Luyện từ và câu (39) 5A,B
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN
I- Môc tiªu:
- Hiểu nghĩa của từ công dân (BT1); xếp được một số từ chứa tiếng công vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT2;
-Nắm được một số từ đồng nghĩa với từ công dân và sử dụng phù hợp với văn cảnh (BT3, BT4)
- HS khá, giỏi: Làm được BT4 và giải thích lí do không thay được từ khác.
II-Đồ dùng dạy học:
+ GV: Từ điển Tiếng Việt – Hỏn việt, bảng nhóm.
Thứ ba, ngày 11 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và cõu (39) 5A,B MỞ RỘNG VỐN TỪ: CễNG DÂN I- Mục tiêu: - Hiểu nghĩa của từ cụng dõn (BT1); xếp được một số từ chứa tiếng cụng vào nhúm thớch hợp theo yờu cầu của BT2; -Nắm được một số từ đồng nghĩa với từ cụng dõn và sử dụng phự hợp với văn cảnh (BT3, BT4) - HS khỏ, giỏi: Làm được BT4 và giải thớch lớ do khụng thay được từ khỏc. II-Đồ dùng dạy học: + GV: Từ điển Tiếng Việt – Hỏn việt, bảng nhóm. III- Các hoạt động dạy -Học Hoạt động dạy Hoạt động học A- Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 2HS đọc đoạn văn đó viết lại hoàn chỉnh ở bài: Cỏch nối cỏc vế cõu ghộp. - GV nhận xột bài cũ. B-Bài mới: 1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài. Tiết học hụm nay cỏc em sẽ luyện tập mở rộng hệ thống hố vốn từ gắn với chủ điểm “Cụng dõn”. 2-Hướng dẫn làm bài tập. *Bài 1: - Yờu cầu HS đọc đề bài. -Gọi HS trả lời ý đúng. -YC HS giải nghĩa từ “công dân” - GV nhận xột chốt lại ý đỳng. *Bài 2: - Yờu cầu HS đọc đề bài. -YC HS tự làm bài tập. - GV YC HS trình bày làm trên bảng nhóm . - GV nhận xột, chốt lại cỏc từ thuộc chủ điểm cụng dõn. *Bài 3: - Cỏch tiến hành như ở bài tập 2. -YC HS nêu miệng và giải thích nghĩa của một số từ đó bằng từ điển. -GV n/à chốt câu trả lời đúng. *Bài 4: - GV nờu yờu cầu đề bài. - Tổ chức cho HS làm bài theo nhúm. - GV nhận xột chốt lại ý đỳng. 3. Củng cố, dặn dũ: - Hệ thống kĩ năng, kiến thức bài. - Về tỡm cỏc từ ngữ thuộc chủ điểm cụng dõn đ đặt cõu. - Chuẩn bị: “Nối cỏc vế cõu ghộp bằng quan hệ từ”. - Nhận xột tiết học - 2 HS đọc đoạn văn. - 1 HS đọc yờu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm. - HS làm việc cỏ nhõn, cỏc em cú thể sử dụng từ điển để tra nghĩa từ “Cụng dõn” - HS phỏt biểu ý kiến. ( b) cụng dõn: Là người dõn của một nước, cú quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước.) - Cả lớp sửa bài theo lời giải đỳng. - 1 HS đọc yờu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm. - HS tiếp tục làm việc cỏ nhõn, cỏc em sử dụng từ điển để hiểu nghĩa của từ mà cỏc em chưa rừ. - 3 – 4 HS làm bài ra bảng nhóm. - HS tỡm từ đồng nghĩa với từ cụng dõn. - HS phỏt biểu ý kiến. - 1 HS đọc yờu cầu, cả lớp đọc thầm. - HS trao đổi trong nhúm để trả lời cõu hỏi, đại diện nhúm trả lời. (HS khỏ, giỏi: Làm được BT4 và giải thớch lớ do khụng thay được từ khỏc).
Tài liệu đính kèm: