Giáo án các môn lớp 5 - Tuần 2 (chi tiết)

Giáo án các môn lớp 5 - Tuần 2 (chi tiết)

I. MỤC TIÊU:

Giúp HS :

- Biết cách tính trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần)ở hàng chục hoặc hàng trăm.

- Vận dụng làm đúng các bài tập toán có lời văn (có một phép trừ).

 

doc 24 trang Người đăng huong21 Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 5 - Tuần 2 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
Thứ hai ngày 20 tháng 08 năm 2012
Tiết 1
CHÀO CỜ 
TiÕt 2
NTĐ3
Toán
TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ
( Có nhớ 1 lần)
NTĐ5
Tập đọc
NGHÌN NĂM VĂN HIẾN
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS :
- Biết cách tính trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần)ở hàng chục hoặc hàng trăm.
- Vận dụng làm đúng các bài tập toán có lời văn (có một phép trừ).
- Biết đọc đúng một văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê.
- Hiểu ND bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là một bằng chứng về nền văn hiến lâu đời của nước ta.
- Giáo dục HS tình yêu quê hương đất nước
 Trả lời các CH trong sách
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV:- Đồ dùng dạy học, nội dung bài.
HS:- Đồ dùng học tập.
SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ
NTĐ3
NTĐ 5
1
GV:- Kiểm tra vở bài tập của HS, nhận xét. Giới thiệu bài giá trị phép trừ 432- 215 và 627-143
- HS: Nối tiếp nhau đọc, 1 em đọc toàn bài.Luyện đọc theo nhóm
2
HS:- 
-
-
 537 765
 125 234
 412 531
- GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp chỉnh sửa phát âm cho HS, giáo viên đọc toàn bài.
3
GV:- Chữa bài 1 (cột 1,2,3). 
-
541
127
414
-
422
114
 308
-
564
215
349
- HS: Đọc thầm và tìm hiểu các câu hỏi trong SGK theo nhóm
4
HS làm bài 2(cột 1,2,3),3. Bài 2: Tính
-
627
443
184
-
746
251
495
-
516
342
174
- GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu hỏi nhận xét, hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
5
Bài 3
Bài giải
Bạn Hoa sưu tầm được số con tem là.
 335 - 128 = 207 (con tem)
 Đáp số: 207 con tem
- HS: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm đoạn 2-3
6
GV Nhận xét hướng dẫn bài 3.
- GV: Gọi HS luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài học nhận xét tuyên dương.
7
HS:- Làm bài vào vở nháp. Đổi vở kiểm tra.
 Đoạn dây còn lại là.
243 - 27 = 216 (cm)
 Đáp số: 216 cm
- HS: luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài học
Dặn dò chung: 
- VÒ nhµ học l¹i bµi 
- chuÈn bÞ bµi giê sau.
TiÕt 3
NTĐ3
Tập đọc - Kể chuyện
AI CÓ LỖI
NTĐ5
Toán 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi chót cư sử không tốt với bạn. (TLCH trong SGK).
* -Giao tiếp: ứng xử văn hóa.
 -Thể hiện sự cảm thông.
 -Kiểm soát cảm xúc.
- Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân.
- BT cần làm: BT1; BT2; BT3.
 HSKG : làm hết các BT trên lớp
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV:- Đồ dùng dạy học, nội dung bài.
HS:- Đồ dùng học tập
SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ
NTĐ3
NTĐ 5
1
HS:- Lớp trưởng điều hành lớp đọc và trả lời câu hỏi bài : Hai bàn tay em. Báo cáo kết quả với GV .
- GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, giới thiệu và ghi tựa bài giao việc.
2
GV:- Nghe nhận xét, ghi điểm. Giới thiệu bài. Đọc mẫu, yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu đến hết bài, luyện đọc từ khó
- HS: Làm bài tập 1 SGK trang 9
3
HS:- Đọc nối tiếp 5 đoạn trong nhóm,kết hợp giải nghĩa từ .
- GV: Cho HS nêu bài tập 1 nhận xét và gọi HS lên bảng làm bài tập 2 chữa bài.
4
GV:- Tổ chức cho HS đọc đoạn trước lớp, đọc từ chú giải. Thi đọc.
- HS: Làm bài tập 3 trang 9; 1 em lên bảng làm bài
5
HS:- Đọc đồng thanh đoạn 5.
- GV: Chữa bài tập 3 trên bảng tuyên dương và cho làm bài tập vào vở
Dặn dò chung: 
- VÒ nhµ học l¹i bµi 
- chuÈn bÞ bµi giê sau.
TiÕt 4
NTĐ3
Tập đọc - Kể chuyện
AI CÓ LỖI
NTĐ5
Chính tả (Nghe – viết)
LƯƠNG NGỌC QUYẾN
I. MỤC TIÊU:
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
* -Giao tiếp: ứng xử văn hóa.
 -Thể hiện sự cảm thông.
 -Kiểm soát cảm xúc.
- Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, bài viết không mắc quá 5 lỗi.
- Ghi lại đúng phần vần của tiếng (từ 8 đến 10 tiếng) trong bài tập 2, chép đúng vần của tiếng vào mô hình, theo yêu cầu của BT3.
- Giáo dục HS tình yêu quê hương đất nước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV:- Đồ dùng dạy học, nội dung bài.
HS:- Đồ dùng học tập.
- Bảng phụ kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần trong bài tập 3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ
NTĐ3
NTĐ 5
1
HS:- Đọc thầm đoạn 1+ 2 + 3 và trả lời câu hỏi 1,2,3.
GV: Giới thiệu bài và ghi đầu bài, đọc mẫu bài viết, hướng dẫn HS viết chính tả. Giao việc.
2
GV:- Nghe HS trả lời , nhận xét. Yêu cầu HS đọc đoạn 4,5 và trả lời câu hỏi 4,5.
HS: Đọc thầm bài viết và lưu ý các từ, tiếng thường viết sai chính tả.
3
HS:- Luyện đọc lại. Đọc phân vai, bình chọn bạn đọc.
- GV: Đọc mẫu lần 2 và đọc cho HS viết bài 
4
GV:- Nhận xét, hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh SGK và phần gợi ý.
- HS: Dò lại đoạn bài vừa viết.
5
HS:- Kể chuyện nối tiếp 5 đoạn.
- GV: Đọc cho HS viết đoạn bài còn lại, chấm chữa bài nhận xét hướng dẫn HS làm bài tập.
6
GV:- Tổ chức HS thi kể chuyện. Nhận xét, tuyên dương
- HS: Đọc thầm và làm bài tập 2.
- Giảm bớt các tiếng có vần giống nhau ở bài tập 2( Giảm tải )
7
HS: Thi kể chuyện
- GV: Cho HS nêu những từ đã chọn cả lớp và GV nhận xét, treo mô hình BT3 cho HS làm bài.
Dặn dò chung: 
- VÒ nhµ học l¹i bµi 
- chuÈn bÞ bµi giê sau.
TiÕt 5
NTĐ3
Đạo đức
KÍNH YÊU BÁC HỒ (T2)
NTĐ5
Đạo đức
EM LÀ HỌC SINH LỚP 5
I. MỤC TIÊU:
- HS biết Công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước dân tộc.
- Biết được tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ.
- Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy
- Học sinh có thể tập hợp và giới thiệu những tư liệu sưu tầm được về Bác Hồ.
- HS lớp 5 là học sinh lớn nhất của trường cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới học tập.
- Có ý thức học tập rèn luyện.
- Vui và tự hào là học sinh lớp 5
 HSKG : Biết nhắc nhở các bạn cần có ý thức học tập và rèn luyện
*- Kĩ năng tự nhận thức (tự nhận thức được mình là học sinh lớp 5).
- Kĩ năng xác định giá trị (xác định được giá trị của học sinh lớp 5).
- Kĩ năng ra quyết định (biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong một số tình huống để xứng đáng là HS lớp 5)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV:- Đồ dùng dạy học, nội dung bài.
HS:- Đồ dùng học tập.
SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ
NTĐ3
NTĐ 5
1
HS:- Lớp trưởng điều hành lớp trả lời câu hỏi vì sao chúng ta phải kính yêu Bác Hồ?
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu và ghi tựa bài, Giao việc.
2
GV:- Nhận xét. Giới thiệu bài. Cho HS hát bài " Tiếng chim trong vườn Bác" Nhạc và lời Hàn Ngọc Bích.
- HS: Thảo luận theo yêu cầu của GV, cán sự điều khiển
3
HS:-Liên hệ mình đã làm được gì trong 5 điều Bác dạy. Trình bày kết quả sưu tầm tư liệu về Bác Hồ.
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận nhận xét.
4
GV:- Nghe quan sát. Nhận xét, tuyên dương. Tổ chức cho HS chơi trò chơi phóng viên.
- HS: Thảo luận theo cặp bài tập 4 SGK
5
HS:- Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày nhận xét, kết luận.
6
- HS: Thảo luận về nhiệm vụ HS lớp 5 và liên hệ thực tế.
Dặn dò chung: 
- VÒ nhµ học l¹i bµi 
- chuÈn bÞ bµi giê sau.
Thứ ba ngày 21 tháng 08 năm 2012
TiÕt 1
NTĐ3
Toán
LUYỆN TẬP
NTĐ5
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: 
TỔ QUỐC
I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ hoặc có nhớ 1 lần).
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn. ( có một phép cộng hoặc một phép trừ.
- Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài tập đọc và chính tả đã học (BT1); Tìm thêm một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2); tìm một số từ chứa tiếng quốc (BT3).
- Đặt câu được với một trong những từ nói về Tổ quốc, quê hương (BT4).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ,phiếu bài tập
HS:Vở bài tập,vở nháp
Phiếu khỏ to để HS làm bài tập 2, 3, 4
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ
NTĐ3
NTĐ 5
1
HS:- Nhóm trưởng kiểm tra vở bạn tập của các bạn. Nhận xét.
- Báo cáo kết quả với GV
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi đầu bài, hướng dẫn HS làm bài tập.
2
GV:- Kiểm tra, nhận xét. Giới thiệu bài . Hướng dẫ. Nhận xét.
- HS: Làm bài tập 1 SGK trang 18
3
HS:- 3.nêu yêu cầu HS làm bài 1. 
-
567
325
242
858
528
330
-
387
 58
329
-
100
 75
 25
- GV: Cho HS trình bày bài 1 và làm bài tập 2 vào phiếu khổ to dán kết quả lên bảng, chữa bài.
4
Bài 2(a) .
-
542
318
224
-
 660
 251
 409
- HS: Làm bài tập 3 và bài tập 4 vào phiếu khổ to theo nhóm
5
GV:- Chữa bài 3(Cột 1,2,3). 
Số cần điền: 334; 371; 390
Hướng dẫn yêu cầu HS làm bài
- GV: Cho các nhóm dán kết quả bài làm lên bảng chữa bài chốt lời giải đúng.
6
4. Chữa bài.
 Bài giải
Cả hai ngày bán được là.
415 + 325 = 740 (kg)
 Đáp số: 740 kg
- HS: Làm bài tập vào vở.
Dặn dò chung: 
- VÒ nhµ học l¹i bµi 
- chuÈn bÞ bµi giê sau.
TiÕt 2
NTĐ3
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI.
ÔN TẬP CÂU- AI LÀ GÌ?
NTĐ5
Toán 
ÔN TẬP: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
- HS tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu của bài tập 1.
- Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi: Ai( cái gì, con gì): Là gì? ( Bài tập 2)
- Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm ( BT3)
- Biết cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số.
- BT cần làm: BT1; BT2(a,b); BT3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh - nội dung bài
HS: Đồ dùng học tập - bài cũ
SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ
NTĐ3
NTĐ 5
1
GV:- Yêu cầu HS làm bài 2 . Nhận xét, ghi điểm. Giới thiệu bài. Hướng dẫn yêu cầu HS làm bài 1.
- HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm bài tập 3 trang 10 SGK
2
HS : làm bài 1 theo yêu cầu.
- GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, giới thiệu và ghi tựa bài giao việc.
3
GV: Trẻ em: Thiếu nhi, thiếu niên, nhi đồng.
- HS: Làm bài tập 1; 1 em lên bảng làm bài.
4
HS:- Tính nết của trẻ em: ngoan ngoãn, lẽ phép, ngây thơ...
- Tình cảm: yêu mến, yêu quý....
- GV: Cả lớp và GV chữa bài tập trên bảng nhận xét hướng dẫn HS làm bài tập 2
5
GV:- Chữa bài 1. Hướng dẫn yêu cầu HS làm bài 2.
a, Thiếu nhi là măng non của đất nước.
b. Chúng em là HS tiểu học.
- HS: 1 em lên bảng làm bài tập 2 (a,b); ở dưới làm vào vở nháp
6
HS:- 3. Cái gì là hình ảnh thân thuộc...
Ai là những chủ nhân...
Đội TNTPHCM là gì?
- GV: Chữa bài tập 2 trên bảng gọi HS lên bảng làm bài tập 3 chữa bài nhận xét chung.
7
GV:- Chữa bài 3. Nhận xét, yêu cầu HS tự chữa bài vào vở bài tập
- HS: Làm bài tập vào vở.
Dặn dò chung
- VÒ nhµ học l¹i bµi 
- chuÈn bÞ bµi giê sau
TiÕt 3
NTĐ3
Thể dục
( GV chuyên dạy )
NTĐ5
Thể dục
( GV chuyên dạy )
TiÕt 4
NTĐ3
Chính tả (Nghe viết)
AI CÓ LỖI
NTĐ5
Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. MỤC TIÊU:
- Nghe viết dúng bài chính tả, trình bày đúng bài văn xuôi.
 ...  của HS.
- HS: Nhận xét bài vẽ lẫn nhau.
Dặn dò chung
- VÒ nhµ học l¹i bµi 
- chuÈn bÞ bµi giê sau
TiÕt 4
NTĐ3
Tự nhiên và xã hội
PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP
NTĐ5
Toán 
HỖN SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Kể tên được một số bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp như: viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi.
- Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng
*- KN tìm kiếm và xử lí thông tin: Tổng hợp thông tin, phân tích những tình huống có nguy cơ dẫn dến bệnh đường hô hấp.
 -KN làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc phòng bệnh đường hô hấp.
 -KN giao tiếp: Ứng xử phù hợp khi đóng vai bác sĩ và bệnh nhân.
- Biết đọc, viết hỗn số, biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số.
- BT cần làm : BT1; BT2a.
 HSKG : làm các BT còn lại
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV:- Đồ dùng dạy học, nội dung bài.
HS:- Đồ dùng học tập.
SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ
NTĐ3
NTĐ 5
1
GV:- giới thiệu bài
- HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm bài tập 3 tiết học trước
2
HS:- Lớp trưởng điều hành lớp gọi một số bạn kể lại các cơ quan hô hấp và một số bệnh đường hô hấp . - Báo cáo kết quả với GV.
- GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, giới thiệu và ghi tựa bài hình thành kiến thức cho HS.
3
GV:- Nghe,nhận xét giới thiệu bài,giao viếc cho HS yêu cầu HS trao đổi với bạn về một số bệnh đường hô hấp thường gặp
- HS: Thảo luận đọc, viết các hỗn số phần nguyên và phần thập phân
4
HS:- Quan sát hình 1- 6/10;11 sách giáo khoa nêu nội dung từng hình .
- GV: Cho HS trình bày nhận xét và cho HS nêu nhận xét như SGK
5
GV:- Nghe,nhận xét kết luận . Hướng dẫn HS chơi trò chơi "Bác sĩ " .
- HS: Làm bả tập 1, 1 em lên bảng làm bài.
6
HS:- Từng nhóm chơi trò chơi đóng vai bác sĩ và bệnh nhân .
- Trình bày trước lớp .
- GV: Chữa bài tập 1 trên bảng và gọi HS lên bảng làm bài tập 2a chữa bài nhận xét.
7
GV:- Nghe,nhận xét kết luận .
- HS: Làm bài tập vào vở.
Dặn dò chung
- VÒ nhµ học l¹i bµi, chuÈn bÞ bµi giê sau
TiÕt 5
NTĐ3
Tăng cường toán
ÔN TOÁN
NTĐ5
Khoa học
NAM HAY NỮ (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
- Ôn tập củng cố các bảng chia 2,3,4,5.
- Vận dụng làm đúng các bài ở vở bài tập toán.
- HS say mê học toán.
- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trò của nam, nữ.
- Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam, nữ.
* -Kĩ năng phân tích, đối chiếu các đặc điểm đặc trưng của nam và nữ.
 -Kĩ năng trình bày suy nghĩ của mình về các quan niệm nam, nữ trong xã hội.
 -Kĩ năng tự nhận thức và xác định giá trị của bản thân
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV:- Đồ dùng dạy học, nội dung bài.
HS:- Đồ dùng học tập.
Các tấm phiếu có nội dung như SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ
NTĐ3
NTĐ 5
1
HS:- Kiểm tra vở bài tập của các bạn. Báo cáo kết quả với GV.
- GV: Giới thiệu bài và ghi đầu bài, nêu nhiệm vụ tiết học. Giao việc.
2
GV:- Nhận xét. Giới thiệu bài. Hướng dẫn yêu cầu HS làm bài 1,2 ở vở bài tập.
- HS: Làm việc với phiếu học tập
3
HS:- Làm bài 1,2 ở vở bài tập. Đổi vở để kiểm tra.
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận, cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
4
GV:- Chữa bài 1,2 . Nhận xét hướng dẫn yêu cầu HS làm bài 3. Chữa bài.
- HS: Thảo luận liên hệ trong lớp có sự phân biệt đối xứ giữa học sinh nam và nữ
5
HS:- Tự chữa bài vào vở bài tập. Kiểm tra chéo
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
6
GV: Nhận xét
- HS: Thảo luận và liên hệ thực tế
Dặn dò chung
- VÒ nhµ học l¹i bµi 
- chuÈn bÞ bµi giê sau
Thứ sáu ngày 24 tháng 08 năm 2012
TiÕt 1
NTĐ3
Tập làm văn
VIẾT ĐƠN
NTĐ5
Toán 
HỖN SỐ (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu viết được đơn xin vào đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh dựa vào mâu đơn xin vào đội. 
- Biết cách viết một lá đơn .
- Biết chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm các bài tập
- BT cần làm : BT1(3 hỗn số đầu); BT2 (a, c); BT3 (a,c)
 HSKG : làm các BT còn lại
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Mẫu đơn - bảng phụ
HS: Vở bài tập TV
SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ
NTĐ3
NTĐ 5
1
GV:- Yêu cầu HS đọc bài làm tiết trước . Nhận xét ghi điểm - giới thiệu bài,hướng dẫn và yêu cầu HS làm bài 1 .
- HS: Cán sự kiểm tra bài tập làm ở nhà của bạn
2
HS :- Làm bài tập 1: Thực hiện từng yêu cầu của bài : Chào như thế nào là đúng là lịch sự .
- GV: Giới thiệu bài ghi tựa cho HS quan sát các hình vẽ trên bảng đển HS nhận ra có và nêu vấn đề
3
GV:- Chữa bài tập 1 . Hướng dẫn và yêu cầu HS làm bài tập 2 trả lời câu hỏi : Tranh vẽ những ai ?
- HS: Tự giải quyết vấn đề
4
HS:- Làm bài vào vở bài tập tiếng việt . Đổi vở để kiểm tra.
- GV: nêu =; 1 em lên bảng làm.
5
GV:- Yêu cầu HS đọc bài: Đơn xin vào Đội TNTPHCM.
- HS: Làm bài tập 1 (3 hỗn số đầu); 3 em lên bảng làm
6
HS:- Tự chữa bài vào vở bài tập. Đổi vở để kiểm tra.
- GV: Cả lớp và GV nhận xét và gọi HS len bảng làm bàitaajp 2 (a,c) chữa bài nhận xét.
7
GV:- Yêu cầu HS đọc lại bài. Nhận xét
- HS: Làm bài tập 3(a,c) vào vở.
Dặn dò chung
- VÒ nhµ học l¹i bµi 
- chuÈn bÞ bµi giê sau
TiÕt 2
NTĐ3
Toán 
LUYỆN TẬP
NTĐ5
Tập làm văn
LUYỆN TẬP BÁO CÁO THỐNG KÊ
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách tính giá trị của biểu thức có phép nhân, chia. 
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép nhân.
- Nhận biết được bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dưới hai hình thức nêu số liệu và trình bày bảng (BT1).
- Thống kê được số HS trong lớp theo mẫu bài tập 2. 
* -Thu thập, xử lí thông tin.
 -Hợp tác(cùng tìm kiếm số liệu, thông tin).
 -Thuyết trình kết quả tự tin.
 -Xác định giá trị
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV:- Đồ dùng dạy học, nội dung bài.
HS:- Đồ dùng học tập.
- Bảng phụ ghi sẵn mẫu thống kê.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ
NTĐ3
NTĐ 5
1
GV:- Kiểm tra vở bài tập của HS. Nhận xét, giới thiệu bài. Hướng dẫn yêu cầu HS làm bài 1. 
- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK đọc yêu cầu bài tập.
2
HS : Nếu a = 12; b = 3 
 thì a x b = 12 x 3 = 36
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài, gọi HS đọc yêu cầu bài tập, giao việc.
3
GV:- Chữa bài 1. Hướng dẫn yêu cầu HS làm bài 2, chữa bài. Hướng dẫn HS làm bài 3.
- HS: Làm bài tập 1 vào vở
4
Bài 1: Tính
a) 5 x 3 + 132 = 147
b) 32 : 4 + 106 = 114
c) 20 x 3 : 2 = 30
- GV: Cho HS nêu bài làm nhận xét, bổ sung
5
GV: hướng dẫn HS làm Bài 2: 
 Đã khoanh vào hình a
- HS: Làm bài tập 2 vào phiếu khổ to theo nhóm 
6
HS:- Làm bài vào vở bài tập, đổi vở kiểm tra, nhận xét bài của bạn
- GV: Cho các nhóm dán kết quả bài làm lên bảng cả lớp và GV nhận xét, bỏ sung
7
GV:- Chữa bài 3. Nhận xét, 
- HS: Làm bài vào vở
Dặn dò chung
- VÒ nhµ học l¹i bµi , chuÈn bÞ bµi giê sau
TiÕt 3
NTĐ3
Tập viết
ÔN CHỮ HOA Ă, Â
NTĐ5
Khoa học
CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO ?
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng chữ Ă (1 dòng), Â, L (1 dòng)
- Viết tên riêng Âu Lạc (1dòng),
câu ứng dụng ; Ăn quả ... mà trồng (1 lần) bằng cỡ chỡ nhỏ.
- Biết cơ thể chúng ta được hình thành từ sự kết hợp giữa tinh trùng của bố và trứng của mẹ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Mẫu chữ - nội dung bài 
HS: Vở tập viết,bảng con
- SGK,Phiếu học tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ
NTĐ3
NTĐ 5
1
HS:- Lớp trưởng kiểm tra vở tập viết của bạn .
- Báo cáo kết quả với GV .
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu nhiệm vụ tiết học.
2
GV:- Nhận xét,giới thiệu bài, hướng dẫn HS viết mẫu Ă, Â, L . Yêu cầu HS viết vào bảng con,nhận xét hướng dẫn yêu cầu
HS viết từ ứng dụng .
 Ă 	 Â L
- HS: Quan sát H1 và đọc phần chú giải
3
HS:- Luyện viết bảng con và vở tập viết .
- GV: Cho HS trình bày kết quả quan sát, cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
4
GV:- Quan sát-yêu cầu HS viết vào vở tập viết câu ứng dụng .
- HS: Thảo luận (Tìm các hình trong SGK hình nào 8 tuần, hình nào 5 tuần)
5
HS: HS viết vào vở tập viết câu ứng dụng .
 Ăn quả ....... mà trồng
- GV: Cho HS trình bày nhận xét, bổ sung, kết luận.
6
GV: - Thu bài nhận xét bài của HS.
- HS: Thảo luận và rút ra kết luận
7
HS:- Tự sửa chữ viết sai vào vở tập viết .
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu nhiệm vụ tiết học.
Dặn dò chung
- VÒ nhµ học l¹i bµi 
- chuÈn bÞ bµi giê sau
TiÕt 4
NTĐ3
Thủ công
GẤP TÀU THỦY HAI ỐNG KHÓI ( Tiếp theo )
NTĐ5
Kỹ thuật
ĐÍNH KHUY HAI LỖ
I. MỤC TIÊU:
- HS biết gấp tàu thủy hai ống khói .
- Gấp được tàu thủy hai ống khói . các neepd gấp tương đối phẳng , thẳng. Tàu thủy tương đối cân đối.
- Biết đính khuy hai lỗ.
- Đính được ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính tương đối chắc chắn.
- Với HS khéo tay: Đính được ít nhất hai khuy hai lỗ đúng đường vạch dấu. Khuy đính chắc chắn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV:-Đồ dùng dạy học-Nội dung bài
HS:- Giấy màu
Kim, chỉ, khuy hai lỗ, kéo,..
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ
NTĐ3
NTĐ 5
1
HS:- Kiểm tra sự chuẩn bị của các bạn. Nhận xét. Báo cáo kết quả với GV.
- GV: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS, giới thiệu bài và ghi tựa bài. Giao việc.
2
GV:- Kiểm tra, nhận xét. Giới thiệu bài, yêu cầu HS nêu các thao gấp tàu thủy.
- HS: Thảo luận các thao tác và quy trình đính khuy hai lỗ.
3
HS:- Thực hành gấp tàu thủy hai ống khói,
- GV: Cho HS nhắc lại nhận xét, hướng dẫn HS thực hành.
4
GV:- Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS yếu.
- HS: Thực hành đính khuy hai lỗ
5
HS:- Trưng bày sản phẩm.
- GV: Quan sát nhắc nhở và giúp đỡ
6
GV:- Cùng HS , nhận xét đánh giá bài của bạn.
- HS: Thực hành
7
- GV: Cho HS trưng bày sản phẩm nhận xét đánh giá sản phẩm của HS.
Dặn dò chung
- VÒ nhµ học l¹i bµi 
- chuÈn bÞ bµi giê sau
Tiết 5
SINH HOẠT LỚP 
I. Mục tiêu:
- Nhận xét những hoạt động trong tuần qua, giúp HS khắc phục những nhược điểm, phát huy những ưu điểm . Mong muốn HS thực hiện tốt hơn nữa trong tuần sau.
II. Nội dung:
1. Đạo đức:
- Nhìn chung trong tuần qua các em ngoan, đoàn kết hòa nhã với bạn bè kính trọng thầy cô giáo và người lớn tuổi.
2. Học tập:
- Các em đi học tương đối đều, trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.Các em đã có ý thức học và làm bài tập trước khi đến lớp bên cạnh đó vẫn còn hiện tượng nghỉ học không có lý do .
3. Các hoạt động khác
- Đã ổn định nề nếp tốt trong tuần học thứ 2.
- Tham gia đầy đủ các hoạt động của trường, lớp đề ra.. Vệ sinh cá nhân và trường lớp tương đối sạch sẽ .
III. Phương hướng tuần sau: 
- Duy trì số lượng, đảm bảo chất lượng dạy và học
- Tham gia đầy đủ các hoạt động của trường lớp đề ra
- Vệ sinh cá nhân và trường lớp sạch sẽ. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 2.doc