I. Mục tiêu :
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.
- Hiểu đươc nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có lòng hào hiệp, căm ghét áp bức bất công,bênh vực Nhà Trò yếu đuối .
-Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn (trả lời được các câu hỏi SGK).
* Giải thích được lý do vì sao lựa chọn (câu hỏi 4)
II/ KNS:
- Thể hiện sự cảm thông.
- Xác định giá trị.
- Tự nhận thức về bản thân
TUẦN 2: Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011 Tập đọc DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (t 2) I. Mục tiêu : - Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn. - Hiểu đươc nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có lòng hào hiệp, căm ghét áp bức bất công,bênh vực Nhà Trò yếu đuối . -Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn (trả lời được các câu hỏi SGK). * Giải thích được lý do vì sao lựa chọn (câu hỏi 4) II/ KNS: Thể hiện sự cảm thông. Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân III. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ (nếu có) HS :SGK IV. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1.Kiểm tra:(4-5’) Gọi HS đọc,trả lời câu hỏi bài “mẹ ốm” Nhận xét 2. Bài mới: (26-27’) Giới thiệu bài và ghi đề (1-2’) HĐ1: Luyện đọc (10-12’) Phân đoạn - Luyện phát âm lủng củng, nặc nô ,co rúm, béo múp, béo míp - Kết hợp sữa lỗi phát âm nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng sau các cụm từ. Giải nghĩa từ chóp bu, nặc nô. -Đọc diễn cảm toàn bài HĐ2: Tìm hiểu bài (9-10’) Nêu câu hỏi SGK, HD HS trả lời * Giải thích được lý do vì sao lựa chọn (câu hỏi 4) Rút ra ý nghĩa câu chuyện HĐ3: Đọc diễn cảm (4-5’) GV đọc diễn cảm toàn bài HDHS đọc đoạn 1,2 3. Củng cố: (2-3’) Đọc toàn bài nêu ý nghĩa câu chuyện 4. Dặn dò:(1-2’) Chuẩn bị bài sau 2 em đọc bài thơ “mẹ ốm” Cả lớp nhận xét HS lắng nghe Đọc toàn bài HS đọc nối tiếp nhau 2 lượt Đọc cá nhân Nối tíếplần 2 1em đọc chú giải (luyện đọc theo cặp) Thi 2em đọc cả bài HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi.Cả lớp nhận xét, bổ sung Vài HS đọc ý nghĩa câu chuyện Vài HS đọc 3 đoạn. Luyện đọc diễn cảm đoạn 1, 2 Thi đọc trước lớp 2HS đọc toàn bài nêu ý nghĩa câu chuyện Đạo đức TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (tiết 2) I. Mục tiêu: -Tiếp tục giúp HS nhận thức được cần phải trung thực trong học tập -Biết trung thực trong học tập - Biết ứng xử đúng trong các tình huống II. KNS: - Kĩ năng tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân - Kĩ năng bình luận, phê phán những hành vi không trung thực trong học tập. - Kĩ năng làm chủ bản thân trong học tập III. Đồ dùng dạy học: Sưu tầm các mẫu chuyện về tính trung thực trong học tập IV. Các hoạt động trong học tập: HĐ của GV HĐ của HS 1.Kiểm tra:(4-5’) Em hãy kể một tấm gương trung thực trong học tập 2.Bài mới : (27-28’) Giới thiệu bài :(1-2’) HĐ 1: Xử lý tình huống (8-10’) - Chia nhóm giao nhiệm vụ HĐ2: Kể chuyện (8-10’) Nhận xét tuyên dương HĐ3 :Trình bày tiểu phẩm (5-6’) Em có suy nghỉ gì về tiểu phẩm em vừa xem - Nếu em ở tình huống đó em có hành động như vậy không ? vì sao 3. Củng cố:(2-3’) Tại sao phải trung thực trong học tập? 4. Dặn dò:(1-2’) - Trung thực trong học tập - Thực hiện tốt những điều vừa học HS trả lời Thảo luận nhóm Đại diện nhóm trình bày a/ Thu nhận điểm kém rồi quyết tâm học để gỡ lại b/Báo lại cho cô giáo biết để chữa điểm lại cho đúng c/ Nói với bạn thông cảm vì làm như vậy là không trung thực - Kể mẫu chuyện tấm gương trung thực trong học tập -2 nhóm trình bày tiểu phẩm đã chuẩn bị - Lớp thảo luận nhận xét -HS trả lời Toán CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ I Mục tiêu: - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề: 10 đơn vị=1 chục, 10 chục=1 trăm, 10 trăm=1 nghìn, 10 nghìn = 1chục nghìn, 10 chục nghìn = 1trăm nghìn - Biết đọc và viết các số có đến 6 chữ số . - Bồi dưỡng lòng say mê học toán. II .Đồ dùng dạy học GV: các hình biểu diển các hàng, các thẻ ghi số , bảng các hàng của số có 6 chữ số. III. Hoạt động dạy và học: HĐ của GV HĐ của HS 1. Kiểm tra: (4-5’) Tính giá trị của biểu thức 2. Bài mới:(27-28’) Giới thiệu bài (1-2’) HĐ1: Ôn tập về các hàng đơn vị hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn (6-8’) Giúp HS nhớ mối quan hệ giữa các hàng liền kề HĐ2: Giới thiệu số có 6 chữ (8-10’) - Treo bảng phụ - Giới thiệu số 432516 bằng các thẻ số - HD cách viết số 432516 - HD HD cách đọc số 432516 -Nhận xét và nêu cách đọc đúng -Viết & đọc các số: 12357, 312357, 81759, 381759 HĐ3: Luyện tập (7-8’) Bài1: Gắn thẻ ghi số Bài 2: Đọc số HS tự làm bài Nhận xét Bài 3: Viết số Bài 4: Thi viết & đọc số Nhận xét : 3. củng cố : (2-3’) Nêu cách viết, đọc các số có 6 chữ số 4. Dặn dò: (1-2’) Xem bài sau 3 em lên bảng làm bài Quan sát hình vẽ trong SGK HS thảo luận và trả lời mối quan hệ giữa các hàng liền kề: cứ 10 đơn vị của hàng này sẽ bằng 1 đơn vị của hàng liền kề trước nó. HS lên bảng viết số theo yêu cầu , cả lớp viết bảng con HS làm bảng con, vài HS đọc số 1HS lên bảng, cả lớp làm bảng con: đọc & viết số 1HS lên bảng viết số, 1HS khác đọc số đó Cả lớp làm bảng con rồi đọc số vừa viết được.HS làm vào vở Vài HS nêu Kĩ thuật: VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU (tiết 2) I.Mục tiêu: -Học sinh biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu. - Biết cách thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ (gút chỉ). - Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động. II.Đồ dùng dạy học: - Hộp dụng cụ khâu , thêu. III.Các hoạt động lên lớp: HĐ của GV HĐ của HS Ổn định tổ chức:(1’) 2. KTBC : (5’) Em hãy nêu một số vật liệu cắt may mà em biết? Em hãy nêu một số dụng cụ cắt may mà em biết? GV nhận xét và ghi điểm cho HS. Bài mới: -Giới thiệu bài : như tiết 1 Hoạt động 1:GV hướng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kim. Mục tiêu :biết được đặc điểm và cách sử dụng kim khâu. Cách tiến hành: GV HD Hoạt động 2 : HS thực hành xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ. Mục tiêu : thực hành nhanh, đúng kỹ thuật. Cách tiến hành : theo nhóm 2 4.Củng cố, dặn dò. GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của học sinh. Chuẩn bị bài sau: vải trắng 20cm x 30 cm- kéo cắt vải- phấn may HS lắng nghe HS trả lời và thực hành HS thực hành Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Viết và đọc được các số có đến 6 chữ số - Biết viết và đọc được các số có đến 6 chữ số - Bồi dưỡng tính cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy học: GV : SGK, bảng cài, bộ chữ số. HS :Vở ,bảng con, phấn III. Các HĐ dạy học chủ yếu HĐ của GV HĐ của HS 1.Kiểm tra : (4-5’) Đọc và viết các số a/ số gồm bốn trăm nghìn , bảy chục nghìn 3nghìn hai trăm sáu chục bốn đơn vị b/ số gồm 7trăm nghìn 3nghìn 8 trăm 5 chục 4 đơn vị c / số gồm 2 trăm nghìn 3chục 5đơn vị 2.Bài mới: (27-28’) Giới thiệu bài (1-2’) HĐ1: Luyện tập (15-16’) Bài 1: Đọc số Bài 2: Đọc các số 2453 hai nghìn bốn trăm năm mươi ba Bài 3a,b,c :Đọc lần lượt các số cho HS viết bảng con Bài 4a,b: Viết các số HĐ2:Chấm bài (8-10’) Nhận xét 4. Củng cố dặn dò: Xem bài sau: hàng và lớp 473267 703854 200035 - Làm miệng 1em lên bảng làm - Nhận xét đọc kết quả đúng - Đọc các số còn lại 65243, 76254, 53820 HS đọc, viết bảng con 4300, 240316, 240301, 180715. Nhận xét qui luật Làm bài vào vở Nộp vở chấm Bổsung..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Lịch sử địa lý LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ( tt) I. Mục tiêu: - Nêu được các bước sử dụng bản đồ :đọc tên BĐ.xem bảng chú giải, tìm đối tượnglịch sử hay địa lý trên BĐ. - Biết đọc BĐ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng trên BĐ; dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên, đồng bằng, vùng biển. II. Đồ dùng dạy học -GV: Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam Bản đồ hành chính Việt Nam -HS: SGK III. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1. Kiểm tra:(4-5’) Treo bản đồ và hỏi phạm vi thể hiện trên bản đồ. Nhận xét 2 Bài mới:(27-28’) - Giới thiệu bài :(1-2’) HĐ1 :Cách sử dụng bản đồ (10-12’) Hướng dẫn xem bản đồ Tên bản đồ cho ta biết điều gì ? Dựa vào chú giải đọc ký hiệu HD HS cách sử sụng bản đồ HĐ2:Thực hành (11-12’) Nêu yêu cầu GV hoàn thiện câu trả lời của các nhóm Treo bản đồ hành chính VIệt Nam 3. Củng cố: (2-3’) HD HS cách chỉ,các hướng trên bản đồ. 4. Dặn dò: (1-2’) -Tiếp tục tập xem bản đồ -Chuẩn bị bài sau 3 HS trả lời Nhận xét HS lắng nghe HS trả lời Vài HS đọc cách sử dụng bản đồ SGK HD làm bài tập a, b theo nhóm Đại diện nhóm trình bày Nhận xét Một em đọc tên bản dồ Việt Nam, chỉ trên bản đồ nơi em đang sống. Chỉ các hướng trên bản đồ, và nêu các nước láng giềng với Việt Nam Vài HS nhắc lại Luyên từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ NHÂN HẬU -ĐOÀN KẾT I. Mục tiêu: - Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng )về chủ điểm Thương người như thể thương thân (BT1,4) - Nắm được cách dùng một số từ có tiếng “nhân” theo 2 nghĩa khác nhau: người, lòng thương người.(BT2,3) *Nêu được ý nghĩa của các câu tục ngữ ở BT4 - GDHS lòng nhân hậu, đoàn kết thương yêu nhau. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ ghi bài tập 1 HS: SGK III.Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ :(4-5’) Viết những tiếng chỉ người trong gia đình mà phần vần có một âm ,2âm 2. Bài mới : (27-28’) Giới thiệu (1-2’) HĐ1: Làm bài tập (24-26’) Bài 1: Tìm các từ ngữ Nhận xét ghi bảng a/ Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm thương yêu đồng loại yêu quí bao dung tình thân ái b/ Từ trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương là: độc ác, dữ dằn, tàn bạo, ác nghiệt Bài 2 : Tìm nghĩa các từ GV giao nhiệm vụ Gọi HS làm bài của mình Bài 3: Đặt câu *Bài 4: Tìm nội dung các câu tục ngữ a/ Câu tục ngữ: Ở hiển gặp lành khuyên ta đièu gì? b/ “Trâu buộc ghét trâu ăn” chê điều gì? c/ “Một cây núi cao” Khuyên ta điều gì ? 3 Củng cố: (2-3’) Đọc thuộc các câu thành ngữ tục ngữ 4 Dặn dò:(1-2’) Chuẩn bị bài sau -Phần vần có 1 âm : ba, mẹ ;cô - Có 2 âm:bác ,thím ,cháu , HS đọc yêu cầu bài làm bài từng cặp 3nhóm trình bày Đọc yêu cầu Thảo luận theo cặp Làm vào vở Tiếp nối nhau đặt câu Khuyên con người sống hiền lành, thương yêu mọi người, không làm điều ác thì sẽ gặp điều tốt đẹp Chê người có tính xấu hay ghen tị Khuyên con người phải đoàn kết, gắn bó, thương yêu ... : tự làm và chữa bài Bài 3: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn * Bài 4 : -Chấm bài , nhận xét 3. Củng cố, dặn dò :(1-2’) - Xem bài triệu và lớp triệu 2em đọc và viết số HS Ghi dấu và giải thích 99587 < 100000 Vì 99587 có 5 chữ số 100000có 6 chữ số -Trong 2 số số nào có số chữ số ít hơn thì số đó bé hơn -Ghi dấu thích hợp -Giải thích các cặp chữ số ở hàng trăm nghìn hàng chục nghìn hàng nghìn bằng nhau, ở hàng trăm vì 2< 5 nên 69325 < 693500 HS nêu nhận xét -Đọc yêu cầu bài - Tự làm bài - Chữa bài và giải thích *-Tự làm và chữa bài Làm bài vào vở Bổ sung Luyện từ và câu DẤU HAI CHẤM I.Mục tiêu : - Hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu báo hiệu bộ phận đứng sau : nó là lời nói của nhân vật hoặc lời giải thích cho bộ phận đứng trước - Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm(BT1); bước đầu biết dùng dấu hai chấm khi viết văn(BT2) - Bồi dưỡng thái độ học văn, cách dùng dấu câu. II. Đồ dùng dạy học: GV :bảng phụ ghi nội dung cần ghi nhớ HS :SGK , vở III.Các HĐ dạy và học HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ : (3-5’) Đặt câu có chứa tiếng nhân chỉ người ? Có chứa tiếng nhân chỉ lòng thương người 2.Bài mới :(27-28’) Giới thiệu bài :(1-2’) HĐ1 :Nhận xét (8-10’) HD HS đọc và nêu nhận xét Dấu hai chấm có tác dụng gì ? Rút ra ghi nhớ HĐ2 : Luỵên tập (14-15’) Bài 1 : Chia nhóm giao nhiệm vụ Bài 2: theo dõi giúp đỡ 1số em 3 .Củng cố : (3-4’) Dấu hai chấm khác dấu chấm ở chổ nào ? Dặn dò : (1-2’) Viết đoạn văn 2 em đặt câu lớp nhận xét HS đọc yêu cầu câu a, b, Đọc các câu văn câu thơ Và chỉ ra tác dụng của dấu hai chấm a /Dấu hai chấm báo hiệu phần sau là lời nói của Bác Hồ b/ Lời nói của dế mèn c/ Dấu hai chấm báo hiệu phần sau là lời giải thích 3 em đọc phần ghi nhớ HS đọc yêu cầu Làm việc theo nhóm 4 đại diện nhóm trình bày HS làm vào vở đọc bài viết 3em Nhận xét Dấu chấm thường để kết thúc câu , còn dấu hai chấm thường dùng ở giữa câu có tác dụng báo hiệu phần sau là lời nói của nhân vật hay lời giải thích Bổ sung Địa lý DÃY NÚI HOÀNG LIÊN SƠN I.Mục tiêu : - Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy Hoàng Liên Sơn: +Dãy núi cao và đồ sộ nhất ở VN: có đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc, thung lũng hẹp và sâu. +Khí hậu những nơi cao lạnh quanh năm. - Chỉ được dãy Hoàng Liên Sơn trên BĐ (lược đồ) tự nhiên VN. - Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: dựa vào bảng số liệu cho sẵn để nhận xét về khí hậu ở Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7 -GDHS lòng tự hào cảnh đẹp của đất nước Việt Nam . II. Đồ dùng dạy học : GV : Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam Tranh ảnh về dãy núi Hoàng Liên Sơn và đỉnh núi Phan -Xi - Păng III. Các hoạtđộng dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ : (2-3’) Các hướng trên bản đồ 2.Bài mới :(27-28’) - Giới thiệu bài(1-2’) HĐ1: Hoàng Liên Sơn - dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam (12-14’) -Treo bản đồ chỉ dãy núi Hoàng Liên Sơn Kể tên những dãy núi chính ở phía bắc nước ta . Trong đó núi nào dài nhất ,? Yêu cầu HS chỉ đỉnh núi Phan - xi - Păng Tại sao núi Phan - xi - păng được gọi là nóc nhà của Tổ Quốc ? HĐ2: Khí hậu lạnh quanh năm (10’-12’) Cho biết khí hậu ở nơi cao của Hoàng Liên Sơn như thế nào ? Chỉ vị trí Sa Pa trên bản đồ Tổng kết: trình bày đặc điểm tiêu biểu về vị trí, địa hình, khí hậu của Hoàng Liên Sơn 3 Củng cố : (4-5’) - GV cho HS xem một số tranh về dãy núi Hoàng Liên Sơn 4 Dặn dò (1-2’) Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau 2 HS lên bảng HS quan sát bản đồ 1 em lên chỉ và kể tên những dãy núi chính - Chỉ vị trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn -Phát biểu HS thảo luận trả lời Lạnh quanh năm 1 em chỉ vị trí Sa Pa trên bản đồ Vài HS nhắc lại bài học Bổ sung Chính tả : MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC I Mục tiêu : - Nghe -viết đúng và trình bày bài chính tả “ Mười năm cõng bạn đi học” sạch sẽ, đúng quy định. - Làm đúng BT 2& BT3 b - GDHS nghe đúng - viết đúng góp phần giữ gìn sự trong sáng của TV II Đồ dùng dạy học : GV : bảng phụ viết bài 2 bài 3 HS : vở III.Các hoạtđộng dạy và học : HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ :(3-5’) 2.Bài mới :(27-28’) - Giới thiệu bài :(1-2’) HĐ1 HD nghe viết (10-12’) -Đọc toàn bài Nêu nội dung đoạn văn HD viết từ khó : khúc khuỷu gập ghềnh , liệt Nhắc HS tên riêng cần viết hoa GV đọc cho HS viết Đọc cho HS dò bài HĐ2: Làm bài tập (6-8’) Bài2 HD HS làm bài vào vở Bài 3 -Chốt lời giải đúng -dòng thơ 1 : chữ sáo Dòng 2 chữ sao HĐ3:Chấm bài (5-6’) Chấm vở vài bàn, nêu nhận xét 3. Củng cố :(2-3’) Nhắc lại quy tắc viết hoa danh từ riêng 4.Dặn dò:(1-2’) - Nhận xét tiết học -Viết lại các từ sai -Học thuộc các câu đố Viết bảng con: nông nổi , dở dang , tảng sáng Đọc bài viết , trả lời câu hỏi Ghi bảng con - Viết bài vào vở - - Soát bài chữa lỗi Đổi vở chữa bài Đọc yêu cầu Làm bài vào vở Thi giải câu đố ghi vào bảng con HS nộp vở chấm Vài HS nêu Bổ sung Thứ sáu ngày 26 tháng 8 năm 2011 Toán : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU I.Mục tiêu: - Nhận biết được lớp triệu gồm các hàng triệu , hàng chục triệu , hàng trăm triệu - Biết viết các số đến lớp triệu - BDHS thái độ học toán, lòng say mê toán học, tính cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy học - GV : Bảng ghi các hàng các lớp - HS : SGK ,vở bảng III.Các hoạt động dạy và học : HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ :(3-5’) Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 213897 , 213978, 213789, 213798, 213987 2.Bài mới :(24-25’) - Giới thiệu bài (1-2’) HĐ1: Giới thiệu hàng triệu chục triệu trăm triệu, lớp triệu (8-10’) Kể tên các lớp,hàng đã học ? -Y/c HS viết các số 100, 1000,10000 ,100000 GV ghi : 1000000 Giới thiệu 10 trăm nghìn còn gọi là một triệu Yêu cầu HS viết 10000000 Một trăm triêụ có mấy chữ số ? GV Các hàng triệu chục triệu , trăm triệu họp thành lớp triệu HĐ2 :Giới thiệu các số tròn triệu từ một triêụ đến mười triệu (4-5’) Chỉ các số không theo thứ tự HĐ3 :Giới thiệu các số tròn chục từ 10 triệu đến 10 chục triệu (4-5’) HD HS đọc,viết các số từ 1 chục triệu đến 10chục triệu HĐ 4: Luyện tập Bài 3 cột 2 * 4 (nếu còn thời gian) 3 Củng cố,dặn dò: (1-2’) Đọc viết các số tròn triệu tròn chục triệu 2HS lên bảng làm bài Nhận xét HS kể HS viết bảng con HS lắng nghe -HS viết bảng con 100000000 Có 9 chữ số Vài HS nhắc lại HS đếm từ một triệu đến 10 triệu Viết bảng con 1triệu đến 10 triệu Đọc theo yêu cầu HS đếm từ 1chục triệu đến 10 chục triệu Vài em lên bảng Cả lớp làm bài vào vở, chữa bài Tập làm văn : TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI KỂ CHUYỆN I.Mục tiêu : - Hiểu trong bài văn kể chuyện,việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật - Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật (BT1 mục III); kể lại được đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên. * Kể toàn bộ câu chuyện, kết hợp tả ngoại hình nhân vật. - Bồi dưỡng năng lực quan sát & cách diễn đạt để viết văn II . Đồ dùng dạy hoc -SGK ,vở III.Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ : (3-5’) Tính cách của nhân vật thường được biểu hiện qua những phương diện nào ? Khi kể ta cần chú ý những gì ? 2.Bài mới :(25-26’) Giới thiệu bài :(1-2’) HĐ 1 Nhận xét (8-10’) phần 1 Giao việc cho các nhóm 2 Ngoại hình nhà trò thể hiên tính cách gì? Đính phần ghi nhớ HĐ2 : Luyện tập ( 14-15’) Bài 1: Bài 2 : GV giao việc Nhận xét * HD kể toàn câu chuyện 3 Củng cố: (2-3’) Muốn tả ngoại hình nhân vật ta cần tả những gì ? 4 Dặn dò : (1-2’) Làm bài vào vở 3HS Qua hình dáng hành động , Lời nói và ý nghĩ của nhân vật kể hành động tiêu biểu của nhân vật HS đọc đoạn văn yêu cầu phần 1 Thảo luận nhóm đôi HS làm bài trình bày Sức vóc gầy yếu, nhỏ bé.Cánh mỏng ,trang phục mặc áo dài, đôi chỗ chấm điểm vàng HS đọc yêu cầu - Ngoại hình nhà trò thể hiện tính cách yếu đuối , thân phận tội nghiệp đáng thương 3 em đọc -HS đọc yêu cầu Tự làm bài vào vở -HĐ nhóm Nhóm trình bày *Kể toàn bộ câu chuyện Vài HS đọc phần ghi nhớ Bổ sung Khoa học CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN - VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG I.Mục tiêu : - Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn: chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi- ta- min, chất khoáng. -Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đường: gạo, bánh mì, khoai, ngô, sắn - Nêu được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể: cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cho cơ thể. - Có ý thức ăn đầy đủ các loại thức ăn. II.Đồ dùng dạy học : GV hình minh hoạ ở SGK, phiếu học tập HS SGK III.Các hoạt động dạy và học : HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ :(3-5’) - Kể tên các cơ quan tham gia quá trình trao đổi chất ? - Giải thích sơ đồ trao đổi chất giữa người với môi trường ? 2.Bài mới:(24-25’) Giới thiệu bài (1-2’) HĐ1 :Phân loại thức ăn và đồ uống (8-10’) Người ta còn có cách phân loại nào khác ? Có mấy cách phân loại thức ăn ? -Kết luận HĐ2 Vai trò của chất bột đường( 8-10’) Kể những thức ăn giàu chất bột đường có trong h1 ? Hằng ngày em thường ăn thức ăn nào có chất bột đường ? -Kết luận HĐ3: Xác định nguồn gốc của các thức ăn chứa nhiều chất bột đường (4-5’) -Phát phiếu học tập GV nhận xét -Tuyên dương 3 Củng cố :(2-3’) Đọc ghi nhớ GV nhận xét giờ học 4 Dặn dò (1-2’) Về nhà học bài 2-HS lên bảng Nhận xét HS quan sát trang 10 HS lên xếp các thẻ ghi tên thức ăn đồ uống vào đúng cột phân loại Thảo luận nhóm 4 Nhóm bột đường Nhóm đạm Béo Vi ta min Có 2 cách HS làm bài theo nhóm Đai diện nhóm trình bày HS làm phiếu bài tập, cả lớp chữa bài Vài HS đọc ghi nhớ Hoạt động tập thể SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu - HS nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua -Nắm kế hoạch tuần 3 - Giáo dục HS có tinh thần tập thể , ý thức học tập và tự LĐ phục vụ bản thân II. Các bước tiến hành HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định :(3-5’) 2. Nhận xét tuần qua (18-20’) Nhận xét chung,nhắc nhở một số em còn vi phạm nội quy 3. Kế hoạch tuần 3(4-5’ ) Sách vở đồ dùng học tập đầy đủ Truy bài đầu giờ Đồng phục, tóc ... LĐVSMT 4. Dặn dò :(1-2’) Thực hiện tốt Kế hoạch tuần sau Hát Lớp trưởng báo cáo tình hình cả lớp Tổ trưởng nhận xét từng thành viên trong tổ Bình bầu tổ cá nhân xuất sắc Lắng nghe Có ý kiến bổ sung Bổ sung
Tài liệu đính kèm: