MOÄT NGệễỉI CHÍNH TRệẽC
I / Mục đích yêu cầu:
- Biết đọc phân biệt lời các nhân vật, bước đầu đọc diễn cảm một đoạn trong bài.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi sự chính trực, thanh liêm, tấm lòng vì dân và nước của Tô Hiến Thành- vị quan nổi tiếng cương trực thời xưa( trả lời được các câu hỏi trong SGK
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK .Đền thờ Tô Hiến Thành.
- Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : 2 hs đọc nối tiếp nhau ỏ truyện người ăn xin trả lời câu hỏi . 2,3,4 SGK.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu chủ điểm mới và bài đọc.
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài .
a. Luyện đọc .
HS tiếp nối nhau độc 3 đoạn truyện , độc 2- 3 lượt .
`Đoạn 1: Từ đầu . Lý Cao Tông.
Đoạn 2 : Tiếp .Tô Hiến Thành đợc
Đoạn 3 : Còn lại .
GV kết hợp sửa lỗi phát âm , cách đọc cho HS . Chú ý các từ ngữ: di chiếu
Tham tri chính trị, gián trị đại phu .
HS luyện đọc theo cặp .
Một em đọc cả bài .
GV đọc diễn cảm toàn bài .
TUAÀN 4 Thửự hai ngaứy 14 thaựng 9 naờm 2009 Ngaứy soaùn: 12 / 9 / 2009 Ngaứy giaỷng: 14 / 9 / 2009 Tiết 1: tập đọc: MOÄT NGệễỉI CHÍNH TRệẽC I / Mục đích yêu cầu: - Biết đọc phân biệt lời các nhân vật, bước đầu đọc diễn cảm một đoạn trong bài. - Hiểu nội dung: Ca ngợi sự chính trực, thanh liêm, tấm lòng vì dân và nước của Tô Hiến Thành- vị quan nổi tiếng cương trực thời xưa( trả lời được các câu hỏi trong SGK II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK .Đền thờ Tô Hiến Thành. - Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : 2 hs đọc nối tiếp nhau ỏ truyện người ăn xin trả lời câu hỏi . 2,3,4 SGK. B. Bài mới: 1. Giới thiệu chủ điểm mới và bài đọc. 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài . a. Luyện đọc . HS tiếp nối nhau độc 3 đoạn truyện , độc 2- 3 lượt . `Đoạn 1: Từ đầu ... Lý Cao Tông. Đoạn 2 : Tiếp ...Tô Hiến Thành đợc Đoạn 3 : Còn lại . GV kết hợp sửa lỗi phát âm , cách đọc cho HS . Chú ý các từ ngữ: di chiếu Tham tri chính trị, gián trị đại phu . HS luyện đọc theo cặp . Một em đọc cả bài . GV đọc diễn cảm toàn bài . * Lưu ý. Phần đầu đọc với giọng kể thong thả rõ ràng . Phần sau, Đọc giọng điềm đạm dứt khoát. b.Tìm hiểu bài. Học sinh đọc thành tiếng, đọc thầm và trả lời câc hỏi đoạn 1. + đoạn này kể chuyện gì? + Trong việc lập ngôi vua, sự chính trực THT thể hiện như thế nào? Học sinh đọc đoạn 2 trả lời câu hỏi . Khi Tô Hiến Thành ốm nặng ai thường xuyên chăm sóc ông? Học sinh đọc đoạn 3 trả lời câu hỏi. +Tô Hiến Thành tiến cử ai thay ông đứng đầu triều đình? + Vì sao thái hậu ngạc nhiên khi Tô Hiến Thành tiến cử Trần Trung Tá? + Trong việc tìm người giúp nước sự chính trực của ông Tô Hiến Thành thể hiện như thế nào? + Vì sao nhân dân ca ngợi những người chính trực như ông Tô Hiến Thành? c. Hướng dẫn đọc . - HS 4em nối tiếp nhau đọc 4 đoạn . - GV Hướng dẫn HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn đối thoại theo cách phân vai . 3. Củng cố dặn dò : - Củng cố nhận xét tiết học , yêu cầu về nhà luyện đọc, xem trước bài sau. Tiết 2: toán SO SAÙNH VAỉ XEÁP THệÙ Tệẽ CAÙC SOÁ Tệẽ NHIEÂN. I / Mục tiêu: - Bước đầu hệ thống hóa một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp tự các số tự nhiên - Làm bài tập:1( cột 1), bài 2( a, c), bài 3( a) II/ Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ: - Làm bài tập hướng dẫn thêm ( 2 em ) - Kiểm tra vở bài tập ở nhà . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài . b. So sánh các số tự nhiên. * Luôn thực hiện được phép so sánh với 2 số tự nhiên bất kì GV Nêu các cặp số tự nhiên: 100 99 ; 456 231; .HS so sánh. GV Hai số tự nhiên bất kì chúng ta luôn xác định điều gì ? ( So sánh được luôn xác định số nào lớn số nào bé ) * Cách so sánh 2 số tự nhiên bất kì . GV : Hãy so sánh 2 số100 và 99. GV : Số 99 có mấy chữ số Số 100 có mấy chữ số. Số nào ít chữ số hơn , số nào nhiều chữ số hơn ? Kết luận: Căn cứ vào số các chữ số để so sánh:Số nào nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại . HS nhắc lại kết luận . GV : Viết lên bảng các cặp số 123 456 ; 7891 7578 ; HS so sánh nêu kết quả . GV hỏi HS có nhận xét gì về số các chữ số của các số trong mỗi cặp số trên. ( Có số chữ số bằng nhau ) : GV kết luận : Các chữ số ở cùng 1 hàng lần lượt từ trái sang phải .Chữ số hàng nào lớn hơn thì số tương ứng lớn hơn và ngược lại . GV cho HS nhắc lại 1 - 2 em GV nêu các cặp số 456 543 ; 7891 7578 ; Cách làm tương tự 2 trường hợp trên . Kết luận SGK . * So sánh 2 số tự nhiên trên tia số . Cách làm tương tự như trên . * Xếp thứ tự các số tự nhiên . GV nêu các số tự nhiên HS Xếp theo thứ tự từ bé - lớn và từ lớn - bé . - Số nào lớn nhất , số nào bé nhất ? Kết luận : SGK. c. Luyện tập thực hành . Bài tập1 . GV yêu cầu HS tự làm bài , 1 em lên bảng cả lớp theo dõi . Bài tập 2 . HS đọc yêu cầu đề bài . 1em lên bảng làm , lớp làm VBT . HS : 1 - 2 em giải thích cách sắp xếp của mình . Bài tập 3 . Cho HS tự làm vào vở . III. Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Xem trước bài tiết sau . ------------------------------------------- Tiết 3: chính tả: TRUYEÄN COÅ NệễÙC MèNH. I/ Mục đích yêu cầu : - Nhớ- viết đúng10 dòng thơ đầu và trình bày bài CT sạch sẽ; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát. - Làm đúng BT 2a, b II/ Đồ dùng học tập . - Phiếu học tập viết nội dung bài tập 2 SGK. - VBT tiếng việt . III/ Các hoạt động dạy và học : A. Bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng viết tên các con vật bắt đầu bằng âm tr / ch HS cả lớp viết vào vở nháp . GV nhận xét . B . Bài mới . 1. Giới thiệu bài . Ghi đề 2. Hướng dẫn HS nhớ - viết . ế - Một HS đọc yêu cầu của bài . - Một HS đọc đoạn thơ cần nhớ - viết trong bài Truyện cổ nước mình - Cả lớp đọc thầm ghi nhớ đoạn thơ . - GV nhắc HS cách trình bày bài thơ lục bát , chú ý các chữ cần viết hoa . - GV cho HS gấp sách đọc lại bài 1 lần và tự nhớ viết vào vở . GV chấm chữa 7 - 10 bài .GV nhận xét chung . 3.Hướng dẫn HS làm bài tập . HS nêu yêu cầu bài tập . GV phát phiếu HS làm vào phiếu . - HS trình bày kết quả GV chốt lại lời giải đúng . GV chấm bài nhận xét . 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét tiết học . - Dặn về nhà chữa các từ sai vào vở. ------------------------------------------ Tiết 4: Khoa học TAẽI SAO CAÀN AấN PHOÁI HễẽP NHIEÀU LOAẽI THệÙC AấN? I.Mục tiêu: - Biết phân loại thức ăn theo nhóm chất dinh dưỡng. - Biết được để có sức khỏe tốt phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên that đổi món. - Chỉ vào bảng tháp dinh dưỡng cân đối và nói: cần ăn đủ nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đường, nhóm chứa nhiều vi- ta – min và chất khoáng; ăn vừa phải nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm; ăn có mức độ nhóm chứa nhiều chất béo; ăn ít đường và hạn chế ăn muối II.Đồ dùng dạy học : - Hình trang 16,17 SGK - Phiếu học tập - Giấy khổ to HS chuẩn bị bút vẽ ,bút màu III.Các hoạt động dạy học: A.Bài cũ : - Em hãy cho biết vai trò của vitamin và kể tên một số thức ăn có chứa nhiều vitamin ? - Em hãy nêu vai trò của chất khoáng ,chất xơ đối với cơ thể ? - GV nhận xét cho điểm B.Bài mới : Hoạt động 1 : thảo luận về sự cần thiết phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món *Mục tiêu: Giải thích được lí do cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món *Cách tiến hành : - Thảo luận theo nhóm - Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn . - Đại diện các nhóm lên trình bày - Các nhóm khác nhận xét , bổ sung ý kiến - Kết luận (sgv) Hoạt động 2: Nhóm thức ăn có trong một bữa ăn cân đối *Mục tiêu :Nói tên nhóm thức ăn cần ăn đủ ,ăn vừa phải ,ăn có mức độ , ăn ít và ăn hạn chế * Cách tiến hành : - HS nghiên cứu :tháp dinh dưỡng cân đối trung bình cho một người một tháng trang 17 SGK - Hai HS thay nhau đặt câu hỏi và trả lời :Hãy nói tên nhóm thức ăn : + Cần ăn đủ + Ăn vừa phải + Ăn có mức độ + Ăn ít + Ăn hạn chế - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận - Các nhóm khác nhận xét bổ sung - Kết luận : SGV Hoạt động 3: Trò chơi đi chợ *Mục tiêu : Biết lựa chọn các thức ăn cho từng bữa ăn một cách phù hợp và có lợi cho sức khỏe *Cách tiến hành : - GV có thể cho HS thi kể hoặc vẽ hoặc viết tên các thức ăn đồ uống hằng ngày - HS thực hành - Cả lớp nhận xét,bổ sung - GV kết luận . C.Củng cố - dặn dò: - HS đọc bài học (SGK) - Nhận xét tiết học. --------------------------------------------- Buổi chiều Tiết 1: Đạo đức: VệễẽT KHOÙ TRONG HOẽC TAÄP ( T 2 ) I.Mục tiêu: -Có ý thức vượt khó vươn lên trong học tập. -Yêu mến, noi theo những tấm gương HS nghèo vượt khó. - Biết thế nào là vượt khó trong học tập và vì sao phải vượt khó trong học tập. II . Đồ dùng dạy học: Các mẩu chuyện, tấm gương vượt khó .Giấy khổ to. III. Các hoạt động dạy học:: A/ Bài cũ: 2HS kể tóm tắt câu chuyện . GV nhận xét. B / Bài mới: Hoạt động 1: Thảo luận nhóm ( Bài tập 2 SGK) GV giao nhiệm vụ : HS làm việc nhóm 2 thảo luận GV mời 1 số nhóm trình bày Lớp trao đổi. HS và GV rút ra kết luận. Khen những HS vượt khó trong học tập . Hoạt động 2 .HS thảo luận nhóm 2 ( bài tập SGK ) GV : Giải thích yêu cầu bài tập . HS thảo luận nhóm trình bày trước lớp . GV kết luận , khen những HS vượt khó học tập . Hoạt động 3. Làm việc cá nhân bài tập 4 SGK. GV giải thích yêu cầu bài tập . HS trình bày những khó khăn và biện pháp khắc phục GV Ghi tóm tắt ý kiến HS lên bảng . HS cả lớp trao đổi nhận xét . GV kết luận, khuyến khích HS thực hiện những biện pháp khắc phục khó khăn để học tốt Kết luận chung : Trong cuộc sống , mỗi ngời đều có những khó khăn riêng Để học tốt cần phải vượt khó . IV/ Củng cố dặn dò . - HS thực hiện tốt nội dung mục thực hành trong SGK. - Chuẩn bị bài sau .Biết bày tỏ ý kiến . --------------------------------- Tiết 2: Tiếng việt: BAỉI TAÄP I. Muùc tieõu: - HS ủoùc baứi: Moọt ngửụứi chớnh trửùc - Laứm baứi taọp chớnh taỷ ụỷ vụỷ baứi taọp II. Hoaùt ủoọng daùy hoùc: 1. Kieồm tra baứi cuừ: 1 HS neõu noọi dung baứiTẹ: Moọt ngửụứi chớnh trửùc 2. Baứi mụựi: a) ẹoùc baứi: - HS ủoùc baứi - Luyeọn ủoùc caự nhaõn nhieàu em - Luyeọn ủoùc nhieàu cho HS yeỏu b) Baứi taọp HS laứm baứi ụỷ VBT *a) ẹieàn vaứo choó troỏng tieỏng coự aõm ủaàu laứ r, d,hay gi? ẹaựp aựn : - Gioự thoồi – gioự ủửa – gioự ủoõng - caựnh dieàu * b) ẹieàn vaứo choồ chaỏm aõn hoaởc aõng: Vua Huứng moọt saựng ủi saờn Trửa troứn boựng naộng nghổ ch.choỏn naứy D ..d.moọt quaỷ xoõi ủaày Baựnh chửng maỏy caởp, baựnh giaày maỏy ủoõi. -Nụi aỏy ngoõi sao khuya Nụi caỷ nhaứ tieón ch. Soi vaứo trong giaỏc nguỷ Anh toõi ủi boọ ủoọi Ngoùn ủeứn khuyaboựng meù Bao nieàm vui noói ủụùi Saựng moọt vtreõn s.. Naộng nửỷa theàm nghieõng nghieõng ẹaựp aựn: -Nghổ chaõn – daõn daõng – vaàng treõn saõn – tieón chaõn 3. Cuỷng coỏ, daởn doứ: Daởn hoùc baứi. Chuaồn bũ baứi sau --------------------------------- Tiết 3: Toán BAỉI TAÄP I. Muùc tieõu: -Bửụực ủaàu heọ thoỏng hoựa moọt soỏ hieồu bieỏt ban ủaàu veà so saựnh hai STN, xeỏp thửự tửù caực STN -HS laứm baứi taọp II. Hoaùt ủoọng daùy hoùc: 1. Kieồm tra baứi cuừ: ẹieàn daỏu thớch hụùp vaứo choó chaỏm:( >, < ,= ) 678.768 364367 98654..97864 135367..135367 2.Baứi mụựi: * Baứi taọp 1:ẹieàn daỏu thớch hụùp vaứo choó chaỏm ( > , < , = ) 989.999 85 197.85 192 2002..999 85 192.85 187 4289.4200+ 89 85 197.85 187 * Baứi taọp 2: ... S chuẩn bị bài tiết sau. ------------------------------------------ Buổi chiều Tiết 5: âm nhạc - Học hát: bài bạn ơi lắng nghe - kể chuyện âm nhạc: tiếng hát đào thị huệ I. Muùc tieõu - Bieỏt ủaõy laứ baứi daõn ca. - Bieỏt haựt theo giai ủieọu vaứ lụứi ca. - Bieỏt noọi dung caõu chuyeọn Tieỏng haựt ủaứo Thũ Hueọ - Bieỏt ủaõy laứ baứi daõn ca cuỷa daõn toọc Ba-na ụỷ Taõy Nguyeõn. - Bieỏt goừ ủeọm theo phaựch, theo tieỏt taỏu lụứi ca. II.Chuaồn bũ: - Baỷng phuù cheựp saỳn noọi dung - Baỷn ủoà Vieọt Nam III. Hoaùt ủoọng daùy hoùc: 1. Phaàn mụỷ ủaàu: - Nghe cao ủoọ caực noỏt: ẹoõ- Mi- Son-La - Caực em ủoùc laùi BT cao ủoọ - Giụựi thieọu baứi haựt: Baùn ụi laộng nghe 2. Phaàn hoaùt ủoọng: a) Noọi dung 1:Daùy baứi haựt: Baùn ụi laộng nghe - Daùy tửứng caõu - Baứi haựt naứy goàm coự 4 tieỏt nhaùc + Tieỏt1 vaứ tieỏt 2 gaàn gioỏng nhau9 chổ khaực ụỷ tieỏt cuoỏi) + Tieỏt 3 vaứ 4 gaàn gioỏng nhau (chổ khaực ụỷ tieỏt cuoỏi) b) Noọi dung 2: - Haựt keỏt hụùp goừ ủeọm - Haựt keỏt hụùp voó tay c) Noọi dung 3:GV hửụựng daón ủoùc tửứng ủoaùn caõu chuyeọnTieỏng haựt ẹaứo Thũ Hueọ vaứ tỡm hieồu noọi dung yự nghúa - Vỡ sao nhaõn daõn laùi laọp ủeàn thụứ ngửụứi con gaựi coự gioùng haựt hay aỏy? - Caõu chuyeọn xaỷy ra ụỷ giai ủoaùn naứo trong kũch sửỷ nửụực ta? 3. Phaàn keỏt thuực - Caỷ lụựp haựt - Daởn veà nhaứ taọp haựt laùi. --------------------------------------- Tiết 6: toán: BAỉI TAÄP I. Muùc tieõu: - HS bieỏt chuyeồn ủoồi ủụn vũ ủo khoỏi lửụùng - Bieỏt thửùc hieọn pheựp tớnh vụựi soỏ ủo khoỏi lửụùng - HS laứm BT II. Hoaùt ủoọng daùy hoùc: 1. Kieồm tra baứi cuừ: 1 kg =..g 1 dag =.g 2. Baứi mụựi: * Baứi 1: Vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo choó chaỏm: 1 dag =g 3 dag =..g 10 g =d 7hg =g 1hg =.dag 4kg =hg 10dag =.hg 8kg =g *Baứi 2: Vieỏt teõn ủụn vũ thớch hụùp vaứo choó chaỏm: 10g =1 3 taù = 30. 1000g = 1. 7 taỏn =7000. 10 taù = 1 2 kg = 2000 * Baứi 3: Tớnh: 270g + 795g =. 265dag x 4 836dag – 172dag =. 924hg : 6 = 3. Cuỷng coỏ daởn doứ Daởn hoùc baứi, chuaồn bũ baứi sau ------------------------------------- Tiết 3 : ẹềA LÍ BAỉI TAÄP I. Muùc tieõu: - HS neõu ủửụùc teõn moọt soỏ daõn toọc ớt ngửụứi ụỷ Hoaứng Lieõn Sụn - Bieỏt Hoaứng Lieõn Sụn laứ nụi cử daõn thửa thụựt - HS laứm BT II. Hoaùt ủoọng daùy hoùc: 1. Kieồm tra baứi cuừ: KT vụỷ baứi taọp 2. Baứi mụựi: a) Thaỷo luaọn: - Em haừy keồ teõn caực daõn toọc ớt ngửụứi ụỷ Hoaứng Lieõn Sụn? - Dửùa vaứo baỷng soỏ lieọu, haừy keồ teõn caực daõn toọc theo thửự tửù ủũa baứn daõn cử truự tửứ nụi thaỏp ủeỏn nụi cao - Moõ taỷ nhaứ saứn vaứ giaỷi thớch taùi sao ngửụứi daõn ụỷ mieàn nuựi thửụứng laứm nhaứ saứn ủeồ ụỷ b) Baứi taọp: - HS laứm baứi ụỷ VBT - GV theo doừi, giuựp ủụừ HS 3. Cuỷng coỏ, daởn doứ: - Thu vụỷ chaỏm - Chửừa baứi Daởn chuaồn bũ baứi cho tieỏt sau. Thửự saựu ngaứy 18 thaựng 9 naờm 2009 Ngaứy soaùn: 16 / 9 / 2009 Ngaứy giaỷng: 18 / 9 / 2009 Tiết 1: Tập làm văn: Luyện tập xây dựng cốt truyện. I/ Mục tiêu: Dửùa vaứo gụùi yự veà nhaõn vaọt vaứ chuỷ ủeà (SGK), xaõy dửùng ủửụùc coỏt truyeọn coự yeỏu toỏ tửụỷng tửụùng gaàn guừi vụựi lửựa tuoồi thieỏu nhi vaứ keồ laùi vaộn taột caõu chuyeọn ủoự. II/ Đồ dùng: * Tranh minh hoạ cốt truyện nói về: - Lòng hiếu thảo. - Tính trung thực. * Bảng phụ. III/Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: HS: 1em nêu nội dung cần ghi nhớ trong tiết tập làm văn trước. 1em kể lại chuyện cây khế. B. Bài mới: 1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu đạt. 2. Hướng dẫn xây dựng cốt truyện: a. Xác định yêu cầu đề bài: HS đọc yêu cầu đề. GV cùng HS phân tích đề, gạch chân những từ ngữ quan trọng. GV lưu ý cho HS: Muốn xây dựng cốt truyện với những yêu cầu đã cho( có 3 nhân vật) em sẽ tưởng tượng để hình dung điều gì sẻ xảy ra và câu chuyện như thế nào? Cốt truyện : Bộ khung - chỉ kể vắn tắt không kể chi tiết. b. Lựa chọn chủ đề của câu chuyện. HS: 2 em nối tiếp nhau độc gợi ý 1,2 . Cả lớp theo dõi SGK . 1 vài em nối tiếp nhau nói chủ đề câu chuyện đã lựa chọn . c. Thực hành xây dựng cốt truyện . HS : - Làm việc cá nhân . - Đọc thầm và trả lời lần lượt các câu hỏi khơi gợi tưởng tượng theo ý 1 ,2. - 1 em HS giỏi làm mẫu. - HS từng cặp kể vắn tắt câu chuyện . - Thi kể trước lớp . - Gv nhận xét ghi điểm. - HS viết tắt vào vở cốt truyện của mình. 3.Củng cố dặn dò : - HS nhắc lại cách xây dựng cốt truyện. - Về nhà kể lại câu chuyện tưởng tượng của mình cho người thân. - Chuẩn bị tem thư - Làm tốt bài kiểm tra. ----------------------------------------- Tiết 2: Toán: Giây - Thế kỷ. I/ Mục tiêu: - Biết đơn vị giây, thế kỷ - Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm - Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kỷ. II/ Đồ dùng: Đồng hồ có 3 kim: Giây , phút, giờ. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Bài tập luyện thêm 2 em. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Giới thiệu về giây. - GV cho HS quan sát đồng hồ, sự chuyển động của kim giờ, kim phút. - HS nhắc lại , 1 giờ = 60 phút . - GV giới thiệu kim giây trên mặt đồng hồ. - HS quan sát sự chuyển động của nó. - GV viết bảng: 1 phút = 60 giây . - HS hoạt động cảm nhận về giây. - GV: Hướng dẫn HS có thể đếm ( Theo sự chuyển động của kim giây) để tính thời gian của 1 số hoạt động , đứng lên ngồi xuống . - GV hỏi tiếp :60 phút = ? giờ . 60 giây = ? phút Nhằm giúp HS ghi nhớ mối quan hệ giữa giờ và phút , phút và giây. c. Giới thiệu về thế kỷ. - GV giới thiệu : Đơn vị đo thời gian lớn hơn năm là thế kỷ. - Viết bảng : 1 thế kỷ = 100 năm . - HS nhắc lại . - GV ;100 năm =? Thế kỷ - Giới thiệu từ năm 1 đến năm 100 là thế kỷ thứ 1 . Từ năm 101 đến 200 là thế kỷ thứ 2. * Lưu ý. Người ta hay dùng chữ số La Mã để ghi tên thế kỷ . 3. Thực hành. Bài 1. HS đọc đề rồi tự làm vào vở . Bài 2. Tương tự như trên . Bài 3.GV lưu ý HS ngoài việc tính xem năm cho trước thuộc thế kỷ nào ( tương tự như bài 2 IV/ Củng cố dặn dò: - Làm bài tập thêm . - Nhận xét tiết học ------------------------------------------- Tiết 3: Địa lí: Hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn I/ Mục tiêu: - Nêu được một số hoạt động SX chủ yếu của người dân ở HLS: + Trồng trọt: Trồng ngô, lúa, chè, trồng rau và cây ăn quả, trên nương rẫy, ruộng bậc thang. + Làm các nghề thủ công: Dệt, thêu, đan, rèn, đúc, + Khai thác khoáng sản: A-pa-tít, đồng, chì, kẽm, + Khai thác lâm sản: gỗ, mây, nứa,.. - Sử dụng tranh ảnh để nhận biết một số hoạt động SX của người dân: Làm ruộng bậc thang, nghề thủ công truyêng thống, khai thác khoáng sản. - Nhận biết được khó khăn của giao thông miền núi: đường nhiều dốc cao, quanh co, thường bị sụt lở vào mùa mưa. - HS khá giỏi: Xác lập được mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên với hoạt động SX của con người: Do địa hình dốc, người dân phải xẻ sườn núi thành những bậc phẳng tạo nên ruộng bậc thang; miền núi có nhiêu khoáng sản nên ở HLS phát triển nghề khai thác khoáng sản. II/ Chuẩn bị. - Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam . - Tranh ảnh một số mặt hàng thủ công , khai thác khoáng sản . III/ Các hoạt động dạy học . A. Bài cũ. + Kể tên các dân tộc chính sống ở Hoàng Liên Sơn ? + Phương tiện giao thông chính của người dân Hoàng Liên Sơn là gì ? - GV nhận xét ghi điểm . B. Bài mới. Giới thiệu bài . ghi đề 1. Trồng trọt trên đất dốc. Hoạt động 1. Làm việc cả lớp. - HS đọc mục 1 SGK cho biết . + Người dân ở Hoàng Liên Sơn thường trồng những cây gì ở đâu? - GV yêu cầu HS tìm vị trí của địa điểm ghi ở hình 1 trên bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam ? - Học sinh quan sát hình 1 trả lời. + Ruộng bậc thang thường được làm ở đâu? ( Sườn núi ) . + Tại sao làm ruộng bậc thang? + Người dân Hoàng Liên Sơn trồng gì trên ruộng bậc thang? 2. Nghề thủ công truyền thống . Hoạt động 2. Làm việc theo nhóm . - HS thảo luận nhóm 4 dựa vào tranh ảnh. + Kể tên một số sản phẩm thủ công nổi tiếng của một số dân tộc ở vùng núi Hoàng Liên Sơn? + Nhận xét về màu sắc của thổ cẩm và hàng thổ cẩm thường được dùng để làm gì? . - Gọi đại diện các nhóm trả lời , các nhóm khác bổ sung . - GV chữa bài hoàn thiện câu trả lời . 3. Khai thác khoáng sản. Hoạt động 3. Làm việc cá nhân. - HS quan sát hình 3 - 1 em đọc mục 3. + Kể tên các khoáng sản có ở Hoàng Liên Sơn ? + ở vùng núi Hoàng Liên Sơn , hiện nay khoáng sản nào được khai thác nhiều nhất ? + Mô tả quá trình sản xuất phân lân ? + Tại sao chúng ta phải bảo vệ , giữ gìn và khai thác khoáng sản hợp lý ? - Gọi HS trả lời GV nhận xét bổ sung. C. Củng cố dặn dò. - 1 em đọc lại phần bài học . - Học bài ở nhà , xem bài sau. ----------------------------------------- Tiết 4: thể dục: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay sau đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại trò chơi “ bỏ khăn” I. Muùc tieõu: - Bieỏt caựch ủi ủeàu voứng phaỷi, voứng traựi ủuựng hửụựng. - Bieỏt caựch chụi vaứ tham gia chụi ủửụùc caực troứ chụi. II.ẹũa ủieồm, phửụng tieọn: - Treõn saõn trửụứng, ủaỷm baỷo an toaứn taọp luyeọn - 1 caựi coứi, 2 chieỏc khaờn tay II. Hoaùt ủoọng daùy hoùc: 1. Phaàn mụỷ ủaàu: - GV nhaọn lụựp, phoồ bieỏn noọi dung, yeõu caàu baứi hoùc - Troứ chụi; Dieọt caực con vaọt coự haùi - ẹửựng taùi choó haựt, voó tay 2. Phaàn cụ baỷn: a) ẹoọi hỡnh ủoọi nguừ: - Taọo hụùp haứng ngang, doựng haứng, ủieồm soỏ, quay sau, ủi voứng phaỷi, voứng traựi, ủửựng laùi - Chia toồ taọp luyeọn do toồ ttrửụỷng ủieàu khieồn - Taọp hụùp caỷ lụựp, cho tửứng toồ trỡnh dieón, GV quan saựt, nhaọn xeựt, sửừa chửừa sai soựt, biieuỷ dửụng caực toồ thi ủua taọp toỏt - Taọp caỷ lụựp, do GV ủieàu khieồn b) Troứ chụi “Boỷ khaờn” - GV neõu teõn troứ chụi, giaỷi thớch caựch chụi vaứ luaọt chụi. - Chụi maóu - Caỷ lụựp chụi - Tuyeõn dửụng. 3. Phaàn keỏt thuực: - Cho HS chaùy thửụứng quanh saõn taọp, taọp hụùp haứng ngang thaỷ loỷng. - Nhaọn xeựt hoùc. -------------------------------------- TIẾT 5: HĐTT: SINH HOẠT ĐỘI I. Mục tiờu: - Đỏnh giỏ tỡnh hỡnh học tập, lao động tuần qua. -Tập ca mỳa hỏt tập thể. -Nờu kế hoạch của tuần tới. II. Lờn lớp: 1. Lớp trưởng đỏnh giỏ nhận xột: -Học sinh cú ý kiến. -Giỏo viờn nhận xột chung và nhắc nhở cỏc em. -Nờu những việc cần làm trong tuần tới. 2. Tổ chức ca mỳa hỏt tập thể: - Học sinh ụn lại cỏc bài hỏt Đội tập để chuẩn bị cho đờm trung thu. -Tập mỳa bài: Trỏi đất này và ụn lại bài mỳa Em yờu hũa bỡnh. -Tổ chức trũ chơi: Bỏ khăn. -Giỏo viờn yờu cầu học sinh cho biết ý nghĩa của ngày trung thu./.
Tài liệu đính kèm: