Giáo án dự thi giáo viên giỏi - Môn: Luyên từ và câu - Bài: Ôn tập về dấu câu

Giáo án dự thi giáo viên giỏi - Môn: Luyên từ và câu - Bài: Ôn tập về dấu câu

I/ MỤC TIÊU :

- Kiến thức : Nắm được tác dụng của dấu phẩy , nêu được ví dụ về tác dụng của dấu phẩy .

- Kĩ năng : Điền đúng dấu phẩy theo yêu cầu của bài tập 2 :

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Phiếu kẻ sẵn bảng tổng hợp vào giấy A o

- Phiếu BT , bảng phụ

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1/ Bài cũ : (4’)

- 1HS TLCH : Những phẩm chất quan trọng nhất của nam giới là gì ? em thích phẩm chất nào nhất ? Liên hệ thực tế học sinh nam trong lớp.

- 1HS TLCH :Những phẩm chất quan trọng nhất ở phụ nữ là gì ? Em thích phẩm chất nào nhất ? Liên hệ thực tế học sinh nữ trong lớp.

- 1hs nêu nghĩa của câu tục ngữ : Trai mà chi , gái mà chi

 Sinh con có nghĩa có nghì là hơn .

- Giáo viên nhận xét cho điểm từng em .

Nhận xét phần bài cũ :

 

doc 11 trang Người đăng hang30 Lượt xem 298Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dự thi giáo viên giỏi - Môn: Luyên từ và câu - Bài: Ôn tập về dấu câu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN EAH’LEO 
 TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ LAI 
GIÁO ÁN DỰ THI GIÁO VIÊN GIỎI
	Ngày dạy: 07/04/2011	
MÔN : LUYÊN TỪ VÀ CÂU
BÀI : ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
( Dấu phẩy )
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức : Nắm được tác dụng của dấu phẩy , nêu được ví dụ về tác dụng của dấu phẩy .
Kĩ năng : Điền đúng dấu phẩy theo yêu cầu của bài tập 2 : 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Phiếu kẻ sẵn bảng tổng hợp vào giấy A o
- Phiếu BT , bảng phụ 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Bài cũ : (4’)
- 1HS TLCH : Những phẩm chất quan trọng nhất của nam giới là gì ? em thích phẩm chất nào nhất ? Liên hệ thực tế học sinh nam trong lớp.
- 1HS TLCH :Những phẩm chất quan trọng nhất ở phụ nữ là gì ? Em thích phẩm chất nào nhất ? Liên hệ thực tế học sinh nữ trong lớp.
- 1hs nêu nghĩa của câu tục ngữ : Trai mà chi , gái mà chi 
 Sinh con có nghĩa có nghì là hơn . 
- Giáo viên nhận xét cho điểm từng em .
Nhận xét phần bài cũ :
2 / Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
a/ Giới thiệu bài : Tuần trước các em đã ôn luyện về các loại dấu câu , hôm nay ta tiếp tục ôn tập một loại dấu câu đó là dấu phẩy .
b/ Hướng dẫn làm bài tập : 
 * Bài tập 1(10 p) :
- Gọi HS đọc yêu cầu bài : (1 em đọc yêu cầu , 3 em nối tiếp nhau đọc 3 ví dụ , 1 em đọc bảng tổng kết )
- GV ghi đề bài lên bảng
- Hướng dẫn xác định yêu cầu đề bài : 
+Các em phải đọckĩ 3 câu văn , chú ý các dấu phẩy trong mỗi câu văn ,sau đó xếp đúng các ví dụ vào ô thích hợp trong bảng tổng kết nói về tác dụng của dấu phẩy 
- Mời 3 nhóm gắnbảng phụ lên bảng
- Gọi HS các nhóm khác nhận xét 
- Các nhóm so sánh đối chiếu kết quả 
- GV nhận xét chốt ý và treo bảng phụ ( đã chuẩn bị sẵn ) gọi 1HS đọc lại bảng tổng kết và xác định các bộ phận cụ thể trong từng ví dụ.
- GV : Qua bài tập 1 các em thấy dấu phẩy có mấy tác dụng ?
-.Bây giờ các em vận dụng 3 tác dụng đó để điền dấu phẩy vào những câu văn , đoạn văn còn thiếu dấu câu . Cụ thể ở BT 2
* Bài tập 2 (15 p) : 
- Gọi HS đọc yêu cầu BT2
- GV chép đề lên bảng 
- Hướng dẫn học sinh xác định yêu cầu đề 
+Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống trong mẩu chuyện .
 + Viết lại cho đúng chính tả những chữ cái đầu câu chưa viết hoa.
Muốn điền đúng các em phải đọc kỹ từng dòng,nếu thấy dòng đó đã có nghĩa thì đó là một câu,chúng ta sẽ điền dấu chấm;còn nếu dòng đó chưa có nghĩa thì suy nghĩ xem đó là bộ phận nào trong câu và chúng ta phải điền dấu phẩy.
Yêu cầu hs làm bài vào phiếu BT 
( 2 HS làm vào bảng nhóm )
- GV chấm 1 số bài( 4-5 bài)
- Gọi 2em làm vào bảng nhóm gắn bài lên bảng 
- Gọi HS nhận xét đối chiếu kết quả .
- GV nhận xét bài ở bảng phụ 
- Nêu nhận xét và kết quả bài vừa chấm 
- Gọi 1em đọc lại câu chuyện 
? Nội dung câu chuyện nói lên điều gì ?
* Củng cố( 2’)
*Dặn dò (1’)
- Nhắc HS ghi nhớ kiến thức về dấu phẩy.
* Nhận xét tiết học ( 1’)
- 1 HS đọc yêu cầu bài 
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 ví dụ 
- 1HS đọc bảng tổng kết 
- HS làm bài theo nhóm đôi 
- Thảo luận điền vào phiếu 
- 3 nhóm làm vào bảng phụ 
- Gắn bảng phụ 
- Nhận xét 
- Đối chiếu kết quả 
- 1 HS đọc lại kết quả 
-3 em xác định ở 3 ví dụ
+Ví dụ b:Các bộ phận cùng chức vụ trong câu là:Phong trào Ba đảm đang thời kỳ chống mỹ cứu nước;phong trào giỏi việc nước,đảm việc nhà thời kỳ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều là bộ phận chủ ngữ.
+Ví dụ a: Trạng ngữ là: Khi phương Đông vừa vẩn bụi hồng
Chủ ngữ là:Con họa mi ấy
Vị ngữ là: lại hót vang lừng
+Ví dụ c: Vế câu thứ nhất là:Thế kỷ XX là thế kỷ giải phóng phụ nữ,còn thế kỷ XXI phải là thế kỷ hoàn thành sự nghiệp đó.
-1HS nêu lại 3 tác dụng của dấu phẩy 
- 1HS đọc yêu cầu 
- 1HS đọc câu truyện “ Truyện kể về bình minh”và chú giải 
- HS làm bài cá nhân vào phiếu BT 
2 em làm vào bảng nhóm 
- HS gắn bảng phụ 
- HS nhận xét
- 1em đọc lại câu chuyện
- (thầy giáo biết cách giải thích rất khéo,giúp 1 bạn nhỏ khiếm thị chưa bao giờ nhìn thấy bình minh hiểu được bình minh là như thế nào )
- 1 HS nhắc lại 3 tác dụng của dấu phẩy
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an thi giao vien day gioi mon tieng viet.doc