Chào cờ: Tuần 19
Tập đọc/ tiết:37
Người công dân số Một.
I/Yêu cầu.
-Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật ( Anh Thành, anh Lê ).
-Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành. (Trả lời được c.hỏi 1,2 và câu hỏi 3 ( Không cần giải thích lý do )
II. Đồ dùng dạy học .
-ảnh chụp Bến Nhà Rồng.
-Bảng phụ viết đoạn 1.
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 19 Thứ ngày Mụn Tiết/ppct Tờn bài dạy Thứ hai 04/01/2010 Cc Tập đọc Toỏn kĩ thuật đạo đức 19 37 91 19 19 Người cụng dõn số một Diện tớch hỡnh thang Nuụi gà Em yờu hoà bỡnh Thứ ba 05/01/2010 Khoa học Chớnh tả Toỏn Lt & cõu 37 19 92 37 Dung dịch Nge - viết: Nhà yờu nước nguyễ Trung Trực Luyện tập Cõu Ghộp Thứ tư 06/01/2010 Tập đọc Lịch sử Toỏn TLV 38 19 93 37 Người cụng dõn số một Chiến thắng Điện Biờn Phủ luyện tập chung Luyện tập tả người( dựng đoạn kết bài) Thứ năm 07/01/2010 LT& Cõu Toỏn ĐịaLớ HĐNGLL 38 94 19 19 Cỏch nối cỏc vế cõu ghộp. Hỡnh trũn, đường trũn Chõu Á Thứ sỏu 08/01/2010 kể chuyện TLV Toỏn Khoa học Sinh hoạt 19 38 95 38 19 Chiếc đồng hồ Luyện tập tả người( dựng đoạn kết bài) Chu vi hỡnh trũn Sự biến đổi hoỏ học thứ hai: 04 / 01/ 2010 Chào cờ: Tuần 19 Tập đọc/ tiết:37 Người công dân số Một. I/Yêu cầu. -Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật ( Anh Thành, anh Lê ). -Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành. (Trả lời được c.hỏi 1,2 và câu hỏi 3 ( Không cần giải thích lý do ) II. Đồ dùng dạy học . -ảnh chụp Bến Nhà Rồng. -Bảng phụ viết đoạn 1. IIi. Các hoạt động dạy- học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh A. Kiểm tra bài cũ. (Kiểm tra ĐDHT kì II) B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài,GV ghi đầu bài. 2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc:8'. -GV kết hợp luyện đọc từ khó, câu khó và giải nghĩa một số từ ngữ HS khó hiểu. b. Tìm hiểu bài:12'. -GV phát vấn các câu hỏi cuối bài. -GV kết luận. c. Đọc diễn cảm:10'. -GV theo dõi. -GV đọc diễn cảm đoạn 1. -GV theo dõi. -Tổ chức thi đọc diễn cảm. -GV tổng kết cuộc thi. -Yêu cầu HS đoc phân vai. -GV tổng kết. C. Củng cố, dặn dò:3'. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò HS về học bài chuẩn bị bài sau. - HS đọc thầm toàn bài. - Một HS khá giỏi đọc toàn bài. -3 HS đọc nối tiếp nhau đọc toàn bài (2-3 lượt). -HS luyện đọc theo cặp. - Một HS khá giỏi đọc toàn bài. -HS trả lời. HS rút ra nội dung của bài. -3 HS đọc nối tiếp toàn bài. -HS theo dõi, phát hiện giọng đọc. -HS luyện đọc theo cặp. -Thi đọc diễn cảm toàn bài. -HS nhận xét, đánh giá. -HS đọc. -HS nhận xét, đánh giá. ===============*****=============== Toán/ tiết: 91 Diện tích hình thang. I-Mục tiêu: Giúp HS: Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các biài tập liên quan II-Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ ttrong SGK - HS: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo. III-Các hoạt động dạy học GV HS 1. Kiểm tra:3' - Nêu các đặc điểm của hình thang - Nêu cách tính diện tích tam giác 2.Bài mới:30' Giới thiệu bài(1 phút) * Hình thành công thức tính diện tích hình thang - GV nêu vấn đề: Tính diện tích hình thangABCD đã cho - HD xác định trung điểm M của BC, cắt rời hình tam giác ABM, ghép thành tam giác ADK - YC nhận xét về diện tích hình thang ABCD và diện tích hình tam giác ADK vừa tạo thành - GV HD HS để HS rút ra nhận xét và ghi công thức: * Thực hành: -BT1: Gọi HS nêu yêu cầu Nhận xét, HD HS nhắc lại cách tính diện tích của hình thang -BT2: Gọi HS nêu yêu cầu HD HS làm bài, chữa chung trước lớp -Củng cố cách tính S hình thang. -BT3 Gọi HS đọc đề bài, phân tích và nêu hướng giải bài toán YC HS vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải toán -Chấm,chữa bài. +Củng cố cách tính S hình thang. 4) Củng cố – dặn dò:3' -YC HS hệ thống lại kiến thức - Chuẩn bị T 92 2 HS nêu - HS thực hành cắt ghép theo sự hướng dẫn của GV - Nhận xét diện tích hình thang ABCD bằng diện tích hình tam giác ADK vừa tạo thành - HS nhận xét mối quan hệ giữa các yếu tố của hai hình - Nêu quy tắc và ghi công thức (như trong SGK tr93) BT1(93):1 HS nêu y/c cả lớp làm bảng con. - 2 HS lên bảng thực hiện, HS khác nhận xét - 1 HS nhắc lại cách tính diện tích thang BT2: 1 HS đọc y/c HS làm nháp rồi đổi kiểm tra chéo. BT3: 1 HS đọc đề, tìm hiểu đề bài -Vận dụng công thức làm bài vào vở,1 HS lên bảng làm. Bài giải Chiều cao của hình thang là: (110 + 90,2) : 2 = 100,1( m) Diện tích của thửa ruộng hình thang là: (110 + 90,2) 100,1 : 2 = 10020,01(m2) Đáp số: 10020,01m2 *1–2 HS nêu lại cách tính diện tích hình thang kỹ thuật/ tiết; 19 Nuôi dưỡng gà. I/ Mục tiêu - Biết mục đích của việc nuôi dưỡng gà. - Biết cách cho gà ăn, cho gà uống. Biết liên hệ thực tế để nêu cách cho gà ăn uống ở gia đình hoặc địa phương (nếu có). II/ Đồ dùng dạy học - Hình ảnh minh hoạ cho bài học theo nội dung SGK - Phiếu đánh giá kết quả học tập III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: 4' Trình bày tác dụng và cách sử dụng thức ăn nuôi gà? - Nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 30' 1. Giới thiệu bài: nêu mục đích bài học -> ghi đầu bài 2. Nội dung * Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích, ý nghĩa của việc nuôi dưỡng gà. GV: công việc cho gà ăn , uống được gọi chung là nuôi dỡng gà. - yêu cầu HS đọc SGK ? Nêu mục đích ý nghĩa của việc nuôi dưỡng gà? GV tóm tắt lại nội dung hoạt động 1: Nuôi dưỡng gà là công việc cho gà ăn uống nhằm cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho gà , giúp gà khoẻ mạnh lớn nhanh sinh sản tốt... * Hoạt động 2: Tìm hiểu cách cho gà ăn , uống. a) cách cho gà ăn: - Yêu cầu hS đọc mục 2a SGK ? nêu cách cho gà ăn ở từng thời kì sinh trưởng? - Nhận xét bổ xung và tóm tắt theo nội dung như SGK b) Cách cho gà uống - Nêu vai trò của nước trong đời sống động vật. ? nêu sự cần thiết phải thường xuyên cung cấp đủ nước sạch cho gà? ? nêu cách cho gà uống nước? - Nhận xét bổ xung và nêu tóm tắt cách cho gà uống theo ND SGK -> KL: khi nuôi gà phải cho gà ăn , uống đầy đủ , đủ chất và đủ lượng , hợp vệ sinh bằng cách cho gà ăn nhiều loại thức ăn phù hợp vớ nhu cầu dinh dưỡng ở từng thời kì sinh trưởng...... * Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập - Yêu cầu HS làm vàp phiếu học tập câu hỏi trong SGK - GV nêu đáp án cho HS đối chiếu bài làm củamình để tự đánh giá - HS báo cáo kết quả tự đánh giá 3. Củng cố dặn dò: 4' - Nhận xét tinh thần học tập của HS - HD học sinh đọc trước bài sau. - HS trả lời - HS đọc SGK - nuôi dưỡng nhằm mục đích cung cấp nước và các chất dinh dưỡng cần thiết cho gà - HS đọc SGK - HS nêu như SGK thời kì gà con: ăn liên tục suốt ngày đêm thời kì gà giò: tăng cường ăn nhiều thức ăn chứa nhiều chất bột đường, đạm, vi ta min.. - HS làm bài tập - HS báo cáo kết quả ủaùo ủửực/ tieỏt 19 EM YEÂU QUEÂ HệễNG (Tieỏt 1) I. Muùc tieõu: II. Chuaồn bũ: HS: Tranh, aỷnh veà Toồ quoỏc VN , caực baứi haựt noựi veà queõ hửụng GV: Baờng hỡnh veà Toồ quoỏc VN Baờng cassette baứi haựt “Vieọt Nam queõ hửụng toõi” III. Caực hoaùt ủoọng: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Khụỷi ủoọng: 2. Baứi cuừ: Em ủaừ thửùc hieọn vieọc hụùp taực vụựi moùi ngửụứi ụỷ trửụứng, ụỷ nhaứ nhử theỏ naứo? Keỏt quaỷ ra sao?. Nhaọn xeựt, ghi ủieồm 3. Giụựi thieọu: Neõu MT baứi Em yeõu queõ hửụng 4. Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng: v Hoaùt ủoọng 1: Tỡm hieồu truyeọn “Caõy ủa laứng em “ Hoùc sinh ủoùc truyeọn “Caõy ủa laứng em “trang 28 / SGK Trao ủoồi,TLCH đ Keỏt luaọn: - Baùn Haứ ủaừ goựp tieàn ủeồ chửừa cho caõy ủa khoỷi beọnh. Vieọc laứm ủoự theồ hieọn tỡnh yeõu queõ hửụng cuỷa Haứ . v Hoaùt ủoọng 2: Hoùc sinh laứm baứi taọp 1/ SGK. Phửụng phaựp: Luyeọn taọp, thuyeỏt trỡnh. Giaựo vieõn neõu yeõu caàu baứi taọp. đ Keỏt luaọn : - Trửụứng hụùp (a), (b), (c), (d), (e) theồ hieọn tỡnh yeõu queõ hửụng - GV yeõu caàu ủoùc ghi nhụự Hoaùt ủoọng 3: Lieõn heọ thửùc teỏ Phửụng phaựp: Thaỷo luaọn, thuyeỏt trỡnh. -- Neõu yeõu caàu cho hoùc sinh keồ ủửụùc nhửừng vieọc ủaừ laứm ủeồ theồ hieọn tỡnh yeõu queõ hửụng cuỷa mỡnh - GV gụùi yự : + Queõ baùn ụỷ ủaõu ? Baùn bieỏt nhửừng gỡ veà queõ hửụng mỡnh ? + Baùn ủaừ laứm ủửụùc nhửừng vieọc gỡ ủeồ theồ hieọn tỡnh yeõu queõ hửụng ? đ Keỏt luaọn vaứ khen moọt soỏ HS ủaừ theồ hieọn tỡnh yeõu queõ hửụng baống nhửừng vieọc laứm cuù theồ Hoaùt ủoọng 4: Cuỷng coỏ. Phửụng phaựp: Trửùc quan, thaỷo luaọn. -Yeõu caàu HS veừ tranh vaứ chuaồn bũ baứi haựt 5. Toồng keỏt - daởn doứ: Sửu taàm baứi haựt, baứi thụ ca ngụùi ủaỏt nửụực Vieọt Nam. Chuaồn bũ: Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Haựt 2 hoùc sinh traỷ lụứi - Nhaọn xeựt, goựp yự - Laộng nghe Hoaùt ủoọng lụựp, caự nhaõn, nhoựm 4. - 1 em ủoùc. - Hoùc sinh thaỷo luaọn theo caực caõu hoỷi SGK - ẹaùi dieọn nhoựm traỷ lụứi . - Lụựp nhaọn xeựt, boồ sung. - Laộng nghe -HS thaỷo luaọn ủeồ laứm BT 1 - ẹaùi dieọn nhoựm traỷ lụứi. - Caực nhoựm khaực boồ sung. - Theo doừi - 2 HS ủoùc ghi nhụự Hoaùt ủoọng caự nhaõn, lụựp. - Hoùc sinh laứm baứi caự nhaõn. Trao ủoồi baứi laứm vụựi baùn ngoài beõn caùnh. Caỷ lụựp nhaọn xeựt vaứ boồ sung . Hoaùt ủoọng nhoựm 4. - HS veừ tranh noựi veà vieọc laứm maứ em mong muoỏn thửùc hieọn cho queõ hửụng hoaởc sửu taàm tranh, aỷnh veà queõ hửụng mỡnh - Caực nhoựm chuaồn bũ baứi haựt, baứi thụ , noựi veà tỡnh yeõu queõ hửụng . - Laộng nghe Thứ ba: 05 /01/2010 Khoa học/ tiết: 37 Dung dịch. I/ Mục tiêu. - Nờu được một số vớ dụ về dung dịch. - Thực hành tỏch cỏc chất ra khỏi một số dung dịch. II. Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: nội dung bài, đồ dùng thí nghiệm. - Học sinh: sách, vở... III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Khởi động:2'. 2. Bài mới:30'. *.Khởi động: *. Hoạt động 1:15' Thực hành “ Tạo ra một dung dịch ” . + Bước 1: Làm việc theo nhóm 8. + Bước 2: Làm việc cả lớp. - GV chốt lại câu trả lời đúng, rút ra KL. *. Hoạt động 2:15' Thực hành. + Bước 1: Làm việc theo nhóm 4. + Bước 2: Làm việc cả lớp. - GV chốt lại câu trả lời đúng, rút ra KL. 3. Hoạt động nối tiếp:3'. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - Cả lớp hát bài hát yêu thích. * Các nhóm nhận đồ dùng, thực hành tạo ra dung dịch như HD và ghi chép lại. + Đại diện các nhóm báo cáo công thức pha dung dịch của nhóm mình, mời các nhóm khác nếm thử . + Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. * Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình đọc HD, đưa ra dự đoán kết quả thí nghiệm rồi làm thí nghiệm. * Đại diện các nhóm trình bày kết quả. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. * Đọc mục bạn cần biết. * HS nêu tóm tắt nội dung bài. Chính tả(nghe -viết)/ tiết : 19 Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực. I/Yêu cầu. Giúp HS: -Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài ... ừ và dấu câu ở giữa các vế câu. - HS phát biểu ý kiến. * 3, 4 em đọc sgk. * Đọc yêu cầu của bài. - Trao đổi nhóm đôi, tìm ra các câu ghép và xác định cách nối các vế câu. - Trình bày trước lớp. * Đọc yêu cầu của bài. + Làm bài vào vở, chữa bài. Toán./ tiết: 94 Hình tròn: Đường tròn I Mục tiêu.Giúp HS: Nhận biết được hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn. -Biết sử dụng com – pa để vẽ hình tròn II. Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: nội dung bài, trực quan. - Học sinh: sách, vở, bảng con, Ê ke ... III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ:3’. 2. Bài mới:30’. * Hình thành biểu tượng về hình tròn, đường tròn. - GV giới thiệu trực quan tấm bìa hình tròn và cho quan sát. - GV dùng compa vẽ hình tròn, đầu compa vạch ra một đường tròn. *Nhận biết một số đặc điểm của hình thang - GV giới thiệu các đặc điểm của hình tròn: tâm, bán kính, đường kính. - Kết luận về đặc điểm của hình tròn và gọi HS đọc. * Thực hành. Bài 1: Hướng dẫn làm bài cá nhân. -Củng cố nhận biết hình tròn. Bài 2: - Hướng dẫn làm bài cá nhân. - Gọi HS chữa bảng. 3.Củng cố - dặn dò:3’. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - Chữa bài giờ trước. * HS nhận dạng hình tròn, đường tròn. - HS tìm tòi, phát hiện: các bán kính của hình tròn đều bằng nhau. * HS tự làm bài. - Đổi vở kiểm tra chéo. - Trình bày trước lớp - Nhận xét , bổ sung. - HS nêu tóm tắt nội dung bài. ===========================*****=========================== Địa lí/ tiết: 19 Châu á I. Mục tiêu. -Biết tên các châu lục và đại dương trên thế giới: Châu á, châu Mỹ, châu Phi, châu Đại Dương, châu Nam cực; các đại dương: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, ấn Độ Dương. -Nêu được vị trí giới hạn của châu á: + ở bán cầu Bắc, trải dài từ cực Bắc tới quá xích đạo, 3 phía giáp biển và đại dương. +Có diện tích lớn nhất trong các châu lục trên thế giới. -Nêu được một số đặc điểm và địa hình, khí hậu của châu á: +3/4 diện tích là núi và cao nguyên, núi cao và đồ sộ nhất thế giới. + Châu á có nhiều đới khí hậu: nhiệt đới, hàn đới. -Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ châu á. -Đọc tên và chỉ vị trí một soó dãy núi, cao nguyên, đồng bằng, sông lớn của châu á trên bản đồ, lược đồ. II. Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: nội dung bài, bản đồ tự nhiên châu á. - Học sinh: sách, vở BT. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. A. Khởi động:2’. B. Bài mới:30’. 1. Vị trí địa lí và giới hạn. a. Hoạt động 1:10’ (làm việc theo cặp) * Bước 1: Cho HS quan sát hình 1 và trả lời các câu hỏi về tên các châu lục, đại dương trên trái đất; về vị trí giới hạn của châu á. * Bước 2: - Rút ra KL(Sgk). b. Hoạt động 2:12’ ( làm việc theo cặp) * Bước 1: HD học sinh nhận biết diện tích châu á lớn nhất thế giới. * Bước 2: Gọi HS trình bày trước lớp. - GV kết luận. 2/ Đặc điểm tự nhiên. c. Hoạt động 3:8’ (làm việc cá nhân) * Bước 1: - HD quan sát hình 3. * Bước 2: Gọi HS trả lời. - Kết luận: sgk. d. Hoạt động 3: (làm việc cá nhân và cả lớp) * Bước 1: HD học sinh tìm hiểu các dãy núi và đồng bằng lớn. * Bước 2: Cho HS nêu. - Kết luận: sgk. C. Hoạt động nối tiếp:3’. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - Cả lớp hát bài hát yêu thích. * HS làm việc theo cặp. - Các nhóm trình bày trước lớp, kết hợp chỉ bản đồ. + Nhận xét, bổ sung. * Các nhóm trao đổi, hoàn thành các ý trả lời. - Trình bày trước lớp, em khác nhận xét, bổ sung. * HS quan sát kết hợp chú giải để nhận biết các khu vực của châu á. - HS kiểm tra chéo để đảm bảo sự chính xác. - HS trình bày trước lớp * HS làm việc cá nhân. - HS diện trình bày kết quả. + Tên các dãy núi: + Tên các đồng bằng: - Hs nêu lại nội dung bài ===========================*****=========================== thứ sáu: 08/ 01/2010 Kể chuyện. Chiếc đồng hồ. I. Mục tiêu. -Kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện dựa vào trnh moinh hoạ SGK; kể đúng và đầy đủ ND cau chuyện, -Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: nội dung bài, tranh minh hoạ. - Học sinh: sách, vở. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. A. Kiểm tra bài cũ. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Giáo viên kể chuyện( 2 hoặc 3 lần) * Kể lần 1. - HD học sinh giải nghĩa từ khó. * Kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào từng tranh minh hoạ phóng to trên bảng. * Kể lần 3 (nếu cần). 3. HD kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. a. Bài tập 1. - HD tìm câu thuyết minh cho mỗi tranh. - Treo bảng phụ, yêu cầu đọc lại lời thuyết minh để chốt lại ý kiến đúng. + Nhận xét bổ sung. b. Bài tập 2-3. - HD học sinh kể. + Chỉ cần kể đúng cốt truyện, không cần lặp lại nguyên văn lời của thầy cô. + Kể xong cần trao đổi về nội dung ý nghĩa câu chuyện. - HD rút ra ý nghĩa. 3. Củng cố - dặn dò:3'. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - Học sinh lắng nghe. + Quan sát tranh minh hoạ. - Đọc yêu cầu của bài. - Trao đổi nhóm đôi. - Phát biểu lời thuyết minh cho tranh. - Đọc lại lời thuyết minh. + Nêu và đọc to yêu cầu nội dung. - Kể diễn cảm theo cặp, theo đoạn - Kể toàn bộ câu chuyện. - 2-3 em thi kể diễn cảm trước lớp. + Nhận xét đánh giá. - Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. + Nhận xét đánh giá. - Về nhà kể lại cho người thân nghe. Tập làm văn/ tiết: 38 Luyện tập tả người ( dựng đoạn kết bài) I. Mục tiêu. Nhận biết được 2 kiểu KB ( MR và không MR ) qua 2 đoạn kết bài trong SGK ( BT1) -Viết được 2 đoạn KB theo y/c của BT2 II. Đồ dùng dạy học - Giáo viênbảng phụ... - Học sinh: sách, vở, bút màu... III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. A. Kiểm tra bài cũ. B. Bài mới:30’. 1. Giới thiệu bài. - Nêu mục đích, yêu cầu giờ học. 2. Hướng dẫn học sinh luyện tập. Bài tập 1. - Gọi HS đọc nối tiếp yêu cầu của bài. - GV nhận xét, kết luận chung. + Đoạn a: kết bài không mở rộng. + Đoạn b: kết bài mở rộng. Bài tập 2. - GV hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của bài. - GV ghi điểm những đoạn viết hay. - HD học sinh hoàn thiện các đoạn mở bài. 3. Củng cố - dặn dò:3’. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Lớp theo dõi. - HS đọc thầm lại đoạn văn, suy nghĩ tìm ra sự khác nhau giữa hai cách kết bài. * HS đọc yêu cầu của bài. - HS nối tiếp đọc đề bài đã chọn ở tiết trước. - HS viết các đoạn kết bài cho đề bài đã chọn. - Nối tiếp đọc trước lớp ( nói rõ là viết theo kiểu kết bài nào ) - HS nêu lại nội dung bài. =================******================= Toán/ tiết :95 Chu vi hình tròn I. Mục tiêu. Biết quy tắc tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn. II. Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: trực quan. - Học sinh: bảng con, Ê ke ... III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ:3’. 2. Bài mới:30’. * Giới thiệu công thức chu vi hình tròn. - GV giới thiệu các công thức tính chu vi hình tròn như trong sgk ( tính thông qua đường kính và bán kính ). * Thực hành. Bài 1: Hướng dẫn làm bài cá nhân. - Củng cố cách tính chu vi hình tròn. Bài 2: - Hướng dẫn đổi đơn vị đo độ dài. - Gọi HS chữa bảng. - Củng cố cách đổi đơn vị đo độ dài. Bài 3: Hướng dẫn làm vở. - Chấm ,chữa bài. - Củng cố cách tính chu vi hình tròn.. C.Củng cố - dặn dò:3’. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - Chữa bài giờ trước. - HS tập vận dụng các công thức tính qua các ví dụ 1, 2. * Đọc yêu cầu. - HS tự làm bài, nêu kết quả và giải thích cách làm. + Nhận xét bổ sung. * Đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài, báo cáo kết quả. - Chữa, nhận xét. * Đọc yêu cầu bài toán. - Làm vở, chữa bảng. Bài giải Chu vi bánh xe đó là: 0,75 x 3,14 = 2,335 ( m ) Đáp số: 2,335 m =================*****=================== Khoa học./ tiết: 38 Sự biến đổi hoá học. I.Mục tiêu. Nờu được một số vớ dụ về biến đổi húa học xảy ra do tỏc dụng của nhiệt hoặc tỏc dụng của ỏnh sỏng. II. Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: đồ dùng thí nghiệm. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. Khởi động:3’. 2. Bài mới:30’. *. Hoạt động 1: Thí nghiệm về sự biến đổi hoá học. + Bước 1: Làm việc theo nhóm. + Bước 2: Làm việc cả lớp. - GV chốt lại câu trả lời đúng, rút ra KL về dung dịch đường đã bị biến đổi thành chất khác dưới tác động của nhiệt,rút ra KL về sự biến đổi hoá học. *. Hoạt động 2: Thảo luận. + Bước 1: Làm việc theo nhóm. + Bước 2: Làm việc cả lớp. - GV chốt lại câu trả lời đúng, rút ra KL về sự biến đổi hoá học và lí học. *.Hoạt động 3: Trò chơi “ Chứng minh vai trò của nhiệt trong biến đổi hoá học ”.+ Bước 1: Làm việc theo nhóm. + Bước 2: Làm việc cả lớp. - GV chốt lại câu trả lời đúng, rút ra KL về vai trò của ánh sáng trong biến đổi hoá học. *. Hoạt động 4: Thực hành xử lí thông tin sgk. Bước 1: Làm việc theo nhóm. Bước 2: Làm việc cả lớp. - GV kết luận . C. Hoạt động nối tiếp:3’. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - Cả lớp hát bài hát yêu thích. * Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình làm thí nghiệm và thảo luận các hiện tượng xảy ra rồi ghi lại. + Đại diện các nhóm báo cáo. + Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. * Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan sát các hình trang 79 và thảo luận các câu hỏi trong SGK. + Đại diện các nhóm báo cáo. + Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. * Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình chơi trò chơi trang 80. * Các nhóm giới thiệu bức thư của nhóm mình với nhóm khác. * Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình đọc thông tin, trả lời các câu hỏi. * Các nhóm báo cáo kết quả. * Đọc to ghi nhớ (sgk). - HS nêu tóm tắt nội dung bài. =================*****=================== Sinh hoạt lớp I. MỤC TIấU. - Đỏnh giỏ cỏc hoạt đó làm được trong tuần qua. - Phương hướng tuần tới. - Học sinh thấy được ưu điểm , khuyết điểm của mỡnh để khắc phục , phỏt huy. II. CHUẨN BỊ. GV: Nội dung, phương hướng tuần mới HS: Tự kiểm điểm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định tổ chức 2. Tiến hành a. Nhận xột cỏc hoạt động tuần qua. - Cho học sinh nhận xột hoạt động tuầnqua. - Giỏo viờn đỏnh giỏ chung ưu điềm, khuyết điểm. - Tuyờn dương cỏc cỏ nhõn, tổ cú nhiều thành tớch. 3. Phương hướng tuần tới. - Học chương trỡnh tuần 20 - Nghe - Cỏc tổ trưởng lờn nhận xột những việc đó làm được của tổ mỡnh - Lớp trưởng đỏnh giỏ .
Tài liệu đính kèm: