Giáo án giảng dạy Khối 5 - Tuần 20 (Bản 2 cột)

Giáo án giảng dạy Khối 5 - Tuần 20 (Bản 2 cột)

HỌC VẦN

 Bài 81: ach

 Mục tiêu:

- HS đọc và viết được: ach, cuốn sách.

- Đọc được các từ ngữ ứng dụng: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn. Câu ứng dụng SGK.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

II.Đồ dùng dạy- học:

- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.

- Tranh minh hoạ phần câu ứng dụng và phần luyện nói.

 

doc 22 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 19/03/2022 Lượt xem 398Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy Khối 5 - Tuần 20 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 22 tháng 1 năm 2007
Học vần
 Bài 81: ach
 Mục tiêu: 
- HS đọc và viết được: ach, cuốn sách.
- Đọc được các từ ngữ ứng dụng: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn. Câu ứng dụng SGK.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II.Đồ dùng dạy- học:
Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
Tranh minh hoạ phần câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. (5ph)Kiểm tra bài cũ: 
GV nhận xét, đánh giá
2Bài mới: Tiết 1(30ph)
a) Giới thiệu bài, ghi bảng. ach. (2ph) 
b) Nhận diện vần: ach. (10ph)
- GV ghi chữ ach lên bảng cho HS nhận diện chữ ach.
- GV yêu cầu HS ghép vần: ach
- Nhận xét.
- GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm
- GV hướng dẫn HS ghép tiếng: sách
- Đánh vần tiếng sách.
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.
- Hướng dẫn HS quan sát tranh, đọc từ khoá: cuốn sách.
c) Viết bảng con. (10ph)
- GV hướng dẫn, kết hợp nêu quy trình viết các chữ: ach, cuốn sách.
- GV nhận xét, đánh giá.
d) Đọc từ ứng dụng. (8ph)
- GV ghi bảng từ ứng dụng: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn. 
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ.
 Tiết 23 (30ph)
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: (10ph)
* GV hướng dẫn HS đọc bài trên bảng lớp
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi (nếu có).
* GV cho HS quan sát tranh rút ra nội dung câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc.
- GV nhận xét
* GV hướng dẫn đọc bài trong SGK.
b. Luyện viết: (10ph)
- GV hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết
- GV chấm, chữa một số bài cho HS.
c. Luyện nói: (10ph)
Chủ đề: Giữ gìn sách vở
* GV cho HS quan sát tranh nêu chủ đề.
- GV gợi ý các câu hỏi để HS nói đúng chủ đề 
- GV nhận xét.
4. Củng cố – dặn dò: (5ph)
Bài học hôm nay các con học vần gì?
Tìm tiếng có chứa vần vừa học?
GV dặn HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài 82.
* HS đọc, viết được: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ.
- HS đọc câu ứng dụng bài 80.
* HS đọc lại đầu bài.
- HS ghép vần ach vào bảng cài.
- Phân tích vần ach.
- HS đọc (CN - N -ĐL)
- HS ghép tiếng: sách, phân tích tiếng sách.
- HS đánh vần tiếng: sách
- HS quan sát tranh nêu nội dung tranh, đọc từ: cuốn sách.
(CN - N -ĐL)
* HS quan sát chữ mẫu
- HS viết vào bảng con.
- HS chỉnh sửa lỗi (nếu có)
* HS đọc từ ứng dụng.
- Tìm tiếng có vần: ach
- HS đọc (CN – N -ĐL)
* HS đọc bài (CN- N- ĐL) trên bảng lớp, HS khác nhận xét bạn.
* HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.
- HS tìm tiếng có vần vừa học.
- HS đọc (CN- N- ĐL)
* HS đọc bài trong SGK (CN- N- ĐL) - nhận xét.
* HS viết bài vào vở tập viết.
* HS quan sát tranh , nêu chủ đề luyện nói.
- HS tập nói theo đúng chủ đề
* HS trả lời.
- HS tìm tiếng có vần vừa học.
Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2008
Học vần
 Bài 82: ich - êch
 Mục tiêu: 
- HS đọc và viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Đọc được các từ ngữ ứng dụng: vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch. 
Câu ứng dụng SGK.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
II.Đồ dùng dạy- học:
Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
Tranh minh hoạ phần câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. (5ph)Kiểm tra bài cũ: 
GV nhận xét, đánh giá
2Bài mới: Tiết 1(30ph)
a) Giới thiệu bài, ghi bảng. ich. (2ph) 
b) Nhận diện vần: ich. (10ph)
- GV ghi chữ ich lên bảng cho HS nhận diện chữ ich.
- GV yêu cầu HS ghép vần: ich
- Nhận xét.
- GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm
- GV hướng dẫn HS ghép tiếng: lịch
- Đánh vần tiếng: lịch.
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.
- Hướng dẫn HS quan sát tranh, đọc từ khoá: tờ lịch
* Dạy vần êch (Quy trình tương tự dạy vần ich)
c) Viết bảng con. (10ph)
- GV hướng dẫn, kết hợp nêu quy trình viết các chữ: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- GV nhận xét, đánh giá.
d) Đọc từ ứng dụng. (8ph)
- GV ghi bảng từ ứng dụng: vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch.
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ.
 Tiết 23 (30ph)
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: (10ph)
* GV hướng dẫn HS đọc bài trên bảng lớp
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi (nếu có).
* GV cho HS quan sát tranh rút ra nội dung câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc.
- GV nhận xét
* GV hướng dẫn đọc bài trong SGK.
b. Luyện viết: (10ph)
- GV hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết
- GV chấm, chữa một số bài cho HS.
c. Luyện nói: (10ph)
Chủ đề: Chúng em đi du lịch.
* GV cho HS quan sát tranh nêu chủ đề.
- GV gợi ý các câu hỏi để HS nói đúng chủ đề 
- GV nhận xét.
4. Củng cố – dặn dò: (5ph)
Bài học hôm nay các con học vần gì?
Tìm tiếng có chứa vần vừa học?
GV dặn HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài 83.
* HS đọc, viết được: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch.
- HS đọc câu ứng dụng bài 81.
* HS đọc lại đầu bài.
- HS ghép vần ich vào bảng cài.
- Phân tích vần ich.
- HS đọc (CN - N -ĐL)
- HS ghép tiếng: lịch, phân tích tiếng lịch.
- HS đánh vần tiếng: lịch
- HS quan sát tranh nêu nội dung tranh, đọc từ: tờ lịch.
(CN - N -ĐL)
 * HS so sánh 2 vần ich, êch.
* HS quan sát chữ mẫu
- HS viết vào bảng con.
- HS chỉnh sửa lỗi (nếu có)
* HS đọc từ ứng dụng.
- Tìm tiếng có vần: ich, êch.
- HS đọc (CN – N -ĐL)
* HS đọc bài (CN- N- ĐL) trên bảng lớp, HS khác nhận xét bạn.
* HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.
- HS tìm tiếng có vần vừa học.
- HS đọc (CN- N- ĐL)
* HS đọc bài trong SGK (CN- N- ĐL) - nhận xét.
* HS viết bài vào vở tập viết.
* HS quan sát tranh , nêu chủ đề luyện nói.
- HS tập nói theo đúng chủ đề
* HS trả lời.
- HS tìm tiếng có vần vừa học.
 toán
 Tiết74: Phép cộng dạng 14 + 3
I Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập cộng nhẩm (Dạng 14 + 3).
 II.Đồ dùng dạy- học:
- Bảng cài, que tính, phiếu bài tập.
 III. Các hoạt động dạy- học.
HĐ-TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.(5ph)
2.(30ph)
 (2ph)
 (13ph)
3.(15ph)
4.(5ph)
Kiểm tra bài cũ: 
- GV sử dụng phiếu học tập
+ Phát phiếu cho HS
a) Số 13 gồm .... chục và ...đơn vị ?
b) Số 17 gồm .... chục và ....đơn vị ?
c) Số 10 gồm ... chục và ...đơn vị? 
- Thu phiếu chấm bài
- Nhận xét nêu kết quả
Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3
* Hoạt động với đồ vật
* Hình thành phép cộng 14+3
- GV hướng dẫn HS lần lượt đặt tính và thực hiện các phép tính.
Chục Đơn vị
1
+
1
4
3
7
Luyện tập
Bài 1: Tính
- GV hướng dẫn HS cách làm bài
Củng cố cách cộng dạng 14+3
Bài 2: Tính nhẩm
- GV hướng dẫn HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 để tính nhẩm
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Củng cố, dặn dò
* GV viết 3 phép tính lên bảng cột dọc
- GV nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau tiết 75.
- HS sử dụng phiếu học tập
+ HS nêu yêu cầu sau đó tự làm vào phiếu 
- HS đọc lài kết quả vừa làm.
* HS lấy 14 mười bốn que tính rồi lấy thêm 3 que nữa.
Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Đặt 14 que tính sau đó viết 1 ở hàng chục 4 ở hàng đơn vị
Lấy thêm 3 que tính rồi viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị 
- HS thực hành cách đặt phép tính và thực hiện phép tính vào bảng con
* HS nêu yêu cầu bài 1
- HS nhắc lại cách tính,làm bài
- Nhận xét ghi điểm
* HS nêu yêu cầu bài
- HS tự làm bài vào vở bài tập, nêu kết quả miệng.
 - Nhận xét
* HS đọc yêu cầu bài
- Hướng dẫn HS làm bài theo mẫu
- 2 HS lên bảng làm bài - GV nhận xét, ghi điểm
* 3 HS lên làm - Nhận xét.
Thể dục
Bài 20: Bài thể dục - Trò chơi
I.Mục tiêu: 
- Ôn 2 động tác đã học. Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác.
- Điểm số hàng dọc theo tổ. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.
II.Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường - GV chuẩn bị 1 còi, kẻ sân cho trò chơi.
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ-TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.(7ph)
2.(20ph)
 3.(8ph)
 Phần mở đầu 
- Tập hợp lớp.
- Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Khởi động, đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên sân trường.
- GV hướng dẫn HS khởi động
 Phần cơ bản 
* Ôn 2 động tác vươn thở, tay.
* Học động tác chân.
- GV nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích và cho HS bắt chước.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhịp 1: Hai tay chống hông đồng thời kiểng gót chân .
- Nhịp 2: Hạ gót chân chạm đất, khuỵ gối thân trên thẳng, vỗ hai bàn tay vào nhau.
Nhịp 3: Như nhịp 1.
Nhịp 4: Về tư thế cơ bản.
 Phần kết thúc 
* Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” 2 lần; lần 1 chơi thử, lần 2 chơi chính.
* GV nêu tên trò chơi sau đó GV tổ chức cho HS chơi
* Củng cố nội dung bài học.
* Tập hợp lớp thành 4 hàng dọc, 
cho HS quay ngang để phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- HS khởi động đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
* Cho HS thực hiện 3- 5 lần mỗi lần 2 x 4 nhịp.
* HS bắt chước tập theo GV.
- HS tập lần 2, lần 3.
 * Các động tác khác hướng dẫn tương tự.
* HS chơi
- HS nhận xét tuyên dương đội thắng
* HS đứng vỗ tay và hát
* Đi thường theo nhịp
- Nhận xét giờ học
 Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2008
 Học vần
 Bài 83: Ôn tập
I Mục tiêu: 
HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng c, ch.
Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trong trong truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. 
II.Đồ dùng dạy- học:
 - Bảng ôn bài 83 viết ra bảng lớp.
Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
Tranh minh hoạ phần câu ứng dụng và phần truyện kể trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ-TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. (5ph)
 2(30ph)
 (3ph)
 (10ph)
 (7ph)
 (10ph)
 3(30ph)
 (10ph)
 (7ph)
 (13ph)
 4.(5ph)
Kiểm tra bài cũ: Đọc, viết
- GV nhận xét, đánh giá
Bài mới: Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
GV cho HS quan sát tranh giới thiệu bài, ghi bảng. 
b) Ôn tập.
* GV treo bảng ôn.
- GV chỉ bảng cho HS đọc âm ở hàng ngang và các âm ở cột dọc.
- GV hướng dẫn HS ghép vần trong bảng ôn. 
- GV ghi bảng các vần vào ô tương ứng, sau đó chỉ HS đọc lại bảng ôn.
ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc, iêc, ươc, uôc, ươc, ac, êch, ich.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- GV hướng dẫn HS phát hiện ra các vần kết thúc bằng âm c, ch chỉ kết hợp được với dấu sắc và dấu nặng. 
* GV hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng: thác nước, chúc mừng, ích lợi.
- GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm.
* GV hướng dẫn HS viết từ ứng dụng: thác nước, ích lợi. 
- GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết. 
 Tiết 2
Luyện tập:
a) Luyện đọc.
* Đọc bài trên bảng lớp.
* GV hướng dẫn HS đọc câu thơ ứng dụng: Đi đến nơi nào...
- GV đọc mẫu, lư ... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_giang_day_khoi_5_tuan_20_ban_2_cot.doc