Khoa học - Tiết 55
SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT.
I.MỤC TIU: Sau giờ học,HS biết:
- Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con.
- Cĩ ý thức quan st thin nhin v ham tìm hiểu thin nhin quanh mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Hình ảnh v thơng tin minh họa trang 112, 113.
2.Một số ảnh về động vật đẻ trứng; một số ảnh động vật đẻ con
3.Bộ thẻ ghi sẵn: đẻ con, đẻ trứng đủ cho các nhóm.
Khoa học - Tiết 55 SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT. I.MỤC TIÊU: Sau giờ học,HS biết: - Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con. - Cĩ ý thức quan sát thiên nhiên và ham tìm hiểu thiên nhiên quanh mình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Hình ảnh và thơng tin minh họa trang 112, 113. 2.Một số ảnh về động vật đẻ trứng; một số ảnh động vật đẻ con 3.Bộ thẻ ghi sẵn: đẻ con, đẻ trứng đủ cho các nhĩm. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3' 1' 11' 8' 9' 1.Kiểm tra bài cũ: + KT bài: Cây con mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ. + Nhận xét, ghi điểm. 2. Bµi míi: a/ Giới thiệu bài: +Nêu MĐYC tiết học. b/ T×m hiĨu bµi: Hoạt động 1: Thảo luận Mục tiêu: Giúp HS trình bày khái quát về sự sinh sản của động vật: vai trị của cơ quan sinh sản, sự thụ tinh, sự phát triển của hợp tử. + Y/c HS đọc thơng tin SGK/112. + Lần lượt nêu các câu hỏi sau để HS thảo luận: Câu 1: Cơ thể động vật đa số được chia thành mấy giống? Đĩ là những giống gì? Câu 2: Tinh trùng hoặc trứng của động vật từ cơ quan nào? Cơ quan đĩ thuộc giống nào? Câu 3: Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng gọi là gì? Câu 4 Nêu kết quả của sự thụ tinh. Hợp tử phát triển thành gì? Kết luận: Đa số động vật được chia thành hai giống : giống đực và giống cái . Con đực cĩ cơ quan sinh dục đực sinh ra tinh trùng; con cái cĩ cơ quan sinh dục cái sinh ra trứng. - Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng tạo ra hợp tử gọi là sự thụ tinh. - Hợp tử phân chia nhiều lần và phát triển thành cơ thể mới mang những đặc tính của bố và mẹ. Hoạt động 2: Quan sát Mục tiêu: HS biết được các cách sinh sản khác nhau của động vật + Treo tranh lên bảng yêu cầu HS quan sát hình và chỉ - nĩi tên lồi vật và kiểu sinh sản của lồi đĩ. + Gọi một số nhĩm trình bày. + Nhận xét kết luận: Những lồi động vật khác nhau thì cĩ cách sinh sản khác nhau: cĩ lồi đẻ trứng , cĩ lồi đẻ con. Hoạt động 3: Trị chơi “ Ai nhanh - ai đúng?” Mục tiêu: HS kể được tên một số động vật đẻ trứngvà một số động vật đẻ con. + Nêu tên, HD cách chơi, luật chơi + Treo tranh ảnh và lần lượt chỉ hình để HS lựa chọn. Mỗi hình chỉ dừng trong vịng 10 giây. Cụ thể : . Cá vàng - đẻ trứng . Chuột - đẻ con . Con bướm - đẻ trứng . Cá heo - đẻ con . Cá sấu - đẻ trứng . Con thỏ - đẻ con . Con rắn - đẻ trứng . Con khỉ - đẻ con . Con chim- đẻ trứng . Con dơi - đẻ con . Con rùa - đẻ trứng + Nhận xét, tuyên dương. - Vài HS Lắng nghe, xác định nhiệm vụ. Hs đọc thầm thơng tin - HS lắng nghe câu hỏi và nối tiếp nhau trả lời - HS lắng nghe, ghi nhớ. - HS TL nhĩm đơi. - Vài nhĩm trình bày mỗi bạn giới thiệu sự sinh sản của một con vật , sau đĩ sẽ mời nhĩm khác tiếp theo - HS lắng nghe - Chú ý quan sát để giơ thẻ cho đúng. Nhĩm trọng tài được chọn sẽ quan sát và đếm số lần giơ sai của các nhĩm và tính điểm trừ cho 1 tổ cĩ nhiều người nhầm lẫn. 3' 3. Cđng cè, dỈn dß: + Gäi HS ®äc mơc B¹n cÇn biÕt. + NhËn xÐt tiÕt häc. + DỈn HS vỊ nhµ häc bµi. . ChuÈn bÞ tiÕt sau: Sù sinh s¶n cđa c«n trïng.
Tài liệu đính kèm: