TẬP ĐỌC: CÔNG VIỆC ĐẦU TIÊN
I. Mục tiêu:
- Đọc lưu loát toàn bài, đọc phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối thoại, đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung và tính cách nhân vật
- Ý chính : Nguyện vọng, lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho cách mạng. ( TL được các câu hỏi trong SGK)
- Kính trọng và cảm phục lòng nhiệt thành, yêu nước của chiến sĩ cách mạng
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài đọc . Bảng phụ viết đoạn cần hướng dẫn hs đọc .
III. Các hoạt động:
TUẦN 31 Thứ hai ngày 8 tháng 4 năm 2013 TẬP ĐỌC: CÔNG VIỆC ĐẦU TIÊN I. Mục tiêu: - Đọc lưu loát toàn bài, đọc phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối thoại, đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung và tính cách nhân vật - Ý chính : Nguyện vọng, lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho cách mạng. ( TL được các câu hỏi trong SGK) - Kính trọng và cảm phục lòng nhiệt thành, yêu nước của chiến sĩ cách mạng II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài đọc . Bảng phụ viết đoạn cần hướng dẫn hs đọc . III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ:5' Đọc bài Tà áo dài Việt Nam, trả lời các câu hỏi 2. Giới thiệu bài : Công việc đầu tiên 3. Các hoạt động:25' Hoạt động 1: Luyện đọc. Yêu cầu hs khá, giỏi đọc mẫu bài Có thể chia bài làm 3 đoạn như sau: Đọc nối tiếp đoạn Yêu cầu cả lớp đọc thầm phần chú giải trong SGK Giáo viên giúp các em giải nghĩa thêm những từ các em chưa hiểu. Giáo viên đọc mẫu toàn bài lần 1. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Công việc đầu tiên anh Ba giao cho Út là gì? 1 học sinh đọc thành tiếng đoạn 2. Những chi tiết nào cho thấy út rát hồi hộp khi nhận công việc đầu tiên này? Út đã nghĩ ra cách gì để rài hết truyền đơn? Vì sao muốn được thoát li? Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm giọng đọc bài văn. GV đọc mẫu đoạn đối thoại trên. Hoạt động 4:5' Củng cố Giáo viên hỏi học sinh về nội dung, ý nghĩa bài văn. Nhận xét tiết học - 2- 3 hs đọc bài & TL câu hỏi Học sinh lắng nghe; nhận xét Hoạt động lớp, cá nhân . - 1, 2 học sinh khá, giỏi đọc mẫu. - HS chia đoạn Học sinh tiếp nối nhau đọc thành tiếng bài văn – đọc từng đoạn. .1,2 em đọc thành tiếng hoặc giải nghĩa lại các từ đó (truyền đơn, chớ, rủi, lính mã tà, thoát li) - Đọc đoạn trong nhóm 2 - 1,2 hs đọc toàn bài Hoạt động nhóm, lớp. - Cả lớp đọc lướt đoạn 1 - Rải truyền đơn. - 1 hs đọc thành tiếng Cả lớp đọc thầm lại. -Út bồn chồn, thấp thỏm, ngủ không yên, nữa đêm dậy ngồi nghĩ cách giấu truyền đơn. Giả đi bán cá từ ba giờ sáng. Tay bê rổ cá, bó truyền đơn giắt trên lưng quần. Khi rảo bước, truyền đơn từ từ rơi xuống đất. Vì Út đã quen việc, ham hoạt động, muốn làm nhiều việc cho cách mạng. Giọng kể hồi tưởng chậm rãi, hào hứng. Nhiều học sinh luyện đọc. Học sinh thi đọc diễn cảm từng đoạn, cả bài văn. TOÁN: PHÉP TRỪ I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thâp phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn. - Rèn kĩ năng tính nhanh, vận dụng vào giải toán hợp. - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: 5'Phép cộng. GV nhận xét – cho điểm. 2. Giới thiệu bài: “Ôn tập về phép trừ”.. 3. Phát triển các hoạt động: 25' Hoạt động 1: Luyện tập. Bài 1: Giáo viên yêu cầu Học sinh nhắc lại tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ. Nêu các tính chất cơ bản của phép trừ ? Cho ví dụ Nêu các đặc tính và thực hiện phép tính trừ (Số tự nhiên, số thập phân) Nêu cách thực hiện phép trừ phân số? Yêu cầu học sinh làm vào bảng con Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách tìm thành phần chưa biết Yêu cần học sinh giải vào vở Bài 3: Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm đôi cách làm. Yêu cầu học sinh nhận xét cách làm gọn. * Bài 5: Nêu cách làm. Yêu cầu học sinh vào vở + Học sinh làm nhanh nhất sửa bảng lớp. Hoạt động 2: 5' Củng cố. - Nêu lại các kiến thức vừa ôn? - Nêu các tính chất phép cộng. Học sinh sửa bài 5/SGK. Hoạt động cá nhân, lớp. Hs đọc đề và xác định yêu cầu. Học sinh nhắc lại Số bị trừ bằng số trừ trừ đi một tổng, trừ đi số O Học sinh nêu . - Học sinh nêu 2 trường hợp: trừ cùng mẫu và khác mẫu. Học sinh làm bài. Nhận xét. Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu. Học sinh giải + sửa bài. Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu. Học sinh thảo luận, nêu cách giải Học sinh giải + sửa bài. Học sinh nêu Học sinh giải vở và sửa bài. + Dân số ở nông thôn 77515000 x 80 : 100 = 62012000 (người) Dân số ở thành thị năm 2000 77515000 – 62012000 = 15503000 (người) Đáp số: 15503000 người ĐẠO ĐỨC: B¶o vÖ tµi nguyªn thiªn nhiªn (TiÕt 2) I. Môc tiªu: - Kể được một vài tài nguyên thiên nhiên ở nước ta và ở địa phương. - Biết vì sao cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên - Biết giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng. * Đồng tình, ủng hộ những hành vi, việc làm để giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên * KNS - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về tình hình tài nguyên ở nước ta. - Kĩ năng tư duy phê phán. - Kĩ năng ra quyết định. - Kĩ năng trình bày suy nghĩ ý tưởng của mìnhvề bảo vệ tài nguyên thiên nhiên II. §å dïng: ThÎ mµu, tranh ¶nh III.Ho¹t ®éng d¹y häc H§1: Giíi thiÖu vÒ tµi nguyªn thiªn nhiªn cña ®Êt níc - Gi¸o viªn kÕt luËn H§2: Bµi 4 - Gi¸o viªn nªu lÇn lît nh÷ng viÖc lµm trong s¸ch gi¸o khoa - Gi¸o viªn kÕt luËn H§3: Lµm bµi tËp 5 - Gi¸o viªn nªu yªu cÇu bµi tËp - Gi¸o viªn ghi c¸c ý kiÕn --> chèt l¹i C. Cñng cè dÆn dß: - Cần làm gì b¶o vÖ tµi nguyªn thiªn nhiªn ? - Häc sinh giíi thiÖu vÒ tµi nguyªn thiªn nhiªn mµ m×nh biÕt (KÌm theo tranh ¶nh) - Líp nhËn xÐt, bæ sung - Häc sinh gi¬ thÎ ( ThÎ ®á - c¸c viÖc lµm b¶o vÖ tµi nguyªn;ThÎ xanh – kh«ng ph¶i lµ c¸c viÖc lµm b¶o vÖ m«i trêng) - Häc sinh th¶o luËn nhãm ®«i: T×m vµ ghi c¸c biÖn ph¸p sö dông tiÕt kiÖm tµi nguyªn thiªn nhiªn - C¸c nhãm b¸o c¸o kq , nhãm kh¸c bæ sung KHOA HỌC: MÔI TRƯỜNG. I. Mục tiêu: Biết: - Khái niệm về môi trường. - Nêu một số thành phần của môi trường địa phương nơi học sinh sống. - Giáo dục học sinh biết bảo vệ môi trường.. II. Chuẩn bị: GV: - Hình vẽ trong SGK . HS: - SGK. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. . Bài cũ: 5’ Ôn tập: Thực vật, động vật. ® Giáo viên nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: Môi trường. 4. Phát triển các hoạt động: 25’ Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận. Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm. + Nhóm 1 và 2: Quan sát hình 1, 2 và trả lời các câu hỏi trang 118 SGK. + Nhóm 3 và 4: Quan sát hình 3, 4 và trả lời các câu hỏi trang 119 SGK. + Môi trường là gì? Môi trường là tất cả những gì có xung quanh chúng ta, những gì có trên Trái Đất hoặc những gì tác động lên Trái Đất này. Hoạt động 2: Thảo luận. + Bạn sống ở đâu, làng quê hay đô thị? + Hãy liệt kê các thành phần của môi trường tự nhiên và nhân tạo có ở nơi bạn đang sống. ® Giáo viên kết luận: Hoạt động 3: Củng cố.5’ Thế nào là môi trường?Kể các loại môi trường?Đọc lại nội dung ghi nhớ. 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: “Tài nguyên thiên nhiên”. - Học sinh tự đặt câu hỏi, mời bạn khác trả lời. Hoạt động nhóm, lớp. Nhóm trưởng điều khiển làm việc. Địa diện nhóm trính bày. Học sinh trả lời. Hoạt động lớp, cá nhân. Học sinh trả lời. Học sinh trả lời. Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013 TẬP ĐỌC: BẦM ƠI I. Mục tiêu: - Đọc diễn cảm, lưu toàn bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát. - Hiểu ý nghĩa:Tình cảm thắm thiết, sâu nặng của người chiến sĩ với người mẹ Việt Nam (TL được các câu hỏi trong SGK, Thuộc lòng bài thơ). - GD lòng từ hào về truyền thống yêu nước của nhân dân ta. II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài đọc Bảng phụ để ghi những khổ thơ cần h/dẫn HS đọc diễn cảm. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA Giáo viên HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ:5' đọc lại truyện Thuần phục sư tử,trả lời câu hỏi về bài đọc. 2. Giới thiệu bài mới: Bầm ơi. 3. Các hoạt động: 25' Hoạt động 1: HD hs luyện đọc. Yêu cầu 1, 2 học sinh đọc cả bài thơ. - Luyện phát âm Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài: giọng cảm động, trầm lắng – giọng của người con yêu thương mẹ, thầm nói chuyện với mẹ. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Điều gì gợi cho anh chiến sĩ nhớ tới mẹ? Anh nhớ hình ảnh nào của mẹ? Giáo viên chốt ý : Mùa đông mưa phùn gió bấc – thời điểm các làng quê vào vụ cấy đông; chiều buồn chạnh nhớ tới mẹ, thương mẹ phải lội ruộng bùn lúc gió mưa. - Cách nói so sánh ấy có tác dụng gì? Qua lời tâm tình của anh chiến sĩ, em nghĩ gì về người mẹ của anh? GV yêu cầu hs nói nội dung bài Hoạt động 3: Đọc diễn cảm Giọng đọc xúc động, trầm lắng.nhấn giọng, ngắt giọng đúng các khổ thơ. Giáo viên đọc mẫu 2 khổ thơ. Hoạt động 4: 5' Củng cố. Giáo viên hướng dẫn thi đọc thuộc lòng từng khổ và cả bài thơ. HS đọc & TLCH - Học sinh lắng nghe, nhận xét. Hoạt động lớp, cá nhân. - 1,2 hs độc nối tiếp bài thơ Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ. Học sinh đọc thầm các từ chú giải sau bài Đọc trong nhóm 2. 1 em đọc lại thành tiếng. 1 học sinh đọc lại cả bài. - Cảnh chiều đông mưa phùn, gió bấc làm anh chiến sĩ thầm nhớ tới người mẹ nơi quê nhà. Anh nhớ hình ảnh mẹ lội ruộng cấy mạ non, mẹ run vì rét. - Cả lớp đọc thầm lại bài thơ, tìm những hình ảnh so sánh thể hiện tình cảm mẹ con thắm thiết, sâu nặng. Cách nói làm yên lòng mẹ: mẹ đừng lo nhiều cho con, những việc con đang làm không thể sánh với những vất vả, khó nhọc mẹ đã phải chịu. Bài thơ ca ngợi người mẹ chiến sĩ tần tảo, giàu tình yêu thương con. Hoạt động lớp, cá nhân. TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết vận dụng kĩ năng cộng trừ trong thực hành tính và giải toán. - Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, khoa học. II. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ:5' Phép trừ 2. Giới thiệu bài mới: Luyện tập. 3. Phát triển các hoạt động: 25' Hoạt động 1: Thực hành. Bài 1: HD hs làm BT1. Nhắc lại cộng trừ phân số. Nhắc lại qui tắc cộng trừ số thập phân. Giáo viên chốt lại cách tính cộng, trừ phân số và số thập phân. Bài 2: Muốn tính nhanh ta áp dụng tính chất nào? Lưu ý: Giao hoán 2 số nào để khi cộng số tròn chục hoặc tròn trăm. *Bài 3: Yêu cầu nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm. Lưu ý: Dự định: 100% : 180 cây. Đã thực hiện: 45% : Học sinh có thể thử chọn hoặc dự đoán. 4. Tổng kết - dặn dò: .5' Nhắc lại tính chất của phép trừ. Sửa bài 4 SGK. Hoạt động cá nhân. - Học sinh đọc yêu cầu đề. Học sinh nhắc lại Làm bảng con. Sửa bài. - HS đọc đề , xá định YC Học sinh làm vở. Học sinh trả lời: giáo hoán, kết hợp Học sinh làm bài. 1 học sinh làm bảng. LLớp nhận xét - Đọc đề, xác định YC Học sinh làm vở. .1 học sinh nhắc Làm bài ® sửa. -Học sinh đọc đề, phân tích đề. Nêu hướng giải. Làm bài - sửa. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ. I. Mục tiêu: - Biết được các từ chỉ phẩm chất đáng quý của p ... : - Lập được dàn ý một bài văn miêu. - Trình bày miệng bài văn dựa trên dàn ý đã lập tương đối rõ ràng. - Giáo dục học sinh yêu thích quan sát cảnh vật xung quanh. II. Chuẩn bị: Bút dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to cho 3, 4 học sinh viết dàn bài. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ:5' GVkiểm tra dàn bài của bài văn tả cảnh. 2. Các hoạt động: 25' Hoạt động 1: Lập dàn ý. Giáo viên lưu ý học sinh. + Về đề tài: Các em hãy chọn tả 1 trong 4 cảnh đã nêu. đó phải là cảnh em muốn tả vì đã thấy, đả ngắm nhìn, hoặc đã quen thuộc. + Về dàn ý: Dàn ý bài làm phải dựa theo khung chung đã nêu trong SGK. Song các ý cụ thể phải là ý của em, giúp em có thể dựa vào bộ khung mà tả miệng được cảnh. Giáo viên phát riêng giấy khổ to và bút dạ cho 3, 4 học sinh (chọn tả các cảnh khác nhau). Hoạt động 2: Trình bày miệng. Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập. Giáo viên nhận xét, cho điểm theo các tiêu chí: nội dung, cách sử dụng từ ngữ, giọng nói, cách trình bày Giáo viên nhận xét nhanh. 4. Tổng kết - dặn dò:5' Nhận xét tiết học. - 1 học sinh trình bày dàn ý một bài vvăn tả cảnh em đã đọc hoặc đã viết trtrong học kì 1 Hoạt động nhóm. 1 học sinh đọc to, rõ yêu cầu của bài – các đề bài và Gợi ý 1 (tìm ý cho bài văn theo Mở bài, Thân bài, Kết luận. Nhiều hs nói tên đề tài mình chọn. Học sinh làm việc cá nhân. Mỗi em tự lập dàn ý cho bài văn nói theo gợi ý trong SGK (làm trên nháp hoặc viết vở). Những học sinh làm bài trên dán kết quả lên bảng lớp: trình bày. 3, 4 học sinh trình bày dàn ý của mình. Hoạt động cá nhân. Những học sinh có dàn ý trên bảng trình bày miệng bài văn của mình. Cả lớp nhận xét. Nhiều học sinh dựa vào dàn ý, trình bbày bài làm văn nói. Yêu cầu học sinh về nhà viết lại vào vở dàn ý đã lập, nếu có thể viết lại bài văn. TOÁN: PHÉP CHIA I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, các số thâp phân, phân số và ứng dụng trong tính nhẩm. - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận. II. Chuẩn bị: Bảng con, nhóm III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ:5' Sửa bài 4 trang 74 SGK. 2. Các hoạt động: 25' Hoạt động 1: Luyện tập. Bài 1: Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tên gọi các thành phần và kết quả của phép chia. Nêu các tính chất cơ bản của phép chia ? Nêu các đặc tính và thực hiện phép tính chia (Số tự nhiên, số thập phân) Nêu cách thực hiện phép chia phân số? Yêu cầu học sinh làm vào bảng con Bài 2: Các em đã vận dụng quy tắc nào để tính nhanh? Yêu cầu học sinh giải vào vở ? Bài 3: Nêu cách làm. Yêu cầu học sinh nêu tính chất đã vận dụng? * Bài 5: Nêu cách làm. Yêu cầu học sinh giải vào vở. 1 học sinh làm nhanh nhất sửa bảng lớp. Hoạt động 2:5' Củng cố. - Nêu lại các kiến thức vừa ôn? Đáp số: 30,6 km Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm đôi. Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu. Học sinh nhắc lại - Học sinh nêu. Học sinh nêu. Học sinh nêu. - Học sinh làm. Nhận xét. - Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu. Học sinh thảo luận, nêu hướng giải từng bài. Hs trả lời, nhân nhẩm, chia nhẩm. Học sinh giải + sửa bài. Hs đọc đề, xác định yêu cầu đề. Một tổng chia cho 1 số. Một hiệu chia cho 1 số. Học sinh giải vở + sửa bài. Giải: 1 giờ = 1,5 giờ Quãng đường ô tô đã đi.: 90´ 1,5 = 135 (km) Quãng đường ô tô còn phải đi. - 135 = 165 (km) KHOA HỌC: ÔN TẬP: THỰC VẬT, ĐỘNG VẬT I. Mục tiêu: Ôn tập về: - Một số hoa thụ phấn nhờ gió, côn trùng. - Một số loài động vật đẻ trứng, đẻ con. - Một số hình thức sinh sản của thực vật và động vật thông qua một đại diện. - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu thế giới xung quanh.. II. Chuẩn bị: Tranh ảnh sưu tầm về động, thực vật. III. Các hoạt động: HĐ CỦA GV HHĐ CỦA HS 1.Bài cũ:5' Sự nuôi dạy con của một số loài thú. 2. Phát triển các hoạt động: 25' Hoạt động 1: Làm việc với phiếu học tập. GV yêu cầu từng cá nhân làm bài thực hành trang 116/ SGK vào phiếu học tập. Số thứ tự Tên con vật Đẻ trứng Trứng trải qua nhiều giai đoạn Trứng nở ra giống vật trưởng thành Đẻ con 1 Thỏ x 2 Cá voi x 3 Châu chấu x 4 Muỗi x 5 Chim x 6 Ếch x Giáo viên kết luận: Hoạt động 2: Thảo luận. Giáo viên yêu cầu cả lớp thảo luận câu hỏi ® Giáo viên kết luận: Nhờ có sự sinh sản mà thực vật và động vật mới bảo tồn được nòi giống của mình. Hoạt động 3: 5' Củng cố. Thi đua kể tên các con vật đẻ trừng, đẻ con HS tự đặt câu hỏi, mời học sinh khác trả lời. Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh trình bày bài làm. Học sinh khác nhận xét. Hoạt động nhóm, lớp. - Nêu ý nghĩa của sự sinh sản của thực vật và động vật. Học sinh trình bày. Kĩ thuật : LẮP RÔ-BỐT (tiết 2) I/ Mục tiêu :HS cần phải : -Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp rô-bốt. -Lắp cách lắp và lắp được rô-bốt theo mẫu. Rô-bốt lắp tương đối chắc chắn. * Lắp được rô-bốt theo mẫu. Rô-bốt lắp chắc chắn. Tay rô-bốt có thể nâng lên, hạ xuống được. II/ Đồ dùng dạy học : -Mẫu rô-bốt đã lắp sẵn. -Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy học Hoạt động dạy học 1/ Giới thiệu bài : 2/ HĐ 1 : HS thực hành lắp rô-bốt. a) Chọn chi tiết -Y/c : -GV kiểm tra HS chọn các chi tiết. b) Lắp từng bộ phận Trước khi HS thực hành, y/c : -Trong khi HS lắp GV qs, giúp đỡ thêm cho những HS còn lúng túng. c) Lắp ráp rô-bốt (H.1-SGK) -GV y/c : -GV nhắc HS kiểm tra sự nâng lên, hạ xuống của tay rô-bốt. 3/ HĐ 2 : Đánh giá sản phẩm -GV y/c : -Gv nêu tiêu chuẩn đánh giá, y/c : -GV nhận xét, đánh giá sản phẩm. 4/ Củng cố, dặn dò : -Chuẩn bị tiết sau thực hành Lắp rô-bốt (tt) -Nhận xét tiết học. -HS chọn đúng, đủ từng loại chi tiết xếp vào nắp hộp. -1 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK để toàn lớp nắm vững qui trình lắp rô-bốt. -QS kĩ hình và đọc nd từng bước lắp SGK -HS thực hành lắp các bộ phận của rô-bốt. -HS lắp ráp rô-bốt theo các bước trong SGK. -HS trưng bày sản phẩm. -HS dựa vào tiêu chuẩn. đánh giá sản phẩm của mình và của bạn. -HS tháo rời các chi tiết và xếp vào hộp. GĐHSY:ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU. I. Mục tiêu. - Củng cố và nâng cao thêm cho các em những kiến thức về dấu phẩy. - Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ôn định: 2.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập 1: Đặt câu. a/ Có dấu phẩy dùng để ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu. b/ Có dấu phẩy dùng để ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.. c/ Có dấu phẩy dùng để ngăn cách các vế trong câu ghép. Bài tập 2: Điền đúng các dấu câu vào chỗ trống cho thích hợp. Đầm sen Đầm sen ở ven làng ð Lá sen màu xanh mát ð Lá cao ð lá thấp chen nhau ð phủ khắp mặt đầm ð Hoa sen đua nhau vươn cao ð Khi nở ð cánh hoa đỏ nhạt xòe ra ð phô đài sen và nhị vàng ð Hương sen thơm ngan ngát ð thanh khiết ð Đài sen khi già thì dẹt lại ð xanh thẫm ð Suốt mùa sen ð sáng sáng lại có những người ngồi trên thuyền nan rẽ lá ð hái hoa ð Bài tập 3: Đoạn văn sau thiếu 6 dấu phẩy, em hãy đánh dấu phẩy vào những chỗ cần thiết: Ngay giữa sân trường sừng sững một cây bàng. Mùa đông cây vươn dài những cành khẳng khiu trụi lá. Xuân sang cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. 4 Củng cố, dặn dò. - Nhận xét giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau - HS trình bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài Ví dụ: a/ Chị Tư Hậu giỏi việc nước, đảm việc nhà. b/ Sáng nay, trời trở rét. c/ Bố em đi làm, mẹ em đi chợ, em đi học. Bài làm: Đầm sen ở ven làng. Lá sen màu xanh mát. Lá cao, lá thấp chen nhau, phủ khắp mặt đầm. Hoa sen đua nhau vươn cao. Khi nở, cánh hoa đỏ nhạt xòe ra, phô đài sen và nhị vàng. Hương sen thơm ngan ngát, thanh khiết. Đài sen khi già thì dẹt lại, xanh thẫm. Suốt mùa sen, sáng sáng lại có những người ngồi trên thuyền nan rẽ lá, hái hoa. Bài làm: Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng. Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. - HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau. GĐHSY: ÔN TẬP VĂN TẢ CON VẬT MỤC TIÊU: - Đọc bài Đại vương Ếch Cốm - Rèn kĩ năng luyện viết đoạn văn tả ngoại hình một con vật hoang dã trong vở thực hành. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2’ 30’ 3’ 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học. 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Đọc bài Đại vương Ếch Cốm Trả lời câu hỏi Nhận xét chốt ý đúng Câu a, ý 1 Câu b, ý 1 Câu c, ý 1 Bài 2: Viết đoạn văn tả ngoại hình ( hoặc họa động) của một côn vật hoang dầm em đã có dịp quan sát trong cuộc sống hoặc trên phim ảnh. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Gv bao quát giúp đỡ những em yếu 3. Củng cố: - Nhận xét tiết học - Lắng nghe. - HS đọc nối tiếp Chọn một đề để viết Hs làm vào vở Lịch sử Lịch sử địa phương I. Môc tiªu - Gióp HS nhí l¹i chiÕn th¾ng 30- 4 - T×m hiÓu kh«ng khÝ kØ niÖm ngµy 30- 4 ë ®Þa ph¬ng. II. Néi dung - Ph¬ng ph¸p 1Giíi thiÖu bµi 2. Néi dung a. ChiÕn th¾ng 30-4-1975 - Ngµy 30-4 -1975 diÔn ra sù kiÖn lÞch sö nµo? - Em biÕt g× vÒ sù kiÖn nµy? - Gäi HS tr×nh bµy - Gäi HS nhËn xÐt. -GV bæ sung. - ý nghÜa cña sù kiÖn nµy? b. T×m hiÓu kh«ng khÝ kØ niÖm 30-4 - §Õn ngµy 30-4 h»ng n¨m em thÊy cã g× kh¸c? - Em thÊy kh«ng khÝ trªn ®êng phè vµ c¸c n¬i vui ch¬i thÕ nµo? - Trong kh«ng khÝ ®ã em c¶m thÊy thÕ nµo? - ë trêng ,líp ph¸t ®éng nh÷ng phong trµo g× ®Ó kØ niÖm ngµy 30-4 - GV kÕt luËn c. Thi vÏ tranh - tæ chøc vÏ tranh thÓ hiÖn kh«ng khÝ ngµy kØ niÖm 30-4 - GV bao qu¸t - Trng bµy tranh -GV tæng kÕt 3. NhËn xÐt giê häc - Gi¶i phãng hoµn toµn miÒn Nam thèng nhÊt ®Êt níc. - Trao ®æi cÆp thuËt l¹i cuéc tÊn c«ng vµo Dinh §éc LËp. -4 HS thuËt l¹i. - HS kh¸c nhËn xÐt. - HS nªu. - C«ng nh©n viªn, häc sinh ®îc nghØ, nhµ nhµ treo cê , biÓu ng÷cang trªn ®êng, tæ chøc vui ch¬i ë bê hå - Nhén nhÞp , n¸o nhiÖt. - 3 HS nªu - HS nªu: + Thi ®ua giµnh ®iÓm 10. + ChÊm vë s¹ch ch÷ ®Ñp -C¸c nhãm vÏ tranh. - C¸c nhãm trng bµy tranh , ®¹i diÖn nhãm thuyÕt tr×nh
Tài liệu đính kèm: