập 1 (12’) - GT vµ ghi ®Çu bµi - Gäi hs nªu yªu cÇu bµi tËp - Gäi hs ®äc ®o¹n v¨n - Yªu cÇu hs lµm theo nhãm - Gäi c¸c nhãm tr×nh bµy, nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ sung - Gv nhËn xÐt - Theo dâi - Hs nªu y/c bµi tËp - 2 hs ®äc - Hs lµm trong nhãm - C¸c nhãm tr×nh bµy - NhËn xÐt Sự vật được nhân hoá. Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận của người. Nhân hoá = các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người. Mầm cây, hạt mưa, cây đào. Mắt Tỉnh giấc, mải miết, trốn tìm, lim dim, cười Cơn dông, lá (cây) gạo, cây gạo. Anh em Kéo đến, múa, reo, chào, thảo, hiền đứng hát Bài tập 2 (18’) C. CC – DD (1’) - Gäi hs nªu yªu cÇu bµi tËp - Yªu cÇu hs viÕt ®o¹n v¨n ng¾n vµo vë - Gäi hs ®äc bµi viÕt cña m×nh - Gäi hs nhËn xÐt - Gv nhËn xÐt, ghi ®iÓm - NhËn xÐt tiÕt häc - DÆn hs vÒ nhµ hoµn thµnh bµi viÕt. ChuÈn bÞ bµi giê sau. - Hs nªu y/c bµi tËp - Hs viÕt vµo vë - Hs ®äc bµi viÕt cña m×nh - Líp nhËn xÐt - Lắng nghe, thực hiện Ngày soạn: 16/04/2012 Ngày giảng: Thứ năm ngày 19/04/2012 BUỔI HỌC THỨ NHẤT Tiết 3: Toán ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 I. Mục tiêu - Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000. - Biết giải toán bằng hai cách. - GDHS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích học toán và có ý thức tự giác trong khi làm BT. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu ND - TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KTBC - Không thực hiện - 2 hs lên bảng B. Bài mới 1) GT bài (1’) - Gt, ghi tên bài lên bảng - Lắng nghe 2) Ôn tập Bài 1 (5’) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào Sgk - HS làm BT và nêu kq trước lớp -> GV nhận xét sửa sai cho HS Bài 2 (16’) - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào bảng con - - + + a) 39178 58427 b) 86271 26883 25706 40753 43954 7826 64884 99180 42317 19057 c) 412 6247 d) 25968 6 36296 8 5 2 19 4328 42 4537 2060 12494 16 29 48 56 0 0 - GV nhËn xÐt söa sai cho HS Bµi 3 (12’) - GV gäi HS nªu yªu cÇu - 2 HS nªu yªu cÇu - Yªu cÇu HS lµm vµo vë - 1 hs lên bảng Tãm t¾t Bµi gi¶i : Cã : 80 000 bãng C¶ 2 lÇn chuyÓn ®i sè bãng ®Ìn lµ : LÇn 1 chuyÓn : 38000 bãng 38000 + 26000 = 64000 ( bãng ®Ìn ) LÇn 2 chuyÓn : 26000 bãng Sè bãng ®Ìn cßn l¹i lµ : Cßn l¹i : .. bãng ? 80.000 - 64.000 = 16.000 ( bãng ®Ìn ) §¸p sè : 16.000 bãng ®Ìn - GV nhËn xÐt, gäi HS ®äc l¹i bµi - 2 - 3 HS ®äc l¹i bµi C. CC - DD - NX tiết học - Lắng nghe, thực hiện (1’) - ChuÈn bÞ bµi sau Tiết 4 : Tập làm văn GHI CHÉP SỔ TAY I. Mục tiêu - Hiểu được nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô-rê-mon Thần đồng đây! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon. - GDHS có ý thức tự giác, tích cực trong giờ học. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu ND - TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KTBC (3’) B. Bài mới 1) GT bài (1’) 2) HD làm BT Bài tập 1(10’) Bài tập 2 (20’) C. CC – DD (1’) - Gọi hs đọc lại bài viết giờ trước - Gv nhận xét, ghi điểm - GT và ghi đầu bài - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu hs đọc bài A lô, Đô-rê-mon - Yêu cầu hs đọc phân vai - Gv nhận xét - bổ sung - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn hs làm bài - Gọi hs đọc phần a + Bạn nhỏ hỏi Đô-rê-mon điều gì? + Hãy ghi lại ý chính trong câu trả lời của Đô-rê-mon? - Yêu cầu hs đọc phần b - YC hs làm BT - Gv nhận xét, chữa bài và ghi điểm b) Các loài vật có nguy cơ tuyệt chủng: - Việt Nam: + Động vật: sói đỏ, cáo, gấu chó, gấu ngựa, hổ, báo hoa mai, tê giác,... + Thực vật: Trầm hương, trắc, kơ-nia, sâm ngọc linh, tam thất,... - Trên thế giới: Động vật: chim kền kền Mĩ, cá heo xanh Nam Cực, gấu trúc Trung Quốc,... - Nhận xét tiết học - Dặn hs về nhà hoàn thành bài viết. Chuẩn bị bài giờ sau. - 1 hs thực hiện - Theo dõi - Hs nêu yêu cầu bài tập - 1 hs đọc - Hs đọc phân vai - Hs nêu yêu cầu bài tập - Nghe - 1 hs đọc + sách đỏ là gì + Sách đỏ là loại sách nêu tên các động vật, thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng, cần được bảo vệ - HS đọc - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 1 vài hs đọc bài trước lớp, cả lớp cùng nhận xét - Lắng nghe, thực hiện Ngày soạn: 16/04/2012 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20/04/2012 Tiết 3: Toán ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 ( TT ) I. Mục tiêu - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết). - Biết giải BT liên đến rút về đơn vị. - Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân. - HS khá, giỏi làm thêm được BT5 - GDHS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích học toán và tự giác trong khi làm BT. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu ND - TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KTBC - Không thực hiện - 2 hs lên bảng B. Bài mới 1) GT bài (1’) - Gt, ghi tên bài lên bảng - Lắng nghe 2) Ôn tập Bài 1 (4’) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào Sgk - nêu kết quả - GV nhận xét sửasai cho HS - Thực hiện yc Bài 2 (13’) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào bảng con x x - - + + a) 4038 8763 b) 37246 6000 3269 2469 1765 879 7352 6294 39011 5121 c) 3608 6047 40068 7 6004 5 4 5 50 5724 10 1200 14432 30235 16 00 28 04 0 4 - GV nhận xét sửa sai cho HS Bài 3 (5’) - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào vở -2 hs lên bảng a. 1999 + x = 2005 X = 2005 - 1999 X = 6 b. X x 2 = 3998 X = 3998 : 2 -> GV + HS nhận xét X = 1999 Bài 4 (8’) - GV gọi HS nêu yêu cầu bT - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào vở Bài giải: Một quyển hết số tiền là : 28500 : 5 = 5700 ( đồng ) 8 quyển hết số tiền là : 5700 x 8 = 45600 ( đồng ) -> GV + HS nhận xét Đáp số : 45600 đồng Bài 5 (3’) - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT HSKG - HS xếp hình -> GV nhận xét C. CC – DD (1’) - NX tiết học, dặn hs chuẩn bị bài sau - Lắng nghe, thực hiện Tiết 4: SINH HOẠT
Tài liệu đính kèm: