I . Mục tiêu : Giúp HS :
-Bit c¸ch lµm tÝnh cng(kh«ng nhí) c¸c s trong ph¹m vi 1000, cng c nhí trong ph¹m vi 100.
- Bit gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n.
- Bit tÝnh chu vi h×nh tam gi¸c.
II . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
TuÇn 31 Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010 To¸n LUYỆN TẬP I . Mục tiêu : Giúp HS : -BiÕt c¸ch lµm tÝnh céng(kh«ng nhí) c¸c sè trong ph¹m vi 1000, céng cã nhí trong ph¹m vi 100. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n. - BiÕt tÝnh chu vi h×nh tam gi¸c. II . Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Kiểm tra bài cũ : Bài 2 ,Bài 3 -GV nhận xét ghi điểm . 2 . HD luyện tập : Bài 1 : - GV yêu cầu. - GV nhận xét sửa sai . Bài 2 :(HSKG cét 2) - GV yêu cầu. - GV nhận xét sửa sai . Bài 3 : :(HSKG) - GV yêu cầu. + Hình nào khoanh tròn vào số con vật ? Tại sao em biết điều đó ? - GV Nhận xét – Ghi điểm. Bài 4 : + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Để tính được sư tử nặng bao nhiêu kg ta làm tính gì ? - GV nhận xét sửa sai . Bài 5: - Hãy nêu cách tính chu vi tam giác ? -Nêu độ dài các cạnh của h/ tam giác. -GV nhận xét sửa sai . 3 . Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - 2 HS làm bảng. - HS lên bảng làm cả lớp làm bảng con . - HS nêu cách tính 2 phép tính 225 362 683 502 261 634 425 204 256 27 859 787 887 758 288 + + + + - HS nêu cách đặt tính và thực hiện p/tính + - HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng - HS quan sát hình vẽ , trả lời câu hỏi. -Hình a. được khoanh tròn vào một phần tư số con vật.vì hình a có 8 con voi đã khoanh 2 con -Con gấu nặng 210 kg, con sư tử nặng hơn co gấu 18 kg . Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu kg ? - 1 HS đọc. Bài giải Sư tử nặng là : 210 + 18 - 228 (kg) Đáp số : 228 kg - HS lên bảng làm cả lớp làm vào vë -Bằng tổng độ dài các canh của hình TGù. - HS nêu. Bài giải Chu vi tam giác ABC là : 300 cm + 400 cm + 200 cm= 900 cm. Đáp số : 900cm - HS lên bảng làm cả lớp làm vào vë ÂM NHẠC ƠN BÀI HÁT : BẮC KIM THANG ( GV CHUYÊN DẠY) Tập đọc CHIẾC RỄ ĐA TRÒN I . Mục tiêu: - BiÕt nghØ h¬i sau c¸c dÊu c©u vµ cơm tõ râ ý, ®äc râ lêi nh©n vËt trong bµi. -Hiểu nội dung : Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật( tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u hái 1, 2, 3, 4.) - GDMT: ViƯc lµm cđa B¸c Hå ®· nªu tÊm g¬ng s¸ng vỊ viƯc n©ng niu, g×n gi÷ vĨ ®Đp cđa m«i trêng thiªn nhiªn , gãp phÇn phơc vơ cuéc sèng cđa con ngêi. II . Đồ dùng dạy học : -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 1 . Kiểm tra bài cũ : -Gọi HS đọc bài “Cháu nhớ Bác Hồ” và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét ghi điểm . 2. Bài mới : a. Luyện đọc : - GV đọc mẫu . * Luyện phát âm từ khó : -Yêu cầu. -Kết hợp giảng từ mới : -tần ngần, thường lệ . * Hướng dẫn cách đọc câu văn dài : - GV đọc mẫu . * Hướng dẫn đọc bài : - Đọc từng câu . - Đọc từng đoạn . - Thi đọc đoạn giữa các nhóm. - GV nhận xét tuyên dương . -Đọc toàn bài . -Đọc đồng thanh Tiết 2 b. Hướng dẫn tìm hiểu bài : +Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú cần vụ làm gì ? + Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào ? + Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây.? + Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa ? a. Về tình cảm của Bác Hồ đối với các em thiếu nhi. b. Về thái độ của Bác Hồ đối với mọi vật xung quanh . - GV: Bác Hồ có tình thương bao la đối . c. Luyện đọc lại : -Yêu cầu. -Tuyên dương HS đọc tốt . 4. Củng cố dặn dò: + Qua câu chuyện em thấy Bác Hồ có tình cảm như thế nào đối với các em thiếu nhi ? - Nhận xét tiết học . - Cháu nhớ Bác Hồ . - 3-4 HS đọc bài và trả lời câu hỏi - HS khác theo dõi, nhận xét . -HS đọc: rễ, ngoăn ngoèo, lá tròn , thường lệ, cuốn , nhỏ dần , tần ngần . -Đang mãi nghĩ, chưa biết nên LTN? -Thói quen hay qui định có từ lâu . - Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ,/ và dài ngoằn ngoèo / nằm trên mặt đất - 1 HS đọc HS theo dõi, nhận xét . -HS đọc nối tiếp câu . - HS nối tiếp nhau đọc đoạn . - Đại diện các nhóm thi đọc đoạn . - Các nhóm nhận xét bình chọn. -1 HS đọc cả bài . - Lớp đọc đồng thanh toàn bài . -1 HS đọc bài, lớp đọc thầm bài . - Chú cuộn lại rồi trồng cho nó mọc tiếp nhé . - Cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn , buộc tựa vào hai cái cộc sau đó vìu -Một cây đa con có vòm lá tròn . - Thích chui qua chui lại vòng lá. . - Bác rất yêu quí các em thiếu nhi ./ Bác Hồ luôn nghĩ đến thiếu nhi ./ - Bác luôn thương cỏ cây , hoa lá ./ Bác luôn nâng niu từng vật ./ -HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện . -HS tự phân vai . - Mỗi nhóm 3 HS đọc lại bài theo vai . -HS trả lời . Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010 Toán PHÉP TRỪ ( KHÔNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 1000 I . Mục tiêu : Giúp HS : -BiÕt c¸ch lµm tÝnh trõ (kh«ng nhí) c¸c sè trong ph¹m vi 1000. -BiÕt trõ nhÈm c¸c sè trßn tr¨m. -Biết giải bài toán về ít hơn. II . Đồ dùng dạy học : -Các hình biểu diễn trăm , chục , đơn vị. III . Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Kiểm tra bài cũ : Bài 2,Bài 3 -GV nhận xét ghi điểm . 2 . Bài mới : a. Hdẫn trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ ) - Bài toán : Có 635 hình vuông , bớt đi 214 hvuông . Hỏi còn lại bao nhiêu hình vuông + Muốn biết còn lại bao nhiêu hvuông ,ta làm thế nào ? + Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu ? b, Đặt tính và thực hiện tính - Thực hiện phép tính từ phải sang trái . 5 trừ 4, bằng 1, viết 1 . 421 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2 . 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4 . Vậy 635-214 = 421 . 3. Luyện tập thực hành : Bài 1 : :(HSKG cét 3,4) -Yêu cầu. -GV nhận xét sửa sai . Bài 2 : (HSKG phÐp tÝnh 2,3) + Yêu cầu. -GV nhận xét sửa sai . Bài 3 : + Yêu cầu. -GV nhận xét sửa sai . Bài 4 : +Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Muốn biết đàn gà có bao nhiêu con ta ? -GV nhận xét sửa sai. 3 . Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - 2 HS làm bảng, lớp làm bảng con . - HS theo dõi và tìm hiểu bài toán . - HS phân tích bài toán . -Thực hiện phép tính trừ 635-214 . = 421 - 2 HS lên đặt tính , lớp làm bảng con - HS theo dõi hướng dẫn và đặt tính - HS lên bảng làm cả lớp làm bảng con - HS nhận xét và nêu cách tính . 484 586 497 925 590 241 253 125 420 470 243 333 372 505 320 - - - - - +HS nêu cách đặt tính thực hiên p/ tính - HS lên bảng làm cả lớp làm bảng con - HS tính nhẩm ,ù ghi kết quả vào VBT. 700- 300 = 400 900- 300 = 600 600- 400 = 200 800- 500 = 300. Đàn vịt có 183 con , đàn gà ít hơn. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con . 1 HS nhìn tóm tắt để đọc bài toán . - Phép tính trừ . Bài giải Đàn gà có số con là : 183 -121 = 62 ( con ) Đáp số : 62 con. - 2 HS lên bảng làm lớp làm bảng con . Tập viết CHỮ HOA N (KiĨu 2) I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa N kiểu 2 ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Ngêi ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ) Ngêi ta lµ hoa ®Êt (3lần). II . Đồ dùng dạy học : -Mẫu chữ. III . Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Kiểm tra bài cũ : - Viết chữ : M , Mắt cả lớp viết bảng con. -GV nhận xét sửa sai . 2 . Bài mới : * HD viết chữ hoa:N + Chữ N hoa cao mấy li ? gồm mấy nét ? Là những nét nào ? * Hướng dẫn cách viết : - GV viết mẫu lên bảng và nêu cách viết . - GV theo dõi uốn nắn HS . * HD viết cụm từ ứng dụng : - GV giới thiệu cụm từ: Người ta là hoa đất . Cụm từ ca ngợi vẻ đẹp của con người .. + Cụm từ có mấy chữ ? là những chữ nào ? + Hãy nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm từ ? + K/ cách giữa các con chữ bằng chừng nào ? - GV viết mẫu lên bảng. -GV nhận xét sửa sai . * Hướng dẫn viết vào vở tập viết: - Thu bài chấm chữa. 3 . Củng cố dặn dò : -Nhận xét đánh giá tiết học . - HS viết bảng – Lớp viết bảng con. - HS nhắc. -cao 5 li . Gồm có 2 nét . Đó là một nét móc hai đầu và một nét kết hợp. - HS quan sát , theo dõi. - HS viết bảng con. - HS đọc. -Có 5 chữ: Người, ta , là , hoa , đất. -Dấu huyền trên đầu chữ ơ , a ; dấu sắc trên đầu chữ â. -Bằng 1 chữ o - HS viết bảng. - HS viết bài. Kể chuyện CHIẾC RỄ ĐA TRÒN I. Mục tiêu : -Sắp xếp lại các bức tranh theo đúng thứ tự nội dung câu chuyện và kể lại từng đoạn câu chuyện(BT1, BT2). - HS kh¸ giái biÕt kĨ l¹i toµn bé c©u chuyƯn(BT3) - GDMT: ViƯc lµm cđa B¸c Hå ®· nªu tÊm g¬ng s¸ng vỊ viƯc n©ng niu, g×n gi÷ vĨ ®Đp cđa m«i trêng thiªn nhiªn , gãp phÇn phơc vơ cuéc sèng cđa con ngêi. II. Đồ dùng dạy học : -Tranh minh hoạ trong bài. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : + Qua câu chuyện em học được những đức tính tốt gì của bạn Tộ ? - Nhận xét – Ghi điểm. 2.Bài mới : a.Giới thiệu : b.HD kể chuyện -Sắp xếp các tranh theo thứ tự. - GV gắn các tranh không theo thứ tự . - GV yêu cầu. - GV Nhận xét – Ghi điểm. - Kể lại từng đoạn truyện. - Bước 1 : Kể trong nhóm - Bước 2 : Kể trước lớp. - GV yêu cầu. - GV Nhận xét – Ghi điểm. - Kể lại toàn bộ câu chuyện - Nhận xét – Ghi điểm. 3.Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết học. - HS quan sát tranh. + Tranh 1 : Bác hồ đang hướng dẫn chú cần. + Tranh 2 : các bạn thiếu nhi thích thú chui . + Tranh 3 : Bác Hồ chỉ vào chiếc đa nhỏ nằm... - HS xếp các tranh theo trình tự câu chuyện. - HS thực hiện : Tranh 3 – 2 – 1 . - HS kể theo nhóm , mỗi nhóm 4 HS . - Đại diện nhóm kể , mỗi HS trình bày 1 đoạn. - Vài HS Nhận xét theo các tiêu chí đã nêu. - 3 HS kể chuyện. HS Nhận xét . - 3 HS đóng 3 vai và kể lại câu chuyện. - 1 HS kể. Thứ t ngày 21 tháng 4 năm 2010 Tập đọc CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC I . Mục tiêu: ... dời . giữ hay dữ ? b. lã hay lả. võ hay vỏ . - GV nhận xét sửa sai . 3 . Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - 2-3 HS lên bảng thi đặt câu . - 2 HS viết các từ : ngẩn ngơ , mắt sáng . - Công lao của Bác Hồ được so sánh với non nước , trời mây và đỉnh Trường Sơn . - Nhân dân ta coi Bác là Việt Nam , Việt Nam là Bác . - HS: trường sơn , nghìn năm, lục bát , non nước. - Bài thơ có 6 dòng . - Đây là thể thơ lục bát vì dòng đầu.. - Thì phải viết hoa , . - Việt Nam, Trường Sơn vì là tên riêng . Viết hoa để thể hiện sự kính trọng Bác . - HS viết bài vào vở . - HS dò bài soát lỗi . - 1 HS lên bảng làm lớp làm vở bài tập . - bưởi, dừa , rào , đỏ , rau , những , gỗ chảy , giường . - tàu rời ga , Sơn tinh dời từng dãy núi , Bộ đội canh giữ bầu trời . Con cò bay lả bay la, không uống nước lã .Anh trai tập võ , vỏ cây sung xù xì MĨ THUẬT VẼ TRANG TRÍ HÌNH VUƠNG ( GV CHUYÊN DẠY) Thứ n¨m ngày 22 tháng 4 năm 2010 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I . Mục tiêu : Giúp HS : -BiÕt c¸ch lµm tÝnh céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, lµm tÝnh céng, trõ kh«ng nhí c¸c sè cã ®Õn ba ch÷ sè. - BiÕt céng, trõ nhÈm c¸c sè trßn tr¨m. II. Đồ dùng dạy học : - ND III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : 456 – 124 ; 673 + 212 - Nhận xét – Ghi điểm 2.HD luyện tập Bài 1: :(HSKG phÐp tÝnh 2, 5) - Yêu cầu. - GV Nhận xét . Bài 2: :(HSKG phÐp tÝnh 4, 5) - GV yêu cầu. - GV chữa bài – Ghi điểm. Bài 3: :(HSKG cét 3) - GV yêu cầu. - GV chữa bài – Ghi điểm Bài 4: :(HSKG cét 3) - GV yêu cầu. - GV chữa bài – Ghi điểm. Bài 5: :(HSKG) - Nhận xét – Tuyên dương. 3.Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết học. -Luyện tập. - 2 HS làm bảng – Lớp làm nháp. - HS làm bài vở. Một số em lên bảng làm. - HS tự làm bài. - HS làm bài và nêu miệng kết quả. - HS làm vở thu chấm chữa. - HS nối các điểm mốc trước , sau đó mới vẽ hình theo mẫu. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ DẤU CHẤM – DẤU PHẨY I . Mục tiêu: - Chän ®ỵc tõ ng÷ cho tríc ®Ĩ ®iỊn ®ĩng vµo ®o¹n v¨n(BT1), t×m ®ỵc mét vµi tõ ng÷ ca ngỵi B¸c Hå(BT2). - §iỊn ®ĩng dÊu chÊm, dÊu phÈy vµo ®o¹n v¨n cã chç trèng(BT3). II. Đồ dùng dạy học : -Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : - GV gọi HS viết câu của bài tập 3 - Nhận xét – Ghi điểm. 2.HD làm bài tập: Bài 1: - Yêu cầu. - GV Nhận xét – Chốt lời giải đúng. Bài 2: - Chia lớp thành 4 nhóm và phát giấy, viết, yêu cầu. - GV Nhận xét – Bổ sung. Bài 3: - GV yêu cầu. + Vì sao ô trống thứ nhất ta điền dấu phẩy + Vì sao ô trống thứ hai ta lại điền dấu chấm ? + Vậy ô trống thứ 3 điền dấu gì ? - Nhận xét . 3.Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết học. - 3 HS thực hiện yêu cầu của GV . - HS đọc to trước lớp bài tập 2 - HS đọc yêu cầu. - HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên bảng gắn thẻ từ. - HS đọc lại đoạn văn . - HS đọc yêu cầu bài. - Các nhóm trình bày kết quả thảo luận. - sáng suốt, thông minh, yêu nước, tiết kiệm, yêu đồng bào, giản dị, - 1 HS làm bảng – Lớp làm vào VBT. -Vì “Một hôm” chưa thành câu. -Vì “Bác không đồng ý” đã thành câu. -Điền dấu phẩy Thđ c«ng Lµm con bím( TiÕt 1) I.Mơc tiªu: - BiÕt lµm con bím b»ng giÊy t¬ng ®èi c©n, c¸c nÕp gÊp t¬ng ®èi ®Ịu, ph¼ng. - RÌn kÜ n¨ng khÐo lÐo. II.§å dïng: G : MÉu con bím lµm b»ng giÊy; quy tr×nh, giÊy, kÐo, hå d¸n, sỵi d©y ®ång. H.: giÊy kÐo, hå d¸n, sỵi d©y ®ång. III.Ho¹t ®éng d¹y häc: 1/KiĨm tra sù chuÈn bÞ cđa H.. 2/Bµi míi: a/ Híng dÉn quan s¸t - Treo vËt mÉu, y/c H. quan s¸t vµ nhËn xÐt theo c¸c c©u hái sau: + Con bím lµm b»ng g×? + Con bím gåm nh÷ng bé phËn nµo? b/Híng dÉn gÊp: - T. treo quy tr×nh gi¶ng vµ lµm mÉu. +Bíc 1: C¾t giÊy(1 tê giÊy cã c¹nh 14 « h×nh vu«ng, 1 tê giÊy cã c¹nh 10 «; 1 nan giÊy dµi 12 « réng « lµm r©u. + Bíc 2: GÊp c¸nh bím ( nh SGV tr. 251) + Bíc 3: Buéc th©n bím +Bíc 4: Lµm r©u bím. 3/Thùc hµnh: - Y/C H. tËp gÊp con bím theo 4 bíc b»ng giÊy tr¾ng. - Theo dâi nh¾c nhë H. thùc hiƯn. 4/Cđng cè: NhËn xÐt tiÕt häc. - Quan s¸t vËt mÉu vµ rĩt ra nhËn xÐt: + Con bím lµm b»ng giÊy. + Th©n, 2 c¸nh, r©u. - Quan s¸t T. lµm mÉu vµ nghe gi¶ng quy tr×nh. - Nh¾c l¹i c¸c bíc lµm mét con bím. - Thùc hµnh c¸ nh©n. THỂ DỤC TRỊ CHƠI : CHUYỀN CẦU Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010 Toán TIỀN VIỆT NAM I . Mục tiêu : Giúp HS - Nhận biết ®ỵc ®ơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng. -Nhận biết một số loại giấy bạc: 100 ®ång, 200 ®ång, 500 ®ång, 1000 ®ång. - BiÕt thùc hµnh ®ỉi tiỊn trong trêng hỵp ®¬n gi¶n. -Biết làm các phép cộng , trừ trên các số với đơn vị là đồng. II . Đồ dùng dạy học : Các tờ giấy bạc loại 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng. Các thẻ từ ghi : 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : - GV ghi bảng và yêu cầu. 348 – 236 390 – 310 358 + 110 - Nhận xét – Ghi điểm. 2.Bài mới : a.Giới thiệu : b.Giới thiệu các loại giấy bạc - GV yêu cầu HS tìm tờ giấy bạc 100 đồng. + Vì sao em biết đó là tờ giấy bạc 100 đồng ? - GV yêu cầu tìm các tờ giấy bạc 200 đồng, 500 đồng , 100 đồng và hỏi đặc điểm của từng loại giấy bạc. 3.Luyện tập. Bài 1: - GV nêu bài toán. + Vì sao đổi 1 tờ giấy bạc loại 200 đồng lại nhận được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng ? - GV yêu cầu nhắc lại. Bài 2: - GV nêu bài toán. + Có tất cả bao nhiêu đồng ? + Vì sao ? - GV Nhận xét . Bài 3: :(HSKG) - GV yêu cầu. - Nhận xét – Ghi điểm. Bài 4: - GV yêu cầu. - Chữa bài và Nhận xét . + Khi thực hiện các phép tính với số có đơn vị kèm theo ta cần chú ý điều gì ? 3.Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết học. - 3 HS tính – Lớp làm nháp. - HS quan sát các tờ giấy bạc . - Vài HS tìm tờ giấy bạc 100 đồng. -Vì có số 100 và chữ “Một trăm đồng”. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV . - HS quan sát hình trong SGK và suy nghĩ , sau đó trả lời. -Vì 100 đồng + 100 đồng - 200 đồng. - Vài HS nhắc lại. - HS quan sát hình. -600 đồng. -Vì 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng - 600 đồng. - 2 HS làm bảng lớp – Lớp làm VBT. - HS làm. - 2 HS làm bảng lớp – Lớp làm VBT. Tập làm văn ĐÁP LỜI KHEN ngỵi – TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ I . Mục tiêu : - §¸p l¹i lêi khen ngỵi theo t×nh huèng cho tríc(BT1), quan sát ảnh bác Hồ và trả lời đúng câu hỏi. (BT2) -Viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu tả về ảnh Bác Hồ. II. Đồ dùng dạy học : -Aûnh Bác Hồ. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : - 2 HS kể lại câu chuyện Qua suối, TLCH: Câu chuyện nói lên điều gì về Bác Hồ? 2.Bài mới : a.Giới thiệu : b.HD làm bài tập: Bài 1: - GV yêu cầu. + Khi em quét dọn nhà cửa sạch sẽ , bố mẹ có thể dành lời khen cho em “Con ngoan quá./ Hôm nay con giỏi lắm/” Khi đó em đáp lại lời khen của bố mẹ như thế nào ? - GV: Khi đáp lại lời khen của người khác, chúng ta cần nói với giọng vui vẻ, phấn khởi nhưng khiêm tốn, tránh tỏ ra kiêu căng. Bài 2: - GV yêu cầu. + Aûnh bác được treo ở đâu ? + Trông Bác như thế nào ? + Em muốn hứa với Bác điều gì ? - GV chia nhómø yêu cầu. - GV Nhận xét – Tuyên dương. Bài 3: - GV yêu cầu. - GV Nhận xét – Ghi điểm. 3.Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết học. - HS kể. - 1 HS đọc đề bài. - 1 HS đọc lại tình huống 1. - HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. - HS thảo luận theo nhóm để nói lời đáp cho các tình huống còn lại. - 1 HS đọc yêu cầu - HS quan sát ảnh Bác Hồ. -treo trên tường. -..Râu tóc bác trắng như cước, vầng trán cao và đôi mắt sáng ngời -chăm ngoan , học giỏi. - HS nói về ảnh Bác trong nhóm dựa vào câu hỏi đã được trả lời. - Các nhóm trình bày . - 1 HS đọc và tự làm bài VBt. - 5 HS trình bày bài. Chính tả(NV) CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC I . Mục tiêu: - Nghe- viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶ , tr×nh bµy ®ĩng ®o¹n v¨n xu«i. - Lµm ®ỵc BT 2 a/b. II . Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : - Viết tiếng có chứa âm đầu r/d/gi. - Nhận xét – Ghi điểm. 2.Bài mới : a.Giới thiệu : b. GV đọc bài viết + Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu ? + Những loài hoa nào được trồng ở đây ? + Mỗi loài hoa có một vẻ đẹp riêng nhưng tình cảm chung của chúng là gì ? + Bài viết có mấy đoạn , mấy câu ? + Câu văn nào có nhiều dấu phẩy nhất ? + Chữ đầu đoạn văn được viết N thế nào ? + Tìm các tên riêng trong bài và cho biết chúng ta phải viết như thế nào ? - GV đọc các từ khó : - GV đọc bài viết. - Soát lỗi - GV thu bài chấm ( 5-7 bài ). 3.Làm bài tập Bài 2 : - GV tổ chức trò chơi “Tìm từ”. - GV chia lớp và tổ chức trò chơi . dầu , giấu , rụng. Cỏ , gõ , chổi. - GV tổng kết trò chơi – Tuyên dương. 3.Củng cố , dặn dò - Nhận xét tiết học. - 3 HS tìm và ghi bảng, mỗi em 1 tiếng. - HS tìm và ghi bảng con. - HS đọc lại bài. -Cảnh ở sau lăng Bác. -Hoa đào Sơn La, sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa mộc, hoa ngâu. -cùng nhau toả hương thơm ngào ngạt , dâng niềm tôn kính thiêng liêng. -Có 2 đoạn , 3 câu. -Trên bậc tam cấp , -Viết hoa , lùi vào 1 ô. -Viết hoa chữ Bác để tỏ lòng tôn kính Bác. - HS viết:Sơn La, khoẻ khoắn, vươn lên , Nam Bộ , ngào ngạt , thiêng liêng , - HS viết bài. - HS soát bài bằng viết chì. - HS chơi trò chơi. - HS tiến hành chơi trò chơi. THỂ DỤC TRỊ CHƠI : NÉM BĨNG TRÚNG ĐÍCH
Tài liệu đính kèm: