Giáo án khối 5 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 4 năm 2012

Giáo án khối 5 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 4 năm 2012

I/ Yêu cầu:

1.Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài, đọc đúng tên người, tên địa lí nước ngoài; ngắt nghỉ hơi đúng ở câu văn dài.

- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm, buồn, nhấn giọng những từ miêu tả hậu quả nặng nề của chiến tranh hạt nhân.

2. Hiểu ý nghĩa của bài: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát vọng hoà bình của trẻ em toàn thế giới.( TlCH 1, 2, 3)

II/ Đồ dùng dạy- học: -Tranh minh hoạ bài SGK.

 - Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc.

 

doc 8 trang Người đăng huong21 Lượt xem 759Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án khối 5 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 4 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 4
Ngày soạn: 29. 9.2012
Ngày giảng: Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012
	 CHÀO CỜ
_______________________________
TẬP ĐỌC
TIẾT 7. NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY
I/ Yêu cầu:	
1.Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài, đọc đúng tờn người, tờn địa lớ nước ngoài; ngắt nghỉ hơi đỳng ở cõu văn dài.
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm, buồn, nhấn giọng những từ miêu tả hậu quả nặng nề của chiến tranh hạt nhân.
2. Hiểu ý nghĩa của bài: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát vọng hoà bình của trẻ em toàn thế giới.( TlCH 1, 2, 3)
II/ Đồ dùng dạy- học: -Tranh minh hoạ bài SGK.
 - Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc.
III/ Các hoạt động dạy- học:
1.ổn định: 
2. Bài cũ: Đọc phân vai bài Lòng dân.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Luyện đọc:
- GV chia đoạn:
- GV ghi từ:
- GV đọc mẫu: 
c)Tìm hiểu bài:
 - Xa- da- cô bị nhiễm phóng xạ nguyên tử từ khi nào?
- Đoạn 1 cho em biết điều gỡ ?
- Hậu quả mà 2 quả bom nguyên tử đã gây ra cho nước Nhật Bản là gì?
 - Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống của mình bằng cách nào
- Vì sao Xa- da- cô lại làm như thế?
- Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ lòng đoàn kết với Xa- da- cụ?
- Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ nguyện vọng hũa bỡnh?
- Nếu được đứng trước tượng đài, em sẽ nói gì với Xa- da- cô.
- Đoạn văn núi lờn điều gỡ?
- Câu chuyện muốn nói với em điều gì? 
- Gv liờn hệ tới cuộc chiến tranh ở VN: 
d) Luyện đọc diễn cảm.
- GV treo bảng phụ, hd đọc đoạn :
- GV gọi HS đọc, nhận xột, uốn nắn:
4. Củng cố:
5. Dặn dò: Chuẩn bị “Bài ca về trỏi đất”
- 1 nhúm 6 HS:
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm:
- 4 HS đọc nối tiếp bài, lớp đọc thầm.
- Đọc từ:
- Đọc nối tiếp lần 2, đọc chỳ giải:
- Đọc theo cặp:
- 1 HS đọc lại bài:
+ HS đọc lướt đoạn 1:
- Từ khi Mĩ ném 2 quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản.
- Mĩ nộm bom nguyờn tử xuống Nhật Bản. 
+ HS đọc thầm đoạn 2: 
... cướp đi mang sống của gần nửa triệu người. ...gần 100 000 người chết 
+ HS đọc lướt đọan 3.
- ... ngày ngày gấp sếu bằng giấy, vì em tin vào 1 truyền thuyết...
- Vì em có thể sống được ít ngày, em mong muốn khỏi bệnh, được sống như bao trẻ khác
- ..gấp những con sếu bằng giấy gửi tới cho Xa-da-cụ
-... đã góp tiền XD tượng đài để tưởng nhớ những nạn nhân bị bom nguyên tử sát hại 
- Chúng tôi ghét chiến tranh; Cái chết của bạn nhắc nhở chúng tôi phải biết yêu hoà bình, bảo vệ hoà bình trên trái đất...
- Núi lờn ước vọng hoà bỡnh
- HS nên nội dung:
HS luyện đọc theo cặp.
-Thi đọc diễn cảm.
- HS nhắc lại nội dung bài.
______________________________
TOÁN
Tiết 16. ễN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN
I/ Mục tiêu:
 Giúp HS làm quen với bài toán quan hệ tỉ lệ.Biết cách giải bài toán có liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng một trong hai cỏch “ Rỳt về đơn vị” hoặc “Tỡm tỉ số”( BT cần làm: 1)
II/ Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ 
III/ Các hoạt động dạy- học :
1. ổn định :
2. Bài cũ: Nêu cách tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của hai số?
3. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài: GV nêu MT giờ học. 
b/ Bài giảng:
Ví dụ:
- GV treo bảng phụ :
- 1 giờ người đó đi được bao nhiêu km?
- 2 giờ người đó đi được bao nhiêu km? 
- 2 giờ gấp mấy lần 1 giờ? 
-
- Như vậy khi thời gian đi gấp lên 2 lần thì quãng đường đi dược gấp lên mấy lần?
- Qua ví dụ trên, em hóy nêu mối quan hệ giữa thời gian đi và quãng đường đi được .
- Kết luận: 
 Bài toán:
- GV hướng dẫn HS tóm tắt đầu bài.
Tóm tắt: 2giờ : 90 km
 4 giờ: ...km?
- GV gợi ý HS giải cách 2: tìm tỉ số.
c/ Luyện tập:
Bài 1(T18):
- GV cho HS tự túm tắt và giải bài tập, giỳp đỡ HS cũn lỳng tỳng:
- GV chữa bài:
Bài 2 (Nếu cũn tg):
- GV cho HS tự làm bài, chữa bài:
4. Củng cố: Nờu những cỏch giải bài toỏn liờn quan đến tỉ lệ?
5. Dặn dò: Chuẩn bị tiết 17(T19)
- 2 HS:
+ HS nêu miệng.
4 km
8km
2 lần
2 lần
- Khi tgian gấp lờn bao nhiờu lần thỡ qđ đi được cũng gấp lờn bấy nhiờu lần.
- HS đọc đầu bài, tìm hiểu đề bài.
- Hs trỡnh bày cỏch giải 
(cỏch 1- rỳt về đơn vị)
- HS tự làm bài vào vở, bảng lớp:
Bài giải
Mua 7 một vải hết:
80 000 : 5 x 7 = 112 000 (đồng)
 Đáp số: 112000 đồng.
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng mỗi em làm 1 cách:
C1. 1 ngày trồng được:
 1 200 : 3 = 400 (cõy)
 12 ngày trồng được:
 400 x 12 = 4 800(cõy)
C2. 12 ngày gấp 3 ngày số lần là :
 12 :3 = 4 (lần)
 12 ngày trồng được:
 1200 x 4 = 4800 (cõy)
- Hs nờu:
_______________________________
Tiết 4: Thể dục ( GV chuyờn dạy)
_______________________________________________________________________
Ngày soạn: 30.9. 2012
Ngày giảng: Thứ ba ngày 2 thỏng 10 năm 2012
CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT )
Tiết 4. ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ GỐC BỈ.
I/ Muc tiêu:
 - Nghe viết đúng chính tả Anh bồ đội Cụ Hồ gốc Bỉ.
 - Củng cố hiểu biết về mô hình cấu tạo vần và quy tắc đỏnh dấu thanh trong tiếng.
II/ Đồ dùng dạy - học : Bút dạ, bảng phụ viết mô hình cấu tạo vần để HS làm BT 2.
III/ Các hoạt động dạy- học:
1. ổn định :
2. Bài cũ: Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở đõu ?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV nêu MT giờ học. 
b. Hướng dẫn học sinh nghe- viết.
- GV đọc bài.
- Phrăng Đơ Bô- en là một ngời lính ntn ? Tại sao ông lại chạy sang hàng ngũ quân đội ta.
- GV đọc những từ khó: Phrăng Đơ Bô-en, chiến tranh, phục kích, khuất phục.
- GV đọc chớnh tả:
- GV đọc lại toàn bài.
- GV chấm bài :
- GV nhận xét chung. 
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài tập 2:
- GV hd HS nắm y/c của bài, cho HS làm bài:
-Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa 2 tiếng nghĩa, chiến?
Bài tập 3:
- Qua BT 2, em hóy nờu quy tắc ghi dấu thanh của cỏc nguyờn õm đụi?
4. Củng cố: HS nhắc lại cỏch ghi dấu thanh ở nguyờn õm đụi.
5. Dặn dò: Chuẩn bị tiết 5. ( T46)
- 1 HS : Đặt trờn õm chớnh.
- HS theo dõi SGK.
- Ông là người lính chiến đấu cho chính nghĩa. Ông chạy sang hàng ngũ quân đội Việt Nam là vì ụng nhận thấy tính chất phi nghĩa của cuộc chiến.
-HS viết vào nhỏp, bảng lớp :
- HS viết bài :
-HS soát lỗi.
- HS làm bài vào VBT, bảng phụ:
+ Giống nhau: hai tiêng đều có âm chính gồm 2 chữ cái( Đó là các nguyên âm đôi).
+ Khác nhau: tiếng chiến có âm cuối, tiếng nghĩa không có .
-Tiếng nghĩa( không có Â.C):đặt dấu thanh ở chữ cái đầu ghi ng. âm đôi.
-Tiếng chiến( có Â.C): đặt dấu thanh ở chữ cái thứ hai ghi nguyên âm đôi.
________________________
Thể dục ( GV chuyờn dạy)
__________________________
TOÁN
 TIẾT 17. LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố, rèn luyện kỹ năng giải BT liên quan đến quan hệ tỷ lệ. 
( BTCL: 1, 3, 4)
II/ Đồ dựng dạy - học : Bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy- học:
1. ổn định :
2. Bài cũ: Nờu cỏch giải BT liờn quan đến tỉ lệ ?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV nêu MT giờ học. 
b. Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1.
GV cho HS tự làm bài, chữa bài:
Bài 3.
GV cho HS thực hiện tương tự như bài 1:
Bài 4.
GV cho HS tự làm bài, chữa bài:
4. Củng cố: HS nhắc lại cỏch giải BT liờn quan đến tỉ lệ.
5. Dặn dò: Chuẩn bị tiết 18 (T20). 
- 2HS:
- HS làm bài vào vở, bảng phụ:
12 quyển = 24000 đồng.
30 quyển =  đồng? 
 Giá tiền 1 quyển vở là:
 24000 : 12 = 2000 ( đồng)
 Giá tiền mua 30 quyển vở là:
 2000 x 30 = 60 000 ( đồng)
 Đỏp số: 60 000 đồng. 
- HS làm bài vào vở, bảng phụ:
120 học sinh :3 ô tô.
160 học sinh:ô tô?
 Đỏp số : 4 ụ tụ
2 ngày: 72000 đồng.
5 ngày :tiền?
Số tiền trả cho 1 ngày công là:
 72000 : 2 = 36000(đồng)
Số tiền trả cho 5 ngày công là:
 36000 x 5 =180000 (đồng).
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 7. TỪ TRÁI NGHĨA
I/ Mục đích yêu cầu.
- HS hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa.
- Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặt phân biệt những từ trái nghĩa.
III/ Đồ dùng dạy - học: -VBT Tiếng Việt, tập 1.
	-Bảng phụ viết nội dung bài tập 1,2,3 – phần luyện tập.
III/ Các hoạt động dạy- học:
1. ổn định :
2. Bài cũ: Thế nào là từ đụng nghĩa ? 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV nêu MT giờ học. 
b. Nội dung:
I. Nhận xột :
Bài 1.
- GVmời 1 HS đọc những từ in đậm có trong đoạn văn: chính nghĩa, phi nghĩa.
- GV cho HS giải nghĩa hai từ trên.
-“phi nghĩa,chính nghĩa” là hai từ có nghĩa như thế nào với nhau?
Bài tập 2. Tỡm từ trỏi nghĩa:
GV Hd HS nắm y.c, cho Hs thảo luận:
Bài 3. 
GV cho HS thảo luận :
II. Ghi nhớ:
III. Luyện tập:
Bài tập 1.
- GV hướng dẫn HS nắm y.c của bài:
- Cho HS làm bài, chữa bài:
Bài tập 2. Thực hiện như bài 1.
Bài tập 3. HS thảo luận theo nhúm 4.
Bài tập 4. GV cho HS làm bài miệng:
4. Củng cố: HS nhắc lại ND ghi nhớ.
5. Dặn dò: Chuẩn bị tiết 8 (T43) 
- 1 HS:
Thảo luận cả lớp:
-Phi nghĩa: Trái với đạo lý. Cuộc chiến tranh phi nghĩa là cuộc chiến tranh có mục đích xấu xa, không được những người có lương tri ủng hộ.
- Chính nghĩa:Đúng với đạo lý,chiến đấu vì chính nghĩa là chiến đấu vì lẽ phải, chống lại cái xấu, chống lại áp bức
- Là hai từ có nghĩa trái ngược nhau. Đó là những từ trái nghĩa.
Thảo luận theo cặp.
Trình bày:
- Các từ trái nghĩa:
 sống / chết ; vinh / nhục.
Thảo luận theo cặp:
- Cách dùng từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên tạo ra 2 vế tương phản, làm nổi bật quan niệm sống rất cao đẹp của người Việt Nam- thà chết mà được tiếng thơm còn hơn sống mà bị người đời khinh bỉ.
HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
HS làm bài vào vở, bảng phụ:
- Các cặp từ trái nghĩa: đục / trong ; 
đen / sáng ; rách / lành ; dở / hay.
- Các từ cần điền: rộng, đẹp, dưới.
HS thảo luận theo nhúm 4, nờu kết quả:
Hoà bỡnh/chiến tranh ; thương yờu/căm ghột ; đoàn kết/ chia rẽ ; giữ gỡn/ phỏ hoại.
HS thi đặt cõu :
- ễng em thương yờu tất cả cỏc chỏu. ễng chẳng ghột bỏ đứa nào.
- Chỳng ta phải biết giữ gỡn, khụng được phỏ hoại mụi trường.
_________________________________________________________________________
 Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2012
Đ/C THOA DẠY
_______________________________________________________________
Ngày soạn:2. 10. 2012
Ngày giảng: Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012
 Anh Văn ( GV chuyờn dạy)
_______________________________
TẬP LÀM VĂN
TIẾT 8. TẢ CẢNH ( Kiểm tra viết)
I/ Mục tiêu:
- Biết viết một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh, thể hiện rừ sự QS và chọn lọc chi tiết miờu tả.
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chộp đề bài, cấu tạo bài văn tả cảnh.
III/ Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định:
2.Bài cũ: Khụng KT.
3.Bài mới:
a)Giới thiệu bài: GV nờu y/c của giờ học.
b)GV gắn bảng phụ chộp đề bài lên bảng để HS lựa chọn.
- GV quan sỏt, nhắc nhở HS làm bài:
- Thu bài:
4.Củng cố: Nhận xột giờ học.
5. Dặn dò: Chuẩn bị tiết 9.
- HS đọc đề, lựa chọn đề:
- HS viết bài.
TOÁN
TIẾT 19. LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố và rốn kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ lệ, HS biết giải BT bằng một trong hai cỏch Rỳt về đơn vị hoặc Tỡm tỉ số.( BT cần làm: 1, 2)
II/Đồ dựng dạy - học: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định :
2. Bài cũ: Nờu cỏc cỏch giải BT liờn quan đến tỉ lệ?
3 .Bài mới:
a/ Giới thiệu bài: 
b/ Hướng dẫn làm bài tập.
 Bài 1( T.21):
- GV cho HS phõn tớch đề:
- Cho HS làm bài, giỳp đỡ HS cũn lỳng tỳng:
- Chữa bài:
Bài 2(Tr . 21):
- GV Hd HS thực hiện như bài 1:
- Chữa bài:
Bài 3(Nếu cũn tg):
- GV Hd HS thực hiện như bài 2:
 10 người đào: 35 m mương
 (10+ 20) người đào:... m mương?
4. Củng cố: GV Hệ thống ND bài
5. Dặn dò: Chuẩn bị tiết 20 (T22)
- 1 HS: 
- HS tự tóm tắt và giải BT vào vở, bảng lớp:
 Bài giải
Cách 1:
 Người đó có số tiền là:
 3000 x25 = 7500 (đồng)
Nếu mỗi quyển vở giá 1500 đồng thì mua được:
 7500 : 1500 = 50 (quyển)
Cách 2:
 3000 đồng gấp 1500 đồng số lần là:
 3000 : 1500 = 2 ( lần)
 Nếu mỗi quyển vở giá 1500 đồng thì mua được:
 25 x2 = 50(quyển)
-HS làm BTvào vở, bảng lớp:
-Trỡnh bày bài:
 Đáp số: 200 000đồng.
 Bài giải
Số người sau khi tăng thêm là: 10 + 20 = 30 (người)
30 người gấp 10 người số lần là: 30 : 10 = 3(lần)
Một ngày 30 người đào được là: 35 x 3 = 105(m)
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 8. LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA
I/ Mục tiêu: HS biết vận dụng hiểu biết về từ trái nghĩa để làm đúng các bài tập thực hành tỡm từ trỏi nghĩa, đặt câu với một cặp từ trỏi nghĩa tỡm được. ( HSKG thuộc 4 thành ngữ-tục ngữ ở BT1, làm được BT 4)
II/ Đồ dùng dạy- học: - VBT. Bảng phụ viết nội dung bài 1,2,3( tr 43, 44).
III/ Các hoạt động dạy- học:
1.Ổn định:
2.Bài cũ: Thế nào là từ trái nghĩa? NêuVD?
3.Bài mới:
a) Giới thiệu bài: 
b) Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1( T43):
- GV gắn bảng phụ, Hd HS làm bài: 
- GV chữa bài:
- Em hiểu nghĩa các thành ngữ, TN trên ntn?
Bài 2( T44):
- GV gắn bảng phụ, Hd HS làm bài: 
- GV chữa bài:
-Từ trái nghĩa có tác dụng gì?
Bài 3( T44):
- GV hướng dẫn HS thực hiện như bài 2.
Bài 4( T44):
- GV cho HS làm bài, giỳp đỡ cỏc nhúm cũn lỳng tỳng:
- Chữa bài:
- Các từ tả hành động thuộc từ loại gỡ?
Bài 5( T44):
4.Củng cố: Thế nào là từ trỏi nghĩa? 
5.Dặn dò: Chuẩn bị tiết 9.
- 2HS:
- HS làm bài vào VBT, bảng phụ.
- Trỡnh bày:
 ít/ nhiều; chìm nổi; nắng/ mưa;trẻ/ già.
- HS nờu:
- Đọc TL cỏc cõu thành ngữ- tục ngữ:
- HS làm bài vào VBT, bảng phụ.
a. lớn; b. già; c. dưới; d. sống
- ..làm nổi bật những sự vật, sự việc, hoạt động, trạng thỏi,đối lập nhau.
- HS làm bài tương tự bài 2:
a.nhỏ; b.vụng; c. khuya.
- Thảo luận nhóm 4( Mỗi nhóm làm 1 ý).
- Trỡnh bày bài:
a) cao/ thấp; cao vống/ lùn tẹt; to/ bé,..
 b) khóc/ cười; đứng/ ngồi; lên/ xuống; 
 c) buồn/ vui; lạc quan/ bi quan; sướng/ khổ; hạnh phúc/ bất hạnh;...
 d) tốt/ xấu; hiền/ dữ; lành/ ác; ngoan/ hư; khiêm tốn/ kiêu căng; 
- Động từ.
- HS làm bài miệng,VD:
+ Cô ấy lúc vui, lúc buồn.
+ Hà cao lêu đêu còn Trang thì lùn tịt.
- HS nờu:
_________________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011.
HỘI NGHỊ CBCC - VC
_________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 2012 2013(2).doc