NTĐ4
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được ví dụ về hoạt động nhân đạo
- Thông cảm với bạn và những người gặp khó khăn, hoạn nạn ở lớp , ở trường và cộng đồng
- Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường ,ở địa phương phù hợp với khả năng và vận dụng bạn bè gia đình cùng tham gia
@ HS khá, giỏi: Nêu ý nghĩa của hoạt động nhân đạo
Ngày soạn: 15/01/2011 Thứ hai, ngày 17 tháng 01 năm 2011 Ngày dạy: 17/01/2011 NTĐ 4: Đạo đức: TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO(TT) NTĐ 5: Tập đọc: NGHĨA THẦY TRÒ NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Nêu được ví dụ về hoạt động nhân đạo - Thông cảm với bạn và những người gặp khó khăn, hoạn nạn ở lớp , ở trường và cộng đồng - Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường ,ở địa phương phù hợp với khả năng và vận dụng bạn bè gia đình cùng tham gia @ HS khá, giỏi: Nêu ý nghĩa của hoạt động nhân đạo - Đọc diễn cảm được bài văn với giọng ca ngợi, tôn kính tấm gương cụ giáo Chu - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi người cùng giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp đó (Trả lời các câu hỏi trong SGK) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK Đạo đức 4 SGK+SGV III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài. 1 - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài ghi tựa, gọi HS nối tiếp nhau đọc, 1 em đọc toàn bài. 5 phút - GV: Kiểm tra bài nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài nêu nhiệm vụ tiết học. Giao việc. 2 - HS: Luyện đọc theo nhóm 6 phút - HS: thảo luận theo cặp các tình huống trong SGK 3 - GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp chỉnh sửa phát âm cho HS, giáo viên đọc toàn bài. 6 phút - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết thảo luận nhận xét, bổ sung. 4 - HS: Đọc thầm và tìm hiểu các câu hỏi trong SGK theo nhóm. 6 phút - HS: Thảo luận bài tập 1 theo nhóm đôi 5 - GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu hỏi nhận xét, hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm. 6 phút - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận và bày tỏ ý kiến bằng các thẻ màu. 6 - HS: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm đoạn từ đầu.đến gần 3000 tiến sĩ” 4 phút - HS: Thảo luận liên hệ thực tế. 7 - GV: Gọi HS luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài học nhận xét tuyên dương. Dặn dò chung ===================================== NTĐ 4: Tập đọc: THẮNG BIỂN NTĐ 5: Toán: NHÂN SỐ ĐO THỜI GIAN VỚI MỘT SỐ NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Đọc diễn cảm một đoạn văn với giọng đọc sôi nỗi, bước đầu nhấn giọng các từ gợi tả - Hiểu nội dung: Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chống thiên tai,bảo vệ con đê, giữ gìn cuộc sống bình yên Trả lời CH 2,3,4 SGK @ HS khá,giỏi trả lời câu hỏi 1 - Biết thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số - Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế - BT cần làm: BT1 @ HS khá giỏi làm các BT còn lại II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK +SGV SGK+SGV III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài ghi tựa, gọi HS nối tiếp nhau đọc, 1 em đọc toàn bài. 1 - HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm bài tập 3 SGK 5 phút - HS: Luyện đọc theo nhóm 2 - GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, giới thiệu và hình thành kiến thức. Giao việc 6 phút - GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp chỉnh sửa phát âm cho HS, giáo viên đọc toàn bài. 3 - HS: Làm VD 2 vào vở. Một bạn lên bảng làm, ở dưới làm vào vở BT 6 phút - HS: Đọc thầm và tìm hiểu các câu hỏi trong SGK theo nhóm. 4 - GV: Cho HS nêu kết quả bài tập 1 chốt lời giải đúng. Giao việc. 6 phút - GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu hỏi nhận xét, hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm. 5 - HS: 1 em lên bảng làm bài tập ; ở dưới làm vào vở nháp 6 phút - HS: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm đoạn từ đầu.đến gần 3000 tiến sĩ” 6 - GV: Cả lớp và GV chữa bài tập trên bảng gọi HS lên bảng làm bài tập , chữa bài nhận xét chung. 4 phút - GV: Gọi HS luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài học nhận xét tuyên dương. 7 - HS: Làm bài tập vào vở. Dặn dò chung =============================== NTĐ 4: Toán: LUYỆN TẬP NTĐ 5: Đạo đức: EM YÊU HOÀ BÌNH NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép chia hai phân số - Biết tìm thành phần chưa biết trong phép chia, phép nhân phân số - BT cần làm:BT1, BT2 @ HS khá giỏi làm các BT còn lại - Nêu được những điều tốt đẹp do hoà bình đem lại cho trẻ em - Nêu được các biểu hiện hoà bình trong cuộc sống hằng ngày - Yêu hoà bình, tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hoà bình phù hợp với khả năng do nhà trường , địa phương tổ chức @ HS khá giỏi:biết được ý nghĩa của hoà bình; biết trẻ em có quyền được sống trong hoà bình và có trách nhiệm tham gia các hoạt động bảo vệ hoà bình phù hợp với bản thân II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK SGK+SGV III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - HS: Cán sự kiểm tra bài tập làm ở nhà của bạn. 1 - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài nêu nhiệm vụ tiết học. 5 phút - GV: HS báo cáo nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, hướng dẫn HS làm bài tập. Giao việc. 2 - HS: Thảo luận nhóm đôi các câu hỏi 1, 2, 3 SGK 6 phút - HS: Làm bài tập 1 vào vở. 3 - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận nhận xét kết luận, tuyên dương. 6 phút - GV: Cho HS nêu kết quả bài tập 1 nhận xét, hướng dẫn HS làm bài tập 2. 4 - HS: Thảo luận nhóm đôi bài tập 1 SGK 6 phút - HS: Làm bài tập 2; 2 em lên bảng làm; ở dưới làm vào vở nháp 5 - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận cả lớp và GV nhận xét, kết luận. 6 phút - GV: Chữa bài tập 2 trên bảng nhận xét, gọi HS lên bảng làm bài tập 3 chữa bài nhận xét 6 - HS: Thảo luận nhóm đôi bài tập 2. 4 phút - HS: Làm bài tập vào vở 7 - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày cả lớp và GV nhận xét, kết luận. Dặn dò chung =============================== NTĐ 4: Thể dục: MỘT SỐ BÀI TẬP RLTT CƠ BẢN-TRÒ CHƠI NTĐ 5: Thể dục: MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN – TRÒ CHƠI “TRAO TÍN GẬY” NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được động tác tung bóng bằng một tay, bắt bóng bằng 2 tay - Biết cách tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người - Thực hiện nhảy dây kiểu chân trươc,chân sau - Biết cách tham gia trò chơi; “ trao tín gậy” - Thực hiện được động tác tâng cầu bằng đùi chuyển cầu bằng mu bàn chân - Biết tham gia trò chơi( TĐ 4) II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Còi III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu tiết học. Giao việc. 1 - HS: Cán sư tập hợp lớp cho lớp khởi động xoay các khớp cổ chân, tay, đầu gối, hông, vai. 5 phút - HS: Cán sự tập hợp lớp cho lớp khởi động xoay các khớp cổ chân, tay, đầu gối, hông, vai. 2 - GV: HS báo cáo nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu tiết học. Giao việc. 6 phút - GV: HS báo cáo nhận xét hướng dãn HS chơi trò chơi “Bịt mắt bắt dê” 3 - HS: Ôn đội hình, đội ngũ, cán sự điều khiển 6 phút - HS: Chơi trò chơi “Bịt mắt bắt dê” 4 - GV: HS báo cáo nhận xét 6 phút - GV: HS báo cáo nhận xét, cho HS chơi thi giữa các nhóm 5 - HS: Ôn đội hình, đội ngũ 6 phút - HS: Chơi trò chơi “Bịt mắt bắt dê”, chơi thi giữa các tổ. 6 - GV: HS báo cáo nhận xét và cho HS chơi trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” 4 phút - GV: HS báo cáo nhận xét, tuyên dương cho HS tập một số động tác thả lỏng. 7 - HS: Chơi trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” và tập 1 số động tác thả lỏng. Dặn dò chung ======================================= Ngày soạn: 15/01/2011 Thứ ba, ngày 18 tháng 01 năm 2011 Ngày dạy: 18/01/2011 NTĐ 4: Chính tả (Nghe – viết): THẮNG BIỂN NTĐ 5: Mỹ thuật: KẼ KIỂU CHỮ IN HOA NÉT THANH, NÉT ĐẬM NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Nghe – viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật; bài viết không mắc quá 5 lỗi. - Làm đúng bài tập 2b - Hiểu cách sắp xếp dòng chữ thế nào là hợp lý - Biết cách kẻ và kẻ được dòng chữ đúng kiểu - HS khá,giỏi kẻ được dòng chữ: CHĂM HỌC theo đúng mẫu chữ in hoa nét thanh, nét đậm. Tô màu đều, có nền, rõ chữ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2b SGK+Giấy A0 III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài, đọc mẫu bài viết, hướng dẫn HS viết chính tả. Giao việc. 1 - HS: Cán sự nhắc bạn chuẩn bị đồ dùng học tập. 6 phút - HS: Đọc bài viết và lưu ý các từ thường viết sai chính tả. 2 - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài. Cho HS quan sát và nhận xét, hướng dẫn HS vẽ. 6 phút - GV: Đọc mẫu lần 2 và đọc cho HS viết bài 3 câu đầu. 3 - HS: Thực hành vẽ 6 phút - HS: Dò lại đoạn vừa viết 4 - GV: Quan sát và giúp đỡ 6 phút - GV: Đọc cho HS viết đoạn bài còn lại chấm chữa bài nhận xét, hướng dẫn HS viết chính tả. 5 - HS: Thực hành vẽ 6 phút - HS: Đọc thầm và làm bài tập 2.và làm bài tập 2b vào phiếu khổ to. 6 - GV: Cho HS trưng bày bài vẽ theo nhóm nhận xét đánh giá bài vẽ của HS. 6 phút - GV: Cho HS nêu những từ đã chọn cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng. 7 - HS: Nhận xét bài vẽ lẫn nhau. Dặn dò chung ===================================== NTĐ 4: Lịch sử: CUỘC KHẨN HOANG Ở ĐÀNG TRONG NTĐ 5: Toán: CHIA SỐ ĐO THỜI GIAN CHO MỘT SỐ NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Biết sơ lược về quá trình khẩn hoang ở Đàng trong : + Từ thế kỹ XVI,các Chúa Nguyễn tổ chức khai khẩn đất ở Đàng trong. Những đoàn người khẩn hoang đã tiến vào vùng đất Nam Trung Bộ và đồng bằng sông Cửu Long + Cuộc khẩn hoang đã mở rộng diện tích canh tác ở những vùng hoang hoá, ruộng đất được khai phá, xóm làng được hình thành và phát triển - Dùng lược đồ chỉ ra vùng đất khẩn hoang - Biết : + Thực hiện phép chia thời gian cho một số + Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế + BT cần làm: BT1 @ HS khá giỏi làm các BT còn lại II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu học tập SGK+SGV III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu nhiệm vụ tiết học. 1 - HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm bài tập 4 (ở nhà) 5 phút - HS: làm việc với phiếu học tập Theo nhóm đôi 2 - GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, giới thiệu và ghi tựa 6 phút - GV: Quan sát nhắc nhở 3 - HS: Làm bài tập 1; 1 em lên bảng làm bài. 6 phút - HS: Hoàn thành vào phiếu HT(tình hình nước ta từ sông Gianh đến Quảng Nam) 4 - GV: Cả lớp và GV chữa bài tập trên bảng gọi HS lên bảng làm bài tập 2 nhận xét. 6 phút - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận cả lớp và GV nhận xét. 5 - HS: 1 em lên bảng làm bài tập 6 phút - HS: Chỉ bản đồ vùng đất khẩn hoang 6 - GV: Cả lớp và GV chữa bài tập trên bảng, nhận xét 4 phút - GV: Mời đại diện trình bày kết quả cả lớp và GV nhận xét, kết luận. 7 - HS: Làm bài tập vào vở. Dặn dò chung =============================== NTĐ 4: Toán: LUYỆN TẬP NTĐ 5: Lịch sử: CHIẾN THẮNG ĐIỆN ... HỰC VẬT CÓ HOA NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Kể được tên một số vật dẫn nhiệt tốt và dẫn nhiệt kém - Các kim loại(đồng ,nhôm) dẫn nhiệt tốt - Các vật xốp như bông, len,.. dẫn nhiệt kém - Kể tên một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng, hoa thụ phấn nhờ gió II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sgk + sgv – III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu nhiệm vụ tiết học. 1 - HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài mới 5 phút - HS: Trao đổi cùng bạn trong nhóm kể tên một số rau, quả em ăn hằng ngày. 2 - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu nhiệm vụ tiết học. 6 phút - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày nhận xét, bổ sung. 3 - HS: quan sát tranh, trả lời câu hỏi 6 phút - HS: Thảo luận câu hỏi (Theo bạn thế nào là thực phẩm sạch và an toàn) 4 - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả cả lớp và GV nhận xét, kết luận. 6 phút - GV: Mời đại diện trình bày nhận xét, bổ sung. 5 - HS: Thảo luận câu hỏi theo nội dung trong phiếu học tập. 6 phút - HS: Thảo luận kể ra các biện pháp cần thực hiện an toàn thực phẩm. 6 - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả cả lớp và GV nhận xét, kết luận 4 phút - GV: Mời đại diện trình bày kết quả nhận xét, kết luận. 7 - HS: Thảo luận và liên hệ thực tế. Dặn dò chung =================================== NTĐ 4: Kỹ thuật: CÁC CHI TIẾT VÀ DỤNG CỤ LẮP GHÉP MÔ HÌNH KT NTĐ 5:Tập làm văn: TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Biết tên gọi, hình dạng các chi tiết trong bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật - Sử dụng được cờ lê, tua-vít, tháo vít - Biết lắp ráp một số chi tiết với nhau - Dựa theo truyện Thái Sư Trần Thủ Độ và gợi ý của GV, viết tiếp được lời đối thoại trong màn kịch đúng nội dung văn bản II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ lắp ráp SGK- SGV III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - HS: Cán sự nhắc bạn chuẩn bị đồ dùng học tập. 1 -GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, giao việc. 5 phút - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài cho HS quan sát và nhận xét mẫu. Giao việc. 2 - HS: Làm bài tập 1 vào phiếu khổ to theo nhóm 6 phút - HS: Quan sát và nhận xét mẫu 3 - GV: Cho các nhóm dán kết quả bài làm lên bảng cả lớp và GV nhận xét, bổ sung, tuyên dương. 6 phút - GV: Cho HS báo cáo kết quả quan sát và nhận xét mẫu, hướng dẫn HS thực hành. 4 - HS: viết bài 6 phút - HS: Thực hành các thao tác kỹ thuật 5 - GV: Quan sát nhắc nhở và giúp đỡ. 6 phút - GV: Gọi HS trả lời câu hỏi (thế nào là khâu thường) và cho HS lên bảng thực hiện thao tác kỹ thuật. 6 - HS: viết bài vào vở 4 phút - HS: Thực hành. 7 - GV: Cho các nhóm dán kết quả bài làm lên bảng cả lớp và GV chữa bài nhận xét, tuyên dương. Dặn dò chung ====================================== Ngày soạn: 15/01/2011 Thứ sáu, ngày 21 tháng 01 năm 2011 Ngày dạy: 21/01/2011 NTĐ 4: Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM NTĐ 5: Luyện từ và câu: LUYỆN TẬP THAY THẾ TỪ NGỮ ĐỂ LIÊN KẾT NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, từ trái nghĩa(BT1); biết dùng từ theo chủ điểm để đặt câu hay kết hợp với từ ngữ thích hợp(BT2,BT3), biết được một số thành ngữ nói về lòng dũng cảm và đặt được câu với thành ngữ theo chủ điểm(BT4,BT5) - Hiểu và nhận biết được những từ ngữ chỉ nhân vật Phù Đổng Thiên Vương và những từ dùng để thay thế trong BT1; thay thế được những từ ngữ lặp lại trong hai đoạn văn theo yêu cầu của BT2; bước đầu viết được đoạn văn theo yêu cầu của BT3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu khổ to để HS làm BT1, BT2 phần nhận xét. - Phiếu khổ to viết ND bài tập 1 phần luyện tập. VBT Tiếng Việt lớp 5 – Tập I III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, hướng dẫn HS làm bài tập. 1 - HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài. 5 phút - HS: Trao đổi cùng bạn và làm bài tập 1, bài tập 2 vào phiếu khổ to theo nhóm. 2 - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài hướng dẫn HS làm bài tập. 6 phút - GV: Cho các nhóm dán kết quả bài làm lên bảng cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng. Giao việc. 3 - HS: Trao đổi cùng bạn và làm bài tập 1, 2 phần nhận xét. 6 phút - HS: Làm bài tập 1 phần luyện tập vào phiếu khổ to theo nhóm. 4 - GV: Mời đại diện trình bày bài tập 1, 2 cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng. 6 phút - GV: Cho các nhóm dán bài tập 1 lên bảng cả lớp và GV nhận xét, kết luận 5 - HS: Làm bài tập 1, 2 phần luyện tập vào vở bài tập. 6 phút - HS: Làm bài tập 2 vào vở BT, đặt câu với những từ vừa tìm được. 6 - GV: Cho HS trình bày bài tập 1, 2 kết hợp trình bày bài tập 3, 4 nhận xét chốt lời giải đúng. 4 phút - GV: Cho HS đặt câu với các từ vừa tìm được nhận xét tuyên dương. 7 - HS: Làm bài tập vào vở. Dặn dò chung ================================== NTĐ 4: Tập làm văn: LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÂY CỐI NTĐ 5: Toán: VẬN TỐC NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Lập được dàn ý sơ lược bài văn tả cây cối nêu trong đề bài - Dựa vào dàn ý đã lập, bước đầu viết được các đoạn thân bài, mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả cây cối đã xác định - HS thể hiện hiểu biết về môi trường thiên nhiên, yêu thích các loài cây có trong cuộc sống auq thực hiện đề bài: Tả cây có bóng mát( hoặc cây ăn quả, cây hoa) mà em thích - Có khái niệm ban đầu về vận tốc, đơn vị đo diện tích - Biết tính vận tốc của một chuyển động đều - BT cần làm: BT1, BT2 @ HS khá giỏi làm các BT còn lại II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu khổ to viết nội dung bài tập 1, 2, 3 phần nhận xét. SGK-SGV III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài ghi tựa, nêu nhiệm vụ tiết học 1 - HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm bài tập 3 tiết học trước. 5 phút - HS: Đọc yêu cầu các bài tập và làm vào phiếu khổ to theo nhóm. 2 - GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài và cho HS nêu các kiến thức đã học. 6 phút - GV: Cho các nhóm dán kết quả bài làm lên bảng cả lớp và Gv nhận xét, chốt lời giải đúng. 3 - HS: Thảo luận nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích. 6 phút - HS: Viết phần thân bài của đoạn văn theo mẫu. 4 - GV: Cho HS làm bài tập1 6 phút - GV: Quan sát nhắc nhở. 5 - HS: Làm bài tập 2 ; 1 em lên bảng làm bài. 6 phút - HS: Viết bài. 6 - GV: Cả lớp và GV chữa bài tập trên bảng và gọi HS lên bảng làm bài tập 3(nếu còn thời gian) 4 phút - GV: Gọi HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn vừa viết cả lớp và GV nhận xét tuyên dương. 7 - HS: Làm bài tập vào vở. Dặn dò chung =============================== NTĐ 4: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG NTĐ 5: Tập làm văn: TRẢ BÀI VĂN TẢ ĐỒ VẬT NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được các phép tính với phân số - Biết giải bài toán có lời văn - BT cần làm: BT1; BT3(a,c); BT4 @ HS khá giỏi làm các BT còn lại -Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh (về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu,.); nhận biết được lỗi trong bài và tự sửa được lỗi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK Bảng lớp viết nội dung đề bài kiểm tra và một số lỗi cần sửa vào bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài 1 - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài trả bài viết cho HS nhận xét chung về bài viết của học sinh. 5 phút - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài, gọi HS đọc và tìm hiểu yêu cầu của đề toán. 2 - HS: Đọc lại bài viết và lời nhận xét của giáo viên 6 phút - HS: Quan sát biểu đồ trên bảng phụ và trao đổi cùng bạn 3 - GV: Gọi HS lên bảng sửa một số lỗi điển hình về chính tả, nhận xét về bố cục, cách dùng từ đặt câu của HS. 6 phút - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày, cả lớp và GV nhận xét, bổ sung. 4 - HS: Sửa lại cho đúng chính tả 6 phút - HS: Làm bài tập 1 vào vở 5 - GV: Đọc cho HS nghe đoạn văn, bài văn hay. 6 phút - GV: Cho HS nêu kết quả bài 1 và gọi HS nêu bài tập 2(a) chữa bài nhận xét 6 - HS: Viết lại 1 đoạn văn cho hay hơn 4 phút - HS: Làm bài tập vào vở 7 - GV: Gọi HS đọc đoạn văn vừa viết nhận xét, tuyên dương. Dặn dò chung =========================================== ÂM NHẠC HỌC BÀI HÁT: EM VẪN NHỚ TRƯỜNG XƯA I. MUÏC TIEÂU : - biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ. - HS khá, giỏi biết hát đối đáp. - Yeâu cuoäc soáng hoøa bình . II. CHUAÅN BÒ : 1. Giaùo vieân : - Nhaïc cuï , maùy nghe , baêng ñóa nhaïc . - Baøi TÑN soá 2 . 2. Hoïc sinh : - SGK . - Nhaïc cuï goõ . III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC : 1. Khôûi ñoäng : (1’) Haùt . 2. Baøi cuõ : (3’) Hoïc haùt baøi : Em vẫn nhớ trường xưa - Vaøi em haùt laïi baøi haùt . 3. Baøi môùi : (27’)oân taäp baøi haùt : Haõy giöõ cho em baàu trôøi xanh – Taäp ñoïc nhaïc : TÑN soá 2 . a) Giôùi thieäu baøi : Neâu muïc ñích , yeâu caàu caàn ñaït cuûa tieát hoïc . b) Caùc hoaït ñoäng : TG Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh P.Phaùp 13’ Hoaït ñoäng 1 : học bài hát: EM VẪN NHỚ TRƯỜNG XƯA MT : Giuùp HS haùt ñuùng giai ñieäu , lôøi ca baøi haùt keát hôïp vaän ñoäng phuï hoïa . Hoaït ñoäng lôùp , nhoùm . - Oân lôøi 1 baøi haùt , sau ñoù töï haùt lôøi 2 theo baêng nhaïc . - Haùt vôùi saéc thaùi raén roûi , huøng maïnh ; chuù yù ngaên ñuû soá phaùch ôû cuoái moãi caâu haùt . - Chia thaønh caùc nhoùm taäp haùt ñoái ñaùp : a) Ñoaïn a : ( lôøi 1 ) + Nhoùm 1 : Caâu 1 . + Nhoùm 2 : Caâu 2 . + Nhoùm 1 : Caâu 3 . + Nhoùm 2 : Caâu 4 . b) Ñoaïn b : Taát caû cuøng haùt . c) Ñoaïn a : ( lôøi 2 ) + 1 em lónh xöôùng : Caâu 1 . + Nhoùm 1 : Caâu 2 . + 1 em lónh xöôùng : Caâu 3 . + Nhoùm 2 : Caâu 4 . d) Ñoaïn b : Taát caû cuøng haùt . Ñaøm thoaïi , thöïc haønh , giaûng giaûi 13’ Hoaït ñoäng 2 : Hoïc baøi TÑN soá 2 . MT : Giuùp HS haùt ñuùng baøi TÑN soá 2 . - Höôùng daãn HS töï noùi teân noát nhaïc . - Höôùng daãn luyeän taäp tieát taáu . - Luyeän taäp cao ñoä : Ñoïc thang aâm Ñoâ , Reâ , Mi , Son , La theo chieàu ñi leân , ñi xuoáng . Hoaït ñoäng lôùp . - Taäp ñoïc nhaïc töøng caâu . - Taäp ñoïc caû baøi . - Gheùp lôøi ca . Tröïc quan , giaûng giaûi , thöïc haønh . 4. Cuûng coá : (3’) - Ñoïc nhaïc , gheùp lôøi , goõ phaùch baøi TÑN soá 2 . - Giaùo duïc HS yeâu cuoäc soáng hoøa bình . 5. Daën doø : (1’) - Nhaän xeùt tieát hoïc . - Oân laïi baøi haùt , baøi TÑN soá 2 ôû nhaø . ================================ Duyệt của Tổ trưởng chuyên môn Ngàytháng.năm 2010 Duyệt của nhà trường Ngàytháng.năm 2010
Tài liệu đính kèm: