Giáo án Dạy học lớp ghép 1 + 3 - Tuần 1

Giáo án Dạy học lớp ghép 1 + 3 - Tuần 1

Tiết 1

Tiếng việt 1: ổn định tổ chức

Tập đọc 3: Cậu bé thông minh .

I/Mục đích yêu cầu

* Lớp 1; HS làm quen với nề nếp trong 1 tiết học . Biết chuẩn bị các đồ dung học tập.

*Lớp 3: - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc phân biệt

 Lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .

 - Hiểu ND bài: ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé .

II/Đồ dùng dạy học

Lớp 1: GV chuẩn bị đồ dùng học tập của lớp 1 .

Lớp 3: Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần luyện đọc .

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc 232 trang Người đăng hang30 Lượt xem 406Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Dạy học lớp ghép 1 + 3 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần1
Thứ hai ngày15 tháng 8 năm 2011
Tiết 1
Tiếng việt 1: ổn định tổ chức
Tập đọc 3: Cậu bé thông minh .
I/Mục đích yêu cầu
* Lớp 1; HS làm quen với nề nếp trong 1 tiết học . Biết chuẩn bị các đồ dung học tập.
*Lớp 3: - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc phân biệt 
 Lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .
 - Hiểu ND bài: ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé .
II/Đồ dùng dạy học
Lớp 1: GV chuẩn bị đồ dùng học tập của lớp 1 .
Lớp 3: Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần luyện đọc .
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ3
H: Kiểm tra sách vở và đồ dùng học tập lẫn nhau 
G: Giới thiệu và làm quen với H. Giới thiệu sách, vở và đồ dùng học tập 
- Giao việc. 
H: Tự giới thiệu và làm quen với nhau 
H: Để sách vở và đồ dùng học tập lên mặt bàn và tự giới thiệu 
G: HD HS cách giữ gìn sách vở 
- Giới thiệu các kí hiệu trong SGK 
H: Nói cho nhau nghe về cách giữ gìn sách vở. Cách mở sách, cầm sách
G: Giới thiệu chủ điểm. Giới thiệu bài 
- Đọc mẫu. HD luyện đọc, giải nghĩa từ .
- Giao việc .
H: Đọc nối tiếp câu.
- Đọc nối tiếp đoạn.
G:HD Nêu từ khó đọc, Hđọc lại 
H: Đọc đoạn trong nhóm. 
- Thi đọc giữa các nhóm. 
G: *HD tìm hiểu bài. 
- H: đọc đoạn và trả lời câu hỏi 
- Lớp nhận xét bổ sung .
- G: Nêu nội dung 
- H: Đọc nội dung (bảng ).
H: - Đọc thầm toàn bài, chuẩn bị cho bài kể chuyện . 
Tiết 2
 Tiếng việt: ổn định tổ chức (Tiếp)
 Tập đọc -KC 3: Cậu bé thông minh. 
I/Mục đích yêu cầu:
*Lớp 1:HS biết cách giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập , Biết cách sử dụng đồ dùng học tập 
*Lớp 3: Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. 
II/ Đồ dùng dạy học :
*Lớp 1: GV chuẩn bị đồ dùng học tập của lớp 1
* Lớp 3: Tranh minh họa phần gợi ý kể chuyện.
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ3
H: Từng cặp nói cho nhau nghe về cách giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập 
H: Lấy đồ dùng học tập để lên bàn mở ra và nói cho nhau biết trong hộp đồ dùng có những gì 
Tự xếp lại các chữ cái trong hộp đồ dùng theo thứ tự bảng chữ cái
trong SGK
G: Giới thiệu, kiểm tra cách sắp xếp các chữ cái trong hộp đồ dùng của H Nhận xét , HDẫn cách sử dụng 
H: Sắp xếp và cất hộp đồ dùng vào chỗ quy định
H: Đọc thầm bài trong SGK 
 Các nhóm kiểm tra đọc. 
G:- Nêu mục đích yêu cầu của tiết kể chuyện.
- Chia nhóm. HD đọc theo vai.
- Giao việc .
H:- Đọc theo phân vai ở nhóm 
- Thi đọc theo vai ở lớp. 
G:- Kiểm tra đọc theo phân vai. 
H+G nhận xét đánh giá. 
G: HD học sinh kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh. 
H:- Quan sát tranh.
 - Kể chuyện theo tranh trong SGK.
G: Gọi H nối tiếp nhau nhìn tranh kể chuyện.
- Lớp nhận xét bổ sung.
G: Củng cố - HD học sinh nêu ý nghĩa 
* Dặn dò.
Tiết 3
Toán 1: Tiết học đầu tiên
Đạo đức 3: Kính yêu Bác Hồ
I/Mục đích, yêu cầu:
* Lớp 1: Tạo không khí vui vẻ trong lớp ,HS tự giới thiệu về mình . Bước đầu làm quen với SGK , đồ dùng học toán , các hoạt động học tập trong giờ học toán 
*Lớp 3: - Biét công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước ,dân tộc 
 - Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ 
 -thực hiện năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng 
 II/ Đồ dùng dạy học:
* lớp 1 : G+H : Sách toán 1, bộ đồ dùng học toán lớp 1
*Lớp 3: Vở bài tập đạo đức,các bài thơ bài hát, tranh ảnh về Bác Hồ.
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
HS: Cán sự kiểm tra đồ dùng học tập 
H: Xem sách toán 1.
G: Giới thiệu bài . Hướng dẫn hs sử dụng sách toán 1
 -Hướng dẫn học sinh mở sách đến trang có: Tiết học đầu tiên
- Hướng đẫn học sinh làm quen với bộ đồ dùng toán 
H: quan sát tranh vẽ trong bài “Tiết học đầu tiên”
-thảo luận cặp xen hs lớp 1 thường có những HĐ nào ? Bằng cách nào ?
Sử dụng những dụng cụ học tập 
nào ?
H: Tiếp tục thảo luận nhóm .
G: Gọi học sinh nhìn vào tranh vẽ trong SGK nêu tên các hoạt động của từng tranh
-Nhận xét tổng kết . Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng học toán 
-H: Cất sách vở bộ đồ dùng
G:- Giới thiệu ghi tên bài
 - Hướng dẫn H thảo luận 
H:- Mở vở bài tập đạo đức
 - Quan sát tranh vẽ, tìm hiểu nội dung và đặt tên cho từng tranh
G:-Gọi đại diên các nhóm báo cáo 
- H+G:nhận xét, kết luận
*HĐ2:Kể chuyện: Các cháu vào đây với Bác.
- G Kể chuyện 
- H Thảo luận 
- G Nêu câu hỏi, HS trả lời 
- G Kết luận(ghi bảng)
*HĐ3:Tìm hiểu về 5 điều Bác Hồ dạy 
H: Thảo luận nhóm
Tiết 4
Đạo đức 1: Em là học sinh lớp 1
Toán 3: Đọc viết, so sánh các số có ba chữ số .
I/Mục đích yêu cầu: 
* Lớp 1: Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học. Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
 - Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
*Lớp 3 : H biết cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
II/Đồ dùng dạy học:
* Lứp 1: Vở bài tập đạo đức, các điều 7-28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em 
 - Các bài hát: trường em, đi học, em yêu trường em, 
*Lớp 3 :Bảng phụ ghi bài tập 1.
III/Các hoạt động dạy học: 
NTĐ1
NTĐ3
H: Cán sự KT sách vở và đồ dùng học tập của cả lớp , báo cáo 
G: Giới thiệu bài 
HĐ1: vòng tròn giới thiệu tên. 
Mục tiêu: giúp H biết tự giới thiệu tên của mình và nhớ tên các bạn trong lớp 
H: Thực hiện chơi ( BT1 )
G: Nêu câu hỏi – H trả lời 
H+G: Nhận xét nêu kết luận 
HĐ2: Học sinh tự giới thiệu về sở thích của mình ( BT 2 ) 
H: QS hình vẽ trong bài tập 2 trang 3. Làm việc theo cặp 
G: Mời H tự giới thiệu về sở thích của mình 
H+G: NX, kết luận 
HĐ3: H kể về ngày đầu tiên đi học của mình (BT3) 
G: Gợi ý, giao việc 
H: Làm việc theo cặp kể cho nhau nghe về ngày đầu tiên đi học của mình 
Thi kể trước lớpvề ngày đầu tiên đi học của mình
-Lớp theo dõi, bình chọn người kể hay 
H+G: Nhận xét, kết luận
H: Hát bài “ Đi học “ , “ Trường em” 
G: Giới thiệu bài
- HD học sinh ôn tập về đọc viết số 
- Giao việc .
H:Làm bài tập trong sgk vào vở 
-Trao đổi vở kiểm tra chéo 
G: HD bài tập 2vào vở 
 H: Nêu kết quả 
G : Nhận xét ,chữa bài 
H: Làm tiếp bài 4 bài 5 vào vở 
- Đổi bài kiểm tra chéo bài 
G:Chấm chữa bài .
- Nhận xét đánh giá .
- H: Ghi bài.
Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011
Tiết 1
 Tiếng việt 1: Các nét cơ bản ( Tiết 1)
Chính tả 3(TC): Cậu bé thông minh .
I/Mục đích yêu cầu: 
* Lớp 1: H biết đọc, viết 7 nét cơ bản ( nét ngang, nét sổ, nét xiên trái, nét xiên phải ,nét móc xuôi, nét móc 
ngược, nét móc hai đầu ) 
*Lớp 3: Chép chính xác và chình bày đúng quy định bài CT; Không mác quá 5 lỗi trong bài .
 - Làm đúng BT ( 2 ) a/b .
II/Đồ dùng dạy học:
*Lớp 1: Bảng lớp viết sẵn 7 nét cơ bản 
*Lớp 3:Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần chép. ND Bài tập 2 
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ3
G: Giới thiệu bài 
GT 7 nét cơ bản ( Bảng lớp )
HDẫn H đọc tên cơ bản ( CN, lớp ) 
H: Quan sát 7 nét cơ bản trên bảng. Tập viết ra bảng con
-Lần lượt từng em lên chỉ bảng và đọc tên 7 nét cơ bản 
G: Nhận xét, giao việc 
H: Tập tô 7 nét cơ bản trong vở tập viết 
G: HDẫn H viết các nét cơ bản vào bảng con – giao việc 
H: Tập viết các nét cơ bản trên bảng con – trao đổi bảng nhận xét, báo cáo 
H: cất bảng 
H: Cán sự kiểm tra vở BT 
H: Đọc thầm bài Cậu bé thông minh
- Viết chữ khó vào bảng con .
G : Giới thiệu bài .
-HD Tập chép 
H: Đọc đoạn chép trên bảng 
G: Nêu câu hỏi về nội dung bài 
H: Chép bài vào vở .
G: Chấm và chữa bài .
-HD làm bài tập .
-BT2: Điền vào chỗ trống .
-BT3: Viết tên các chữ còn thiếu trong bảng .
H: Làm vở BT 
H: Nêu kết quả.
G: Nhận xét 
G: Củng cố dặn dò .
Tiết 2
 Tiếng việt 1: Các nét cơ bản ( Tiết 2) 
Toán 3: Cộng trừ các số có ba chữ số (K nhớ )
I/Mục đích yêu cầu:
*Lớp 1: H: Biết đọc, viết 7 nét cơ bản (nét cong hở phải, nét cong hở trái,nét cong kín, nét khuyết trên, nét khuyết dưới nét móc 2 đầu, nét thắt)
*Lớp 3: Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn,ít hơn . 
II/ Đồ dùng dạy học:
*Lớp 1: Bảng lớp viết sẵn 7 nét cơ bản còn lại 
*Lớp 3: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập , kiểm tra đáp án
III/ Các hoạt động dạy học: 
NTĐ1
NTĐ3
H: Quan sát 7 nét cơ bản trên bảng. Tập viết ra bảng con 7 nét trên 
G: Giới thiệu tiếp 7 nét cơ bản còn lại HDẫn H đọc (CN,bàn, lớp) . Giao việc.
H: Lên bảng chỉ từng nét và đọc(CN,lớp) 
- Tô các nét cơ bản trong vở tập viết
- Trao đổi vở KT chéo nhau
H: Tập viết các nét cơ bản ra bảng con. Trao đổi bảng nhận xét
H: Đọc lại các nét cơ bản trên bảng (CN, lớp ) 
G: Củng cố, HD học ở nhà 
G: KT bài cũ .
1/ Giới thiệu bài
2/ HD làm bài tập .
BT1 : Tính nhẩm .
H: Nêu yêu cầu bài và nêu kết quả
G: Nhận xét .
H: Làm bài 2 vào vở .
 Đổi vở kiểm tra chéo
G: Chữa bài -HD bài 3 
H: Đọc yêu cầu 
H: Lên bảng làm 
H+G: Nhận xét 
H: Chữa bài vào vở 
G: HD làm BT 4
H: Làm vào vở rồi lên bảng chữa
G+H: Chữa bài.
 G: Củng cố dặn dò :
Tiết 3
Toán 1: Nhiều hơn, ít hơn
Tập đọc 3: Hai bàn tay em
I/Mục đích yêu cầu:
*Lớp 1: Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật
*Lớp 3: Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi đùng sau mỗi khổ thơ, giữa các dòng thơ.
- Hiểu ND: Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích, rất đáng yêu .
.II/Đồ dùng dạy học:
*Lớp 1: Tranh minh hoạ trong sách toán 1 và các nhóm đồ vật cụ thể
*Lớp 3: Bảng phụ viết sẵn những khổ thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc :
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ3
H: Cán sự KT đồ dùng học tập của cả lớp 
G: Giới thiệu bài. HD H so sánh số lượng cốc và thìa. 
Đạt 5 chiếc cốc và 4 chiếc thìa lên bàn 
H: Quan sát, so sánh số thìa và cốc, số cốc và thìa 
G: Nhận xét, kết luận 
HD H so sánh số chai và nút chai ( dạy tương tự như trên ) 
H: Mở SGK làm BT theo cặp : So sánh số thỏ và cà rốt. Số nồi và số vung nồi. Số phích cắm và số ổ cắm điện 
G: Gọi H nêu kết quả so sánh. Lớp + G nhận xét, kết luận .
- Củng cố, dạn dò 
3H lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện
Lớp nhận xét đánh giá
Bài mới
Giới thiệu bài ( 2’)
Luyện đọc ( 14’)
G đọc mẫu toàn bài
10H nối tiếp nhau đọc mỗi em 2 dòng thơ.
H đọc nhóm
Đại diện các nhóm thi đọc
3. Tìm hiểu bài ( 8’)
Cả lớp đọc thầm toàn bài thơ, trả lời câu hỏi:
+ Hai bàn tay bé so sánh với gì?
+ Bàn tay thân thiết với bé thế nào?
+ Em thích nhất khổ thơ nào? Vì sao?
G hướng dẫn học thuộc từng khổ – cả bài
H thi đọc trước lớp
G nhận xét tiết học
h/s về nhà học thuộc bài thơ
Tiết 4
Tự nhiên và xã hội 1: Cơ thể chúng ta
Tập viết 3: Ôn chữ hoa A
I/Mục đích ,yê ... Đ1: Đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: en, ên, lá sen, con nhện.
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới
* NTĐ3: Biết so sánh số lớn gấp mấy lần số bé
II/Đồ dùng dạy học:
*NTĐ1: Tranh minh hoạ bài học trong SGK 
* NTĐ3: Hình minh họa cho bài học.
III/các hoạt đông dạy học:
NTD1
NTD3
- GV kiểm tra bài cũ, giới thiệu vần mới hướng dẫn HS đọc 
- HS nhìn bảng ôn đánh vần các vần vừa học
- GV hướng dẫn nhận diện chữ và phát âm
- HS nhìn bảng phát âm
- GV chỉnh sửa phát âm hướng dẫn đánh vần và đọc trơn
- HS nhìn bảng đánh vần và đọc trơn
- GV nhận xét chỉnh sửa phát âm, hướng dẫn viết vần vào bảng con
- HS viết vần vào bảng con 
- GV nhận xét chỉnh sửa, hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng 
- HS đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV nhận xét giải thích các từ ngữ 
- HS đọc 
- GV chỉnh sửa phát âm hướng dẫn đọc đồng thanh
- HS đọc đồng thanh từ ngữ ứng dụng
Nhận xét giờ học
G: KTBC
H lên bảng làm bài.
H+G nhận xét 
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
G vẽ sơ đồ 
H nhận xét 
đoạn thẳng AB gấp 3 lần đoạn thẳng CD
H: nêu kết luận: Muốn biết đoạn thẳng AB dài gấp mấy lần đoạn thẳng CD ta thực hiện phép chia.
 6 : 2 =3
H trình bày bài giải.
H: giải vào vở.
G: nhắc lại quy tắc: số lớn chia cho số bé.
3/HD làm bài tập.
*Bài 1: Dựa vào quy tắc để tính.
H: Làm bài vào vở.
G: Gọi H đọc kết quả bài 1
*bài 2: giải bài toán.
H đọc đề bài 
H lên giải 
H+G nhận xét, chữa bài.
H: Chép bài vào vở.
Tiết 2
Tiếng Việt 1: Bài 47: en – ên ( T2 )
Chính tả 3: (nv) Chiều trên sông Hương
I/Mục đích yêu cầu:
*NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1
* NTĐ3: Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
- Làm đúng BT điền tiếng có vần oc/ooc ( BT2 ) 
- Làm đúng BT(3) a/b
II/Đồ dùng dạy học:
*NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1
* NTĐ3: bảng phụ viết ND bài tập 2
III/Các hoạt đong dạy học:
NTD1
NTD3
- HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- GV nhận xét, chỉnh sửa phát âm yêu cầu đọc các từ tiếng ứng dụng 
- HS đọc từ ngữ ứng dụng theo nhóm, tổ
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh minh hoạ đọc câu ứng dụng 
- HS quan sát tranh đọc câu ứng dụng 
- GV nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm, hướng dẫn HS viết từ ngữ ứng dụng vào vở tập viết 
- HS viết bài 
- GV quan sát HS viết bài giúp đỡ HS yếu, điều chỉnh tư thế ngồi
- HS viết bài
- GV thu bài chấm chữa bài. Hướng dẫn quan sát tranh đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát đọc tên bài luyện nói
- GV cùng HS tìm hiểu nội dung bài luyện nói
- HS quan sát trao đổi theo câu hỏi
- GV nhận xét cho HS đọc bài
- HS đọc lại các vần vừa 
Nhận xét giờ học
H: Chuẩn bị bài chính tả.
H đọc bài SGK và tìm chữ viết khó vào giấy nháp.
G: 1/Giới thiệu bài.
2/HD viết chính tả.
G đọc bài chính tả.
H đọc lại bài 
G HD cách trình bày bài.
G đọc bài cho H viết.
H soát lỗi 
G chấm bài 
3/HD làm bài tập chính tả.
H: Làm bài vào vở BT chính tả.
Đổi vở KT chéo theo đáp án.
G: Củng cố dặn dò.
Tiết 3
Toán 1: Phép cộng trong phạm vi 6
Tập viết 3: Ôn chữ hoa H
I/Mục đích yêu cầu:
*NTĐ1: Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; bíêt viế phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
* NTĐ3: Viết đúng chữ hoa H ( 1 dòng ), N,V ( 1dòng ); viết đúng tên riêng Hàm Nghi ( 1 dòng ) và câu ứng dụng: HảI VânVịnh Hàn ( 1 lần ) bằng cỡ chữ nhỏ.
II/ Đồ dùng dạy học: 
*NTĐ1: Bộ đồ dùng dạy toán, vở bài tập toán
*NTĐ3: Mẫu chữ viết hoa: H,N,V. Hàm Nghi; câu ứng dụng 
III/ Các hoạt động dạy học: 
NTD1
NTD3
- GV yêu cầu lên bảng làm bài tập 2
- HS làm bài 2
- Gv nhận xét đánh giá, hướng dẫn SH thành lập bảng cộng trong phạm vi 6
- HS thành lập bảng cộng và đọc 
- GV nhận xét đánh giá hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng 
- HS làm bài tập 1
- GV nhận xét đánh giá, hướng dẫn SH làm bài tập 2
- HS làm bài tập 2 ( cột 1, 2, 3 )
- GV nhận xét dánh giá, hướng dẫn SH làm bài tập 3 theo nhóm ( cột 1, 2 )
- HS thảo luận làm bài tập 
- GV yêu cầu lên bảng trình bày bài tập 3
- Đại diện nhóm trình bày 
- GV cùng lớp nhận xét đánh giá, hướng dẫn HS làm bài tập 4
- HS làm bài tập 4
- GV cùng lớp nhận xét đánh giá
H: CS kiểm tra vở viết của lớp.
G: nhận xét 1/Giới thiệu bài mới.
2/Hd quan sát bài viết mẫu.
G treo bảng phụ 
H nhận xét 
G HD viết mẫu chữ H-nêu cách viết.
H: viết bảng con.
G: nhận xét 
G HD viết từ ngữ ứng dụng 
H đọc Hải vân 
H viết bảng con Hải Vân.
H đọc câu ứng dụng 
G giải thích câu ứng dụng 
H: viết vào vở tập viết.
G: chấm bài và nhận xét.
*Dặn dò.
Tiết 4
Âm nhạc 1: Ôn tập bài hát Đàn gà con
I/ Mục tiêu: 
- H biết hát theo giai điệu với lời 1, lời 2 của bài.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản
II/ Đồ dùng đạy học: 
- Nhạc cụ. 
- Bảng phụ chép bài hát. 
III/Các hoạt động dạy học: 
Nội dung
Cách thức tổ chức các hoạt động
A /Kiểm tra bài cũ. 
Kiểm tra bài Đàn gà con
B/ Bài mới. 
1/Giới thiệu bài. 
2/ HĐ 1: Ôn bài hát
HĐ 2: Hướng dẫn vận động phụ hoạ
HĐ3: Tổ chức biểu diễn trước lớp
3/Củng cố dặn dò
G: yêu cầu vài H hát lại bài hát
H hát lại bài hát
H+G nhận xét. 
H: Luyện tập: vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
G: HDẫn và làm mẫu vận động phụ hoạ
H : Thực hành theo nhóm
G : Theo dõi nhận xét các nhóm
H : Biểu diễn trước lớp vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca
- vừa hát vừa vận động phụ hoạ
G yêu cầu cả lớp hát lại bài hát Đàn gà con
H hát lại bài hát
H+G hát lại bài vài lần 
G củng cố dặn dò
Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009
Tiết 1
Tiếng Việt1: Bài 48: in – un ( T1)
Toán 3: Luyện tập
I/Mục đích yêu cầu:
*NTĐ1: - Đọc được: in, un, đèn pin, con giun; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: in, un, đèn pin, con giun
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề Nói lời xin lỗi
* NTĐ3: Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải bài toán có lời văn
II/Đồ dùng dạy học:
*NTĐ1: Tranh minh hoạ bài học trong SGK 
*NTĐ3: Vở bài tập toán
III/Các hoạt động dạy học:
NTD1
NTD3
- GV kiểm tra bài cũ, giới thiệu vần mới hướng dẫn HS đọc 
- HS nhìn bảng đánh vần
- GV hướng dẫn nhận diện chữ và phát âm
- HS nhìn bảng phát âm
- GV chỉnh sửa phát âm hướng dẫn đánh vần và đọc trơn
- HS nhìn bảng đánh vần và đọc trơn
- GV nhận xét chỉnh sửa phát âm, hướng dẫn viết vần vào bảng con
- HS viết vần vào bảng con 
- GV nhận xét chỉnh sửa, hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng 
- HS đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV nhận xét giải thích các từ ngữ 
- HS đọc 
- GV chỉnh sửa phát âm hướng dẫn đọc đồng thanh
- HS đọc đồng thanh từ ngữ ứng dụng
G: KTBC
H lên bảng làm bài tập.
H+G nhận xét.
1/Giới thiệu bài.
2/HD làm bài tập.
*Bài 1: Điền số.
H đọc yêu cầu bài.
H:làm vào vở.
G: chữa bài và nhận xét.
*Bài 2:
H đọc đề bài.
G giúp H hiểu bài 
H lên tóm tắt (1H).
H lên giải (1H)
H+G nhận xét và chữa bài.
*Bài 3: 
 127kg
Thửa ruộng thứ nhất
Thửa ruộng thứ hai ?kg
H: Làm bài vào vở.
*Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu:
Số lớn
15
30
42
42
70
32
Số bé
 3
5
6
7
7
4
Số lớn hơn số bé bao nhiêu ĐV
12
Số lớn gấp mấy lần số bé
5
H lên điền (3H)
H+G nhận xét.
G: Củng cố dặn dò.
Tiết 2
Tiếng Việt 1: Bài 48: in – un ( T2 )
Luyện từ và câu 3: Ôn về từ chỉ hoạt động, trạng thái.
So sánh
I/Mục đích yêu cầu:
*NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1
* NTĐ3: nhận biết được các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong khổ thơ ( BT1 )
- Biết thêm được một kiểu so sánh: so sánh hoạt động với hoạt động ( BT2 )
- Chọn được những từ ngữ thích hợp để ghép thành câu ( BT3 ) 
II/Đồ dùng dạy học:
*NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1
*NTĐ3: Bảng phụ viết sẵn khổ thơ BT1, viết lời giải bài tập 2 và ND bài 3
III/Các hoạt động dạy học:
NTD1
NTD3
- GV kiểm tra bài cũ
- HS đọc các từ ngữ đã học ở tiết 1
- GV giới thiệu hướng dẫn HS đọc bảng ôn 
- HS đọc bảng ôn
- GV nhận xét, hướng dẫn ghép chữ thành tiếng
- HS chỉ bảng đọc
- GV nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm, hướng dẫn HS ghép tiếng với đâu thanh
- HS đọc 
- GV nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm, yêu cầu đọc từ ngữ ứng dụng 
- HS đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV nhận xét chỉnh sửa phát âm giải thích từ ngữ, hướng dẫn viết 
- HS viết từ ngữ ứng dụng 
- GV quan sát HS viết bài giúp đỡ HS yếu
- HS viết bài 
- GV quan sát SH viết bài thu chấm chữa
- HS trao đổi bài chữa lỗi 
- GV nhận xét chỉnh sửa
H: cs kiểm tra VBT của lớp 
G: 1/Giới thiệu bài mới.
 2/HD làm bài tập.
*bài tập 1: G cho H nêu yêu cầu bài.
H lên bảng làm gạch chân từ chỉ HĐ
(chạy, lăn)
Hđọc lại bài thơ (chạy như lăn tròn)
G nhấn mạnh (chạy)
H: Chữa bài vào vở.
*Bài 2: H đọc thầm yêu cầu bài.
trao đổi cặp 
H làm vào VBT
sự vật con vật
HĐ
từ so sánh
HĐ
a)Con trâu đen 
chân đi 
như
đập đất 
G: chữa bài.
H chữa bài vào vở.
*Bài 3: H đọc yêu cầu bài.
H thi đua nối nhanh 
G cho 2 cặp lên thi đua.
Lớp nhận xét 
G chốt lời giải đúng 
*Dặn dò.
Tiết 3
Toán 1: Phép trừ trong phạm vi 6
Tập đọc 3: Cảnh đẹp non sông
I/Mục đích yêu cầu:
*NTĐ1: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ 
* NTĐ3: Biết đọc ngắt nhịp đúng các dòng thơ lục bát, thơ 7 chữ trong bài
- Bước đầu cảm nhận được vẻ đẹp và sự giàu có của các vùng, miền trên đất nước ta, từ đó thêm tự hào về quê hương, đất nước
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 – 3 câu ca dao trong bài 
II/Đồ dùng dạy học:
*NTĐ1: Bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
* NTĐ3: tranh vẽ về cảnh đẹp non sông.
III/Các hoạt dộng dạy học:
NTD1
NTD3
- HS làm bài tập 2
- Gv nhận xét đánh giá, hướng dẫn SH làm bài tập 1
- HS làm bài tập 1
- GV nhận xét đánh giá hướng dẫn HS làm bài tập 2
- HS làm bài tập 2
- GV nhận xét đánh giá, hướng dẫn SH làm bài tập 3
- HS làm bài tập 3 ( cột 1, 2 )
- GV nhận xét dánh giá, hướng dẫn SH làm bài tập 4 theo nhóm
- HS thảo luận làm bài tập 
- GV yêu cầu lên bảng trình bày bài tập 4
- Đại diện nhóm trình bày 
- GV cùng lớp nhận xét đánh giá, hướng dẫn HS làm bài tập 5
- HS làm bài tập 5
- GV cùng lớp nhận xét đánh giá
G:KTBC
H đọc bài nắng phương nam.
G nhận xét chấm điểm.
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD luyện đọc.
G đọc mẫu bài 
H khá đọc lại.
G HD luyện đọc H nối tiếp câu 
H đọc nối tiếp đoạn.
G HD cách ngắt nghỉ.
H : đọc đoạn trong nhóm.
G:cho các nhóm thi đọc.
- Nhận xét.
3/HD tìm hiểu bài.
G nêu câu hỏi 
H trả lời 
G giảng ND bài: Vẻ đẹp và sự giàu có của các miền trên đất nước
H nhắc lại ND bài.
4/Luyện đọc lại bài.
H: học thuộc lòng bài thơ 
H thi đọc thuộc 
G: củng cố dặn dò.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop ghep nam 2012 2013(4).doc