Giáo án Lớp 3 - Tuần 20 - Vừ Thị Nga - Cẩm Thạch 1

Giáo án Lớp 3 - Tuần 20 - Vừ Thị Nga - Cẩm Thạch 1

 - HS đọc được: ach, sách, cuốn sách;từ và đoạn thơ ứng dụng

 - HS viết được: ach, sách, cuốn sách.

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

* Luyện đọc trơn, đọc đúng tốc độ,mở rộng vốn từ.

* Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

 

doc 33 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 1078Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 20 - Vừ Thị Nga - Cẩm Thạch 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Thứ hai, ngày 18 tháng 1 năm 2010
Mỹ thuật
( GV chuyên trách dạy)
_________________________________________
Học vần
Bài 81 : ach
I. Mục tiêu:
 - HS đọc được: ach, sách, cuốn sách;từ và đoạn thơ ứng dụng
 - HS viết được: ach, sách, cuốn sách.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
* Luyện đọc trơn, đọc đúng tốc độ,mở rộng vốn từ.
* Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bộ chữ cái TV
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của gv
1. Kiểm tra
- Cho HS đọc bài 80 SGK
- Đọc cho HS viết: cá diếc, cái lược, thước kẻ
2. Dạy vần :
+Dạy vần ach:
GVviết lên bảng ach- đọc ach
-Vần ach gồm mấy âm ghép lại ?Đó là những âm nào ?Âm nào trước ? âm nào sau ? 
-Hãy tìm các chữ ghi âm cài vần ach?
- Hướng dẫn HS đánh vần a- chờ -ach
đọc trơn : ach 
- Có vần ach muốn có tiếng sách ta làm thế nào ?
-GV ghi bảng: sách
-Đánh vần :sờ –ach –sách-sắc-sách
 đọc trơn: sách
- GV giới thiệu : cuốn sách 
- Ghi lên bảng : cuốn sách 
3. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV viết các từ ứng dụng lên bảng
 viên gạch 	 kênh rạch 
 sạch sẽ 	 cây bạch đàn 
- GV giải thích từ ứng dụng
*Tìm từ có chứa vần ach 
4. Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu và giảng cách viết các vần, từ: ach, cuốn sách
- Vần ach có 3 con chữ: con chữ a viết trước nối sang con chữ c nối sang con chữ h 
- Tương tự HD viết các chữ còn lại. Cần lưu ý HS viết đúng khoảng cách giữa các chữ.
 Hoạt động của hs
- Cá nhân đọc
- Viết vào bảng con.
- HS đọc theo 
- HS nhắc lại cấu tạo vần ach;vần ach có âm a đứng trước ,âm ch đứng sau
- HS cài vần ach vào bảng cài.
- HS đánh vần,đọc trơn: ,cá nhân,cả lớp 
- Ghép thêm âm s và dấu sắc trên con chữ a
-HS cài bảng : sách 
HS đánh vần,đọc trơn:nhóm ,cá nhân, cả lớp 
- HS đọc cá nhân ,nhóm ,lớp 
- HS đọc cá nhân ,nhóm ,lớp . 
- HS chỉ vần vừa học có trong tiếng từ ứng dụng GV gạch chân
- HS đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp.
- HS nêu miệng
- HS quan sát nhận xét độ cao, độ rộng của chữ.
- HS viết trên không , viết vào bảng con.
tIếT 2
1. Luyện đọc
- Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- HSđọc các từ ứng dụng:
- Đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu tranh minh họa của câu ứng dụng
- GVghi câu ứng dụng lên bảng: 
- GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
2. Luyện viết:
- GVhướng dẫn HS viết trong vở tập viết.
- GVchấm bài cho cả lớp
3. Luyện nói: 
GV nêu câu hỏi gợi ý 
GV cho HS quan sát tranh ,thảo luận nhóm và lên giới thiệu trước lớp về quyển sách vở đẹp đó 
-Em đã làm gì để giữ gìn sách vở ?
- Nhóm, cá nhân , cả lớp.
- HS quan sát nhận xét.
- HS tìm tiếng mới 
- HS đánh vần, đọc trơn: 
- HS đọc cả câu: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- 2,3 HS đọc.
- HSviết vào vở tập viết: 
- Mỗi chữ viết một dòng.
- HS đọc tên bài luyện nói: Giữ gìn sách vở 
- HS quan sát một số sách, vở được giữ gìn sạch đẹp của các bạn trong lớp.
- HS nêu miệng, Cả lớp theo dõi ,nhận xét
IV. Củng cố, dặn dò:
 HS đồng thanh toàn bài.
 Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần ach
Dặn dò về nhà.
______________________________________
Toán
Phép cộng dạng 14 + 3
I.Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20.
- Biết cộng nhẩm dạng 14+ 3
II.Phương tiện dạy- học:
Que tính
III.Hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của gv
1.Giới thiệu cách làm tính cộng 14 + 3
- Y/C HS lấy ra 14 que tính.
- Gắn thẻ 1 chục que tính trước, 4 que tính rời sau.
- Y/c HS lấy 3 que tính nữa.
- 14 que tính thêm 3 que tính nữa là có tất cả bao nhiêu que tính?
- 14 gồm có mấy chục mấy đơn vị?
GV kẻ bảng như sách giáo khoa.
- 4 đơn vị cộng 3 đơn vị nữa là mấy?
GV nói và viết thẳng cột đơn vị.
- ở cột một chục có mấy chục?
Viết 1 chục xuống thẳng cột với số chục.
Vậy 14 + 3 = ?
2.HD đặt tính theo cột dọc.
Viết 14 rồi viết 3 sao cho thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị )
Viết dấu + 
Viết vạch ngang dưới 2 số 
Tính từ phải sang trái 
 1 4 +4 cộng 3 bằng 7 , viết 7
+ +Hạ 1, viết 1 
 3
 1 7
3.Thực hành:
Bài 1: Tính
14	13	11
+	+	+
 2	 5	 6	.......	
Bài 2:Tính nhẩm
 Hoạt động của hs
- HS tự lấy.
- Lấy thêm.
- HS đếm 14, 15,16,17.(Có 17 qt)
- Gồm có 1 chục và 4 đơn vị.
- HS nêu: 4 + 3 = 7
- Có 1 chục.
-14 + 3 = 17
- HS quan sát.
- Một số HS nhắc lại cách tính
- HS làm bảng con
12 + 3=	13+6= 12+1= - HS làm bài vào SGK, 3HS làm 3 cột
13 + 0 = 	12+2= 16+2= - HS khác nhận xét 
14 + 4 =	10+5 = 15+0= 
Bài 3 :Điền số 
Hướng dẫn HS làm theo mẫu - 2 HS lên bảng làm
GV theo dõi chấm và chữa bài 
Buổi chiều Luyện.Tiếng việt
ôn : ach
I.Mục tiêu:
- Giúp HS đọc, viết đúng vần ach và các tiếng, từ chứa vần đã học.
- Rèn luyện kỷ năng đọc, viết cho HS.
*Mở rộng vốn từ cho HS khá ,giỏi.
II.Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của gv
1. Luyện đọc:
 - Luyện đọc bài ở SGK
- Gọi một số em đọc- GV theo dõi nhận xét
- Luyện đọc bài ở bảng: 
	Nhà sạch thì mát
	Bát sạch ngon cơm.
*- Tìm từ có tiếng chứa vần ach?
- GV ghi bảng các từ HS tìm được 
2. Luyện viết:
-GV hướng dẫn HS viết bảng con: kênh rạch, sạch sẽ. viên gạch
- GV theo dõi hướng dẫn viết vào vở ụ li.
3.Làm bài tập TV: (Bài 81) 
- Hướng dẫn cách làm.
Bài 1: Nối
Bài 2: Điền vần ach 
 Con vịt đi l..b
Nhà sthì mát ,bát s. ngon cơm .
Bài 3 :Viết :sạch sẽ ,bạch đàn
*Viết 2 câu có tiếng chứa vần ach
- GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 - Chấm bài - chữa bài .
 - Nhận xét tiết học - dặn dò.
Hoạt động củahs
- Đọc nhóm đôi (1em K,G kèm 1 em yếu)
- Luyện đọc cá nhân
- HS nêu miệng
- HS luyện đọc( cá nhân, nhóm, lớp)
HS viết bảng con
HS viết vở ô li
Mẹ tôi 	 lớn rất nhanh 
Những cây bạch đàn mời khách 
 uống nước 
 - HS làm bài
__________________________________________
Luyện Toán
Phép cộng dạng 14 + 3
I- Mục tiêu: 
- Giúp HS rèn kỷ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm.
II.Hoạt động dạy- học:
Hoạt động củagv Hoạt động củahs
1. Bài cũ: GVđọc - HS làm bảnh con
12 + 3=	13+6= 12+1=	
13 + 0 = 	12+2= 16+2= 
2.Luyện tập
1.Đặt tính rồi tính: - HS làm vào vở ô li
12 + 3 11 + 5 	 12 + 7	 - 3 HS lên bảng làm	
13 + 2	 16 + 4	 7 + 2 
- Lưu ý HS viết thẳng cột	
2. Tính nhẩm:
18 + 1 = 12 + 0 =	15 + 3 = - HS làm vào vở- nêu miệng kết quả
3.Tính: - HS làm vào vở ô li
10 + 1 + 3 =	15 + 3 + 1 = - 2HS lên bảng làm	 
*5. Tớnh
10+1+2= 11+2+3= - HS khá, giỏi làm vào vở
10+2+3= 10+2+3= 
12+1+2= 13+1+3=
6.Điền số thớch hợp vào dấu *
 1 * * 2 11 1 * 1 * 
+ + + + + 
 4 5 * 3 5 
 1 8 1 7 1 3 1 9 * 5 
GV chấm, chữa bài
Nhận xét giờ học
Luyện.Đạo đức
Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo
I.Mục tiêu:
1. HS hiểu: Thầy giáo, cô giáo là người không quản khó nhọc, chăm só dạy dỗ em. Vì vậy các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
2. HS biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
II. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động củagv 
1.Bài cũ:
- Em cần làm gì khi gặp thầy giáo cô giáo 
- Em làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo cô giáo ?
2.Luyện tập:
Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
N1- ở mẫu giáo em đã được học những gì?
n2- Ai là người dạy em hát, múa, viết...?
N3- Để đáp lại công ơn đó em phải làm gì?
- Em hãy kể về cô giáo, thầy giáo khi dạy em ở lớp mẫu giáo?
3.Trò chơi: Hát các bài hát ca ngợi thầy cô giáo.
- GV nhận xét, dặn dò
Hoạt động củahs
2 HS trả lời- HS khác bổ sung nếu thiếu.
- Các nhóm thảo luận theo câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác bổ sung
- Một số HS kể trước lớp
- HS hát theo nhóm 
Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Thực hiện phép cộng(không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 +3 
II. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động củagv
1. Bài cũ: 
GV đọc 12 + 1 , 16 + 2...
2. Luyện tập:
Bài 1 : Đặt tính rồi tính 
12 + 3 11 + 5 12 + 7 16 + 3
13 + 4 16 + 2 7 +2 13 + 6
Bài 2 : Tính nhẩm : 
15 + 1= 10 + 2= 4 + 3= 13 + 5= 
18 + 1= 12 + 0= 13+ 4= 15 + 3=
Bài 3 : Tính: GV cho HS thảo luận theo nhóm 
10 + 1 + 3= 14 + 2 +1= 11 +2 +3= 
16 + 1 +2= 15 + 3 + 1= 12 +3 + 4=
- GV nhận xét và đánh giá 
Bài tập 4 : Nối theo mẫu : GV cho HS chơi trò chơi thi theo 2 tổ 	
11 + 7
12+2
17
15 + 1
13 + 3
19
12
 16
14 + 3
17 + 2
14
18
- GV nhận xét giờ về nhà ôn lại bài và làm bài tập còn lại 
 Hoạt động củahs
- HS làm bảng con
- Hai HS lên chữa bài tập : 
- HS Luyện bảng con
- HS thảo luận theo cặp
- Một số cặp lên trình bày trước lớp 1 
bạn hỏi 1 bạn nêu kết quả 
- HS thảo luận theo nhóm viết vào phiếu 
học tập 
- Đại diện nhóm lên trình bày 
- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung 
HS chơi trò chơi theo 2 tổ các bạn khác
 cổ động viên
Học vần
Bài 82 : ich – êch
I. Mục tiêu:
 - HS đọc được: ich, êch,tờ lịch, con ếch;từ và đoạn thơ ứng dụng
 - HS viết được: ich, êch,tờ lịch, con ếch.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
* Luyện đọc trơn, đọc đúng tốc độ,mở rộng vốn từ.
* Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
II. Đồ dùng dạy- học:
Bộ chữ cái TV
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của gv
1. Kiểm tra
- Cho HS đọc bài 81SGK
- Đọc cho HS viết: cuốn sách, viên gạch
2. Dạy vần :
+Dạy vần ich
- GV viết lên bảng ich - Đọc
- Vần ich gồm mấy âm ghép lại ?Đó là những âm nào ?Âm nào trước ? âm nào sau ? 
- Tìm chữ ghi âm cài ich
- Hướng dẫn HS đánh vần i-chờ–-ich
đọc trơn : ich 
- Có vần ich muốn có tiếng lịch ta làm thế nào ?
Đánh vần :lờ –ich –lich- nặng- lịch 
 đọc trơn: lịch
GVđưa tranh giới thiệu : tờ lịch 
GVghi lên bảng : tờ lịch 
+Dạy vần :êch (Quy tình dạy tương tự vần ich )
So sánh vần ich và vần êch 
3.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV viết các từ ứng dụng lên bảng
 vở kịch 	mũi hếch 
vui thích 	chênh chếch 
GVgiải thích từ ứng dụng
*Tìm từ có tiếng chứa ich,êch
4.Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu và giảng cách viết các vần, từ: ich, êch,tờ lịch,con ếch.
- Vần ich có 3 con chữ: con chữ a viết trước nối sang con chữ c nối sang con chữ h 
- Tương tự HD viết các chữ còn lại. Cần lưu ý HS viết đúng khoảng cách giữa các chữ.
Hoạt động của hs
- 1 số HS đọc 
- HS viết bảng con
- HS đọc 
-HS :vần ich có âm i đứng trước ,âm ch đứng sau
- HS cài vần ich vào bảng cài.
- HS đánh vần,đọc trơn,cá nhân,cả lớp 
- HS cài bảng : lịch 
- HS đánh vần,đọc trơn:nhóm ,cá nhân, cả lớp 
- HS đọc cá nhân ,nhóm ,lớp 
Giống nhau :đều kết thúc bằng âm ch 
Khác nhau :vần ich có âm i đứng trước ;vần êch có âm ê đứng trước 
- HS đọc cá nhân ,nhóm ,lớp . 
- HS chỉ vần vừa học có trong tiếng từ ứng dụng GV gạch chân
- HS đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp.
- HS nêu miệng.
- HS quan sát nhận xét độ cao, độ rộng của chữ.
- HS viết trên khô ... ng dẫn HS đọc các từ để nối thành các câu thích hợp.
- Hướng dẫn HS yếu(Ngọc, Thái , Hà...) viết từ: 
* Đọc cho học sinh viết: ngăn nắp, thẳng tắp, họp xóm, đắp đập, tấp nập,...
* HS khá giỏi làm thêm:
- Viết 1 câu có tiếng chứa vần( op,ap,ăp,âp)
Chấm chữa bài nhận xét giờ học
Hoạt động của hs
- HS đọc theo N 2 em, 1 em khá kèm 1 em yếu
- Cá nhân đọc.
- HS tiếp sức nêu
- Cá nhân đọc, cả lớp đọc.
HS yếu đánh vần rồi đọc còn HS khá giỏi đọc trơn.
- HS thảo luận nhóm và tự làm bài .
- 1 em lên bảng nối thành câu,đoc. câu vừa nối.
- Viết vào vở BT Tiếng Việt mỗi từ 1 dòng.
- HS viết vào vở Luyện viết.
 Luyện Học vần
Ôn tập
I- Mục tiêu: 
 - Củng cố cho HS cách làm một số dạng bài tập điền vần, điền phụ âm đầu
 - Ôn luật chính tả ( e, ê, i)
II- Hoạt động dạy- học:
? Khi nào thì viết ng?, ngh?
	g , gh ?
	k ? c ?
( Đứng trước e, ê, i thì viết gh, ngh, k)
- HS làm bài vào vở:
1, Điền vần ươu hay iêu?
 b. cổ,	 b quà, 	 chim kh., chai r.
- ua hay au? 
 cây c,	con c..,	 q.`.. quê
2, Điền g hay gh?
	bàn ế,	nhà a, ồ ề, i nhớ.
- gi hay d?
 a đình, 	ao thông, a ẻ, ữ gìn
Chấm, chữa bài.
________________________________________
LuyệnTự nhiên -Xã hội
An toàn trên đường đi học
I- Mục tiêu: 
Giúp HS biết
- Xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
- Quy định về đi bộ trên đường.
- Tránh một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
- Đi bộ trên vỉa hè( đường có vỉa hè) đi bộ sát lề đường bên phải của mình.
- Có ý thức chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông.
II- Hoạt động dạy- học:
1, Hướng dẫn HS thực hiện đúng luật giao thông
Cụ thể: Khi tham gia giao thông cần tuân thủ theo quy định"
+ Đi bộ đi xe đúng phần đường của mình( Đi bên phải)
+ Thực hiện theo chỉ dẫn: Biển báo giao thông, làn đường quy định.
+ Đi đúng luật: Khi qua ngã ba, ngã tư
+ Cách xin đường
2, Tác dụng của việc chấp hành luật giao thông
- An toàn cho bản thân, cho người khác.
- Đảm bảo trật tự công cộng,
3, Học một số biển báo giao thông.
- HS làm quen một số biển báo.
- Tác dụng cử từng biển báo.
Nhận xét giờ học
Dặn dò: Thực hiện tốt an toàn giao thông.
________________________________________
Hoạt động tập thể
(GV tổng Đội dạy)
________________________________________
__________________________HDTH
Luyện viết
I- Mục tiêu:
- HS Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, đúng khoảng cách, đúng chính tả, đảm bảo tốc độ.
- Rèn luyện chữ viết cho HS.
II- Hoạt động dạy- học:
1, Luyện viết bảng con:
- Hướng dẫn quy trình viết
- GV viết mẫu lên bảng.
- HS viết vào bảng con: bông cúc, bức tranh, màu sắc, công việc.
2, Viết vào vở:
HS viết đoạn thơ:	Mái nhà của ốc
	Tròn vo bên mình
	Mái nhà của em
	Nghiêng giàn gấc đỏ.
- GV theo dõi hướng dẫn.
- Chấm một số vở, nhận xét chữ viết HS.
Nhận xét giờ học.
Buổi chiều
Luyện toán
Luyện tập về hai mươi- Hai chục.
I- Mục tiêu:
- Luyện tập về hai mươi- Hai chục.
II- Hoạt động dạy- học:
1, Củng cố: 
1 chục = .. Đơn vị
10 đơn vị = .. chục
Số 18 gồm  chục và  đơn vị
Số 20 gồm  chục và đơn vị
Số 20 là số có mấy chữ số?
2, Luyện tập
HS làm bài vào vở
1, điền số theo thứ tự.
	10, , , 13, , , 16, , , ., 20
	2, Nối với số thích hợp:
20
10
	1 chục và 0 đơn vị	1 chục và 10 đơn vị	2 chục và 0 đơn vị
Mười	1 chục	Hai mươi	Hai chục
3, Viết số?
	Số liền sau của 9 là.	Số liền trước của 11 là 
	Số liền sau của 19 là	Số liền trước của 20 là
- Chấm, chữa bài.
Thể dục
Bài thể dục - Trò chơi
I- Mục tiêu:
- Ôn 2 động tác thể dục đã học. Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện được ở mức tương đối chính xác.
- Điểm số hàng dọc theo tổ. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng
II- Hoạt động dạy- học:
1, Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
2, Phần cơ bản
- Ôn hai động tác thể dục đã học: 3 lần. Mỗi động tác hai lần 4 nhịp.
Xen kẽ mỗi lần- Gv nhận xét.
- Học động tác chân.
 + GV nêu tên động tác, làm mẫu giải thích và HS làm theo.
 GV theo dõi uốn nắn
 - Điểm số hàng dọc theo tổ
+Hô khẩu lệnh tập hợp hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ.
+Hướng dẫn điểm số.
+Lần sau cả lớp cùng điểm số.
 - Trò chơi " Nhảy ô tiếp sức"
 Lần 1: HS chơi thử
 Lần 2: HS chơi chính thức.
 3, Phần kết thúc
- Đi theo nhịp vỗ tay hát.
- GV cùng HS hệ thống bài học.
Tự học
Luyện toán
I- Mục tiêu:
- Giúp HS rèn luyênj kỷ năng thực hiện phép tính cộng, phép tính trừ dạng đã học trong tuần .
II- Hoạt động dạy- học:
 1, Củng cố:
 HS thực hiện vào bảng con: 13	16	19	16
	 	 +	+	-	-	
	 	 4	 2 	 5	 0
- HS nêu cách thực hiện.
2, Luyện tập: HS làm bài vào vở
1, Đặt tính rồi tính:
	13 + 6	16 + 3	18 - 4	19 - 6
2, Tính nhẩm: 
	15 + 2 =	18 - 3 =	17 + 0 =
	14 + 2 =	18 - 6 =	17 - 0 =
	13 + 5 - 4 =	18 - 4 - 3 =
3, đúng ghi Đ, sai ghi S:
	12 < 14 < 15 
14 < 20 < 19 
 16 < 9 < 20 	
- Chấm, chữa bài.
Nhận xét giờ học.
Buổi chiều
Luyện tiếng Việt
Luyện đọc, viết: op- ap
I- Mục tiêu:
- Củng cố vần op. ap.
- HS đọc, viết đúng các tiếng, từ chứ vần op, ap.
- Rèn luyện kỷ năng đọc, viết cho HS.
II- Hoạt động dạy- học:
1, Luyện đọc:
- HS luyện đọc bài ở sgk ( đọc nhóm đôi)
Gọi một số HS đọc- Gv theo dõi nhận xét.
- Luyện đọc bài ở bảng con: Gọi HS đọc một số từ
	họp nhóm, tháp rùa, chóp núi.
	Cuộn dây cáp.
	Chiếc xe đạp
2, Luyện viết: GV đọc - HS viết bảng con
	cóp pi, 
Nhận xét, gọi HS đọc lại từ vừa viết.
3, Làm bài tập: HS làm vào vở bài tập
- HD làm bài 
- Chấm, chữa bài.
Nhận xét giờ học.
HĐNGLL
Giáo dục an toàn giao thông
I- Mục tiêu: Giúp HS hiểu
- An toàn giao thông là trách nhiệm của mỗi chúng ta và của toàn xã hội.
Mỹ thuật
( GV chuyên trách dạy)
[
HDTH
Luyện đọc, viết : ăp, âp
I- Mục tiêu:
- HS đọc, viết được ăp, âp và các tiếng, từ chứa ăp, âp
- Luyện kỷ năng đọc, viết cho HS.
- Làm bài tập Tiếng Việt.
II- Hoạt động dạy học:
1, Luyện đọc:
- HS luyện đọc bài ở sgk ( Nhóm đôi)
- Gọi một số em đọc- Nhận xét cách đọc của học sinh.
- Luyện đọc bài ở bảng:
	Lá thấp cành cao gió đuổi nhau
	Góc vườn rụng vội chiếc mo cau
	Trái na mở mắt nhìn ngơ ngác
	Đàn kiến trường chinh tự thửơ nào.
2, Luyện viết: GV đọc, HS viết vào bảng con
	đeo cặp, chơi bập bênh, ngăn nắp.
3, Làm bài tập TV:
- GV hướng dẫn
- HS làm bài
- Chấm, chữa bài
- Nhận xét giờ học
Luyện toán
Luyện tập phép cộng dạng 14 + 3
I- Mục tiêu:
- Giúp HS rèn luyện kỷ năng thực hiện phép tính cộng ( dạng 14 + 3)
II- Hoạt động dạy - học:
1, Ôn lý thuyết:
- HS làm bài vào bảng con.
	10	15	14	16
	+	+	+	+
	 4	 2	 5	 0
1 HS nêu cách thực hiện
GV nhận xét bổ sung.
2, Luyện tập: HS làm vào vở 
Bài1: Đặt tính rồi tính
	12 + 7	15 + 3	18 + 1	11 + 8
Bài 2: Tính nhẩm:
	16 + 3 =	17 + 2 =	16 + 0 =
	16 + 2 = 	17 + 0 =	15 + 4 =
3, Tính (theo mẫu):
	10 + 3 + 5 	13 + 1 + 4	14 + 2 + 3
	= 13 + 5	=	=
 	=	 18	=	=
	- Chấm, chữa bài.
Nhận xét giờ học
Thể dục
Bài thể dục - Trò chơi
I- Mục tiêu:
- Ôn 2 động tác thể dục đã học. Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện được ở mức tương đối chính xác.
- Điểm số hàng dọc theo tổ. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng
II- Hoạt động dạy- học:
1, Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
2, Phần cơ bản
- Ôn hai động tác thể dục đã học: 3 lần. Mỗi động tác hai lần 4 nhịp.
Xen kẽ mỗi lần- Gv nhận xét.
- Học động tác chân.
 + GV nêu tên động tác, giải thích và HS làm theo.
 GV theo dõi uốn nắn
 - Điểm số hàng dọc theo tổ
+Hô khẩu lệnh tập hợp hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ.
+Hướng dẫn điểm số.
+Lần sau cả lớp cùng điểm số.
 - Trò chơi " Nhảy ô tiếp sức"
 Lần 1: HS chơi thử
 Lần 2: HS chơi chính thức.
 3, Phần kết thúc
- Đi theo nhịp vỗ tay hát.
- GV cùng HS hệ thống bài học.
Tuần 21
Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2007
Học vần
 Bài 86 : ôp, ơp
I. Mục tiêu:
Sau bài học HS có thể:
 - HS đọc và viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
	 - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng
 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh minh hoạ 
- Bộ chữ cái TV
III. Các hoạt động dạy- học:
A- Kiểm tra: HS viết bảng con: gặp gỡ, ngăn nắp, bập bênh
 2HS đọc bài 85
	B - Dạy học bài mới:
	HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Dạy vần ôp
	a. Nhận diện vần
GV giới thiệu và ghi bảng vần ôp
HS đọc, phân tích vần ôp
HS cài vần ôp
Cài thêm chữ h và dấu thanh để có tiếng hộp
Đọc từ khóa : hộp sữa
- Dạy vần ơp (quy trình tương tự)
HS luyện đọc: lớp, lớp học
b. Đọc từ ứng dụng:
	HS đọc từ ứng dụng 
	GV giải thích từ ứng dụng
 	 c. Tập viết
GV viết mẫu và hướng dẫn viết: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
HS viết bảng con.
Nhận xét sửa lỗi
Tiết 2.
 HĐ3: Luyện tập.
a, Luyện đọc.
- HS đọc bài tiết 1: CN-T-L
? So sánh vần ôp với ơp
	- Đọc câu ứng dụng: 
 +HS đọc câu ứng dụng
+ GV đọc mẫu- HS đồng thanh.
	b, Luyện viết.
- HS viết vào vở: ôp, ơp
GV lưu ý HS cách trình bày bài, tư thế ngồi viết
- Theo dõi chấm bài.
	c, Luyện nói: chủ đề: Các bạn lớp em
	Trò chơi: Tập làm hướng dẫn viên du lịch.
	- Chia nhóm, các nhóm thảo luận trong nhóm.
	- GV đi từng nhóm gợi ý:
	+ Lớp em có bao nhiêu bạn?
	+ Lớp em có bao nhiêu bạn nam và bao nhiêu bạn nữ?
	+ Trong lớp các em có thân thiết với nhau không?
	+ Các bạn lớp em có chăm chỉ học tập không?
	+ Em yêu quý bạn nào nhất?
IV. Củng cố, dặn dò:
HS đồng thanh toàn bài.
Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần ăp, âp
Dặn dò về nhà.
Toán
Phép trừ dạng 17 - 7
I- Mục tiêu: Giúp HS
- Biết làm tính trừ ( Không nhớ) bằng cách đặt tính rồi tính.
- Tập trừ nhẩm.
II- Phương tiện dạy- học:
- Que tính
III- Hoạt động dạy- học:
A- Bài cũ:
HS làm vào bảng con:	15	17	19	18
	-	-	-	-
	 2	 4	 3	 0
Nhận xét chữa bài
B- Dạy học bài mới
HĐ1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 7
a. Thực hành trên que tính.
- Hs lấy 17 que tính, rồi tách thành 2 phần.
Phần bên trái có 1 bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rời.
Sau đó Hs cất 7 que tính rời. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
b. HS tự đặt tính và làm tính trừ.
- Đặt tính ( Từ trên xuống dưới)
- Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7 ( Cột đơn vị)
Viết dấu trừ
Kẻ vạch ngang dưới hai số.
- Tính ( Từ phải qua trái)
	17	- 7 trừ 7 bằng 0, viết 0
	-	- Hạ 1, viết 1
	 7	17 - 7 = 10
	10
HĐ2: Thực hành: 
- HS làm bảng con:	16 - 6	18 - 8	19 - 9
- HS làm vào vở bài tập
GV theo dõi
Chấm, chữa bài.
Âm nhạc
( GV chuyên trách dạy)

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN(93).doc