Giáo án dạy tuần 23 khối 5

Giáo án dạy tuần 23 khối 5

HỌC VẦN

Bài 95 : oanh – oach

I. MỤC TIÊU

- Đọc và viết được:oanh , oach , doanh trại , thu hoạch

- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng:

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy cửa hàng doanh trại .

 II. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)

- Tranh minh hoạ câu ứng dụng

- Tranh minh hoạ phần luyện nói

 

doc 28 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1277Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy tuần 23 khối 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Thứ hai ngày ... tháng ... năm 200...
Chào cờ
Học vần
Bài 95 : oanh – oach
I. Mục tiêu
- Đọc và viết được:oanh , oach , doanh trại , thu hoạch 
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy cửa hàng doanh trại .
 II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOạt động
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
- Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
2. Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới oanh, oach
 - Giáo viên đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
b): Dạy vần:oanh
* Nhận diện
- Vần oanh gồm những âm nào ?
- Học sinh nhận diện
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: 
oanh .
Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá:
 oanh , doanh , doanh trại . 
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đánh vần đọc trơn
b2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ : oanh – doanh
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng: oang– hoang
b3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần 
 oan , khoan
- Giáo viên viết mẫu tiếng: oanh, doanh
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con : oanh, doanh
Học sinh luyện bảng con
c): Dạy vần: oach
* Nhận diện
- Vần oach gồm những âm nào ?
- Cho HS so sánh vần oach với oanh 
- Học sinh nhận diện và so sánh vần oanh với oach 
c1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: 
oăng
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá : oach - hoạch - thu hoạch 
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần 
- Học sinh đánh vần và đọc: oach - hoạch - thu hoạch 
c2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng trên bộ chữ
c3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần :oach
- Giáo viên viết mẫu tiếng: oach – doanh trại 
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
 - Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
Học sinh đọc từ ứng dụng - - 
HS luyện đọc và phát hiện gạch chân các tiếng chứa vần mới : 
HS đọc tiếng từ ngữ 
HS đọc toàn bài trên bảng
HS chơi trò chơi tìm tiếng hoặc từ ngữ mới 
Tiết 2: Luyện tập
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh lần lượt đọc thầm đoạn thơ ứng dụng tìm tiếng có từ mới học : 
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh đọc và gạch chân vần mới
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
- HS kuyện đọc toàn bài SGK 
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tập viết 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết ở vở tập viết
oanh .oach , doanh trại , thu hoạch .
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở tập viết: oanh .oach , doanh trại , thu hoạch .
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói: 
Nhà máy cửa hàng doanh trại .
Gợi ý: tranh vẽ gì ? 
- Quan sát tranh ảnh về nhà máy , cửa hàng , doanh trại và trả lời những câu hỏi sau :
+ Em thấy cảnh gì ở tranh ?
+Trong tranh đó em thấy những gì ? 
+Có ai ở trong ảnh họ đang làm gì ?
- Nói về 1 cửa hàng hoặc một nhà máy hoặc 1 doanh trại ở gần nơi của em (theoc các câu hỏi gợi ý trên ) (Chao đổi trong nhóm) 
 GV nhận xét 
III. CủNG Cố DặN Dò
 - GV nhận xét giờ về nhà ôn lại bài xem trước bài 96
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên luyện nói theo chủ đề
 - Các bạn khác nhận xét và bổ sung
đạo đức
Bài 11 : ĐI bộ đúng quy định ( T1 ) 
I. Mục tiêu 
- hs hiểu phải đi bộ trên vỉa hè , nếu đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường 
- Đi đường ở ngã ba , ngã tư phải đi theo đèn tín hiệu và đi vào vạch quy định 
- Đi bộ đúng quy định là bảo đảm an toàn cho bản thân và mọi người 
- HS thực hiện đi bộ đúng quy định 
II. Tài liệu và phương tiện 
Vở bài tập đạo đức 
Ba chiếc đèn hiệu làm bằng bìa cứng ba màu đỏ , vàng , xanh , hình tròn có đường kính 15 hoăc 20 cm 
Các điều 3 , 6 , 18 , 26 công ước quốc tế về quyền trẻ em 
III. Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động 1 : Làm bài tập 1 
- GV treo tranh và hỏi HS : ở thành phố đi bộ , đi ở phần đường nào ?
ở nông thôn đi bộ đi ở phần đường nào ? Tại sao 
- GV kết luận : ở nông thôn cần đi sát lề đường . ở thành phố cần đi trên vỉa hè - Khi qua đường cần đi theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu và đi vào vạch quy định 
Hoạt động 2 : HS làm bài tập 2
- Cho HS làm bài tập 
- GV mời 1 số HS lên trình bày kết quả 
- GV kết luận 
+ Tranh 1 : Đi bộ đúng quy định 
+ Tranh 2 : Bạn nhỏ chạy ngang qua đường là sai quy định 
+ Tranh 3 : Hai bạn sang đường đi đúng quy định 
HOạT ĐộNG 3 : Trò chơi “Qua đường 
- GV vẽ sơ đồ ngã tư có vạch quy định cho người đi bộ và trọn HS vào các nhóm : Người đi bộ , người đi ô tô , người đi xe máy , người đi xe đạp . HS có thể đeo biển vẽ hinh ô tô , xe máy , xem đạp trên ngực hoặc trên đầu 
- GV phổ biến luận chơi : Mỗi nhóm chia thành 4 nhóm nhỏ đứng ở bốn phần đường . Khi người điều khiển giơ đèn đỏ cho tuyến đường nào thì xe và người đi bộ phải dừng lại trước vạch còn người đi bộ và xe của tuyến đường xanh được đi . Những người phạm luật sẽ bị phạt . 
- GV nhận xét và đánh giá 
HS làm bài tập 
Một vài em lên trình bày ý kiến các bạn khác nhận xét bổ xung 
HS làm bài tập một số em lên trình bày
Các bạn khác nhânk xét và bổ xung tho từng bức tranh 
HS tiến hành chơi trò chơi 
Cả lớp nhận xét khen những bạn đi đúng quy định 
HOạT ĐộNG 4 : CủNG Cố DặN Dò 
- GV nhận xét giờ 
 - Về nhà thực hành tốt bài học
	Thứ ba ngày .... tháng .... năm 200...
TOáN
vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
a. mục tiêu : 
- giúp học sinh bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng xăngtimet . Để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
B. Đồ DùNG :
- gv và hs sử dụng thước có vạch chia thành từng xăngtimet 
C. các hoạt động 
1. Bài cũ 
2. Bài mới 
a ) GV hướng dẫn HS thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước : 
Chẳng hạn : Vẽ đoan thẳng AB có độ dài 4 cm ta làm như sau : 
- Đặt thước lên tờ giấy trắng , tay trái giữ thước , tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0 , chấm 1 điểm trùng với vạch 4 
- Dùng thước nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4 thẳng theo mép thước 
- Nhấc thước ra viết A bên điểm đầu , viết B bên điểm cuối của đoạn thẳng ta đã vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm 
 A 4 cm B
b ) Thực hành 
Bài tập 1 : GV cho HS vẽ ra nháp các đoạn thẳng có độ dài như sau : 
5 cm ; 7 cm ; 2 cm ; 9 cm 
GV nhận xét và bổ sung 
Bài tập 2 : Giải bài toán theo tóm tắt sau 
Tóm tắt : Đoạn thẳng AB : 5 cm 
Đoạn thẳng BC : 3 cm 
Cả 2 đoạn thẳng .. cm 
GV nhận xét và đánh giá 
Bài tập 3 : Vẽ các đoạn thẳng AB , BC có độ dài nêu trong bài 2 
- GV nhận xét đánh giá 
3. Củng cố dặn dò : 
- GV nhận xét giờ 
- Về nhà ôn lại bài 
Và hoàn thiện phần bài tập còn lại 
- 2 HS lên bảng chữa bài tập 
- Hs chú ý thao tác của GV 
- HS thực hành vẽ ra nháp 
- Một vài em lên bảng thực hành vẽ 
- Các bạn khác nhận xét 
- HS thảo luận theo nhóm 
- Đại diện nhóm lên trình bày 
- Các bạn khác nhận xét bổ sung 
Bài giải
Cả 2 đoạn thẳng có số cm là : 
5 + 3 = 8 ( cm ) 
Đáp số : 8 cm
Một em đọc yêu cầu bài tập 3 
- Cả lớp suy nghĩ 
- 2 em lên bảng vẽ 2 đoạn thẳng AB dài 5cm ; BC dài 3 cm 
- Các bạn khác nhận xét bổ xung 
Học vần
Bài 96 : oat– oăt
I. Mục tiêu
- Đọc và viết được:oat , oăt, hoạt hình , loắt choắt 
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình .
 II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOạt động
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
- Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
2. Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới oat, oăt
 - Giáo viên đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
b): Dạy vần:oat
* Nhận diện
- Vần oat gồm những âm nào ?
- Học sinh nhận diện
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: 
oat .
Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá:
 oat , hoạt , hoạt hình . 
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đánh vần đọc trơn
b2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ : oat – hoạt 
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng: oat– hoạt 
b3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần 
 oat , hoạt
- Giáo viên viết mẫu tiếng: oat , hoạt
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con : oat, hoạt 
Học sinh luyện bảng con
c): Dạy vần: oăt
* Nhận diện
- Vần oăt gồm những âm nào ?
- Cho HS so sánh vần oăt với oat 
- Học sinh nhận diện và so sánh vần oat với oăt 
c1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: 
oăt
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá : oăt - choắt - loắt choắt 
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần 
- Học sinh đánh vần và đọc: oăt - choắt - loắt choắt 
c2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng trên bộ chữ
c3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần :oăt
- Giáo viên viết mẫu tiếng: oăt – choắt 
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
 - Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
Học sinh đọc từ ứng dụng - - 
HS luyện đọc và phát hiện gạch chân các tiếng chứa vần mới : 
HS đọc tiếng từ ngữ 
HS đọc toàn bài trên bảng
HS chơi trò chơi tìm tiếng hoặc từ ngữ mới 
Tiết 2: Luyện tập
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh lần lượt đọc thầm đoạn thơ ứng dụng tìm tiếng có từ mới học : 
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh đọc và gạch chân vần mới
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
- HS kuyện đọc toàn bài SGK 
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tập viế ... ữ 
HS đọc toàn bài trên bảng
HS chơi trò chơi tìm tiếng hoặc từ ngữ mới 
Tiết 2: Luyện tập
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh lần lượt đọc thầm đoạn thơ ứng dụng tìm tiếng có từ mới học : 
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh đọc và gạch chân vần mới
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
- HS luyện đọc toàn bài SGK 
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tập viết 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết ở vở tập viết
uê, uy, bông hụê, huy hiệu
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở tập viết : uê, uy, bông hụê, huy hiệu
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay
Gợi ý: tranh vẽ gì ? 
- Quan sát ảnh về chủ đề Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay và trả lời câu hỏi :
+ Em thấy cảnh gì trong tranh ?
+Em đã được đi ô tô, tàu hoả, đi tàu thuỷ, đi máy bay chưa? Em được đi phương tiện đó khi nào? 
- Nói về một phương tiện giao thông mà em được đi và nêu một số đặc điểm về hình dáng, màu sắc, âm thanh, sức chở của phương tiện đó
- GV nhận xét 
III. CủNG Cố DặN Dò
 - GV nhận xét giờ về nhà ôn lại bài xem trước bài 99
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên luyện nói theo chủ đề
 - Các bạn khác nhận xét và bổ sung
Tự NHIêN Và Xã HộI
BàI 23 : CÂY hoa
i. MụC TIÊU :
- Giúp HS biết kể tên 1 số cây hoa và nơi sống của chúng 
- Quan sát phân biệt và nói tên bộ phận chính của cây hoa 
- Nói được ích lợi của việc trồng hoa 
- HS có ý thức chăm sóc cây hoa ở nhà , không bẻ cây , hái hoa nơi công cộng 
II. Đồ DùNG DạY HọC 
- gv và HS đem cây hoa đến lớp 
- Hình ảnh các cây hoa trong SGK 
- Khăn bịt mắt 
III. Hoạt động dạy học 
1. Bài cũ 
- GV nhận xét đánh giá 
2. Bài mới 
- GV và HS giới thiệu cây hoa của mình ( Tên cây hoa , nơi sống của cây hoa đó 
Hoạt động 1 : Quan sát cây hoa 
Mục tiêu : HS biết chỉ và nói tên các bộ phận của cây hoa, biết phân biệt loại hoa này với loại hoa khác 
- Cách tiến hành : GV chia lớp thành các nhóm nhỏ 
- GV hướng dẫn các nhóm làm việc 
+ Chỉ đâu là rễ, thân, lá, hoa 
- GV kết luận : Các cây hoa đều có các rễ , thân , lá , hoa .
- Có nhiều loại hoa khác nhau , mỗi loại hoa đều có màu sắc hương thơm , hình dáng khác nhau . Có loài hoa màu sắc rất đẹp ....
Hoạt động 2 : Làm việc với SGK 
- Mục tiêu : HS biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên các hình trong SGK 
- Biết ích lợi của việc trồng hoa 
- Cách tiến hành : GV hướng dẫn HS quan sát tranh và đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi trong SGK 
- GV giúp đỡ và kiểm tra hoạt động của HS . Đảm bảo các em thay nhau hỏi và trả lời câu hỏi 
+ Kể tên các loại hoa có trong bài 
+ Kể tên các loại hoa khác mà em biết 
+ Hoa được dùng để làm gì ?
- GV kết luận : Người ta trồng hoa để làm cảnh , trang trí , làm nước hoa ...
Hoạt động 3 : Trò chơi : Đố bạn hoa gì .
- Mục tiêu : HS củng cố những hiểu biết về cây hoa 
- Cách tiến hành : GV yêu cầu mỗi tổ cử 1 bạn lên chơi và cầm theo khăn sạch để bịt mắt . Các em tham gia chơi đứng thành hàng ngang trước lớp . GV đưa cho mỗi em 1 bông hoa và yêu cầu các em đoán xem đó là hoa gì . Các em dùng tay sờ và mũi để ngửi 
- GV nhận xét và đánh giá 
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét giờ về nhà ôn lại bài và tích cực trồng hoa 
- Cho 1 em HS nhắc lại các bộ phận của cây rau 
- Một vài em giới thiệu cây hoa của mình 
- HS thảo luận nhóm quan sát và nói tên các bộ phận của cây hoa , phân biệt loại hoa này với loại hoa khác 
- Đại diện nhóm lên trình bày 
- Các bạn khác nhận xét và bổ sung 
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo nhóm . 
- Đại diện nhóm lên trình bày hỏi đáp trước lớp
- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung 
- HS chơi trò chơi theo 2 đội mỗi đội 1 em . Đội nào đoán được nhanh và đúng loại hoa thì đội đó chiến thắng 
- Các bạn còn lại cổ động viên 
	Thứ sáu ngày .... tháng ... năm 200...
toán :
bài 89 : các số tròn chục 
a. mục tiêu 
- bước đầu giúp học sinh nhận biết về số lượng đọc , viết từ 10 đến 90 
- Biết so sánh các số tròn chục 
B. đồ dùng dạy học 
- Chín bó , mỗi bó có 1 chục que tính 
- Bộ đồ dùng học toán 
- Vở bài tập toán 
C. Các hoạt động 
1. Bài cũ 
- GV nhận xét và đánh giá 
2. Bài mới :
a ) Giới thiệu các số tròn chục từ 10 đến 90 
- GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính 
- Lấy 1 bó ( 1 chục que tính và hỏi HS )
+ 1 chục còn gọi là bao nhiêu ? 
+ GVviết số 10 lên bảng 
- Lấy 2 bó mỗi bó 1 chục que tính và hỏi HS 2 chục còn gọi là bao nhiêu 
- GV viết số 20 lên bảng 
- GV hướng dẫn tương tự các số còn lại đến 90 
- GV hỏi HS các số từ 10 đến 90 là số có mẫy chữ số 
- GV hướng dẫn HS từ 1 chục đến 9 chục và ngược lại từ 9 chục đến 1 chục 
- GV hướng dẫn HS đọc các số tròn chục từ 10 – 90 và ngược lại 
b ) Luyện tập 
Bài 1 : Viết theo mẫu 
- GV treo 2 hình vẽ bài tập 1 lên bảng 
Cho HS thảo luận nhóm 
- GV nhận xét và đánh giá 
Bài 2 : Điền số tròn chục 
- Cho HS chơi trò chơi theo 2 đội 
- GV nhận xét và đánh giá 
Bài 3 : Điền dấu > ; < ; = ? 
- GV cho HS làm vào phiếu học tập 
20 ... 10 ; 40... 80 ; 90... 60 
30 ... 40 ; 80... 40 ; 60... 90 
50 ... 70 ; 40... 40 ; 90... 90
- GV nhận xét và đánh giá 
- 2 em hs lên chữa bài tập 
11 + 4 + 2 = ; 19 -5 – 4 = ; 
- HS thực hành trên que tính dưới sự hướng dẫn của GV 
- HS vừa thực hành vừa trả lời câu hỏi 
- HS quan sát tranh vẽ 
- HS thảo luận nhóm viết kết quả vào phiếu học tập 
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung 
- HS chơi trò chơi theo 2 đội 
- 2 em đại diện theo 2 đội 
- Lên điền kết quả 
- Các bạn khác cổ động viên 
- HS thảo luận nhóm 
- Đại diện nhóm lên trình bày 
- Các bạn khác nhận xét bổ sung 
3. Củng cố dặn dò : 
- GV nhận xét giờ , về nhà ôn lại bài về nhà ôn lại bài 
Học vần
Bài 99 : uơ - uya
I. Mục tiêu
- Đọc và viết được: uơ - uya, huơ vòi, đêm khuya 
- Đọc được đúng đoạn thơ ứng dụng: Nơi ấy ngôi sao khuya  Sáng một vầng trên sân
- Biết nói liên tục các câu về chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
 II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOạt động
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
- Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
2. Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới uơ - uya
 - Giáo viên đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
b): Dạy vần: uơ
* Nhận diện
- Vần uơ gồm những âm nào ?
- Học sinh nhận diện
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: uơ
Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá:
uơ - huơ vòi
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đánh vần đọc trơn
b2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ : uơ - huơ vòi
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng: uơ - huơ
b3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần 
 uơ - huơ 
- Giáo viên viết mẫu tiếng: uơ - huơ
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con : uơ - huơ
Học sinh luyện bảng con
c): Dạy vần: uya
* Nhận diện
- Vần uya gồm những âm nào ?
- Cho HS so sánh vần uya với uơ
- Học sinh nhận diện và so sánh vần uya với uơ
c1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: uya
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá :
 uya – khuya 
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần 
- Học sinh đánh vần và đọc: uya – khuya
c2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng trên bộ chữ
c3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần : uya
- Giáo viên viết mẫu tiếng: uya - khuya
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
 - Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
Học sinh đọc từ ứng dụng 
HS luyện đọc và phát hiện gạch chân các tiếng chứa vần mới : 
HS đọc tiếng từ ngữ 
HS đọc toàn bài trên bảng
HS chơi trò chơi tìm tiếng hoặc từ ngữ mới 
Tiết 2: Luyện tập
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh lần lượt đọc thầm đoạn thơ ứng dụng tìm tiếng có từ mới học : 
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh đọc và gạch chân vần mới
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
- HS luyện đọc toàn bài SGK 
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tập viết 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết ở vở tập viết
uơ - huơ, uya - khuya
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở tập viết : uơ - huơ, uya - khuya
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya 
Gợi ý: tranh vẽ gì ? 
- Quan sát ảnh về chủ đề Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay và trả lời câu hỏi :
+ Cảnh trong tranh vào buổi nào trong ngày ?
+ Trong bức tranh em thấy con vật ( Con gà, đàn gà) đang làm gì? 
- Nói về một số công việc của em hoặc một người nào đó trong gia đình em thường làm vào từng buổi trong ngày.
- GV nhận xét 
III. CủNG Cố DặN Dò
 - GV nhận xét giờ về nhà ôn lại bài xem trước bài 100
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên luyện nói theo chủ đề
 - Các bạn khác nhận xét và bổ sung
hoạt động tập thể
sinh hoạt lớp
kiểm điểm cuối tuần
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần
- Nắm chắc phương hướng tuần tới
II. Chuẩn bị: - Nội dung sinh hoạt
III. Hoạt động
I. Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần
a. ưu điểm: 
- Nêu một số những ưu điểm của các em trong tuần, động viên khuyến khích các em để các tuần sau phát huy.
- Các em ngoan, chấp hành tốt các nội quy của trường của lớp
- Dụng cụ học tập tương đối đầy đủ
- Chữ viết có nhiều tiến bộ
- Lớp sôi nổi
b) Nhược điểm: 
- GV nêu một số những nhược điểm mà HS còn mắc phải trong tuần, nhắc nhở để các em không vi phạm trong những lần sau.
II. Phương hướng tuần tới
- Phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm
- Luôn có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp
- Tích cực phát biểu xây dựng bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(82).doc