3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Trực tiếp.
b. HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài :
*) Luyện đọc :
- Gọi HS đọc bài.
? Bài chia làm mấy đoạn ?
- Luyện phát âm : Li – vơ – pun, Giu – li – ét – ta, Ma – ri – ô, vòi rồng, bao lơn, tuyệt vọng, vụt đến.
- Gọi học sinh đọc nối tiếp.
- Yêu cầu HS luyện đọc cặp đôi.
- Đọc mẫu toàn bài.
*) Tìm hiểu bài :
- Yêu cầu HS đọc lướt toàn bài và câu hỏi cuối bài.
? Nêu hoàn cảnh và mục đích chuyến đi của Ma – ri – ô và Giu – li – ét – ta?
- Đây là hai bạn nhỏ người I – ta – li – a rời cảnh Li – vơ – pun ở nước Anh về I – ta – li –a.
? Giu – li – ét – ta chăm sóc Ma – ri – ô ntn khi bạn bị thương ?
? Tai nạn bất ngờ xẩy ra ntn ?
? Ma – ri – ô phản ứng thế nào khi những người trên tàu muốn nhận đứa bé nhỏ hơn cậu ?
TUẦN 29 Thứ 2 Ngày soạn: 16/03/2012 Ngày giảng 19/03/2012 Tiết 1: Chào cờ TUẦN 29 ------------------------------------------------------------ Tiết 2: Tập đọc MỘT VỤ ĐẮM TÀU I/Mục đích yêu cầu 1. Kĩ năng: - Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc đúng các từ phiên âm tiếng nước ngồi : Li – vơ – pun, Ma – ri – ơ, Giu – li – ét – ta. 2. Kiến thức: - Hiểu nghĩa các từ : Li-vơ-pun, Bao lơn. Hiểu ý nghĩa : Tình bạn đẹp của Ma – ri – ơ và Giu – li – ét – ta ; Đức hi sinh cao thượng của Ma – ri – ơ.(trả lời được các câu hỏi trong SGK ). 3. Giáo dục: - GD HS ý thức học tập tính cách của hai bạn trong truyện. II/Đồ dùng dạy học 1. Học sinh: SGK 2.Giáo viên: - Tranh minh hoạ bài đọc sgk. III/ Các hoạt động dạy và học Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : Khơng. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Trực tiếp. b. HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài : *) Luyện đọc : - Gọi HS đọc bài. ? Bài chia làm mấy đoạn ? - Luyện phát âm : Li – vơ – pun, Giu – li – ét – ta, Ma – ri – ơ, vịi rồng, bao lơn, tuyệt vọng, vụt đến. - Gọi học sinh đọc nối tiếp. - Yêu cầu HS luyện đọc cặp đơi. - Đọc mẫu tồn bài. *) Tìm hiểu bài : - Yêu cầu HS đọc lướt tồn bài và câu hỏi cuối bài. ? Nêu hồn cảnh và mục đích chuyến đi của Ma – ri – ơ và Giu – li – ét – ta? - Đây là hai bạn nhỏ người I – ta – li – a rời cảnh Li – vơ – pun ở nước Anh về I – ta – li –a. ? Giu – li – ét – ta chăm sĩc Ma – ri – ơ ntn khi bạn bị thương ? ? Tai nạn bất ngờ xẩy ra ntn ? ? Ma – ri – ơ phản ứng thế nào khi những người trên tàu muốn nhận đứa bé nhỏ hơn cậu ? ? Quyết định nhường bạn xuống xuồng cứu nạn của Ma – ri – ơ nĩi lên điều gì ? ? Hãy nêu cảm nghĩ của em về hai nhân vật chính trong truyện ? - Tiểu kết bài. ? Nêu ý nghĩa của bài ? - Ghi bảng, gọi HS nhắc lại. *) HDHS luyện đọc diễn cảm : - Gọi HS đọc nối tiếp bài. - HDHS luyện đọc diễn cảm đoạn cuối bài, đọc mẫu. - Yêu cầu HS luyện đọc nhĩm 4 theo cách phân vai. - Tổ chức cho HS thi đọc phân vai trước lớp. - Nhận xét ghi điểm. 4. Củng cố ? Câu chuyện ca ngợi ai, ca ngợi điều gì ? - Tổng kết: nhắc lại ND bài 5. Dặn dị: - Về nhà đọc bài nhiều lần, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét giờ học. 1’ 1’ 12’ 10’ 7’ 3’ 1’ - Hát - 1HS đọc, lớp theo dõi sgk đọc thầm. - Bài chia làm 5 đoạn : + Đoạn 1 : Từ đầu đến với họ hàng. + Đoạn 2 : Tiếp đến cho bạn. + Đoạn 3 : Tiếp đến hỗn loạn. + Đoạn 4 : Tiếp đến tuyệt vọng. + Đoạn 5 : Phần cịn lại. - Đọc nĩi tiếp 2 lần : + Lần 1 : Đọc kết hợp sửa lỗi phát âm và luyện đọc từ khĩ. + Lần 2 : Đọc kết hợp giải nghĩa từ chú giải. - Đọc cặp đơi. - Nghe và theo dõi sgk. - Đọc như yêu cầu và lần lượt trả lời câu hỏi : + Ma – ri –ơ bố mới mất, phải về quê sống với họ hàng. Giu – li – ét – ta đang trên đường về nhà gặp lại bố mẹ. + Thấy Ma – ri – ơ bị sĩng ập tới, xơ cậu ngã dụi, Giu – li – ét - ta hốt hoảng chạy lại, quỳ xuống bên bạn, lau máu trên trán bạn, dịu dàng gỡ chiếc khăn đỏ trên mái tĩc băng vết thương cho bạn. + Cơn bão dữ dội ập tới, sĩng lớn phá thủng thân tàu, nước phun vào khoang, con tàu chìm dần giữa biển khơi. Ma – ri – ơ và Giu – li – ét – ta hai tay ơm chặt cột buồm, khiếp sợ nhìn mặt biển. + Một ý nghĩ vụt đến Ma – ri – ơ quyết định nhường chỗ cho bạn - cậu hét to Giu – li – ét – ta cậu xuống đi ! Bạn cịn bố mẹ ... nĩi rồi ơm ngang người bạn thả xuống nước. + Ma - ri – ơ cĩ tâm hồn cao thượng, nhường sự sống cho bạn, hi sinh bản thân vì bạn. + Ma – ri - ơ là một bạn trai rất kín đáo (giấu nỗi bất hạnh của mình khơng kế với bạn), cao thượng đã nhường sự sống của mình cho bạn. Giu – li – ét – ta là một bạn gái tốt bụng, giàu tình cảm ( Hốt hoảng lo lắng khi thấy bạn bị thương, ân cần, dịu dàng chăm sĩc bạn khĩc nức nở khi nhìn thấy Ma – ri – ơ và con tàu đang chìm dần). - ND: Ca ngợi tình bạn đẹp của Ma – ri – ơ và Giu – li – ét – ta, sự ân cần dịu dàng của Giu – li – ét – ta; đức hi sinh cao thượng của Ma – ri – ơ. - 3 HS nhắc lại. - 5HS đọc nối tiếp bài trước lớp. - Nghe theo dõi GV đọc. - Đọc phân vai nhĩm 4. - 3 – 4 nhĩm tham gia thi đọc trước lớp, các nhĩm khác theo dõi nhận xét bình chọn nhĩm bạn đọc tốt nhất. - Ca ngợi tình bạn đẹp của Ma – ri – ơ và Giu – li – ét – ta, sự ân cần dịu dàng của Giu – li – ét – ta; đức hi sinh cao thượng của Ma – ri – ơ. ------------------------------------------------------ Tiết 3: Tốn ƠN TẬP VỀ PHÂN SỐ (TIẾP) I/ Mục tiêu yêu cầu 1. Kiến thức: - Biết xác định phân số ; biết so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự. 2.Kĩ năng: - Thực hành so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự đúng chính xác. 3. Giáo dục: - GD HS tự giác suy nghĩ, làm bài tập. II/ Đồ dùng dạy học 1. Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK 2. Giáo viên: - SGK, bảng phụ.. III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS lên bảng làm bài tập 4 (149) - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Trực tiếp. b. HDHS làm bài tập : Bài 1: (149) - Yêu cầu HS đọc bài và quan sát hình sgk. - Cho HS tự làm bài. - Gọi HS nêu kết quả và giải thích cách làm bài. - Nhận xét chữa bài. Bài 2: (149) - Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi làm bài. - Gọi một số cặp báo cáo kết quả. - Nhận xét chữa bài. Bài 4: (150) ? Bài yêu cầu ta làm gì ? - Gọi HS lên bảng làm bài. - Nhận xét ghi điểm cho HS. Bài 5: (150) - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS trao đổi với bạn ngồi cạnh làm bài vào vở. - Gọi HS nêu kết quả bài làm. - Nhận xét chữa bài. 4. Củng cố ? Muốn so sánh các phân số khác mẫu số ta làm ntn ? - Tổng kết: nhắc lại ND bài 5. Dặn dị: - Về nhà làm BT3, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét giờ học. 1’ 3’ 1’ 7’ 8’ 10’ 7’ 3’ 1’ - Hát - 1HS lên bảng, lớp theo dõi nhận xét. - Đọc thầm và quan sát hình sgk. - Hoạt động cá nhân - Tự làm bài vào vở. - 1HS nêu kết quả và giải thích, lớp theo dõi nhận xét. Đã tơ màu băng giấy, vì băng giấy được chia thành 7 phần bằng nhau, đã tơ màu 3 phần như thế. Vậy khoanh vào đáp án D. - Đọc thầm bài trong sgk và trao đổi với - Hoạt động cặp đơi - Một số cặp báo cáo kết quả, các cặp khác theo dõi nhận xét. Khoanh vào đáp án B. Đỏ vì của 20 là 5. Cĩ 5 viên bi đỏ nên số bi cĩ màu đỏ. - Bài yêu cầu ta so sánh các phân số. - 3HS lên bảng làm bài - Hoạt động cá nhân a) và MSC = 35 Vì nên b) (Vì hai phân số cùng tử số, so sánh mẫu số thì 9 > 8 nên ) c) vì cịn - 1 HS đọc yêu cầu của bài, lớp theo dõi - Hoạt động cặp đơi - Hai em ngồi cạnh nhau trao đổi cùng làm bài. - 2 em lần lượt đọc kết quả bài làm và giải thích rõ vì sao lại sắp xếp như vậy, lớp theo dõi nhận xét. - Muốn so sánh các phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số rồi so sánh các phân số đĩ. ------------------------------------------------------------ Tiết 4: Kĩ thuật Đ/c Cong dạy ------------------------------------------------------------ Tiết 5: Đạo đức ƠN TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC BÀI EM YÊU TỔ QUỐC VIỆT NAM I/Mục tiêu yêu cầu 1. Kiến thức: - Tổ quốc của em là tổ quốc VN; tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang hội nhập vào đời sống quốc tế. 2. Kĩ năng: - Tích cực học tập, rèn luyện để gĩp phần xây dựng và quê hương đất nước. 3. Giáo dục: - Quan tâm đến sự phát triển của đất nước, tự hào về tỷuyền thống, về nền văn hố và lịch sử của dân tộc VN II/Đồ dùng dạy học 1. Học sinh: SGK 2.Giáo viên: - Tranh ảnh về đất nước, con người VN và một số nước khác . III/ Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trị 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - em biết thêm những gì về đất nước việt nam? - em nghĩ gì về đất nước con người việt nam ? - Nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: trực tiếp b. Nội dung * Hoạt động 1: Làm bài tập 1 trong SGK Mục tiêu: Củng cố kiến thức về đất nước VN Cách tiến hành 1. GV giao nhiệm vụ cho từng nhĩm : Hãy giới thiệu một sự kiện , một bài hát hay một bài thơ , tranh ảnh , nhân vật lịch sử liên quan đến mốc hời gian hoặc địa danh của VN đã nêu trong bài tập 1 - Gọi Đại diện nhĩm lên trình bày GVKL: ngày 2-8-1945 là ngày Chủ tịch nước HCM đọc bản tuyên ngơn độc lập tại quảng trường ba đình lịch sử khai sinh tra nước VN DCCH, từ đĩ ngày 2-9 được lấy làm ngày quốc khánh của nước ta - Ngày 7-5-1954 là ngày chiến thắng ĐBP - Ngày 30-4 -1975 là ngày miền nam hồn tồn giải phĩng.. * Hoạt động 2: Đĩng vai: bài tập 3 SGK Mục tiêu: HS biết thể hiện tình yêu quê hương đất nước trong vai một hướng dẫn viên du lịch Cách tiến hành 1. GV yêu cầu HS đĩng vai hướng dẫn viên du lịch 2. các nhĩm chuẩn bị 3. Đại diện một số nhĩm lên trình bày - GV nhận xét 4. Củng cố ?: em cần làm gì để quê hương tươi đẹp ? - Lớp hát một bài về chủ đề em yêu tổ quốc VN - Tổng kết lại nội dung của bài 5. Dặn dị - Dặn HS học bài, xem trước bài mới - Tìm hiểu về quê hương chiềng Hoa. - Nhận xét tiết học 1' 3' 1' 11' 12' 3' 1' - 2 HS trả lời - Các nhĩm trình bày - Nhĩm khác bổ xung - HS chuẩn bị - Đại diện nhĩm trình bày - Bảo vệ mơi trường xung quanh. ------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ 3: Ngày soạn: 16/03/2012 Ngày giảng 19/03/2012 Tiết 1: Tốn ƠN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN I/ Mục tiêu yêu cầu 1. Kiến thức: - Biết cách đọc, viết số thập phân và so sánh các số thập phân. 2.Kĩ năng: - HS đọc, viết và so sánh được các số thập phân đúng chính xác (BT1,2,4,5). 3. Giáo dục: - Cĩ ý thức tự giác trong học tập. II/ Đồ dùng dạy học 1. Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK 2. Giáo viên: - Giáo án, sgk. III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS nêu cách qui đồng và so sánh hai phân số. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Trực tiếp. b. HDHS làm các bài tập : Bài 1: (150) - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Cho HS làm bài miệng. - Nhận xét chữa bài. Bài 2: (150) - Yêu cầu HS đọc bài trong sgk. - Gọi HS lên bảng làm bài, đọc cho HS viết. - Nhận xét ghi điểm. Bài 4: (151) - Yêu cầu HS đọc bài sgk. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét ghi điểm. Bài 5: (151) ? Bài yêu cầu ta làm gì ? ? Muốn so sánh hai STP ta làm ntn ? - Yêu cầu HS làm bài theo nhĩm. - Gọi đại diện các nhĩm trình bày kết quả. - Nhận xét chữa bài ghi kết quả bài làm trên bảng. 4. Củng cố ? Muốn so sánh hai số thập phân ta làm ntn ? - Tổng kết: nhắc lại ND bài 5. Dặn dị ... ật đấy ! (câu cảm) (7) Khơng ! (câu cảm) (8) Tứ khơng cĩ chị đành nhờ ... anh tớ giặt giúp. (câu kể) - Ba dấu chấm than được sử dụng hợp lý trong trường hợp này vì thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ của Nam. - Thấy Hùng nĩi Hùng chẳng bao giờ nhờ chị giặt quần áo, Nam tưởng Hùng chăm chỉ, tự giặt quần áo. Khơng ngờ, Hùng cũng lười : Hùng khơng nhờ chị mà nhờ anh giặt quần áo. - Đọc thầm bài trong sgk. - Nối tiếp nhau nêu : a) Cần đặt câu khiến - dấu chấm than. b) Cần đặt câu hỏi - dấu chấm hỏi. c) Cần đặt câu cảm - dấu chấm than. d) cần đặt câu cảm - dấu chấm than. - Tự làm bài vào vở : VD : a) Chị mở cửa sổ giúp em với ! b) Bố ơi, mấy giờ thì hai bố con mình đi thăm ơng bà ? c) Cậu đã đạt được thành tích thật tuyệt vời ! d) Ơi, búp bê đẹp quá ! - Nối tiếp nhau đọc câu của mình. - Dấu chấm hỏi thường đặt cuối câu hỏi ------------------------------------------------------------ Tiết 3: Địa lý CHÂU ĐẠI DƯƠNG VÀ CHÂU NAM CỰC I/ Mục tiêu yêu cầu 1. Kiến thức: - Xác định được vị trí địa lí, giới hạn và một số đặc điểm nổi bật của châu Đại Dương và châu Nam Cực. Nêu được một số đặc điểm về dân cư, hoạt động sản xuất của châu Đại Dương. 2. Kỹ năng: - Sử dụng quả địa cầu để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ châu Đại Dương, châu Nam Cực. 3. Giáo dục: - HS ham tìm hiểu địa lí VN hơn. II/ Đồ dùng dạy học 1. Học sinh: SGK, 2. Giáo viên: - Bản đồ thế giới - Lược đồ tự nhiên châu đại Dương - Lược đồ châu nam cực - Phiếu bài tập III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy của GV TG Hoạt động học của HS 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : ? Nêu đặc điểm của dân cư châu mĩ ? ? Nền kinh tế bắc mĩ cĩ gì khác so với trung mĩ và nam mĩ ? ? Em biết gì về đất nước hoa kì ? - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Trực tiếp. b. Nội dung: * Hoạt động 1 : Vị trí giới hạn của Châu Đại Dương - Treo bản đồ thế giới - Yêu cầu HS làm việc theo cặp. ? Chỉ và nêu vị trí của lục địa Ơ – xtrây - li - a ? ? Chỉ và nêu tên các quần đảo, các đảo của châu đại dương ? - Gọi 1 HS lên chỉ trên bản đồ thế giới lục địa Ơ xtrây- li-a ... - KL: Châu đại dương nằm ở nam bán cầu gồm lục địa Ơ-xtrây-li-a và các đảo, quần đảo xung quanh. * Hoạt động 2: Đặc điểm tự nhiên của Châu Đại Dương. - Yêu cầu HS tự đọc bài trong SGK, quan sát lược đồ tự nhiên Châu Đại Dương, so sánh khí hậu, thực vật và động vật của lục địa Ơ- xtrây - li - a với các đảo của Châu Đại Dương. * Hoạt động 3: Người dân và hoạt động kinh tế của châu đại dương ? Dựa vào bảng số liệu diện tích và dân số các châu lục trang 103 hãy: + Nêu số dân của Châu Đại Dương ? + So sánh số dân của Châu Đại Dương với các châu lục khác ? + nêu thành phần dân cư của châu đại dương ? Họ sống ở những đâu ? ? Nêu những nét chung về nền kinh tế của Ơ-xtrây -li -a? - KL: Lục địa Ơ-xtrây li a cĩ khí hậu khơ hạn, thực vật và động vật độc đáo, Ơ-xtrây li-a là một nước cĩ nền kinh tế phát triển nhất ở châu lục này. * Hoạt động 4: Châu Nam Cực. - Yêu cầu HS quan sát hình 5 và cho biết vị trí của châu nam cực ? Hãy tìm hiểu về tự nhiên của châu nam cực? ? Vì sao Châu Nam Cực lại lạnh nhất thế giới ? ? Vì sao con người khơng sinh sống ở châu nam cực - KL: Châu nam cực là châu lục lạnh nhất thế giới và là châu lục duy nhất khơng cĩ dân cư sinh sống thường xuyên , chỉ cĩ các nhà khoa học họ sống ở đấy để nghiên cứu. - Rút ra bài học, gọi HS đọc. 4. Củng cố: ? Châu đại dương và châu nam cực nằm ở đâu ? - Tổng kết: nhắc lại ND bài 5. Dặn dị: - Về nhà học thuộc bài học, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét, tiết học 1’ 3’ 1’ 7’ 7’ 6’ 7’ 2’ 1’ - Hát - 3 HS trả lời, lớp theo dõi nhận xét. - Quan sát bản đồ - Thảo luận theo cặp - Lục địa Ơ - x trây - li a nằm ở nam bán cầu , cĩ đường chí tuyến nam đi qua giữa lãnh thổ - Các đảo và quần đảo : Niu ghi- nê, giáp châu á, quần đảo Bi-xăng-ti – mé tác, quần đảo Xơ-lơ - mơn, quần đảo Va-nu-a-tu , quần đảo Niu Di – len. - 1 HS lên bảng chỉ và nêu, lớp theo dõi nhận xét. - Làm việc cá nhân và hồn thành vào bảng sau Tiêu chí Châu đại dương Lục địa Ơ-xtrây-li-a Các đảo và quần đảo Địa hình Phía tây là các cao nguyên cĩ độ cao dưới 1000m phần trung tâm và phía nam là đồng bằng do sơng Đac -linh bồi đắp , phía đơng cĩ dãy trường sơn Ơ-xtrây li-a độ cao trên dưới 1000m Hầu hết các đảo cĩ địa hình thấp, bằng phẳng , đảo Ta - xma – ni - a quần đảo Niu di-len, đảo Niu Ghi nê cĩ một số dãy núi lớn cao nguyên đồ sộ cao trên dưới 1000m Khí hậu Khơ hạn phần lớn diện tích là hoang mạc Khí hâụ nĩng ẩm Thực vật và động vật Chủ yếu là Xa-van phía đơng lục địa ở sườn đơng dãy trường sơn Ơ-xtrây li a cĩ một số cánh rừng rậm nhiệt đới Thực vật : bạch đàn và cây keo mọc ở nhiều nơi Động vật: cĩ nhiều lồi thú cĩ túi như căng-gu-. Rừng rậm hoặc rừng dừa bao phủ - Dân số châu đại dương là 33 triệu dân. - Châu Đại Dương là châu lục cĩ số dân ít nhất trong các châu lục của thế giới. - Thành phần dân cư của Châu Đại Dương cĩ thể kể đến hai thành phần chính . + Dân bản địa cĩ nước da sẫm màu tĩc xoăn, mắt đen sống chủ yếu ở các đảo + Người gốc anh di cư sang cĩ da trắng sống chủ yếu ở lục địa Ơ-xtrây - li – a. - Nước Ơ-xtrây-li-a là nước cĩ nền kinh tế phát triển , nổi tiếng thế giới về xuất khẩu lơng cừu , len, thịt bị, sữa. các ngành cơng nghiệp năng lượng, khai khống, luyện kim chế tạo máy mĩc, chế biến thực phẩm phát triển mạnh. - Quan sát và nêu : Nằm ở vùng địa cực nam ; khí hậu lạnh nhất thế giới quanh năm dưới 0oc động vật tiêu biểu là chim cánh cụt, dân cư khơng cĩ dân sinh sống. - Vì Châu Nam Cực nằm ở vùng cực địa nhận được rất ít năng lượng của mặt trời nên khí hậu rất lạnh. - Vì khí hậu ở đây quá khắc nghiệt - 2, 3 HS đọc. - Châu đại dương nằm ở nam bán cầu gồm lục địa Ơ-xtrây-li-a và các đảo, quần đảo xung quanh ------------------------------------------------------------ Tiết 4: Tập làm văn TRẢ BÀI VĂN TẢ CÂY CỐI I/ Mục đích , yêu cầu 1. Kiến thức: - Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả cây cối. 2. Kĩ năng: - HS sửa được lỗi trong bài; viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn. 3. Giáo dục: - GD HS cĩ ý thức tự giac viết bài. II/ Đồ dùng - dạy học: 1. Học sinh: Vở ghi, sgk. 2. Giáo viên: Bài chấm, bảng phụ ghi 5 đề bài của tiết kiểm tra viết (tả cây cối), một số lỗi điển hình cần chữa chung trước lớp. III/ Các hoạt động - dạy học: Hoạt động dạy của GV TG Hoạt động học của HS 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS phân vai đọc màn kịch 1: Giu – li – ét – ta. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Trực tiếp. b. Nhận xét kết quả bài viết của HS: - Treo bảng phụ đã viết 5 đề bài của tiết kiểm tra viết (tả cây cối) HDHS xác định rõ yêu cầu của đề bài và một số lỗi điển hình trong bài viết của HS. - Nhận xét chung về kết quả bài viết của HS. + Ưu điểm : Các em đã viết bài đúng thể loại, đầy đủ bố cục, nội dung tương đối đầy đủ, trình tự hợp lý. + Những thiếu sĩt, hạn chế : một số em viết bài cịn thiếu phần kết luận, nội dung bài cịn sơ sài, diễn đạt lủng củng, câu văn cịn lặp lại, sai nhiều lỗi chính tả. c. HD HS chữa bài : - Trả bài cho HS. - HDHS chữa lỗi chung. + Chỉ các lỗi cần chữa đã viết trên bảng phụ. + Gọi một số HS lên bảng chữa lần lượt từng lỗi. + Yêu cầu cả lớp trao đổi về bài chữa. + Nhận xét sửa lại cho đúng. - HDHS sửa lỗi trong bài. + Yêu cầu HS đọc lời nhận xét của GV để sửa lỗi sau đĩ đổi bài cho bạn bên cạnh để sốt lại. - HDHS học tập đoạn văn hay, bài văn hay. + Đọc cho HS nghe những đoạn văn, bài văn hay cĩ ý riêng của HS. + Yêu cầu HS trao đổi với bạn ngồi cạnh để học tập cái hay, cai đáng học trong bài văn, đoạn văn. + Cho HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn. + Gọi HS đọc đoạn văn vừa viết lại. + Nhận xét chấm điểm đoạn văn viết tốt. 4.Củng cố : ? Một bài văn gồm mấy phần ? đĩ là những phần nào ? - Tổng kết: nhắc lại ND bài 5. Dặn dị: - Về nhà hồn thiện đoạn văn chọn viết lại. - Nhận xét giờ học. 1’ 3’ 1’ 5’ 22’ 2’ 1’ - Hát - 2 HS đọc phân vai màn kịch như yêu cầu. - 1 HS đọc lai 5 đề bài trên bảng phụ. - Nghe. - Nhận lại bài. - Nghe. - Theo dõi trên bảng phụ. - Một số HS lên bảng chữa lỗi theo ý hiểu của mình, lớp theo dõi nhận xét và bổ xung ý kiến. - Thực hiện như yêu cầu. - Nghe. - Câu sai: Cây xồi cao 50 m - Sửa: Cây xồi nhà em cao hơn mái nhà khoảng 10 m. - Câu sai: Em dất yêu tích cây xồi nĩ cho em ăn quả - Sửa: Em rất yêu thích cây xồi vì cây xồi mang lại lợi ích cho con người như cung cấp quả, - Mỗi HS tự chọn và viết lại một đoạn văn cho hay hơn. - 4 – 5 HS nối tiếp đọc đoạn văn của mình, lớp heo dõi nhận xét. - Một bài văn gồm 3 phần đĩ là: mở bài, thân bài, kết bài. ------------------------------------------------------------ Tiết 5: Sinh hoạt TUẦN 29 I/ Mục tiêu -HS nhận ra ưu điểm nhược điểm trong tuần. -Phát huy những ưu điểm đã cĩ và khắc phục những nhược điểm cịn mắc phải. -HS cĩ hứng thú để cố gắng học tập. II/ Nhận định chung tuần 29: -Sĩ số: Trong tuần qua nhìn chung các em cĩ ý thức đi học đầy đủ. -Đạo đức: +Các em đều ngoan, nghe lời thầy cơ giáo, cĩ ý thức giúp đỡ ban bè, cĩ tinh thần đồn kết. +Cịn cĩ bạn mất trật tự trong lớp: Nhẩn, Quy, Tùng.................................. -Học tập: +Phần lớn các em đi học đúng giờ, chú ý nghe lời cơ giáo giảng,tham gia phát biểu xây dựng bài và đạt được điểm giỏi: Khư, Châm, .. .................... Xa.................................................... +Bên cạnh đĩ vẫn cịn những bạn lười học,khơng tham gia xây dựng bài: Thủy, Thao....................................................................................... -Lao động, vệ sinh: +Trong tuần qua chúng ta đào hố rác hầu hết các em đều tham gia đầy đủ. +Vệ sinh: các em tham gia làm trực nhật đầy đủ và nhặt rác ở khu vực sân trường được giao vào giờ ra chơi. III/ Phương hướng tuần 31 -Duy trì sĩ số 24/24=100% -Đi học đều, đúng giờ. -Thực hiện tốt năm điều Bác Hồ dạy. -Tích cực tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài, dành nhiều điểm giỏi. -Tham gia lao động đầy đủ, vệ sinh trường lớp. vệ sinh cá nhân sạch sẽ. .......................................................................................................................................................................................................................................................................... ------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: