Giáo án dạy học Lớp 4 - Tuần 33

Giáo án dạy học Lớp 4 - Tuần 33

BÀI 65: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (TIẾP THEO)

I. Môc tiªu:

 - Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật (nhà vua, cậu bé).

 - Hiểu nội dung: Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.(trả lời được các câu hỏi trong SGK).

 - HS yếu đọc to, rõ ràng, biết ngắt nghỉ sau các dấu câu, trả lời 1,2 câu hỏi đầu.

II. Đồ dùng dạy học.

 - Tranh minh hoạ bài đọc sgk/143.

 

doc 22 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 07/03/2022 Lượt xem 311Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học Lớp 4 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
 Thứ hai, ngày 18 tháng 4 năm 2011.
 CHÀO CỜ
 TẬP ĐỌC.
BÀI 65: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (TIẾP THEO)
I. Môc tiªu:
 - Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật (nhà vua, cậu bé).
 - Hiểu nội dung: Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
 - HS yếu đọc to, rõ ràng, biết ngắt nghỉ sau các dấu câu, trả lời 1,2 câu hỏi đầu.
II. Đồ dïng dạy học.
	- Tranh minh hoạ bài đọc sgk/143.
III. Hoạt động dạy học.
Ho¹t ®éng của thầy
Ho¹t ®éng của trò
A, Kiểm tra bài cũ.
? Đọc TL bài : Ngắm trăng - Không đề và trả lời câu hỏi nội dung?
- 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
* Giới thiệu bài.
 1. Ho¹t ®éng 1: Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- 1 Hs khá đọc.
- Chia đoạn:
- 3đoạn: 
+Đ1: Từ đầu... ta trọng thưởng.
+Đ2: Tiếp ...đứt giải rút ạ. + Đ3: Phần còn lại.
- Đọc nối tiếp : 2lần
- 3Hs đọc/ 1lần.
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm:
- 3 hs đọc
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ.
- 3 Hs khác đọc.
- Đọc toàn bài:
- 1 Hs đọc
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu:
- Hs nghe.
 2.Ho¹t ®éng 2: Tìm hiểu bài.
- Đọc thầm toàn bài, trao đổi trả lời:
- Hs trao đổi theo cặp:
Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu?
- ..ở xung quanh cậu: nhà vua quên lau miệng, bên mép vẫn dính 1 hạt 
cơm. Quả táo cắn dở đang căng phồng trong túi áo của quan coi vườn ngự uyển. Cậu bé đứng lom khom vì bị đứt dải rút quần.
? Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn ntn?
- Tiếng cười như có phép mầu làm mọi gương mặt đều rạng rỡ, tươi tỉnh, hoa nở, chim hót, những tia nắng mắt trời nhảy múa, sỏi đá reo vang dưới những bánh xe.
? Tìm nội dung chính của đoạn 1,2?
- ý 1: Tiếng cười có ở xung quanh ta.
? Nội dung chính đoạn 3?
- ý 2: Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống u buồn.
? Phần cuối truyện cho ta biết điều gì?
- Phần cuối truyện nói lên tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống ở vương quốc u buồn thay đổi, 
thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.
? Toàn truyện cho ta thấy điều gì?
- Tiếng cười rất cần thiết cho cuộc 
sống của chúng ta.
 3.Ho¹t ®éng 3: Đọc diễn cảm:
- Đọc truyện theo phân vai:
- 4 vai: dẫn truyện, nhà vua, thị vệ.
? Nêu cách đọc bài?
- Toàn bài đọc vui, háo hức, bất ngờ. Thay đổi giọng phù hợp với nội dung .Cậu bé: hồn nhiên. Nhà vua : dỗ dành.
Nhấn giọng: háo hức, phi thường, trái đào, ngọt ngào, chuyện buồn cười, trọng thưởng, quên lau miệng, giật mình, bụm miệng, quả táo cắn dở, căng phồng, lom khom, đứt dải rút, dễ lây, phép mầu, tươi tỉnh, ...
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:
+ Gv đọc mẫu:
- Hs nêu cách đọc đoạn 3.
- Hs luyện đọc : N2.
- Thi đọc:
- Cá nhân, nhóm.
- Gv cùng hs nx, khen hs đọc tốt.
 C. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn đọc bài và chuẩn bị bài 66.
 TOÁN
BÀI 161: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TIẾP THEO)
I. Mục tiêu:
 - Thực hiện được nhân chia phân số.
 - Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.
II. Các hoạt động dạy học.
Ho¹t ®éng của thầy
Ho¹t ®éng của trò
A, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách cộng, trừ hai phân số cùng mẫu, khác mẫu số và nêu ví dụ?
- 2 hs nêu, lớp nx, lấy ví dụ minh hoạ.
- Gv nx bài đúng, ghi điểm.
B, Bài mới.
* Giới thiệu bài.
 1. Ho¹t ®éng 1: Bài 1. Tính. Cá nhân
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Làm bảng con:
- Một số hs lên bảng làm bài.
- Gv cùng hs nx, trao đổi cách làm.
- Lưu ý : Từ phép nhân say ra 2 phép chia.
a.
(Bài còn lại làm tương tự)
 2.Ho¹t ®éng 2: Bài 2. Tìm x. Nhóm 2
- Hs làm bài vào nháp, đổi chéo nháp chấm bài bạn, 3 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi cách làm bài.
a b. 
(Bài còn lại làm tương tự) 
 3.Ho¹t ®éng 3: Bài 4. Nhóm 5
- Hs đọc yêu cầu bài toán.
- C¸c nhãm th¶o luËn vµ tr×nh bµy bµi gi¶i
- Nhãm kh¸c nhËn xÐt bæ sung- ph¸t vÊn.
- Gv cùng hs trao đổi cách làm bài.
 Bài giải
- HS khá làm hết bài 4
- Gv cùng hs nx, chữa bài. 
C. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT Tiết 161.
a. Chu vi tờ giấy hình vuông là:
 (m)
Diện tích tờ giấy hình vuông là:
 (m2)
b.Diện tích 1 ô vuông là:
 (m2)
Số ô vuông cắt được là:
 (ô vuông)
c. Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật đó là:
Đáp số: a. Chu vi: m;diện tích: m2
 b.25 ô vuông.
 c. m.
 ĐẠO ĐỨC
BÀI 33: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
THĂM QUAN QUANG CẢNH XUNG QUANH TRƯỜNG.
I. Mục tiêu:
	- Củng cố, luyện tập cho hs về các kiến thức bảo vệ môi trường, xây dựng môi trường xanh-sạch-đẹp.
 - Kết hợp các môn học khác có ý thức gìn giữ và bảo vệ môi trường sống.
II. Các hoạt động dạy học.
Ho¹t ®éng của thầy
Ho¹t ®éng của trò
1. ổn định tổ chức: Hs hoạt động theo tổ nhóm ( Nhóm trưởng điều khiển).
2. Tiến hành thăm quan:
- Gv tổ chức hs thăm quan theo nhóm:
- Mỗi tổ là 1 nhóm.
- Nhóm trưởng điều khiển các thành viên trong nhóm thăm quan và ghi chép:
- Các nhóm thực hiện.
- Nội dung: 
- Quan sát và trao đổi đánh giá quang cảnh xung quanh trường học của em:
- Đã xanh, sạch, đẹp chưa? Tại sao?
- Tổng số cây cho bóng mát, Tổng số cây non? 
- Cần chăm sóc bảo vệ cây ntn?
- Cần làm gì cho quang cảnh trường lớp em luôn sạch - đẹp?
- Báo cáo kết quả:
- Gv nx, kết luận chung và tuyên dương nhóm hoạt động tích cực. 
3. Củng cố, dặn dò.
	-Nx tiết học, cần giữ gìn quang cảnh trường học luôn xanh-sạch- đẹp.
- Lớp tập trung, nhóm trưởng điều khiển cử đại diện báo cáo kết quả, lớp trao đổi nx, bổ sung.
 KHOA HỌC (d¹y chiÒu)
BÀI 65: QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu:
	- Vẽ sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Giấy, bút màu để vẽ.
III. Các hoạt động dạy học.
Ho¹t ®éng của thầy
Ho¹t ®éng của trò
A, Kiểm tra bài cũ.
? Trình bày sơ đồ trao đổi chất ở động vật?
- 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
* Giới thiệu bài.
1. Hoạt động 1: Mối quan hệ của thực vật đối với các yếu tố vô sinh.
* Mục tiêu: Xác định mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên thông qua quá trình trao đổi chất ở thực vật.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs quan sát hình vẽ sgk:
- Cả lớp quan sát.
? Kể tên những gì được vẽ trong hình?
- Cây ngô, mặt trời, nước, các chất khoáng có mũi tên đi vào rễ cây ngô. Khí các-bon - nic chiều mũi tên đi vào lá ngô.
? ý nghĩa của các chiều mũi tên có trong sơ đồ?
- Mũi tên xuất phát từ khí các - bon - níc và chỉ vào lá của cây ngô cho biết khí các- bon- níc được cây ngô hấp thụ qua lá.
- Mũi tên xuất phát tự nước, các chất khoáng và chỉ vào rễ của cây ngô cho biết nước, các chất khoáng được cây ngô hấp thụ qua rễ.
? Thức ăn của cây ngô là gì?
- ánh sáng mặt trời, khí các - bon - níc, các chất khoáng hoà tan, nước.
? Từ những thức ăn đó cây ngô có thể chế tạo ra những chất dinh dưỡng nào để nuôi cây?
-...tạo ra chất bột đường, chất đạm để nuôi cây.
* Kết luận: Chỉ có thực vật mới trực tiếp hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời và lấy các chất vô sinh như nước, khí các-bon-níc để tạo thành chất dinh dưỡng nuôi chính thực vật và các sinh vật khác.
2. Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật.
* Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
* Cách tiến hành:- Tổ chức hs quan sát hình sgk / 131:
- Cả lớp quan sát.
? Thứa ăn của châu chấu là gì?
- Lá ngô.
? Giữa cây ngô và châu chấu có mối quan hệ gì?
- Cây ngô là thức ăn của châu chấu.
? Thức ăn của ếch là gì?
- Châu chấu.
? Giữa châu chấu và ếch có quan hệ gì?
- Châu chấu là thức ăn của ếch.
- Vẽ sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia bằng chữ:
- Hs vẽ theo N3.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn giải thích.
- Lần lượt các nhóm dán phiếu và giải thích.
- Gv cùng hs nx, trao đổi, chốt ý đúng, bình nhóm thắng cuộc. 
* Kết luận: Sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn học bài và chuẩn bị bài 66.
Cây ngô châu chấu ếch
Thứ ba, ngày 19 tháng 4 năm 2011
 TOÁN
BÀI 162: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TIẾP THEO)
I. Mục tiêu:
	- Tính giá trị của biểu thức với các phân số.
- Giải được bài toán có lời văn với các phân số.
II. Các hoạt động dạy học.
Ho¹t ®éng của thầy
Ho¹t ®éng của trò
A, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách nhân, chia hai phân số và nêu ví dụ?
- 2 hs nêu, lớp nx, lấy ví dụ minh hoạ.
- Gv nx chốt bài đúng, ghi điểm.
B, Bài mới.
* Giới thiệu bài.
 1. Ho¹t ®éng 1: Bài 1(169). Tính.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào nháp, 4 hs lên bảng chữa bài, lớp đổi nháp kiểm tra bài bạn.
a.
( Bài còn lại làm tương tự).
 2. Ho¹t ®éng 2: Bài 2. Nhóm 2.
- Hs tự làm đổi chéo nháp chấm nháp .
b.
(Bài còn lại làm tương tự).
3. Ho¹t ®éng 3: Bài 3. Nhóm 5.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv cùng hs trao đổi cách làm bài.
- HS th¶o luËn nhãm vµ nªu kÕt qu¶.
- Nhãm kh¸c nhËn xÐt bæ sung.
- Gv thu vở chấm một số bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
 Bài giải
Số vải đã may quần áo là:
20 :5 x 4 = 16(m)
Số vải còn lại là:
20 - 16 = 4 (m)
Số túi đã may được là:
4 : = 6 (cái túi)
Đáp số: 6 cái túi.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT Tiết 162.
 Chính tả (Nhớ – viết)
Bài 33: Ngắm trăng - không đề
I.Mục tiêu.
 - Nhớ – viết đúng bài CT, biết trình bày hai bài thơ ngắn theo hai thể thơ khác nhau: thơ 7 chữ, thơ lục bát. 
 - Làm đúng BT CT 2a, 3a.
II. Đồ dùng dạy học.
Bảng phụ và phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học.
Ho¹t ®éng của thầy
Ho¹t ®éng của trò
A.Kiểm tra bài cũ:
? Viết: vì sao, năm sau, xứ sở, sương mù, gắng sức, xin lỗi, sự,...
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp.
- Gv cùng hs nx, ghi điểm.
B. Bài mới:
* Giới thiệu bài.
1. Ho¹t ®éng 1: Đọc bài CT.
- 1 Hs đọc.
- Đọc thuộc lòng bài thơ cần nhớ viết:
- 2 Hs đọc.
? Qua hai bài thơ em biết được điều gì ở Bác?
- Bác là người sống giản dị, luôn lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống cho dù gặp bất kì hoàn cảnh khó khăn nào.
? Tìm và luyện viết từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả?
- Hs tự tìm và đọc, cả lớp luyện viết:
- VD: không rượu, hững hờ, trăng soi, cửa sổ, đường non, xách bương,...
 2. Ho¹t ®éng 2: Nhớ – viết chính tả:
- Cả lớp viết bài.
- Gv thu một số bài chấm.
- Hs đổi chéo vở soát lỗi.
- Gv cùng hs nx chung.
 3. Ho¹t ®éng 3: Bài tập.
Bài 2a.
- Hs đọc yêu cầu.
- Gv kẻ lên bảng:
- Hs làm bài vào nháp theo N3.
- Trình bày:
- Đại diện 3 nhóm lên bảng thi, lớp trình bày miệng.
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng.
a
am
an
Ang
tr
Trà, trả lời, tra lúa, tra hỏi, trà mi, trí trá, dối trá,...
Rừng tr ... t động 2: Hình thành khái niệm chuỗi thức ăn.
* Mục tiêu: - Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
- Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn.
* Cách tiến hành:- Quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn trong tự nhiên hình 2 sgk/133.
- Cả lớp quan sát.
? Kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ?
- cỏ, thỏ, cáo, sự phân huỷ xác chết động vật nhờ vi khuẩn.
? Sơ đồ trang 133, sgk thể hiện gì?
- Thể hiện mối quan hệ về thức ăn trong tự nhiên.
? Chỉ và nói rõ mối quan hệ về thức ăn trong sơ đồ?
- Cỏ là thức ăn của thỏ, thỏ là thức ăn của cáo, xác chết của cáo được vi khuẩn phân huỷ thành chất khoáng, chất khoáng này lại được rễ cỏ hút để nuôi cây.
? Thế nào là chuỗi thức ăn?
? Lấy ví dụ về chuỗi thức ăn?
- Chuỗi thức ăn là mối quan hệ về thức ăn giữa các sinh vật trong tự nhiên. Sv này ăn sv kia và chính nó là thức ăn cho sinh vật khác.
- Nhiều hs lấy ví dụ.
? Chuỗi thức ăn bắt đầu từ sinh vật nào? * Kết luận: Hs nêu mục bạn cần biết.
C. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn bị bài sau ôn tập.
-...từ thực vật.
Thứ sáu, ngày 22 tháng 4 năm 2011.
 TẬP LÀM VĂN
TIẾT 66: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN.
I.Mục tiêu.
 - Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn Thư chuyển tiền (BT1) ; bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi (BT2).
II. Đồ dùng dạy học.
Phiếu khổ to và phiếu cho hs.	
III. Các hoạt động dạy học.
Ho¹t ®éng của thầy
Ho¹t ®éng của trò
* Giới thiệu bài.
1. Bài tập.
 1. Ho¹t ®éng 1: Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv hướng dẫn hs trên phiếu to cả lớp:
- SVĐ, TBT, ĐBT : Hs không cần biết.
+ Mặt trước mẫu thư ghi:
+ Mặt sau em phải ghi:
- Hs theo dõi, cùng trao đổi cách ghi.
- Ngày gửi thư, sau đó là tháng năm.
- Họ tên, địa chỉ người gửi (mẹ em)
- Số tiền gửi viết toàn chứ ( không viết số)
- Họ tên người nhận: bà em.
- Nếu cần sửa chữa viết mục dành cho việc sửa chữa.
- Thay mẹ viết thư cho người nhận tiền là bà và đưa mẹ kí tên.
- Mục khác dành cho nhân viên bưu điện viết.
 2. Ho¹t ®éng 2: Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Đóng vai người nhận tiền nói trước lớp:
- 1,2 Hs đóng vai.
? Người nhận tiền viết gì trong mặt sau của thư chuyển tiền?
- Số chứng minh thư của mình.
- Ghi rõ họ tên, địa chỉ hiện tại của mình.
- Kiểm tra số tiền lĩnh có đúng với số tiền mặt trước không.
- Kí nhận.
- Làm bài:
- Cả lớp làm bài vào phiếu.
- Trình bày:
- Hs tiếp nối đọc Thư chuyển tiền, lớp nx,
trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm hs làm bài đầy đủ, đúng: 
C. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn hoàn thành bài tập vào vở, vận dụng kiến thức bài học vào cuộc sống.
 TOÁN
BÀI 165: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TIẾP THEO)
I. Mục tiêu:
	- Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian.
- Thực hiện được các phép tính với các số đo thời gian.
II. Các hoạt động dạy học.
Ho¹t ®éng của thầy
Ho¹t ®éng của trò
? A, Kiểm tra bài cũ.
 Đọc bảng đơn vị đo khối lượng từ lớn đến nhỏ và ngược lại?
- 2 hs lên bảng nêu, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
* Giới thiệu bài.
 1. Ho¹t ®éng 1: Bài 1. Làm miệng
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs nêu miệng bài toán: 
- 1 hs đại diện điều khiển, lớp trả lời.
- Gv cùng hs nx chung, chữa bài:
1 giờ = 60phút 1 năm = 12tháng
....
 2. Ho¹t ®éng 2: Bài 2. Cá nhân
- Hs đọc yêu cầu bài toán.
- Hs làm bài vào nháp:
- Cả lớp làm bài, đổi chéo chấm bài bạn, 1 số hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
- Bài 2:
 5 giờ = 300 phút ;
3 giờ 15phút = 195 phút;
420 giây = 7 phút.
giờ = 5 phút.
 3. Ho¹t ®éng 3: Bài 4:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào vở:
- Cả lớp làm bài, 2 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
a. Hà ăn sáng trong thời gian: 30 phút.
b. Buổi sáng Hà ở trường 4 giờ. 
4. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn làm bài tập Tiết 165 
ĐỊA LÍ
TIẾT 33: KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM.
I. Mục tiêu:
 - Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển đảo (hảI sản, dầu khí, du lịch, cảng biển,).
 + Khai thác khoáng sản: dầu khí, cát trắng, muối.
 + Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
 + Phát triển du lịch
 - Chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam nơi khai thác dầu khí, vùng đánh bắt nhiều hải sản của nước ta.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Bản đồ địa lí tự nhiên VN, tranh ảnh khai thác dầu khí, nuôi hải sản, ô nhiễm môi trường,..
III. Các hoạt động dạy học.
Ho¹t ®éng của thầy
Ho¹t ®éng của trò
A, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu vai trò của biển, đảo và quần đảo ở nước ta?
- 2 Hs nêu, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
* Giới thiệu bài.
1. Hoạt động 1: Khai thác khoáng sản.
* Mục tiêu: Hs nêu được những khoáng sản chủ yếu, địa diểm khai thác và phục vụ cho nghành sản xuất nào.
* Cách tiến hành:
? Nêu những khoáng sản chủ yếu ở vùng biển VN?
- Dầu mỏ và khí đốt; cát trắng.
? Địa điểm khai thác các khoáng sản đó?
- Dầu mỏ và khí đốt: Thềm lục địa ven biển gần côn đảo.
- Cát trắng: Ven biển Khánh Hoà và một số đảo ở Quảng Ninh.
? Những khoáng sản chủ yếu phục vụ cho ngành sản xuất nào?
- Xăng dầu, khí đốt, nhiên liệu,...
- Công nghiệp thuỷ tinh.
* Kết luận: Gv tóm tắt ý chinh trên.
2. Hoạt động 2: Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
* Mục tiêu: hs kể tên các sản vật có ở nước ta và nêu hoạt động đánh bắt và khai thác hải sản được diễn ra.
* Cách tiến hành:? Em kể tên các sản vật biển của nước ta?
- Cá biển: cá thu, cá chim, cá hồng, 
- Tôm: tôm sú, tôm he, tôm hùm,...
- Mực; bào ngư, ba ba, đồi mồi,..
- Sò, ốc,...
? Em có nhận xét gì về nguồn hải sản của nước ta?
- Nguồn hải sản nước ta vô cùng phong phú và đa dạng.
? Hoạt động đánh bắt và khai thác hải sản nước ta diễn ra ntn? ở những địa điểm nào?
-... diễn ra khắp vùng biển kể từ bắc vào Nam, nhiều nhất là các biển kể từ Quãng Ngãi đến Kiên Giang.
- Chỉ trên bản đồ?
- Một số hs lên chỉ.
? Nêu qui trình khai thác cá biển?
- Khai thác cá biển- chế biến cá đông lạnh- đóng gói cá đã chế biến - chuyên chở sản phẩm - xuất khẩu.
? Nguồn hải sản có vô tận không?Những yếu tố nào ảnh hưởng đến nguồn hải sản đó?
- không vô tận.
- Những yếu tố ảnh hưởng đến nguồn hải sản như: khai thác bừa bãi, không hợp lý,làm ô nhiễm môi trường biển, để dầu loang ra biển, vứt rác xuống biển....
? Nêu biện pháp nhằm bảo vệ nguồn hải sản? 
* Kết luận: Hs nêu phần ghi nhớ bài.
C. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn học bìa và chuẩn bị bài sau ôn tập.
-m giữ vệ sinh môi trường biển, không xả rác, dầu xuống biển, đánh bắt khai thác hải sản theo đúng quy trình hợp lý.
 LỊCH SỬ (DẠY CHIỀU)
TIẾT 32: TỔNG KẾT
I. Mục tiêu:
 - Hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kì trong lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XIX (từ thời văn Lang- Âu Lạc đến thời Nguyễn): Thời Văn Lang- Âu Lạc; Hơn một nghìn năm đấu tranh chống Bắc thuộc; Buổi đầu độc lập; Nước Đại Việt thời Lí, thời Trần; thời Hậu Lê; thời Nguyễn.
 - Lập bảng nêu tên và những cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Hùng Vương, An Dương Vương, Hai Bà Trưng, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn, Lí Thái Tổ, Lí Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Quang Trung.
II.Đồ dùng dạy học.
	- Sưu tầm truyện kể về nhân vật lịch sử .
III. Các hoạt động dạy học.
Ho¹t ®éng của thầy
Ho¹t ®éng của trò
A, Kiểm tra bài cũ:
? Mô tả kiến trúc độc đáo của quần thể kinh thành Huế?
- 2Hs mô tả, lớp nx.
- Gv nx chốt ý đúng, ghi điểm.
B, Bài mới.
* Giới thiệu bài.
1. Hoạt động 1: Thống kê lịch sử.
* Mục tiêu: Hs thống kê được các giai đoạn lịch sử và thời gian của mỗi giai đoạn này.
* Cách tiến hành:? Giai đoạn đầu tiên trong lịch sử nước nhà là giai đoạn nào?
- Buổi đầu dựng nước và giữ nước.
? Giai đoạn này bắt đầu từ bao giờ và kéo dài đến khi nào?
- Bắt đầu từ khoảng 700 năm TCN đến năm 179 TCN.
? Giai đoạn này triều đại nào trị vì đất nước ta?
- Các Vua Hùng sau đó là An Dương Vương
? Nội dung cơ bản của giai đoạn này?
- Hình thành đất nước với phong tục tập quán riêng.
- Nền văn minh sông Hồng ra đời.
( Làm tương tự với các giai đoạn còn lại)
* Kết luận: chốt ý trên.
2. Hoạt động 2: Thi kể chuyện lịch sử.
* Mục tiêu: Hs nêu tên các nhân vật lịch sử và kể về 1 trong những tên nhân vật lịch sử đó.
* Cách tiến hành:? Nêu tên các nhân vật lịch sử tiêu biểu từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XIX?
- Hùng Vương, An Dương Vương, hai Bà Trưng, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn, Lý Thái Tổ, Lý Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo, Lê Thánh Tông, Nguyễn Trãi, Nguyễn Huệ,...
- Thi kể về nhân vật lịch sử trên?
- Nhiều hs kể, lớp nx, bổ sung.
- Gv cùng hs nx, bình chọn bạn kể hay. 
C. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn học bài và chuẩn bị kiểm tra học kì.
 KĨ THUẬT (DẠY CHIỀU)
TIẾT 65: LẮP CON QUAY GIÓ (TIẾT 1)
I. Mục tiêu:
 - Biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp con quay gió.
 - Biết cách lắp từng bộ phận và lắp ráp con quay gió đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
II. Đồ dùng dạy học.
Mẫu con quay gió đã lắp sẵn.
Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
Các hoạt động dạy học.
Ho¹t ®éng của thầy
Ho¹t ®éng của trò
* Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu.
- Qs mẫu con quay gió đã lắp sẵn?
- Cả lớp quan sát.
? Con quay gió có mấy bộ phận chính?
- 3 bộ phận chính:Cánh quạt; giá đỡ các trục và hệ thống bánh đai và đai truyền.
? Nêu tác dụng con quay gió?
- Người ta làm con quay gió để lợi dụng sử dụng sức gió nhằm tạo ra điện năng để thắp sáng, tưới cây, xay sát gạo.
Hoạt động 2: Thao tác kĩ thuật.
a. Chọn chi tiết:
- Học sinh đọc sgk/97.
- Tổ chức học sinh chọn chi tiết đủ để lắp con quay gió:
- Chọn theo nhóm 2: Đọc và chọn.
b. Lắp từng bộ phận.
*Lắp cánh quạt:
- Học sinh quan sát hình 2/98.
- Hs lên lắp, lớp quan sát.
*Lắp giá đỡ các trục.
- Quan sát hình 3/ 98.
? Để lắp bộ phận này cần lắp mấy bước?
- 3 phần: lắp thanh thẳng 11 lỗ vào hàng lỗ thứ 3 từ 2 đầu tấm lớn.
+ Lắp thanh thẳng 5 lỗ vào lỗ thứ tư từ dưới lên của thanh thẳng 11 lỗ.
+ Lắp thanh chữ U.
- Gv cùng một số hs lắp phần này:
- Lớp quan sát.
* Lắp bánh đai vào trục:
- Hs quan sát H4 sgk.
- Hs tự lắp theo hình hướng dẫn:
- Lắp theo nhóm 2 và lắp trước lớp.
- Gv lắp giá đỡ vào trục:
- Lớp quan sát và thực hiện.
c. Lắp ráp con quay gió.
? Nêu các bước lắp ráp?
- Hs nêu các bước theo sgk.
- Gv cùng 1 số hs lắp ráp:
- Lớp quan sát.
d. Tháo rời:
- 1 số hs lên tháo rời, lớp quan sát.
- Gv nhắc nhở hs chung khi tháo và 
Nêu các thao tác kĩ thuật lắp con 
xếp gọn các chi tiết vào hộp
quay gió?
4. Dặn dò: 
- Chuẩn bị giờ sau mang túi đựng các
bộ phận đã lắp.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 33.doc