I. Mục đích – yêu cầu:
TĐ :- Biết đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật ( người chỉ huy với các chiến sĩ nhỏ tuổi)
- Hiểu ND : Ca ngợi tinh thần yêu nước , không quản ngại khó khăn , gian khổ của cỏc chiến sĩ nhỏ tuổi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trước đây ( Trả lời được các CH trong SGK )
KC : Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý
* Qua tớch hợp GD: Quyền được tham gia( yêu nước và tham gia chống thực dân pháp, hy sinh và Tổ quốc (Liên hệ)
Tuần 20: Ngày soạn : Thứ năm ngày 29 tháng 12 năm 2011 Ngày giảng : Thứ hai ngày 2 tháng 1 năm 2011 Tiết 1: Chào cờ Lớp trực tuần nhận xét Tiết 2,3: Tập đọc - kể chuyện Tiết 58 +59 Ở lại với chiến khu. I. Mục đích – yêu cầu: TĐ :- Biết đầu biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời cỏc nhõn vật ( người chỉ huy với cỏc chiến sĩ nhỏ tuổi) - Hiểu ND : Ca ngợi tinh thần yờu nước , khụng quản ngại khú khăn , gian khổ của cỏc chiến sĩ nhỏ tuổi trong cuộc khỏng chiến chống thực dõn Phỏp trước đõy ( Trả lời được cỏc CH trong SGK ) KC : Kể lại được từng đoạn cõu chuyện dựa theo gợi ý * Qua tớch hợp GD: Quyền được tham gia( yêu nước và tham gia chống thực dân pháp, hy sinh và Tổ quốc (Liên hệ) II. đồ dùng dạy học: 1.GV: - Tranh minh hoạ truỵện trong Sgk. - Bảng phụ 2. HS : Vở ghi III/Các hoạt dộng dạy - học. HOạT Động của THẦY HOạT Động của TRề Tập đọc A. KTBC. Đọc bài: Báo cáo kết quả thi đua noi gương chú bộ đội và trả lời câu hỏi ( 2 HS ). - HS + GV nhận xét. B. Bài mới. 1. GBT. Ghi đầu bài. - GV giảng từ chiến khu. 2. Luyện đọc. a)- GV đọc mẫu toàn bài - HS chú ý nghe - GV hướng dẫn cách đọc b)- Đọc từng câu - Lần 1: Kết hợp giải nghĩa từ mới và ngắt nghỉ câu dài - Lần 2: Đọc hoàn chỉnh - HS mới tiếp đọc từng câu + đọc đúng c) - Đọc từng đoạn trước lớp - Chia đoạn: GV hoặc HS - Lần 1: Kết hợp ngắt nghỉ câu dài - Lần 2: Kết hợp giải nghĩa từ mới - Lần 3: Đọc hoàn chỉnh + GV hướng dẫn đọc 1 số câu văn dài - HS nối tiếp đọc đoạn + GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới d)- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo N4 e)- Thi đọc giữa cỏc nhúm g) Đọc ĐT - HS thi đọc - Cả lớp đọc ĐT toàn bài 3. Tìm hiểu bài - Hs đọc thầm Đ1. C1: - Trung đoàn trường đến gặp các chiến sỹ nhỏ tuổi để làm gì - Ông đến để thông báo ý kiến của trung đoàn: Cho các chiến sỹ nhỏ trở về sống với gia đình - 1 HS đọc Đ2 + lớp đọc thầm C2: - Trước ý kiến đột ngột của chỉ huy vì sao các chiến sỹ nhỏ " ai cũng thấy cổ họng mình nghẹn lại "? - HS nêu - Thái độ của các bạn sau đó thế nào ? - Lượm , mừng và các bạn đều tha thiết xin ở lại. C3: - Vì sao Lượm và các bạn không muốn về nhà - Các bạn sẵn sằng chịu đựng gian khổ, sẵn sàng sống chết với chiến khu C4: - Lời nói của Mừng có gì đáng cảm động? - Mừng rất ngây thơ, chân thật xin trung đoàn cho em ăn ít đi miễn là đừng bắt em trở về nhà - Cả lớp đọc thầm đoạn 3. - Thái độ của trung đoàn trưởng thế nào khi nghe lời van xin của các bạn. - Trung đoàn trưởng cảm động rơi nước mắt C5: - Tìm hình ảnh so sánh ở cuối bài. - Tiếng hát bùng lên như ngọn lửa rực rỡ giữa đêm rừng lạnh tối. - Qua câu chuyện này em hiểu điều gì về các chiến sĩ vệ quốc đoàn nhỏ tuổi? -> Rất yêu nước, không quản ngại khó khăn gian khổ, sẵn sàng hi sinh vì tổ quốc. 4. Luyện đọc lại: - GV đọc lại đoạn 2: HD HS đọc đúng đoạn văn. - HS nghe. - Một vài HS thi đọc. - 2 HS thi đọc cả bài. -> HS nhận xét. - GV nhận xét ghi điểm, Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe. 2. HD HS kể kể câu chuyện theo gợi ý. - HS đọc các câu hỏi gợi ý. - GV nhắc HS: Các câu hỏi chỉ là điểm tựa giúp các em nhớ ND chính của câu chuyện, kể chuyện không phải là trả lời câu hỏi, cần nhớ các chi tiết trong chuyện để làm cho mỗi đoạn kể hoàn chỉnh, sinh động. - GV gọi HS kể chuyện. - 1 HS kể mẫu đoạn2. - 4 HS đại diện 4 nhóm thi kể. - 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện -> Cả lớp bình chọn. C. Củng cố dặn dò. - Qua câu chuyện em hiểu thế nào về các chiến sĩ nhỏ tuổi? Liên hệ: Quyền được tham gia yêu nước và tham gia chống thực dân pháp, hy sinh và Tổ quốc -> Rất yêu nước/ - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 4: Toán Tiết 96 Điểm ở giữa - Trung điểm của mộtđoạn thẳng I. Mục tiêu: - Biết điểm ở giữa hai điểm cho trươc ; trung điểm của một đoạn thẳng. II. Đồ dùng dạy học. 1. GV: - Vẽ sẵn hình BT3 vào Giấy a3. 2. HS: - SGK, Vở ghi III. Các hoạt động dạy học. HOạT Động của THẦY HOạT Động của TRề A. KTBC. Làm bài tập 1 + 2 HS + VG nhận xét. B. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu điểm ở giữa. * HS nắm được vị trí của điểm ở giữa. - GV vẽ hình lên bảng. - HS quan sát. A 0 B + 3 điểm A, O, B là ba điểm như thế nào? - Là ba điểm thẳng hàng theo thứ tự A -> O -> B (từ trái sang phải). + Điêm O làm ở đâu trên đường thẳng. - O là điểm giữa A và B - HS xác định điểm O + A là điểm bên trái điểm O + B là điểm bên phải điểm O - Nhưng với điều kịên là ba điểm là thẳng hàng. - HS tự lấy VD 2. Hoạt động 2: Giới thiệu trung điểm của đoạn thẳng. - GV vẽ hình lên bảng. - HS quan sát. - Điểm M nằm ở đâu. - M là điểm nằm giữa A và B. + Độ dài đoạn thẳng AM như thế nào với đoạn thẳng BM? - AM = BM cùng bằng 3 cm -> Vậy M chính là trung điểm của đoạn thẳng AB. -> Nhiều HS nhắc lại - HS tự lấyVD về trung điểm của đoạn thẳng. 3. Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1: Củng cố về điểm ở giữa và ba điểm thẳng hàng. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm nháp + neue kết quả. + Nêu 3 điểm thẳng hàng? -> A, M, B; M, O, N; C, N, D. + M là điểm giữa A và B. + O là điểm giữa M và N. + N là điểm giữa C và D. -> GV nhận xét, ghi điểm. Bài 2: Củng cố về trung điểm của đoạn thẳng. * BT 2: - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vở + giải thích. + O là trung điểm của đoạn thẳng AB vì A, O, B thẳng hàng và OA = OB = 2cm + M không là trung điểm của đoạn thẳng CD và M không là điểm ở giữa hai điểm C và D vì C, M, D không thẳng hàng. + H không là trung điểm của đoạn thẳng FG và EG vì EH = 2cm; HG = 3cm Vậy a, e là đúng; b, c, d là sai. III. Củng cố dặn dò. - Nêu lại ND bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. ____________________________________ Tiết 5: Mĩ thuật Tiết 20: Tập vẽ tranh đề tài Ngày Tết hoặc Lễ hội I. Mục tiêu: - Hiểu nội dung đề tài ngày Tết hoặc ngày lế hội. - Biết cỏch vẽ tranh về ngày Tết hay lễ hội. - Vẽ được tranh về ngày Tết hay lễ hội II. Chuẩn bị: 1. GV: - Sưu tầm một số tranh ảnh ngày tết. 2. HS: - Vở tập vẽ III. Các hoạt động dạy học. HOạT Động của THẦY HOạT Động của TRề *. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 1. HĐ1: Tìm chọn ND đề tài - GV giới thiệu một số tranh ảnh. - HS quan sát nhận xét. + Không khí của ngày tết thuộc lễ hội như thế nào? -> Tưng bừng náo nhiệt + Ngày tết hoặc lễ hội ở các vùng thường có gì? - Rước lễ, các trò chơi + Trang trí trong những ngày đó có gì? -> Cờ hoa, quần, áo nhiều màu, rực rỡ tươi vui + Hãy kể về ngày tết và lễ hội ở quê em. -> HS nêu. 2. HĐ 2: Cách vẽ tranh. - GV gợi ý HS chọn ND. - GV giúp HS tìm thêm hình ảnh. + Em vẽ về hoạt động nào? - HS nêu. + Hình ảnh nào chính? Phụ? - HS nêu. + Sử dụng như thế nào? - Tươi sáng, rực rỡ. 3. HĐ 3: Thực hành. - HS vẽ vào VTV. - GV quan sát HD thêm cho HS 4. HĐ 4: Nhận xét đánh giá. - GV tổ chức cho HS nhận xét. - HS nhận xét một số bài. - HS tìm bài vẽ yêu thích. IV. Củng cố - Dặn dò: - Về nhà hoàn thành bài vẽ. - Tìmvà xem tượng. Ngày soạn: Thứ sỏu ngày 30 tháng 12 năm 2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 03 tháng 1 năm 2011 Tiết 1: toán Tiết 97 Luyện tập A. Mục tiêu: - Biết khái niệm và xỏc định được trung điểm của một đoạn thẳng cho trước. B. Đồ dùng dạy học: 1.GV: - Chuẩn bị giấy cho BT3 2. HS: - SGK, Vở ghi C. Các hoạt động dạy học. HOạT Động của THẦY HOạT Động của TRề I. KTBC . Làm BT 2 (tiết 96 - 2 HS). -> HS + GV nhận xét. II. Bài mới : * Hoạt động 1: Bài tập Bài 1 : * Xác định được trung điểm của đoạn thẳng cho trước. - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - 1 HS đọc mẫu - GV vẽ đoạn thẳng AB lên bảng - HS quan sát - 2 HS lên bảng đo độ dài đoạn thẳng AB + Độ dài đoạn thẳng AB là bao nhiêu ? - 4 cm + Nếu chia độ dài đoạn thẳng này thành 2 phần bằng nhau thì làm thế nào ? - Chia độ dài đoạn thẳng AB : 4 : 2 = 2 ( cm ) + Muốn xác định trung điểm của đoạn thẳng AB ta làm như thế nào ? - Đặt thước sao cho cạnh 0 trùng với điểm A. Đánh dấu điểm M trên AB ứng với cạnh 2 cm của thước + Điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng AB ? -> Điểm M. + Em có nhận xét gì về độ dài đoạn thẳng AM và đoạn thẳng AB? - Độ dài đoạn thẳng AM bằng đoạn thẳng AB, viết là: AB = AB + Em hãy nêu các bước xác định trung điểm của một đoạn thẳng. -> Gồm 3 bước * GV gọi HS đọc yêu cầu phần b. - 2 HS đọc yêu cầu. - GV gọi HS nêu cách xác định trung điểm của đường thẳng. - HS nêu cách xác định trung điểm của đường thẳng CD. - GV yêu cầu HS làm nháp. - HS làm nháp + 1 HS lên bảng. - GV nhận xét - ghi điểm. C K D Bài 2: (99) * HS gấp và xác định được trung điểm của đoạn thẳng - GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - HS dùng tờ giấy HCN rồi thực hành như HD sgk. - GV gọi HS thực hành trên bảng. - Vài HS lên bảng thực hành. -> HS nhận xét. - GV nhận xét ghi điểm. III. Củng cố dặn dò: - Nêu các bước xác định trung điểm của đoạn thẳng? (2HS) - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. Tiết 2: THỂ DỤC Giáo viên nhóm 2 dạy Tiết 3: Chính tả (Nghe – viết) Tiết 39 Ở lại với chiến khu I. Mục đớch yờu cầu: - Nghe - viết đỳng bài CT ; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi . - Làm đỳng BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . II. Đồ dùng dạy học. 1.GV: - Bảng phụ viết 2 lần ND bài 2 (b). 2. HS: - SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy học: HOạT Động của THẦY HOạT Động của TRề A. KTBC: - GV đọc: liên lạc nhiều lần, nắm tình hình (HS viết bảng con) B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. HD HS nghe viết. a) Tìm hiểu nội dung bài viết - GV đọc diễn cảm đoạn chính tả. - HS nghe. - 1 HS đọc lại. - GV giúp HS nắm ND đoạn văn. + Lời bài hát trong đoạn văn nói lên điều gì? - Tinh thần quyết tâm chiến đấu không sợ hi sinh gian khổ b) Hướng dẫn cách trình bày bài - GV giúp HS nắm cách trình bày. + Lời bài hát trong đoạn văn viết như thế nào? -> Được đặt sau dấu hai chấm c) Hướng dẫn viết từ khó - GV đọc một số tiếng khó: Bảo tồn, bay lượn, bùng lên, rực rỡ -> HS luyện viết vào bảng con. - GV quan sát sửa sai. d) Viết chính tả GV đọc bài - HS nghe viết bài vào vở. - GV quan sát uốn lắn cho HS. g) Chấm chữa bài. - GV đọc lại đoạn viết - HS đổi vở soát lỗi. - GV thu vở chấm điểm. - GV nhận xét bài viết. 3. HD làm bài tập. * Bài 2 (b) - GV gọi HS nêu yêu cầu BT. -2 HS nêu yêu cầu BT. - HS làm bài - GV gọi HS đọc bài. -> 3 - 4 HS đọc bài. + Thuốc + ruột + Ruột + Đuốc 4. Củng cố dặ ... bé: 4802, 4280, 4208, 4028 - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. - GV nhận xét. Bài 3 (101): - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng con. a) Bé nhất có 3 chữ sô: 100 b) Bé nhất có 4 chữ sô: 1000 c) Số lớn nhất có 3 chữ số: 999 d) Số lớn nhất có 4 chữ số: 9999 Bài 4 (101):Phần a * Củng cố về cách xác định trung điểm của đoạn thẳng - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm sgk + đọc kết quả. - GV gọi đọc bài. - HS nhận xét. III. Củng cố dặn dò: - Nêu lại ND bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 2: THỂ DỤC Giáo viên nhóm 2 dạy ___________________________________ Tiết 3: Tập viết Tiết 20 Ôn chữ viết hoa: N (tiếp) I. Mục đớch yờu cầu: - Viết đỳng và tương đối nhanh chữ hoa N ( 1 dũng Ng) V,T ( 1 dũng ) viết đỳng tờn riờng Nguyễn Văn Trỗi ( 1 dũng ) và cõu ứng dụng : Nhiễu điều ... thương nhau cựng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ II. Đồ dùng dạy học: 1. GV:- Mẫu chữ viết hoa N. - Các chữ Nguyễn Văn Trỗi và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. - Vở tập viết. 2. HS: -SGK, Vở ghi III. Các hoạt động dạy học: HOạT Động của THẦY HOạT Động của TRề A. KTBC: - Nhắc lại từ và câu ứng dụng T19 (2HS) -> HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. HD HS viết bảng con. a) Luyện viết chữ hoa. - GV yêu cầu HS mở vở quan sát. - HS mở vở quan sát. - Tìm các chữ viết hoa trong bài. -> N, V, T. - GV viết mẫu nhắc lại cách viết . - HS quan sát. - HS tập viết bảng con. GV quan sát sửa sai. b) Luyện viết từ ứng dụng. - GV gọi HS đọc - 2 SH đọc từ ứng dụng. - GV nói về anh hùng Nguyễn Văn Trỗi - HS nghe. - GV đọc Nguyễn Vă\n Trỗi. - HS viết bảng con. - GV quan sát, sửa sai cho HS. c) luyện viết câu ứng dụng. - GV gọi HS đọc. - 2 HS đọc. - GV giúp HS hểu câu tục ngữ. - HS nghe. - GV đọc Nhiễu, Nguyễn - HS luyện viết bảng con. -> GV nhận xét. 3. HD HS viết vở tập viết. - GV nêu yêu cầu. - 2 HS nêu, - GV theo dõi uốn lắn cho HS. - HS viết bài vào vở. 4. Chấm chữa bài. - GV chấm nhanh bài. - Nhận xét bài viết. 5. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau. Tiết 4: Tự nhiên xã hội Tiết 40 Thực vật I. Mục tiêu: - Biết được cây đều có rễ, thân, lá, hoa, quả. - Nhận ra sự đa dạng và phong phú của thực vật - Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được thân,rễ, lá, hoa, quả của một số cây. II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: - Các hình trong SGK - 76, 77. - Giấy, hồ gián 2. HS: - Giấy, hồ gián III. Các hoạt động dạy học: HOạT Động của THẦY HOạT Động của TRề A. KTBC: ? B. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Quan sát theo nhóm ngoài thiên nhiên. * Mục tiêu: - Nêu đợc những điểm giống nhau và khác nhau của cây cối xung quanh. Nhận ra đợc sự đa rạng của thực vật trong tự nhiên. * Tiến hành - Bước 1: Tổ chức, hớng dẫn + GV chia nhóm, phân khu vực quan sát cho các nhóm - HS quan sát theo nhóm ngoài thiên nhiên ( nhóm trởng điều khiển). + GV giao NV quan sát + Chỉ vào từng cây và nói tên các cây có ở khu vực của mình Bước 2: Làm việc theo nhóm + Chỉ và nói tên từng bộ phân. + Chỉ ra và nói tên từng bộ phận. - Bước 3: Làm việc cả lớp: + GV yêu cầu cả lớp tập hợp và lần lợt đến từng nhóm để nghe báo cáo - Các nhóm báo cáo * Kết luận: Xung quanh ta có rất nhiều cây. Chúng có kích thớc và hình dạng khác nhau. Mỗi cây thờng có rễ, thân lá, hoa và quả. - GV gọi HS giới thiệu các cây trong hình 76, 77 - HS giới thiệu 2. Hoạt động 2: Làm việc cá nhân * Mục tiêu: Biết vẽ và tô màu 1 số cây * Cách tiến hành: * Bớc 1: - GV yêu cầu HS lấy giấy và bút chì ra để vẽ 1 vài cây mà các em quan sát đợc. - HS vẽ vào giấy sau đó tô màu, ghi chú tên cây và các bộ phận của cây trên hình vẽ. Bớc 2: Trình bày - Từng cá nhân dán bài của mình lên bảng - HS giới thiệu về bức tranh của mình. 3. Củng cố-Dặn dò: - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau Ngày soạn : Thứ ba ngày 03 tháng 1 năm 2011 Ngày giảng : Thứ sáu ngày 06 tháng 1 năm 2011 Tiết 1: Toán Tiết 100 Phép cộng các số trong phạm vi 10.000 A. Mục tiêu: - Biết cộng các số trong phạm vi 10.000 (bao gồm đặt tính và tớnh đúng). - Biết giải toán có lời văn(cú phép cộng cỏc số trong phạm vi 10 000) B. Đồ dùng dạy học: 1.GV: - Bảng phụ 2. HS: - SGK, Vở ghi C. Các hoạt động dạy học: HOạT Động của THẦY HOạT Động của TRề I. KTBC : Nêu cách cộng các số có 3 chữ số? (3HS) - HS + GV nhận xét. II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực hiện Phép cộng 3526 + 2759 * Học sinh nắm được cách cộng. - GV nêu phép cộng 3526 + 2756 và viết bảng - HS quan sát - HS nêu cách thực hiện - GV gọi HS nêu cách tính - 1 HS đặt tính và tính kết quả 3526 2759 6285 - GV gọi HS nêu lại cách tính - Vài HS nêu lại cách tính - HS tự viết tổng của phép cộng 3526 + 2759 = 6285 - Vậy từ VD em hãy rút ra quy tắc cộng các số có 4 chữ số ? - Ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau. Rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang rồi cộng từ phải sang trái. 2. Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1: (102): Củng cố về cộng các số có 4 chữ số. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bảng con. - GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng ? +5341 +7915 +4507 + 8425 1488 1346 2568 618 6829 9216 7075 9043 Bài 2: (102):Phần b. Củng cố về đặt tính và cộng các số có 4 chữ số - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm - GV gọi HS đọc bài - nhận xét + 5716 + 707 - GV nhận xét chung. 1749 5857 7465 6564 Bài 3: (102): Củng cố về giải toán có lời văn và phép cộng số có 4 chữ số - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS phân tích bài toán Tóm tắt - HS làm vào vở + 1HS lên bảng làm Đội 1 trồng: 3680 cây Bài giải Đội 2 trồng: 4220 cây Cả hai đội trồng được là: Cả hai đội trồng :.? 3680 + 4220 = 7900 (cây) Đáp số: 7900 cây - GV nhận xét Bài 4 (102): Củng cố về trung điểm của đoạn thẳng. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm nháp nêu kết quả - GV gọi HS nêu kết quả + M là trung điểm của đoạn thẳng AB + Q là trung điểm của đoạn thẳng CD + N là trung điểm của đoạn thẳng BC III. Củng cố dặn dò: - Nêu quy tắc cộng số có 4chữ số ? - (2HS) - Về nhà chuẩn bị bài sau Tiết 3: Chính tả (Nghe - viết) Tiết 40 Trên đường mòn Hồ Chí Minh I. Mục đớch yờu cầu: - Nghe - viết đỳng bài CT ; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi . - Làm đỳng BT(2) a / b ( chọn 3 trong 4 từ ) hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: - Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 2a. - Bút dạ + Giấy khổ to. 2. HS: - SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy học: HOạT Động của THẦY HOạT Động của TRề A. KTBC: GV đọc: Sấm, sét, xe sợi (HS viết bảng con) - HS + GV nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 2. Hướng dẫn HS nghe viết: a.Tìm hiểu nội dung bài viết: - GV đọc đoạn văn viết chính tả - HS nghe - 2HS đọc lại - GV giúp HS nắm ND bài ; + Đoạn văn nói nên điều gì ? b. Hướng dẫn cách trình bày bài - Đoạn văn có mấy câu? - Những chữ nào trong bài phảI viết hoa? - Nỗi vất vả của đoàn quân vượt dốc c. Hướng dẫn viết từ khó - GV đọc 1 số tiếng khó: trơn lầy, thung lũng, hi hi, lúp xúp - HS luyện viết vào bảng con d. Viết chính tả GV đọc bài - HS nghe - viết vào vở - GV quan sát, uấn nắn cho HS c. Chấm chữa bài. - GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soát lỗi - GV thu vở chấm điểm - GV nhận xét bài viết 3. HD học sinh làm bài tập a. Bài 2(a) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS đọc thầm, làm bài CN - GV mời 2 HS lên bảng thi làm bài đúng nhanh - 2HS làm bài - HS đọc bài - HS khác nhận xét - GV nhận xét a. Sáng suốt, xao xuyến, sóng sánh, xanh xao. b. Bài 3. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm vào vở - GV dán lên bảng 4 tờ phiếu - 4nhóm lên bảng thi tiếp sức - HS nhận xét - GV nhận xét - ghi điểm + VD; Ông em già những vẫn sáng suốt... 4. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại ND bài ? (2HS) - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. ____________________________________ Tiết 3: Tập làm văn Tiết 20 Báo cáo hoạt động. I. Mục đớch yờu cầu: - Bước đầu biết bỏo cỏo về hoạt động của tổ trong thỏng vừa qua dựa theo bài tập đọc đó học ( BT1) * Qua tớch hợp GD: Quyền được tham gia (báo cáo kết quả học tập, lao động của tổ em trong tháng qua).(bộ phận) II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: - Nội dung bài 2. HS: - SGK, vở ghi III. Cỏc hoạt động dạy học HOạT Động của THẦY HOạT Động của TRề A. KTBC: Kể lại câu chuyện Chàng trai làng Phù Đổng (3HS) - HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS đọc - Cả lớp đọc thầm lại bài; Báo cáo tháng thi đua "Nêu gương chú bộ đội" - GV nhắc HS + Báo cáo hoạt động của tổ chỉ theo 2 mục: 1học tập; 2lao động + Báo cáo chân thực đúng thực tế. - HS nghe + Mỗi bạn đóng vai tổ trưởng cần báo cáo với lời lẽ rõ ràng - HS làm việc theo tổ + Các thành viên trao đổi, thống nhất kết quả học tập + Lần lượt từng thành viên trao đổi, thống nhất kết quả học tập + Lần lượt từng thành viên trong tổ đóng vai tổ trưởng báo cáo trước các bạn kết quả học tập - LĐ của tổ - GV gọi HS thi - 1 vài HS đóng vai tổ trưởng trình bày báo cáo. - HS nhận xét - GV nhận xét ghi điểm 3. Củng cố dặn dò: - Nêu lại ND bản báo cáo ? (2HS) - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 5: sinh hoạt lớp: Tiết 20 Nhận xét tuần 20 I. Mục tiêu: - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần . - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. - GV phổ biến kế hoạch tuần sau.. II. Hoạt động trên lớp : 1. Nhận xét chung +) ưu điểm : - Ra vào lớp đúng giờ, đi học đều đảm bảo tỉ lệ chuyên cần. - Các em có ý thức học tập và chuẩn bị bài trước khi lên lớp như: Bờ, Phin,Tõm - Các em chuẩn bị tốt đồ dùng học tập. - Vệ sinh cá nhân, trường lớp thường xuyên, sạch sẽ. - Các em thực hiện tốt luật an toàn giao thông. +) Nhược điểm : - Một số em còn vứt giấy bừa bãi ra lớp. - Một số em còn quờn đồ dựng học tập như: Lý Sơn, Chung - Một số em còn lười học bài ở nhà như: Lý Sơn, Lý Đức 2. Phương hướng tuần sau - Phát huy ưu điểm và khắc phục ngay nhược điểm. - Mặc quần áo phù hợp với thời tiết, Đúng quy định của nhà trường. - Thực hiện tốt luật an toàn giap thông.
Tài liệu đính kèm: