I.Mục tiờu:
1. KT: Hiểu một số từ ngữ mới trong bài.
Hiểu nội dung: Vẻ đẹp và sự sinh sôi của thảo quả.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
2. KN: Rốn kĩ năng đọc lưu loỏt, đọc đỳng cỏc từ dễ lẫn (mục 1), hiểu và trả lời lưu loỏt, đầy đủ nội dung bài. Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, màu sắc, mùi vị của rừng thảo quả.
3. Giỏo dục học sinh biết yờu quý và bảo vệ thiờn nhiờn, chăm súc vườn cõy ở nhà, ở trường, tuyờn truyền mọi người cựng thực hiện.
*1. TCTV.
*2. Nêu được tác dụng của cách dùng từ, đặt câu để miêu tả sự vật sinh động.
*3. TCTV.
TUẦN 12 Ngày soạn: 6/11/2010 Ngày giảng:8/11/2010 Tiết 1: Chào cờ: Tiết 2:Tập đọc: MÙA THẢO QUẢ I.Mục tiờu: 1. KT: Hiểu một số từ ngữ mới trong bài. Hiểu nội dung: Vẻ đẹp và sự sinh sôi của thảo quả.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ). 2. KN: Rốn kĩ năng đọc lưu loỏt, đọc đỳng cỏc từ dễ lẫn (mục 1), hiểu và trả lời lưu loỏt, đầy đủ nội dung bài. Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, màu sắc, mùi vị của rừng thảo quả. 3. Giỏo dục học sinh biết yờu quý và bảo vệ thiờn nhiờn, chăm súc vườn cõy ở nhà, ở trường, tuyờn truyền mọi người cựng thực hiện. *1. TCTV. *2. Nêu được tác dụng của cách dùng từ, đặt câu để miêu tả sự vật sinh động. *3. TCTV. II. Đồ dựng dạy học: - Quả thảo quả khụ, tranh - Bảng phụ chộp đoạn 1 để hướng dẫn đoc diễn cảm. III. Cỏc hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.KT bài cũ (3 phỳt) -Mời học sinh đọc bài thơ: Tiếng vọng và trả lời cỏc cõu hỏi thuộc nội dung bài. - Nhận xột, ghi điểm B.Bài mới. 1.Giới thiệu bài - Cho học sinh quan sỏt tranh kết hợp với ghi đầu bài. 2.HD luyện đọc- THB. a.Luyện đọc (12 phỳt) - Cho học sinh mở SGK (trang 113) gọi học sinh đọc toàn bài - Hướng dẫn học sinh chia đoạn đọc (3 đoạn) - Hướng dẫn giọng đọc từng đoạn + Gọi học sinh đọc nối tiếp đoạn lần 1, kết hợp phỏt õm tiếng khú + Gọi học sinh đọc nối tiếp lần 2, kết hợp giải nghĩa từ ( phần chỳ giải) - Cho HS QS quả thảo quả khụ. - Gọi HS đọc nối tiếp lần 3. - NX, đọc mẫu toàn bài. b.Tỡm hiểu bài: (14 phỳt) - HD đọc thầm trả lời cõu hỏi SGK: + Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách nào? + Từ ngữ: quyến, ngọt lựng, thơm nồng. *í chớnh 1: Giới thiệu mựa thảo quả chớn. + Từ ngữ: vươn ngọn, xoố lỏ, lấn chiếm. + Cách dùng từ đặt câu ở đoạn đầu có gì đáng chú ý? + Từ ngữ: đỏ chon chút. + Tìm những chi tiết cho thấy cây thảo quả phát triển rất nhanh. *í chớnh 2: Sự phỏt triển của cõy thảo quả. + Hoa thảo quả nảy ra ở đâu? khi thảo quả chín rừng có những nét đẹp gì? * í chớnh 3: Nột đẹp của rừng thảo quả khi chớn. ? Bài văn giỳp em cảm nhận điều gỡ? - Ghi bảng ND bài. c. Đọc diễn cảm: (8 phỳt) - HD đọc diễn cảm đoạn 1. - Cho HS luyện đọc theo nhúm 3. - Thi đọc diễn cảm trước lớp. 3.Củng cố-D.Dũ:(3 phỳt) - NX, liờn hệ, giỏo dục HS ý thức bảo vệ thiờn nhiờn - HD chuẩn bị bài sau. - 1 em - Nghe - QS, NX - 1 em - Theo dừi - Nghe - 3 em (cả KT) - 3 em - QS, NX - 3 em - Nghe - CN thực hiện +Thảo quả bỏo hiệu vào mựa bằng mựi thơm đặc biệt quyến rũ lan xa cũng thơm. + Cỏc từ hương và thơm lặp đi lặp lại cú tỏc dụng nhấn mạnh mựi hương đặc biệt của thảo quả + Qua một năm, hạt thảo quả đó thành cõy, cao tới bụng người lấn chiếm khụng gian. (Kết hợp QS tranh quả nảy) + Hoa thảo quả nảy dưới gốc cây. Khi thảo quả chín dưới đáy rừng rực lên những chùm thảo quả đỏ chon chót, như chứa lửa, chứa nắng. Rừng ngập hương thơm.,.... - Trả lời - 2 HS đọc ND - 3 em - Nghe - Cỏc nhúm LĐ - Nối tiếp - Ghi nhớ. Tiết 3: Toỏn: NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10, 100, 1000 I.Mục tiờu: 1.KT: Giúp HS biết: - Nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100,1000,... - Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phân. 2.KN: Rốn KN nhõn nhẩm với 10, 100, 1000 chớnh xỏc, giải nhanh cỏc BT cú liờn quan đến nhõn số TP với số TN. 3.GD: HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học khi giải toỏn. *1. TCTV. *3. Giúp HS khó khăn về tiếng Việt. II. Đồ dựng dạy- học: - Phiếu học tập CN (BT3) III.Cỏc hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.KT bài cũ:(3 phỳt) - Gọi HS nờu cỏch nhõn một số TP với một số TN và thực hiện phộp nhõn: 2,5 7 = 17,5 - NX, ghi điểm. B.Bài mới. 1.Giới thiệu bài. - Trực tiếp, ghi đầu bài lờn bảng. 2.HD thực hiện. a.Vớ dụ 1.(5 phỳt) - HD thực hiện phộp nhõn: 27,867 10 = ? 27,867 NX: nếu ta chuyển dấu phẩy của 10 số 27,867 sang bờn phải một chữ 278,670 số ta cũng được 278,67. Vậy: 27,867 10 = 278,670 b.Vớ dụ 2.(5 phỳt) - Thực hiện phộp nhõn: 53,286 100 = ? 53,286 NX: chuyển dấu phẩy của số 53,286 sang bờn phải 2 chữ số 100 ta cũng được 5328,6 5328,600 Vậy: 53,286 100 = 5328,6 c.Rỳt ra quy tắc: (2 phỳt) - Cho HS tự rỳt ra quy tắc. 3.Luyện tập Bài 1: Nhõn nhẩm.(12 phỳt) - Gọi HS đọc quy tắc SGK tr 57. - Gọi HS nờu y/c BT. - Cho HS tự làm bài vào vở, 3 em lờn bảng. - Chữa bài cả lớp, chốt kết quả đỳng: a. 1,4 10 = 14 b. 9,63 10 = 96,3 2,1 100 = 210 25,08 100 = 2508 7,2 1000 = 7200 5,32 1000 = 5320 c. 5,328 10 = 53,28 4,061 100 = 406,1 0,894 1000 = 894 Bài 2: Viết cỏc số đo dưới dạng cm. (10phỳt) - Gọi HS nờu y/c BT - Y/C HS nhắc lại quan hệ giữa cỏc đơn vị đo độ dài. - HDHS vận dụng mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đú để làm BT. Mẫu: 10,4 dm = 104 (cm) vỡ 10,4 10 = 104 - Cho HS làm vào bảng con. Kết quả đỳng: 12,6m = 1260 (cm) 0,856 m = 85,6 cm 5,75 dm = 57,5 cm - Gọi HS nhắc lại quy tắc. 4.Củng cố-D.Dũ (3 phỳt) - NX, đỏnh giỏ chung giờ học. - Giao BT về nhà. - 1 em - Nghe - Nghe - Theo dừi - Theo dừi, thực hiện - 2 em - KT đọc SGK - 1 em - CN thực hiện - KT lờn bảng làm cõu a - Chữa BT - 1 em - 2 em - Theo dừi - CN thực hiện - Theo dừi - 1 em - Nghe - Thực hiện - Theo dừi - 2 em - Nghe - Ghi nhớ. Tiết 4:Khoa học: SẮT, GANG, THẫP I.Mục tiờu: 1.KT: - Nhận biết một số tính chất của sắt, gang, thép. - Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của sắt, gang, thép. - Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ gang, thép. 2.KN: Rốn luyện KN quan sỏt, phõn biệt đỳng sắt, gang, thộp, nhận biết ớch lợi của sắt, gang, thộp. 3.GD: HS thấy được lợi ớch của sắt, gang, thộp, cú ý thức bảo quản cỏc đồ dựng, dụng cụ bằng sắt, gang, thộp. *1. TCTV. *3. Giúp HS khó khăn về tiếng Việt. II. Đồ dựng dạy- học: - Một số dụng cụ (Dao, kộo, cà lờ), phiếu HT nhúm. III.Cỏc hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.KT bài cũ(3 phỳt) - Gọi HS nờu tờn một số đồ dựng được làm bằng tre, mõy, song và cỏch bảo quản chỳng ? - NX, ghi điểm. B.Bài mới. 1.Giới thiệu bài. - Trực tiếp, ghi đầu bài. 2.HD hoạt động HĐ1: Nguồn gốc của sắt, gang, thộp. (12 phỳt) - Cho HS quan sỏt cỏc dụng cụ: dao, kộo, cà lờ, y/c nờu tờn cỏc đồ dựng đú? - Chia nhúm, phỏt phiếu HT cho cỏc nhúm: Đọc thụng tin (SGK- 48) so sỏnh nguồn gốc và tớnh chất của sắt, gang, thộp vào phiếu HT: Sắt Gang Thộp Nguồn gốc Tớnh chất - Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận. - Gọi HS trả lời: + Gang, thộp được làm ra từ đõu ? + Gang, thộp cú điểm nào chung ? + Gang, thộp khỏc nhau ở điểm nào ? * NX, ghi bảng: Sắt là kim loại cú tớnh dẻo, màu xỏm, cú ỏnh kim; gang, thộp đều là những hợp kim của sắt và cỏc bon. HĐ2: Ứng dụng của gang, thộp.(12 phỳt) - HD làm việc theo cặp: QS hỡnh minh hoạ (SGK tr- 48, 49) kể tờn cỏc sản phẩm cú trong hỡnh và cho biết chỳng được làm từ vật liệu nào? - Cỏc cặp trỡnh bày kết quả thảo luận và trả lời: + Sắt, gang, thộp cũn được dựng để sản xuất những dụng cụ, chi tiết, mỏy múc, đồ dựng nào nữa ? (cày cuốc,) *NX, ghi bảng: Sắt và hợp kim của sắt cú nhiều ứng dụng trong cuộc sống, HĐ3: Cỏch bảo quản(5 phỳt) - HD làm việc trả lời cõu hỏi: + Nhà em cú những đồ dựng nào được làm từ sắt, gang, thộp ? + Hóy nờu cỏch bảo quản đồ dựng đú của gia đỡnh mỡnh ? *NX, ghi bảng: Những đồ dựng bằng gang rất giũn, dễ vỡ nờn khi sử dụng trỏnh để rơi, va chạm mạnh. Một số đồ dựng bằng sắt, thộp dễ bị gỉ nờn khi sử dụng xong phải rửa sạch, cất nơi khụ rỏo. - Gọi HS đọc mục “Bạn cần biết”. 3.Củng cố-D.Dũ: (3 phỳt) - Củng cố ND bài học. - Giao BT về nhà. - 1 em - Nghe - Nghe - QS, NX - 4 nhúm thực hiện. - Đại diện. - NX, BS - Trả lời nối tiếp - Nghe, ghi vở. - Cỏc cặp thực hiện - 3 cặp - Trả lời. - NX, BS - Nghe, ghi vở - KT trả lời. - NX, BS - Nghe, ghi vở. - 2 em - Nghe - Ghi nhớ. Chiều: Tiết 3: Luyện đọc: MÙA THẢO QUẢ I.Mục tiờu: 1. KT: Hiểu một số từ ngữ mới trong bài. Hiểu nội dung: Vẻ đẹp và sự sinh sôi của thảo quả.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ). 2. KN: Rốn kĩ năng đọc lưu loỏt, đọc đỳng cỏc từ dễ lẫn (mục 1), hiểu và trả lời lưu loỏt, đầy đủ nội dung bài. Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, màu sắc, mùi vị của rừng thảo quả. 3. Giỏo dục học sinh biết yờu quý và bảo vệ thiờn nhiờn, chăm súc vườn cõy ở nhà, ở trường, tuyờn truyền mọi người cựng thực hiện. *1. TCTV Ngày soạn: 7/11/2010 Ngày giảng: T3-9/11/2010 Tiết 1: Toỏn: LUYỆN TẬP I.Mục tiờu: 1.KT: Giúp HS biết: - Nhân nhẩm một số thập phân với 10,100,1000,... - Nhân một số thập phân với một số tròn chục, tròn trăm. - Giải bài toán có ba bước tính. 2.KN: Rốn KN ỏp dụng quy tắc vào việc thực hiện nhõn số TP với số TN, nhõn nhẩm một số TP với 10,100,1000, chớnh xỏc, thành thạo. 3.GD: HS yờu mụn học, tự giỏc tớch cực trong giờ học, cẩn thận khi làm bài. II. Đồ dựng dạy- học: - Phiếu HT cỏ nhõn khổ to. III.Cỏc hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.KT bài cũ (5 phỳt) - Gọi HS nờu cỏch nhõn nhẩm một số TP với 10,100,1000, và làm BT1a (SGK tr-57) - NX, ghi điểm. B.Bài mới. 1.Giới thiệu bài. ( 2’) - Trực tiếp, ghi đầu bài lờn bảng. 2.HD làm BT Bài 1: Tớnh nhẩm (10 phỳt) - Gọi HS nờu y/c BT. - Cho HS làm bài vào vở, 2 em lờn bảng. - Chữa bài cả lớp, chốt kết quả đỳng: a.1,48 10 = 14,8 5,12 100 = 512 15,5 10 = 155 0,9 100 = 90 2,571 1000 = 2571 0,1 1000 = 100 Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh(10 phỳt) - Cho HS thực hiện vào bảng con lần lượt. - HSKT: Làm bài vào vở. - Chữa bài cả lớp, chốt kết quả đỳng: a. 7,69 b. 12,6 50 800 384,50 10080,0 Bài 3: Bài toỏn (8 phỳt) - Gọi HS nờu ND, y/c BT. - HDHS: tớnh số km người đi xe đạp đi trong 3 giờ đầu, trong 4 giờ tiếp theo, sau đú tớnh số km người đi xe đạp đi được tất cả là bao nhiờu. - HD làm bài vào vở, 2 em làm vào phiếu. - Chữa bài cả lớp, chốt lời giải đỳng: Bài giải: Quãng đường người đó đi được trong ba ngày đầu là: 10,8 x 3 = 32,4 ( km) Quãng đường người đó đi được trong 4 giờ tiếp theo là: 9,52 x 4 = 38,08 ( km) Quãng đường người đó đi được dài tất cả là: 32,4 + 38,08 = 70,48 ( km ) Đỏp số: 70,48 km. 3.Củng cố-D.Dũ(3 phỳt) - NX, đỏnh giỏ chung giờ học. - Giao BT về nhà. - 1 em - Nghe - Nghe - 1 em - KT làm cõu a - Theo dừi - CN thực hiện - KT thực hiện - Theo dừi - 1 em - Nghe - Thực hiện - Theo dừi - Nghe - Ghi nhớ. Tiết 2: Chớnh tả (nghe- viết): MÙA THẢO QUẢ I.Mục tiờu: 1.KT: - Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Là ... ình dáng tính tình và hoạt động của đối tượng miêu tả . 3. Gd: GD hs biết yêu quý những người thân trong gia đình , thấy dược nét đẹp của người thân qua bài văn . *1. TCTV. *3. Giúp HS khó khăn về tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi tóm tắt giàn ý 3 phần của bài Hạng A Cháng Giấy , bút dạ để hs lập giàn ý III. Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: (3’) - Gọi hs đọc đơn kiến nghị đã viết ở tiết trước . - Nhận xét cho điểm. B. Bài mới: 1.GT bài(2’) - Trực tiếp. 2. Phần nhận xét :(10’) - Gv hd hs quan sát tranh minh hoạ bài Hạng A cháng - Gọi hs giỏi đọc bài văn. - Gọi hs khác đọc gợi ý . - Đại diện các nhóm phát biểu - Cả lớp và gv nhận xét bổ xung chốt lại ý đúng . - Ghi tóm tắt lên bảng . 3. Phần ghi nhớ: (2’) - Gọi hs đọc và nói lại phần ghi nhớ sgk 4.Phần luyện tập: (22’) - Nêu yc của bài luyện tập và nhắc hs chú ý - Gọi vài hs nói về đối tượng chọn tả - Yc hs lập giàn ý vào giấy nháp - Phát giấy bút cho 2-3 hs làm và dán lên bảng lớp - Cả lớp và gv nhận xét chữa bài - Gọi hs nhắc lại ghi nhớ sgk 5. Củng cố dặn dò(3’) - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về học bài chuẩn bị bài sau. - 3 hs đọc trước lớp . Hs quan sát tranh minh hoạ và trả lời 1 hs khá đọc Lớp theo dõi sgk 1hs đọc, hs trao đổi Đại diện nhóm phát biểu - 2 hs đọc ghi nhớ sgk - Hs theo dõi sgk Một vài hs nói về đối tượng chọn tả Hs làm vào nháp 2-3 hs làm và dán lên bảng Hs nhắc lại ghi nhớ - Lắng nghe. Chiều: Tiết 2: Luyện viết: HÀNH TRèNH CỦA BẦY ONG I.Mục tiờu: 1. KT: Hs nghe viết bài thơ “ hành trình của bầy ong”, viết đúng, trình bầy đẹp. Viết đúng các tiếng từ khó. 2.KN: Rèn kĩ năng viết đẹp, đúng cỡ chữ, trình bầy sạch đẹp bài thơ. 3. GD: HS viết bài cẩn thận, tỉ mỉ chữ viết đẹp. *1.TCTV. Tiết 3. Luyện toán: LUYỆN TẬP I.Mục tiờu: 1.KT: Biết: Nhân nhẩm một số thập phân với 0,1;0,01; 0,001;... 2.KN: Rốn KN vận dụng quy tắc để làm bài tập nhanh, chớnh xỏc. 3.GD: HS tớnh kiờn trỡ, cẩn thận khi làm BT. Trỡnh bày khoa học. *1. TCTV. *3. Giúp HS khó khăn về tiếng Việt. Ngày soạn: 10/11/2010 Ngày giảng: T6-12/11/2010 Tiết 2: Toỏn: LUYỆN TẬP I.Mục tiờu: 1.KT: Biết: - Nhân một số thập phân với một số thập phân. - Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính. 2.KN: Rốn KN đặt tớnh, thực hiện phộp tớnh nhanh nhẹn, chớnh xỏc. 3.GD: HS tớnh tớch cực, tự giỏc trong giờ học, cẩn thận khi làm bài. *1. TCTV. *3. Giúp HS khó khăn về tiếng Việt. II. Đồ dựng dạy- học: - Bảng phụ kẻ sẵn BT 1a. III.Cỏc hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.KT bài cũ(3 phỳt) - Gọi HS nờu quy tắc nhõn nhẩm một số TP với 0,1 ; 0,01 ; 0,001, - NX, đỏnh giỏ. B.HD luyện tập. Bài 1: Tớnh rồi so sỏnh (15 phỳt) a. Gọi HS nờu y/c BT. - Cho HS làm bài vào vở, 2 em làm vào bảng phụ kẻ sẵn. - HSKT: kẻ bảng BT 1a vào vở và làm bài. - Chữa bài cả lớp, chốt lời giải đỳng: (2,5 3,1) 0,6 = 2,5 (3,1 0,6) = 4,65 (1,6 4) 2,5 = 1,6 (4 2,5) = 16 (4,8 2,5) 1,3 = 4,8 (2,5 1,3) = 15,6 - Y/c HS dựa vào cỏc VD trờn để nờu được tớnh chất kết hợp của phộp nhõn cỏc số TP: (a b ) c = a (b c) b.Cho HS làm BT vào vở, 2 HS lờn bảng. - Chữa bài cả lớp chốt kết quả đỳng: 9,65 0,4 2,5 = 9,65 (0,4 2,5) = 9,65 1 = 9,65 0,25 40 9,84 = (0,25 40) 9,84 = 10 9,84 = 98,4 7,38 1,25 80 = 7,38 (1,25 80) = 7,38 100 = 738 0,4 0,5 64,2 = (0,4 0,5) 64,2 = 0,2 64,2 = 12,84 Bài 2: Tớnh (9 phỳt) - Gọi HS nờu y/c BT - Lưu ý HS: cả 2 biểu thức đều cú cỏc chữ số giống nhau nhưng thứ tự thực hiện phộp tớnh khỏc nhau. - Cho HS làm bài vào vở, 2 em lờn bảng. - NX, chốt kết quả đỳng: a. (28,7 + 34,5) 2,4 = 63,2 2,4 = 151,68 b. 28,7 + 34,5 2,4 = 28,7 + 82,8 = 111,5 C.Củng cố-D.Dũ ( 3 phỳt) - Củng cố ND bài. - NX, đỏnh giỏ chung giờ học. - Y/C HS về nhà xem lại cỏc BT đó làm, chuẩn bị bài sau. - 2 em - Nghe - 1 em - CN thực hiện - KT thực hiện - Theo dừi - 2 em - CN thực hiện - Theo dừi - 1 em - Nghe - Thực hiện - Theo dừi - Ghi nhớ. Tiết 2: Tập làm văn: LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (Quan sỏt và chọn lọc chi tiết) I.Mục tiờu: 1.KT: Nhận biết được những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạtđộng của nhân vật qua hai bài văn mẫu trong SGK. 2.KN: Rốn luyện KN quan sỏt, chọn lọc chi tiết, dựng từ đặt cõu trong văn tả người. 3.GD: HS cú ý thức trong giờ học, cú tỡnh cảm yờu thương, giỳp đỡ mọi người, khi dựng từ ngữ miờu tả phải tụn trọng người được tả. *1. TCTV. *3. Giúp HS khó khăn về tiếng Việt. II. Đồ dựng dạy- học: - Bảng phụ ghi những đặc điểm về ngoại hỡnh (BT) - Bảng phụ ghi những chi tiết tả người thợ rốn(BT) III.Cỏc hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.KT bài cũ (3 phỳt) - Gọi HS nhắc lại cấu tạo của bài văn tả người. - NX, ghi điểm. B.Bài mới. 1.Giới thiệu bài. - Trực tiếp, ghi đầu bài lờn bảng. 2.HD luyện tập. Bài 1: Ghi lại những chi tiết tả đặc điểm ngoại hỡnh của người bà. (15 phỳt) - Gọi HS đọc y/c NDBT. - Cho HS làm bài vào vở BT. - Gọi HS trỡnh bày miệng nối tiếp. - KT đọc bài làm của mỡnh trước lớp. - NX, kết luận. Bài 2: Chi tiết tả người thợ rốn đang làm việc. (19 phỳt) - Mở bảng phụ mời HS đọc lại những đặc điểm về ngoại hỡnh của người bà. *Giảng: tỏc giả đó ngắm bà rất kĩ, đó chọn lọc những chi tiết tiờu biểu về ngoại hỡnh của bà để miờu tả. Bài văn vỡ thế mà ngắn gọn nhưng sống động khắc hoạ rất rừ hỡnh ảnh của người bà, đồng thời bộc lộ tỡnh yờu của đứa chỏu nhỏ đối với người bà. - Cho HS đọc thầm bài “Người thợ rốn” để tỡm những chi tiết tả người thợ rốn đang làm việc. - Cho HS làm bài vào vở BT. - Chữa bài cả lớp, chốt lời giải đỳng. - Treo bảng phụ, gọi HS đọc lại cỏc chi tiết tả người thợ rốn đang làm việc. - Gọi HS nờu tỏc dụng của việc QS và chọn lọc chi tiết miờu tả ( chọn lọc chi tiết khi miờu tả sẽ làm cho đối tượng này khụng giống đối tượng khỏc, bài viết sẽ hấp dẫn khụng dài dũng. 3.Củng cố-D.Dũ (3 phỳt) - Củng cố ND bài. - NX, đỏnh giỏ giờ học, Giao BT về nhà. - 2 em - Nghe, ghi vở - 1 em - CN thực hiện - 4 em - Nghe - KT đọc lại - Nghe, ghi nhớ. - Thực hiện - CN thực hiện - Nghe - 2 em - 2 em - Nghe - Ghi nhớ. Tiết 4: Đạo đức: KÍNH GIÀ, YấU TRẺ (Tiết 1) I.Mục tiờu: 1.Giỳp HS hiểu: cần phải tụn trọng người già vỡ người già cú nhiều kinh nghiệm sống, đó đúng gúp nhiều cho XH, trẻ em cú quyền được cả gia đỡnh và XH quan tõm, chăm súc. 2.Cú KN thực hiện cỏc hành vi biểu hiện sự tụn trọng, lễ phộp, giỳp đỡ, nhường nhịn người già, em nhỏ. 3.GDHS tụn trọng, yờu quý, thõn thiện với người già, em nhỏ, khụng đồng tỡnh với những hành vi, việc làm khụng đỳng đối với người già, em nhỏ. *HSKT: Biết tụn trọng người già, em nhỏ, lễ phộp với người già biết giỳp đỡ em nhỏ, nhường nhịn em nhỏ. II. Đồ dựng dạy- học: - Đồ dựng cho trũ chơi đúng vai HĐ1. III.Cỏc hoạt động dạy- học: A.KT bài cũ (2 phỳt) B.Bài mới. 1.Giới thiệu bài. 2.HDhoạt động. HĐ1: Tỡm hiểu ND truyện. (18 phỳt) HĐ2: Bài tập 1. (10 phỳt) 3.Củng cố-D.Dũ. (5 phỳt) - Gọi HS đọc ND cần ghi nhớ của bài trước. - NX, đỏnh giỏ. - Trực tiếp, ghi đầu bài. - Gọi HS đọc ND cõu chuyện: sau đờm mưa. - HD tỡm hiểu nhõn vật trong truyện (cỏc bạn HS: Hương, Sõm và một bạn nữa khụng biết tờn, bà cụ già, em nhỏ). - Cho HS đúng vai minh hoạ theo ND truyện. - Cả lớp thảo luận theo cỏc cõu hỏi: + Cỏc bạn trong truyện đó làm gỡ khi gặp bà cụ và em nhỏ ? + Tại sao bà cụ lại cảm ơn cỏc bạn ? + Em suy nghĩ gỡ về việc làm của cỏc bạn trong truyện ? *NX,, kết luận: Cần tụn trọng người già, em nhỏ và giỳp đỡ họ bằng những việc làm cụ thể phự hợp với khả năng. Đú là biểu hiện của tỡnh cảm tốt đẹp giữa con người với con người, là biểu hiện của người văn minh, lịch sự. - Gọi HS đọc ghi nhớ SGK. - Gọi HS nờu y/c BT. - Giao nhiệm vụ cho HS làm việc CN. - Mời HS trỡnh bày ý kiến của mỡnh. - NX, kết luận: + Cỏc hành vi a,b,c là những hành vi thể hiện tỡnh cảm kớnh già, yờu trẻ. + Hành vi d chưa thể hiện sự quan tõm, yờu thương, chăm súc em nhỏ. - NX, đỏnh giỏ chung giờ học. - liờn hệ, giỏo dục HS. - Giao BT về nhà: tỡm hiểu cỏc phong tục tập quỏn thẻ hiện tỡnh cảm kớnh già, yờu trẻ của địa phương, của dõn tộc ta. - 1 em - Nghe - Nghe - 2 em đọc, lớp theo dừi SGK. - 1 nhúm. - Trả lời - NX, BS - Nghe, ghi nhớ - KT đọc to - 1 em - Nghe - Trả lời. - Nghe - Nghe - Tự liờn hệ - Ghi nhớ. BUỔI CHIỀU Tiết 2: TNXH (BS): ễN TẬP: CễNG NGHIỆP I.Mục tiờu: 1.Củng cố giỳp HS nắm được cỏc ngành CN và sản phẩm của một số ngành CN chủ yếu của nước ta, kể tờn một số nghề thủ cụng và cỏc mặt hàng thủ cụng nổi tiếng ở nước ta và ở địa phương. 2.Rốn luyện KN quan sỏt, tỡm hiểu thụng tin, trả lời lưu loỏt ND bài học. 3.GDHS cú ý thức trong giờ học, biết sử dụng hợp lớ và bảo quản tốt đồ dựng trong gia đỡnh. *HSKT: biết tham gia cựng cỏc bạn để hoàn thành ND bài học. II. Đồ dựng dạy- học: - Phiếu BT, vở BT địa lớ. III.Cỏc hoạt động dạy- học: A.KT bài cũ (3 phỳt) B.Bài mới. 1.Giới thiệu bài 2.HD luyện tập. HĐ1: Một số ngành CN ở nước ta. (7 phỳt) HĐ2: Sản phẩm của một số ngành CN. (10 phỳt) HĐ3: Liờn hệ địa phương. (10 phỳt) 3.Củng cố-D.Dũ (5 phỳt) - Gọi HS : kể tờn một số ngành CN ở nước ta và sản phẩm của cỏc ngành đú? - NX, ghi điểm. - Trực tiếp, ghi đầu bài lờn bảng. - HD làm việc CN vào vở BT, 2 em làm vào phiếu. - Chữa bài cả lớp chốt lời giải đỳng: + Sản phẩm của ngành khai thỏc khoỏng sản là than, dầu mỏ, quặng sắt. + Sản phẩm của ngành CN chế biến lương thực, thực phẩm là : gạo, đường, bỏnh kẹo - Gọi HS nờu y/c trong vở BT. - Cho HS làm bài theo nhúm. - Cỏc nhúm dỏn bài lờn bảng trỡnh bày. - NX, chốt lời giải đỳng: A,Ngành CN B.Sản phẩm Sắp xếp 1.CN điện a.cỏc loại vải, quần ỏo 1- b 2.CN hoỏ chất b. Điện 2- c 3.CN cơ khớ c.Phõn bún, thuốc trừ sõu 3 - d 4.CN dệt may d.cỏc loại mỏy múc, phương tiện GT 4 -a - HD trả lời cõu hỏi: + Kể tờn cỏc mặt hàng thủ cụng nổi tiếng ở nước ta mà em biết ? + Quờ em cú những nghề thủ cụng nào ? - NX, kết luận: một số mặt hàng thủ cụng : lụa Hà Đụng; chiếu cúi Nga Sơn- Thanh Hoỏ; đồ gốm Bỏt Tràng- Hà Nội, Một số nghề thủ cụng ở địa phương: Mõy tre đan; làm chổi chớt, - Củng cố ND bài học. - Liờn hệ thực tế việc sử dụng sản phẩm - HD chuẩn bị bài sau. - 2 em - Nghe - Nghe, ghi vở - CN thực hiện - Nghe - 1 em - 4 nhúm - Đại diện - Theo dừi - Trả lời. - NX, BS - KT trả lời - Nghe - Nghe - Tự liờn hệ - Ghi nhớ. HẾT TUẦN 12
Tài liệu đính kèm: