Giáo án Kể chuyện tuần 10: Ôn tập (tiết 6)

Giáo án Kể chuyện tuần 10: Ôn tập (tiết 6)

Môn: Kể chuyện

Bài: Ôn tập (tiết 6)

I. Mục tiêu:

- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu BT1, BT2 (chọn 3 trong 5 mục a, b, c, d, e).

- Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm, từ trái nghĩa (BT3, BT4).

- Học sinh khá, giỏi thực hiện được toàn bộ BT2.

II. Chuẩn bị:

- ĐDDH: + Bút dạ, phiếu bài tập.

 + Bảng phụ viết sẵn đoạn văn thay từ chính xác.

Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2:

a). Một miếng khi đói bắng một gói khi

 b). Đoàn kết là sống, chi rẽ là

 c). Thắng không kêu, không nản.

 d). Nói lời phải giữ lấy lời

Đừng như con bưốm rồi lại bay.

 e). Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

Xấu người nết còn hơn đẹp người.

- Dụng cụ học tập: SGK; vở bài tập.

 

doc 2 trang Người đăng nkhien Lượt xem 2609Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Kể chuyện tuần 10: Ôn tập (tiết 6)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Kể chuyện
Bài: Ôn tập (tiết 6)
I. Mục tiêu:
- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu BT1, BT2 (chọn 3 trong 5 mục a, b, c, d, e).
- Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm, từ trái nghĩa (BT3, BT4).
- Học sinh khá, giỏi thực hiện được toàn bộ BT2. 
II. Chuẩn bị:
- ĐDDH: + Bút dạ, phiếu bài tập.
 + Bảng phụ viết sẵn đoạn văn thay từ chính xác.
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2:
a). Một miếng khi đói bắng một gói khi 
 b). Đoàn kết là sống, chi rẽ là 
 c). Thắng không kêu,  không nản.
 d). Nói lời phải giữ lấy lời
Đừng như con bưốm  rồi lại bay.
 e). Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Xấu người  nết còn hơn đẹp người.
- Dụng cụ học tập: SGK; vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học:
Các bước
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định:
2. KT bài cũ:
3. Bài mới:
Luyện tập:
Hướng dẫn HS luyện tập:
4. Củng cố:
5. Dặn dò:
- Kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- Nhận xét chung.
- Giới thiệu bài trực tiếp.
Bài tập 1:
- Phát phiếu bài tập và bút dạ cho HS.
- Nhận xét, chốt ý.
Bài tập 2:
- Đính phiếu bài tập lên bảng.
- Nhận xét, chốt ý đúng.
 a). no ; b). chết; c). bại; 
 d). đậu; e). đẹp.
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét chữa sai.
Bài tập 4:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Đính bảng phụ viết sẵn đoạn văn thay từ chính xác lên bảng nhận xét, chữa sai cho hs.
- Gọi HS đọc lại các câu tục ngữ, thành ngữ ở bài tập 2.
- Giáo dục, liên hệ thực tiễn.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết học sau.
- Báo cáo sĩ số.
- Thực hiện theo yêu cầu GV.
- Lắng nghe.
- 01 HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Làm bài vào vở bài tập, 03 hs làm bài vào phiếu trình bày kết quả lên bảng lớp.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- 01 HS đọc yêu cầu.
- 03 HS lên bảng thi làm bài, cà lớp làm bài vào vở bài tập.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe, nhìn bảng.
- Thi đọc thuộc lòng các câu tục ngữ.
- 01 HS đọc yêu cầu.
- Làm bài vào vở bài tập, mỗi HS đặt 2 câu.
- Tiếp nối nhau đọc câu văn của mình trước lớp.
- Lớp nhận xét.
- 01 HS đọc yêu cầu.
- Làm bài vào vở bài tập, tiếp nối nhau đọc câu văn của mình làm trước lớp.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 04 HS tiếp nối nhau đọc thuộc lòng các câu ca dao, tục ngữ bài tập 2 trước lớp.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIẾT 6.doc