1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu hs chữa bài về nhà.
- Gv nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn hs làm bài.
Bài 1: - Yêu cầu hs làm bài cá nhân, Hs chữa bài.
- Gv và hs nhận xét.
Bài 2:
- Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Hs làm cá nhân vào vở, 4 Hs lên chữa bài.
- Gv nhận xét, cho điểm.
Bài 3: - Yêu cầu hs làm bài cá nhân, Hs lên bảng chữa bài.
- Gv và hs nhận xét.
4. Củng cố:
- gv hệ thống nội dung ôn tập.
5. Dặn dò:
- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra cuối học kì.
Thứ hai, ngày 16 tháng 4 năm 2012 Luyện toán Luyện tập (tiết 156) i. mục tiêu - Ôn tập và củng cố về phép chia số tự nhiên, phân số, số thập phân. - Rèn cho HS kĩ năng giải các bài toán có liên quan. - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. ii. ĐỒ DÙNG - GV: Bảng phụ. - HS : Vở trắc nghiệm toỏn tiết 156. iii. các hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu hs chữa bài về nhà. - Gv nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn hs làm bài. Bài 1: - Yêu cầu hs làm bài cá nhân, Hs chữa bài. - Gv và hs nhận xét. Bài 2: - Yêu cầu hs đọc đề bài. - Hs làm cá nhân vào vở, 4 Hs lên chữa bài. - Gv nhận xét, cho điểm. Bài 3: - Yêu cầu hs làm bài cá nhân, Hs lên bảng chữa bài. - Gv và hs nhận xét. 4. Củng cố: - gv hệ thống nội dung ôn tập. 5. Dặn dò: - Ôn tập chuẩn bị kiểm tra cuối học kì. - 2 hs lên bảng chữa bài. - Lớp theo dõi, nhận xét. - Hs làm vào vở, HS chữa bài Đáp án: a). - Đ b). - S c). – S d).- Đ - 1 hs nêu đề bài. - Hs làm , 2 HS lên chữa bài a). 7,05 :0,1 = 70,5 b). 0,563 : 0,001 = 563 c)3,73 :0,5 = 7,46 d) 9,4: 0,25 = 37,6 Bài giải Tổng số sản phẩm đã kiểm tra là: 847 + 28 = 875 (sản phẩm) Số sản phẩm không đạt chuẩn chiếm số phần trăm số phần trăm số sản phẩm đã kiểm tra là: 28 : 875 = 0,032 = 3,2 %( số sản phẩm đã kiểm tra) Đáp số: 3,2 % số sản phẩm đã kiểm tra Luyện Tiếng Việt Luyện tập chính tả i. mục tiêu - Làm bài tập để củng cố cách viết hoa tên cá đơn vị ,tổ chức, cơ quan - Rèn kĩ năng viết đúng chính tả cho HS. ii. ĐỒ DÙNG - GV: Hệ thống nội dung ôn tập. - HS: VTNTV. iii. các hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài 1: Phõn tớch tên các cơ quan, đơn vị, trường học sau vào bảng cho đỳng. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - Gọi HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét. Bài 2: Viết lại nhữngc tên những cơ quan, đơn vị cho đỳng - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - Gọi HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét. 4. Củng cố - GV củng cố nội dung ôn tập. 5. Dặn dò - Học bài và chuẩn bị bài sau - Cả lớp hát. - HS theo dõi. Tờn cơ quan, đơn vị Bộ phận thứ nhất Bộ phận thứ hai Bộ phận thứ ba Viện Bảo tàng Cỏch mạng VN Viện Bảo tàng Cỏch mạng Việt Nam Trường Tiểu học Lờ Ngọc Hõn Trường Tiểu học Lờ Ngọc Hõn Bộ Nụng nghiệp và Phỏt triển nụng thụn Bộ Nụng nghiệp và Phỏt triển nụng thụn Tổng cụng ti Xi măng Bỉm Sơn Tổng cụng ti Xi măng Bỉm Sơn - Hs làm bài vào vở rồi trao đổi kết quả. - 2 Hs làm trờn bảng lớp, cả lớp nhận xột, chữa bài. Đỏp ỏn: a. Bộ Giao thụng Vận tải b. Ngõn hàng Đầu tư và Phỏt triển VN c. Trường Đại học Khoa học xó hội và Nhõn văn Thứ ba, ngày 17 tháng 4 năm 2012 Luyện viết Bài 27 + 28 I. mục tiêu - Rèn cho HS viết đúng mẫu, đúng cỡ chữ và viết đẹp bài 27, bài 28 trong vở Thực hành luyện viết. - Giáo dục HS tính cẩn thận, sạch sẽ. II. ĐỒ DÙNG - GV: Bài viết - HS : vở luyện viết iii. các hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV kiểm tra vở luyện viết của HS 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b.Hướng dẫn hs luyện viết - GV nêu yêu cầu bài 27. - Yêu cầu HS lựa chọn một bài thơ hoặc đoạn văn để viết. - Yêu cầu HS viết bài theo yêu cầu. - GV theo dõi, uốn nắn HS viết chưa đẹp. - GV nêu nội dung bài 28 cần luyện viết. - Yêu cầu HS đọc bài luyện viết. - GV hướng dẫn HS viết các con chữ được viết hoa:Ô, C, M, N, L, Đ, T - GV nhận xét. - Yêu cầu HS thực hành luyện viết theo mẫu bài 27. - GV quan sát, uốn nắn cho HS viết chưa đúng, chưa đẹp. - Thu chấm một số bài. - Nhận xét bài viết của HS . - Cho HS luyện viết bài 28 4. Củng cố - GV nhận xét, tuyên dương những em có ý thức học tốt 5. Dặn dò: Chuẩn bị tiết sau. - Cả lớp hát - HS lắng nghe - HS theo dõi. - HS đọc. - HS viết bài theo kiểu chữ nghiêng, nét thanh nét đậm. - HS soát lỗi bài viết. - HS đọc nội dung bài viết - HS luyện viết bảng con, 2 HS lên bảng. - Lớp theo dõi. - HS luyện viết theo mẫu. Bài 27 Con cò Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao Ông ơi ông vớt tôi nao Tôi có lòng nào ông hãy xáo măng Có xáo thì xáo nước trong Đừng xáo nước đục đau lòng cò con Thứ tư, ngày 18 tháng 4 năm 2012 Luyện Toán Ôn tập Về các phép tính với số đo thời gian . mục tiêu Giúp học sinh: - Củng cố kĩ năng cộng trừ các Phép tính về số đo thời gian Vận dụng các phép tính cộng, trừ để giải các bài toán tính nhanh và toán có lời văn - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. ii. ĐỒ DÙNG - GV: Bảng phụ. - HS: Vở trắc nghiệm toỏn tiết 158 iii. các hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên bảng chữa bài tập về nhà. - GV nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn hs làm bài tập. Bài 1: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - Gọi HS chữa bài - GV cùng HS nhận xét bài làm của hs. Bài 2: Tính - GV gọi HS đọc đề. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Gọi HS chữa bài. - GV nhận xét, đánh giá Bài 3: a. - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS thảo luận cặp để hoàn thành bài giải - Gọi đại diện cặp trình bày bài giải. - GV nhận xét dánh giá. b. - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Hướng dẫn HS phân tích bài - Cho HS thảo luận theo nhóm - Đại diện nhúm bỏo cỏo. - Gv nhận xột, chữa bài. 4. Củng cố: Gv hệ thống kiến thức tiết học 5. Dặn dò - Học bài và chuẩn bị bài sau - Cả lớp hát - HS lên bảng chữa bài. - Lớp theo dõi, nhận xét. - HS đọc đề bài. - HS làm bài cá nhân, 4 HS lên làm trên bảng a).8 giờ 38 phút + 11 giờ 57 phút =19 giờ 95 phút = 20 giờ 35 phỳt b).13 gìơ 17 phút – 9 giờ 35 phút = 12 giờ 77 phút - 9 giờ 35 phỳt = 3 giờ 42 phỳt c).5 giờ 24 phỳt x 4 = 20 giờ 96 phỳt = 21 giờ 36 phỳt d).20 giờ 12 phỳt : 6 = 3 giờ 2 2 phỳt - Hs làm tương tự bài 1 Đỏp ỏn: a. 13 giờ 12 phỳt : 4 = 3 giờ 18 phỳt b. 3,5 giờ + 2,5 giờ x 7 = 3,5 giờ + 17,5 giờ = 21 giờ - Hs làm bài rồi trao đổi cặp bài giải. - 1 hs lờn bảng làm bài, cả lớp nhận xột. a. Bài giải Thời gian ụ tụ đú đi là: 60 : 48 = 1, 25 ( giờ ) 1,25 giờ = 1 giờ 15 phỳt Đỏp số: 1 giờ 15 phỳt - Cỏc nhúm làm việc, cử đại diện nhúm bỏo cỏo. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột, chữa bài. Bài giải 1 giờ 15 phỳt = 1,25 giờ 1 giờ 36 phỳt = 1,6 giờ Vận tốc ca nụ khi đi xuụi dũng là: 24 : 1,25 = 19,2 ( km/giờ ) Vận tốc ca nụ khi đi ngược dũng là: 24 : 1,6 = 15 ( km/giờ ) Vận tốc dũng nước là: ( 19,2 - 15 ) : 2 = 2,1 ( km/giờ Đáp số : 2,1 km/giờ Luyện Tiếng Việt ôn tập về dấu câu ( trang 60 ) I . / Mục tiêu: - sử dụng đúng dấu chấm, dấu phẩy để điền vào đoạn văn( BT1 ) . - Nêu được tác dụng của dấu phẩy ( BT2 ) . II . / Đồ dùng dạy- học : - Vở BT TV 5- Tập 2 . III . / Các hoạt động dạy- học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: HĐ1. H/dẫn HS làm bài tập Bài tập1 - Gọi HS đọc y/cầu và đoạn văn : - Y/cầu HS tự làm bài. Nhắc HS cách làm. +Đọc kĩ đoạn văn . +Điền dấu chấm dấu phẩy vào chỗ thích hợp +Viết hoa những chữ đầu câu. - Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - Y/cầu HS đọc lại đoạn văn. Bài tập 2 - Y/Cầu HS tự làm. -Gọi HS trình bày bài làm của mình. - Nhận xét , cho điểm HS làm bài tốt. 4. Củng cố: - Nhận xét chung tiết học. 5. Dặn dò : - Chuẩn bị bài sau : Ôn tập về dấu hai chấm -Một HS đọc y/cầu và nội dung BT1. -2HS làm bài trên bảng phụ, HS cả lớp làm vào vở BT. - HS nhận xét bài làm của bạn đúng/sai nếu sai thì sửa lại cho đúng. -1 HS đọc lại đoạn văn. Đáp án: Gió càng lúc càng mạnh, sóng cuộn ào ào. Biển khi nổi sóng trông càng lai láng, mênh mông. Thuyền chồm lên, hụp xuống như nô giỡn. Sóng đập vào vòi mũi thùm thụp, chiếc thuyền tựa hồ như một tay võ sĩ can trường giơ ức ra chịu đấm, vẫn lao mình tới. -1 HS đọc y/cầu trước lớp. - HS làm bài cá nhân, chữa bài. Đáp án: Ngăn cách các vế câu trong câu ghép. Sinh hoạt ngoại khúa Chủ điểm: chào mừng ngày thống nhất đất nước 30/4 và quốc tế lao động 1/5 I. MỤC TIấU - Hs hiểu ý nghĩa ngày giải phúng Miền Nam và ngày Quốc tế lao động . - Tiếp tục phỏt động thi đua lập thành tớch chào mừng ngày giải phúng Miền Nam và ngày Quốc tế lao động . - Sinh hoạt văn nghệ theo chủ điểm. II. NỘI DUNG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tỡm hiểu ngày 30 – 4 và ngày 1 - 5 a. Hs núi những hiểu biết của mỡnh về ngày giải phúng Miền Nam và ngày Quốc tế lao động. - Gv nhận xột, tuyờn dương b. Kể chuyện về Bỏc Hồ - Gv nhận xột, tuyờn dương. 2. Phỏt động phong chào học tập tốt chàomừng ngày 30 – 4 và ngày 1 - 5 - Cho hs đăng kớ . 3. Sinh hoạt văn nghệ. - Cho hs sinh hoạt theo tổ. - Gv nhận xột, khen ngợi. 4. Nhận xột tiết sinh hoạt. - Hs trao đổi những hiểu biết của mỡnh về ngày giải phúng Miền Nam và ngày Quốc tế lao động. - Hs chia sẻ những hiểu biết của mỡnh về ngày giải phúng Miền Nam và ngày Quốc tế lao động trước lớp. - Hs kể những cõu chuyện về giải phúng Miền Nam và ngày Quốc tế lao - Hs đăng kớ theo tổ, nhúm, cỏ nhõn cú thành tớch học tập tốt. - Hs sinh hoạt văn nghệ về chủ điểm theo tổ sau đú mỗi tổ chọn 1 tiết mục biểu diễn trước lớp. Thứ sáu, ngày 20 tháng 4 năm 2012 Luyện Toán ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình (tiết 159) i. mục tiêu Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng tính chu vi, diện tích một số hình đã học (hình vuông, hình chữ nhật, hình thang, hình tròn). Hs cú kĩ năng tớnh chu vi, diện tớch cỏc hỡnh đó học. Rốn tớnh cẩn thận, kĩ năng tớnh toỏn cho hs. II. ĐỒ DÙNG - GV: Bảng phụ. - HS : Vở trắc nghiệm toỏn tiết 159. iii. các hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS chữa bài về nhà. - GV nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Gọi HS lên trình bày kết quả - GV và HS nhận xét. Bài 2: - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Gọi 1 HS lên trình bày trên bảng lớp. - GV và HS nhận xét. Bài 3: - HS thảo luận theo nhúm - Đại diện nhúm trình bày - Gọi HS nhận xét bài làm. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. 4. Củng cố: - GV hệ thống nội dung ôn tập. 5. Dặn dò: - Về nhà ôn tập các kiến thức đã học . - Cả lớp hát - 2 HS lên bảng chữa bài. - Lớp theo dõi, nhận xét. - Hs làm bài vào vở, 1 hs nờu kết quả, hs khỏc nhận xột, chữa bài. Đỏp ỏn: a). B. 648 m b). A. 2,592 ha. Giải Đáy lớn của khu đất là: 6 x 50 = 300 (cm) = 3 m Đáy bé của khu đất là: 3,5 x 50 = 175( cm) = 1,75 m Chiều cao của khu đất là: 3 x 50 = 150 (cm) = 1,5m Diện tích của khu đất là: ( 3 + 1,75 ) x 1,5 : 2 = 3,5625 (m2) Đáp số:3,5625 m2 - Cỏc nhúm làm việc, đại diện nhúm bỏo cỏo, nhúm khỏc nhận xột chữa bài. Bài giải Bán kính hình tròn nhỏ nhất là: 2 : 2 = 1 (cm) Diện tích hình tròn nhỏ nhất là: 1 x1 x3,14 = 3,14 (cm2) Bán kính hình tròn nhỏthứ hai là: 3 : 2 = 1,5 (cm) Diện tích hình tròn nhỏ nhất là: 1,5 x 1,5 x3,14 = 7,065 (cm2) Bán kính hình tròn lớn là: (3 + 2 ) : 2 = 2,5 (cm) Diện tích hình tròn lớn nhất là: 2,5 x 2,5 x3,14 = 19,625 (cm2) Diện tích phần tô đậm là: 19,625 – 7,065 – 3,14 = 9,42( cm2 ) Đáp số : 9,42 cm2 Thứ bảy, ngày 21 tháng 4 năm 2012 Luyện Tiếng Việt ôn tập về dấu câu (TRANG 62) I . / Mục tiêu: - Hiểu tác dụng của dấu hai chấm (BT1) . - Biết sử dụng đúng dấu hai chấm (BT2) . II . / Đồ dùng dạy- học : -Vở TTV . III . / Các hoạt động dạy- học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới: HĐ1. H/dẫn HS làm bài tập Bài tập 1 -Gọi HS đọc y/cầu của BT. + Dấu hai chấm dùng để làm gì? + Dấu hiệu nào giúp ta nhận ra dấu hai chấm dùng để báo hiệu lời nói? - Yêu cầu HS tự làm bài tập 1. - GVchốt lại lời giải đúng: Bài tập 2 -Gọi HS đọc Y/C của bài tập. - Y/C HS tự làm. - GV chốt lời giải đúng 4. Củng cố: ? Nêu tác dụng của dấu hai chấm? - GV nhận xét tiết học . 5. Dặn dò : - Chuẩn bị bài sau : MRVT : Trẻ em - Hát tập thể - Hai, ba HS làm lại các BT2, tiết LTVC trước -Nghe và xác định nhiệm vụ y/cầu. - HS đọc y/cầu của bài. +.. báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời nói của một nhân vật hoặc là lời giải thích cho một bộ phận đứng trước. +Khi báo hiệu lời nói của nhân vật, dấu hai chấm được dùng phối hợp với dấu ngoặc kép hay dấu gạch đầu dòng. - HS tự làm bài vào vở. - HS chữa bài miệng. - Lớp theo dõi nhận xét tác dụng của dấu hai chấm. Đáp án: Giải thích cho bộ phận đứng trước. -- HS đọc y/cầu của bài. - HS làm theo nhóm bàn. - Đại diện nhóm báo cáo. - Chốt đáp án đúng. . Sinh hoạt Nhận xét tuần 32 I. Mục tiêu - Đánh giá các hoạt đã làm được trong tuần 32. - Phương hướng tuần 33. - Học sinh thấy được ưu điểm, khuyết điểm của mình để khắc phục, phát huy. II. Chuẩn bị GV: - Phương hướng tuần tới HS: - Tự kiểm điểm III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Nhận xét các hoạt động tuần 32. - Cho học sinh nhận xét hoạt động tuần qua. - Giáo viên đánh giá chung ưu điềm, khuyết điểm. - Tuyên dương các cá nhân, tổ có nhiều thành tích. 3. Phương hướng tuần 33 - Học chương trình tuần 33. - Tiếp tục bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu. - Lao động vệ sinh trường lớp. - Trang hoàng lớp học. - Thi đua học tốt chào mừng ngày 30/4 và1/5. - Ôn tập chuẩn bị KT cuối kì. 4. Văn nghệ - GV cho HS hát, kể chuyện, đọc thơ,... - Cả lớp hát - Nghe - Các tổ trưởng lên nhận xét những việc đã làm được của tổ mình - Lớp trưởng đánh giá . - HS chú ý lắng nghe. - HS hát, kể chuyện, đọc thơ,...
Tài liệu đính kèm: