Giáo án lớp 5 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 22 năm 2011

Giáo án lớp 5 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 22 năm 2011

I. Mục đích,yêu cầu:

- Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi phù hợp lời nhân vật.

- Hiểu nội dung: Bố con ông Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3).

Tích họp:- Quyền được tự do biểu đạt ý kiến và tiếp nhận thông tin

- Bổn phận phải hiểm và có ý thức xây dựng quê hương

II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ (SGK).

III. Câc hoạt động dạy học:

 

doc 18 trang Người đăng huong21 Lượt xem 862Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 5 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 22 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22 Ngày soạn: 15 / 1/ 2011
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 17 tháng 1 năm 2011 
Tiết 1: Chào cờ
*************************************
Tiết 2: Âm nhạc
Đ/c Nguyễn Bích Thuận dạy
*************************************
Tiết 3: Tâp đọc: Lập làng giữ biển.
I. Mục đích,yêu cầu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi phự hợp lời nhõn vật.
- Hiểu nội dung: Bố con ụng Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển (trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2, 3).
Tích họp:- Quyền được tự do biểu đạt ý kiến và tiếp nhận thông tin
- Bổn phận phải hiểm và có ý thức xây dựng quê hương
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ (SGK).
III. Câc hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 
4 
1 
9 
10 
8 
2 
1 ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS đọc tiếp nối bài “Tiếng rao đêm” và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. HD luyện đọc: 
- Gọi 1 HS giỏi đọc toàn bài.
- Giới thiệu tranh minh hoạ.
+ Lần 1: Y/c HS đọc tiếp nối đoạn kết hợp giúp HS đọc đúng
+ Lần 2: Y/c HS đọc tiếp nối đoạn kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải cuối bài: làng biển, dân chài, vàng lưới...
- Y/c HS đọc theo cặp.
- Mời 1 HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
c. HD tìm hiểu bài:
+ Bài văn có những nhân vật nào?
+ Bố với ông của Nhụ bàn với nhau về việc gì?
+ Bố Nhụ nói “Con sẽ họp làng” chứng tỏ ông là người thế nào?
+ Theo lời của bố Nhụ, việc lập làng mới ở ngoài đảo có lợi gì?
+ Tìm những chi tiết cho thấy ông Nhụ suy nghĩ rất kĩ?
- GV giảng bổ sung.
+ Nêu ý nghĩa của bài?
- GV ghi bảng: Bài ca ngợi những người dân chài táo bạo, dám rời mảnh đất quê hương quen thuộc tới lập làng ở một hòn đảo ngoài biển khơi để xây dựng cuộc sống mới, giữ một vùng trời biển của Tổ quốc.
d. Luyện đọc diễn cảm:
- Gọi 4 HS đọc phân vai toàn bài.
- Chọn đọc đoạn “Để có một ngôi làngphía chân trời.”.
+ Mời 1 HS giỏi đọc mẫu.
+ HD đọc diễn cảm.
+ Y/c HS đọc theo cặp.
+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm.
e. Củng cố - dặn dò:
- Mời HS nhắc lại ý nghĩa bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc & trả lời câu hỏi.
- HS theo dõi, nhận xét. 
- HS ghi bài.
- 1 HS giỏi đọc toàn bài.
- Cả lớp đọc thầm, q/s tranh.
- HS đọc tiếp nối ( 2 lượt).
- HS đọc tiếp nối(1 lượt).
 - HS đọc theo cặp.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS nghe.
* Lồng ghép tích hợp MT.
+ Bạn nhỏ(Nhụ), bố và ông Nhụ.
+ Họp làng để di dân ra đảo
+ Bố Nhụ phải là cán bộ làng, xã.
+ Làng mới đất rộng
+ Ông bước ra võng, ngồi xuống võng, vặn mình
- HS nêu.
- 2 HS nhắc lại.
- HS ghi bài vào vở.
- 4 HS đọc phân vai toàn bài.
- HS theo dõi, nhận xét.
- 1 HS giỏi đọc mẫu.
- HS đọc diễn cảm theo cặp.
 + 4, 5 HS thi đọc diễn cảm.
- 1 HS nhắc lại ý nghĩa bài.
***********************************
Tiết 4: Toán: (T106): Luyện tập.
I. Mục tiêu: 
Giúp HS:
 - Biết tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật.
- Vận dụng để giải một số bài toỏn đơn giản. 
II. Đồ dùng dạy - học: .
III . Các hoạt động dạy - học:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1 
6 
1 
12 
10 
5 
1. ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Mời 1 HS nêu qui tắc tính DTXQ, DTTP của hình hộp chữ nhật.
+ Tính DTXQ, DTTP của hình hộp chữ nhật, biết: chiều dài: 8 dm; chiều rộng: 5 dm; chiều cao: 6 dm.
- GV nhận xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Thực hành:
* Bài 1: Gọi HS đọc ND bài.
- Y/c HS nhắc lại qui tắc tính DTXQ, DTTP hình hộp chữ nhật.
- Gọi 2 HS lên bảng.
- Y/c HS làm vào nháp.
-GV KL, cho điểm.
* Bài 2: Gọi HS đọc bài toán.
- Gợi ý HS nêu hướng giải bài tập.
- Y/c HS làm vào vở.
- GV thu chấm 1 số bài.
- Mời 1 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
 * Bài 3: HD về nhà.
c. Củng cố - dặn dò:
- Mời HS nhắc lại qui tắc... hình hộp chữ nhật.
- Nhận xét tinh thần học tập. 
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- 1 HS nêu.
- HS nhận xét.
- HS làm vào nháp, 1 HS làm trên bảng.
- HS ghi bài vào vở.
- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- 2 HS nêu.
-2 HS lên bảng, lớp làm bài vào nháp.
- HS nhận xét.
 - 1 HS nêu y/c bài.
- HS nêu.
- HS làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.
- HS theo dõi.
- 2 HS nhắc lại.
****************************************
Tiết 5: luyện từ và câu: 
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.
I. Mục đích, yêu cầu:
- Hiểu thế nào là cõu ghộp thể hiện quan hệ điều kiện-kết quả, giả thiết-kết quả (ND Ghi nhớ).
- Biết tỡm cỏc vế cõu và quan hệ từ trong cõu ghộp (BT1); tỡm được quan hệ từ thớch hợp để tạo cõu ghộp (BT2); biết thờm vế cõu để tạo thành cõu ghộp (BT3). 
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi 2 câu văn (BT1 - LT)phiếu A3, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy - học:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 
4 
1 
4 
3 
4 
5 
5 
5
3 
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ (bài LTVC - tiết 42) và làm bài tập 3, 4.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Phần nhận xét:
 * BT1: Gọi 1 HS đọc y/c bài.
+ GV ghi bảng.
+ Nhắc HS trình tự làm bài.
- Mời HS trả lời.
- GV chốt ý kiến đúng.
 * BT2: Gọi 1 HS đọc y/c bài.
- Y/c HS viết nhanh ra nháp những QHT, cặp QHT tìm được, nêu VD cụ thể.
- Nhận xét, KL: Cặp quan hệ từ nối các vế câu thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả,...
c. Phần ghi nhớ:
+ Gọi 2, 3 HS đọc ghi nhớ, nêu VD minh hoạ.
d. HD HS làm bài tập:
 * Bài 1: Gọi HS đọc y/c bài.
- Phát bút, phiếu cho 2 HS.
- Y/c HS làm bài vào nháp.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
* Bài 2: GV nêu y/c bài.
- Y/c HS điền vào SGK bằng bút chì.
- Gắn bảng phụ, mời 2 HS thi làm bài nhanh.
- Kết luận.
 * Bài 3: Gọi 1 HS đọc y/c bài.
- Y/c HS làm bài vào vở.
- Thu chấm 5, 6 bài, nhận xét.
- Mời 2 HS đọc bài làm trong vở.
- Nhận xét, cho điểm.
e. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị cho bài sau.
- 2 HS nhắc lại & làm bài tập.
- HS ghi bài.
 - 1 HS đọc y/c bài.
- HS theo dõi.
- HS nghe.
- HS phát biểu.
 - 1 HS đọc y/c bài.
- 2 HS thi làm bài trên bảng.
 - 2, 3 HS đọc ghi nhớ, nêu VD minh hoạ.
 - HS đọc y/c bài.
- 2 HS làm vào phiếu.
 - HS làm bài vào nháp, nhận xét.
- HS theo dõi.
 - HS điền vào SGK bằng bút chì.
 - 2 HS thi làm bài nhanh, cả lớp theo dõi, nhận xét.
 - 1 HS đọc y/c bài.
- HS làm bài vào vở.
 - HS thu bài.
- 2 HS đọc bài làm trong vở.
***************************************
Tiết 6: Đạo đức: Bài 10:Uỷ ban nhân dân xã (phường) em.
I. Mục tiêu: 
- Bước đầu biết vai trũ quan trọng của Uỷ ban nhõn dõn xó (phường) đối với cộng đồng.
- Kể được một số cụng việc của Uỷ ban nhõn dõn xó (phường) đối với trẻ em trờn địaphương.
- Biết được trỏch nhiệm của mọi người dõn là phải tụn trọng Uỷ ban nhõn dõn xó (phường).
- Cú ý thức tụn trọng Uỷ ban nhõn dõn xó (phường).
- Quyền của trẻ em được tham gia ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em và giới
II. Đồ dùng dạy học: ảnh(SGK).
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 
5 
1 
11 
9 
3
III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Mời HS nhắc lại ghi nhớ.
-Gọi HS trả lời bài 1, 3.
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b.HĐ1:Xử lí tình huống (BT2 - SGK):
 * Mục tiêu: HS biết lựa chọn hành vi phù hợp và tham gia công tác xã hội do UBND xã(phường) tổ chức.
 * Cách tiến hành:
- Chia lớp làm 3 nhóm, giao nhiệm vụ thảo luận cho từng nhóm.
- Mời từng nhóm trình bày.
 * Kết luận: 
c. HĐ 2: Bày tỏ ý kiến (BT4 - SGK):
 *Mục tiêu: HS biết thực hiện quyền được bày tỏ ý kiến của mình với chính quyền.
 *Cách tiến hành:
+ GV chia lớp làm 5 nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Mời từng nhóm trình bày ý kiến.
* KL: 
* GV KL chung: 
d. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tinh thần học tập.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nhắc lại.
- 2 HS trả lời.
- HS ghi bài vào vở.
- HS thảo luận.
- HS trình bày kết quả thảo luận.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận, thống nhất ý kiến.
- Đại diện trình bày, nhóm khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
************************************************************************
Ngày soạn: 16 / 1/ 2011
Ngày giảng: Thứ ba ngày 18 tháng 1 năm 2011
Tiết 1: Toán (T107): 
diện tích xung quanh và diện tích toàn phần
hình lập phương.
I. Mục tiêu
Biết:
- Hỡnh lập phương là hỡnh hộp chữ nhật đặcbiệt.
- Tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh lập phương.
II. Đồ dùng dạy - học: 1 số hình lập phương có kích thước khác nhau.
III. Các hoạt động dạy - học:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 
4 
1 
8 
8 
10 
3 
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Mời 1 HS nêu qui tắc tính DTXQ, DTTP của hình hộp chữ nhật.
+ Tính DTXQ, DTTP của hình hộp chữ nhật, biết: chiều dài: 1, 8 m; chiều rộng: 0, 5 m; chiều cao: 0, 9 m.
- GV nhận xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hình thành qui tắc, công thức tính DTXQ, DTTP hình lập phương:
- Cho HS q/s 1 số hình lập phương.
- Gợi ý HS nhận xét 3 kích thước của các hình lập phương đó.
+ KL: Hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt...
- Y/c HS rút ra cách tính DTXQ, DTTP của hình lập phương dựa vàoHHCN.
- GV chốt cách tính, ghi bảng.
- Nêu VD, ghi bảng.
- HD HS trình bày như trong SGK.
c. Luyện tập:
* Bài 1: Gọi HS đọc bài toán.
- Y/c HS nêu qui tắc tính DTXQ, DTTP của hình lập phương.
- Mời 1 HS lên bảng làm bài.
- Y/c HS làm bài vào vở.
- GV KL, cho điểm.
* Bài 2: Mời HS đọc bài toán.
- Y/c HS nêu hướng giải bài toán.
- Y/c HS làm vào vở.
- GV thu chấm 5, 7 bài, nhận xét.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
d. Củng cố - dặn dò:
- Mời HS nhắc lại qui tắc tính DTXQ, DTTP của hình lập phương.
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- 1 HS nhắc lại.
- 1 HS lên bảng tinh, cả lớp tính vào nháp, nhận xét.
- HS ghi bài vào vở.
- HS quan sát.
- 5, 6 HS nêu: Các hình lập phương đó dều có 3 kích thước bàng nhau.
- HS lắng nghe.
+ DTXQ = DT 1 mặt x 4.
+ DTTP = DT 1 mặt x 6.
- 1 số HS nhắc lại.
- HS đọc VD, tính vào nháp.
- 1 HS đọc bài toán, cả lớp theo dõi.
- 1, 2 HS nêu.
- 1 HS lên bảng làm bài: DTXQ = 9 (m2).
DTTP = 13,5 (m2).
- HS làm vào vở.
- HS nhận xét, chữa bài.
- 1 HS đọc bài toán, cả lớp theo dõi.
- DT 1 mặt x 5.
- HS làm bài vào vở.
- HS thu bài.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
2,5 x 2,5 x 5 = 31,25 (dm2).
- HS chữa bài vào vở.
- 1 HS nhắc lại.
***********************************
Tiết 2: chính tả(nghe - viết): Hà Nội.
I. Mục đích, yêu cầu:
 Chọn được một truyện núi về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạn ... 
- GV Kl: Câu ghép “Tuy bốn mùa là vậylòng người.”, có 2 vế câu...
 * BT2: Gọi 1 HS đọc y/c bài.
- Gợi ý, HD HS đặt những câu ghép thể hiện quan hệ tương phản.
- Nhận xét, nêu VD bổ sung.
c. Phần ghi nhớ:
+ Gọi 2, 3 HS đọc ghi nhớ, nêu VD minh hoạ.
d. Luyện tập:
* Bài 1: Gọi HS đọc ND bài tập.
- Y/c HS làm bài vào vở.
- Phát phiếu cho 2 HS.
- Nhận xét, KL: 
* Bài 2: Gọi HS đọc y/c bài.
- Y/c HS làm vào vào vở.
+ Mời 2 HS lên bảng thi làm bài đúng và nhanh.
- KL ý kiến đúng.
 * BT3: Mời HS đọc ND BT.
- Y/c HS làm bài vào vở.
- Mời HS lần lượt trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.
+ Mẩu chuyện này có gì đáng cười?
e. Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS đọc lại ghi nhớ.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- HS ghi bài vào vở.
 - 1 HS đọc y/c bài.
 - Cả lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng làm bài.
 - HS làm bài vào nháp.
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc y/c bài.
 - 1 số HS phát biểu.
 - 2, 3 HS đọc ND ghi nhớ.
 - 1 HS đọc ND bài tập, cả lớp đọc thầm.
 - HS làm bài vào vở.
 - 2 HS làm bài vào phiếu.
- 2 HS gắn bài lên bảng, trình bày.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
 - HS làm vào vào vở.
 - 2 HS lên bảng thi làm bài.
 - Nhận xét.
- 1 HS đọc y/c bài và mẩu chuyện vui “Chủ ngữ ở đâu?”.
- HS làm bài vào vở.
 - 4, 5 HS đọc bài làm.
 - Bạn HS hiểu lầm câu hỏi của cô giáo
- 2 HS đọc lại ghi nhớ.
*************************************
Tiết 4: địa lí: Châu Âu.
I. Mục tiêu: 
- Mụ tả sơ lược được vị trớ và giới hạn lónh thổ chõu Âu: Nằm ở phớa tõy chõu ỏ, cú ba phớa giỏp biển và đại dương.
- Nờu được một số đặc điểm về địa hỡnh, khớ hậu, dõn cư và hoạt động sản xuất của chõu Âu:
+ 2/3 diện tớch là đồng bằng, 1/3 diện tớch là đồi nỳi.
+ Chõu Âu cú khớ hậu ụn hoà.
+ Dõn cư chủ yếu là người da trắng.
+ Nhiều nước cú nền kinh tế phỏt triển.
- Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ để nhận biết vị trớ địa lớ, giới hạn lónh thổ chõu Âu.
- Đọc tờn và chỉ vị trớ một số dóy nỳi, cao nguyờn, đồng bằng, sụng lớn của chõu Âu trờn ab3n đồ (lược đồ).
- Sử dụng tranh ảnh, bản đồ để nhận biết một số đặc điểm về cư dõn và hoạt động sản xuất của người dõn chõu Âu.
II. Đồ dùng dạy - học: Bản đồ các nước châu Âu.
III. Các hoạt động dạy - học:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
4
1
6
10
9
4
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Nêu vị trí địa lí, tên thủ đô của các nước láng giềng của Việt Nam.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HĐ1: Làm việc cá nhân:
- GV y/c HS q/s hình 1, bảng số liệu (SGK) và trả lời câu hỏi.
+ So sánh diện tích của châu Âu với châu á?
+ Mời HS lên trình bày, kết hợp chỉ trên bản đồ.
- KL, bổ sung: Châu Âu & châu á gắn với nhau tạo thành đại lục á - Âu, 
 c) HĐ2: Đặc điểm tự nhiên:
- Chia lớp làm 5 nhóm, phát phiếu học tập.
+ Đọc tên những dãy núi lớn, đồng bằng lớn của châu Âu, nhận xét về vị trí?
- KL: Châu Âu chủ yếu có địa hình là đồng bằng, khí hậu ôn hoà.
d. HĐ3: Dân cư và kinh tế châu Âu:
+ Nhận xét về số dân châu Âu, nét khác biệt của người dân châu Âu với người dân châu á.
+ Y/c HS q/s hình 4.
+ Gọi HS kể tên những HĐSX được phản ánh 1 phần qua các ảnh trong SGK.
+ Y/c HS kể tên các SP khác mà em biết.
- KL: đa số dân châu Âu là người da trắng, nhiều nước có nền KT phát triển.
e. Củng cố - dặn dò:
- Mời HS đọc mục bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị cho bài sau.
- 1, 2 HS trả lời.
- HS ghi bài vào vở.
- HS q/s, đọc bảng số liệu.
- HS lên trình bày, kết hợp chỉ trên bản đồ.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận, cử đại diện trình bày.
- 
- HS nghe.
- HS đọc bảng số liệu.
- Dân số châu Âu đứng thứ tư trong số các châu lục trên thế giới, 
- HS q/s hình 4.
- 
- Mỹ phẩm, dược phẩm
- HS nghe
- 2 HS đọc bài học.
**************************************
Tiết 5: kĩ thuật: Lắp xe cần cẩu (tiết 1).
I. Mục tiêu: 
- Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết lắp xe cần cẩu.
- Biết cách lắp và lắp được xe cần cẩu theo mẫu. Xe lắp tương đối chắc chắn và có thể chuyển động được.
II. Đồ dùng dạy - học: Bộ LGMHKT của HS, mẫu cần cẩu đã lắp hoàn chỉnh.
III. Các hoạt động dạy - học:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
1 
8 
21 
4 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HĐ1: Quan sát, nhận xét mẫu:
- Cho HS q/s mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn.
+ Để lắp được xe cần cẩu, theo em phải lắp mấy bộ phận? đó là những bộ phận nào?
* GV kết luận.
c. HĐ2: HD thao tác kĩ thuật:
* HD chọn các chi tiết:
+ Y/c HS nêu tên, số lượng các chi tiết.
* HD HS lắp từng bộ phận: 
- Lắp giá đỡ cẩu:
+ Để lắp giá đỡ cẩu, em phải chọn những chi tiết nào?
+ Mời 1 HS lên chọn các chi tiết.
+ HD HS lắp các chi tiết thành giá đỡ cẩu.
+ GV nhận xét.
- Lắp cần cẩu: HD tương tự.
- Lắp các bộ phận khác:
- Lắp ráp xe cần cẩu:
- GV HD HS tháo rời các chi tiết, xếp gọn vào hộp.
IV. Nhận xét- dặn dò:
- Nhận xét tinh thần học tập.
- Hướng dẫn chuẩn bị bài sau.
 - HS ghi bài vào vở.
- HS quan sát.
 - 5 bộ phận: giá đỡ cẩu, cần cẩu, ròng rọc, trục bánh xe, dây tời.
- 1 số HS nêu.
- HS chọn các chi tiết xếp vào nắp hộp.
- 1 HS nêu.
- 1 HS lên bảng chọn các chi tiết lắp giá đỡ cẩu.
 - 1 HS thực hiện trên bảng.
 - Cả lớp thực hiện theo HD.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
************************************************************************
Ngày soạn: 19 / 1/ 2011
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 21 tháng 1 năm 2011
Tiết 1: tập làm văn: Kể chuyện (kiểm tra viết).
I. Mục đích, yêu cầu: 
 Viết được một bài văn kể chuyện theo gợi ý trong SGK. Bài văn rừ cốt truyện, nhõn vật, ý nghĩa; lời kể tự nhiờn 
II. Đồ dùng dạy - học: 
III. Các hoạt động dạy - học:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 
1 
5 
31 
2 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD HS làm bài:
- Mời HS đọc 3 đề bài.
- Lưu ý HS nhớ y/c bài.
- Y/c HS nêu tiếp nối tên đề bài mình chọn.
- GV giải đáp những thắc mắc của HS (nếu có) và giải thích thêm cho HS hiểu rõ y/c đề bài.
c. HS làm bài:
- Y/c HS viết bài vào vở.
- GV bao quát lớp.
- GV thu bài.
d. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- HS ghi bài vào vở.
 -1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
 - HS nghe.
 - HS nêu nối tiếp.
- HS lắng nghe.
- HS viết bài vào vở TLV.
**************************************
Tiết 2: Mĩ thuật 
Đ/c Hoàng Đình Võ dạy
****************************
Tiết 3: toán: (T105): Thể tích của một hình.
I. Mục tiêu: 
- Cú biểu tượng về thể tớch của một hỡnh.
- Biết so sỏnh thể tớch của hai hỡnh trong một số tỡnh huống đơn giản.
II. Đồ dùng dạy - học: Bộ đồ dùng dạy học toán.
III. Các hoạt động dạy - học:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
3 
1 
11 
8 
9 
2 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nhắc lại qui tắc tính DTXQ & DTTP của hình hộp chữ nhật.
- Gọi 1 HS làm bài tập 1 (VBT).
- Nhận xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hình thành biểu tượng về thể tích của một hình:
 - GV cho HS quan sát mô hình trực quan (như SGK).
+ Mời HS nhận xét.
- KL: Thể tích HLP bé hơn thể tích HHCN
- Giới thiệu mô hình(VD2), y/c HS quan sát và nêu nhận xét.
- KL: Thể tích hình C bằng thể tích hình D.
- Giới thiệu mô hình(VD3), y/c HS quan sát và nêu nhận xét.
- KL: Thể tích hình P bằng tổng thể tích các hình M và N.
- Mời 3 HS lên bảng chỉ và nêu nhận xét lần lượt thể tích của các hình (như trên).
c. Thực hành:
* Bài 1: Gọi HS đọc y/c bài.
- Y/c HS q/s kĩ hai hình vẽ.
- Mời HS trả lời.
- GV chốt kết quả đúng.
* Bài 2: HD tương tự BT1.
* Bài tập 3: HD về nhà.
d. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- 1 HS trả lời.
 - HS ghi bài vào vở.
- HS quan sát.
- HS nhận xét.
- HS quan sát.
- 2, 3 HS nêu nối tiếp.
 - 1 số HS nhắc lại.
- HS quan sát, nhận xét.
- HS nghe,
- 3 HS thực hiện.
 - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS quan sát.
- Hình hộp chữ nhật A gồm 16 hình lập phương nhỏ...
-1 HS đọc y/c của bài, lớp đọc thầm.
******************************************
Tiết 5: khoa học: Sử dụng năng lượng gió và nước chảy.
I. Mục tiêu: 
Nờu vớ dụ về việc sử dụng năng lượng giú và năng lượng nước chảy trong đời sống và sản xuất.
- Sử dụng năng lượng giú: điều hũa khớ hậu, làm khụ, chạy động cơ giú,
- Sử dụng năng lượng nước chảy: quay guồng nước, chạy mỏy phỏt điện,
II. Đồ dùng dạy - học: Mô hình tua pin, hình (SGK), tranh ảnh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy - học:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
4 
1 
10 
6 
10 
3 
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ Tại sao không nên chật cây bừa bãi để lấy củi đun?
+ Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên có phải là nguồn tài nguyên vô tận không? Tại sao? Cần phải làm gì để phòng tránh tai nạn khi sử dụng?
- Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HĐ1: Thảo luận về năng lượng gió:
* MT: HS trình bày được tác dụng của năng lượng gió trong tự nhiên. HS kể được 1 số thành tựu trong việc khai thác để sử dụng năng lượng gió.
* Cách tiến hành:
- GV chia lớp làm 4 nhóm, y/c thảo luận.
+ Vì sao có gió? Nêu 1 số VD về tác dụng của gió trong tự nhiên.
+ Con người sử dụng năng lượng gió trong những việc gì? Liên hệ thực tế ở địa phương.
- Mời đại diện trình bày.
* GV kết luận:
c. HĐ 2: Thảo luận về năng lượng nước chảy:
* MT: HS trình bày được tác dụng của năng lượng nước chảy trong tự nhiên. HS kể được 1 số thành tựu trong việc khai thác để sử dụng năng lượng nước chảy.
* Cách tiến hành:
- - GV nêu câu hỏi, y/ c HS trả lời. 
+ Nêu 1 số VD về tác dụng của năng lượng nước chảy trong tự nhiên.
+ Con người sử dụng năng lượng nước chảy trong những việc gì? Liên hệ thực tế ở địa phương.
- Giới thiệu tranh ảnh minh hoạ.
* Kết luận:...
d. HĐ 3: Thực hành “làm quay tua- bin”:
* MT: HS thực hành sử dụng năng lượng nước chảy làm quay tua - bin. 
* Cách tiến hành:
 - GV HD HS thực hành theo 2 nhóm và nhận xét hiện tượng. 
* Kết luận:...
e. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc mục “Bạn cần biết”.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn học bài & chuẩn bị cho giờ sau.
- 2 HS trả lời.
- HS nhận xét.
- HS ghi bài vào vở.
- HS thảo luận nhóm.
- Điều hoà khí hậu, hong khô
- Quạt lúa, quay cối xay gió,
- Đại diện trình bày.
- HS trả lời. 
+ giúp làm trôi thuyền bè, 
- HS quan sát, nhận xét.
- HS thực hành và nhận xét hiện tượng.
- HS nghe.
- 2 HS đọc mục “Bạn cần biết”.
**************************************
Tiết 6: Sinh hoạt tập thể tuần 22.
************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL5TUAN22.doc