Giáo án Lớp 5 - Môn Toán (tiết 156)

Giáo án Lớp 5 - Môn Toán (tiết 156)

Mục tiêu

Biết:

- Thực hành phép chia.

- Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số, số thập phân.

- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.

 Bài tập cần làm : Bài 1 (a, b dòng 1), bài 2 (cột 1, 2), bài 3. HSK,G laøm theâm BT4

II. Chuẩn bị

+ GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.

+ HS: Bảng con, Vở.

 

doc 10 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 1162Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Môn Toán (tiết 156)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán (tiết 156)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Biết:
- Thực hành phép chia.
- Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số, số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
 Bài tập cần làm : Bài 1 (a, b dòng 1), bài 2 (cột 1, 2), bài 3. HSK,G laøm theâm BT4
II. Chuẩn bị
+ GV:	Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
+ HS: Bảng con, Vở.
III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A. Phần giới thiệu
1. Khởi động
2. Bài cũ: 
Sửa bài 10, 2b/SGK trang 75.
Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Giới thiệu bài: 
B. Phát triển các hoạt động
v Luyện tập.
 Bài 1:
Giáo viên yêu cầu nhắc lại qui tắc chia phân số cho số tự nhiên; số tự nhiên chia số tự nhiên; số thập phân chi số tự nhiên; số thập phân chia số thập phân
Yêu cầu học sinh làm vào bảng con
 Bài 2:
Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm đôi cách làm
Yêu cầu học sinh sửa miệng
 Bài 3:
 - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm.
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- Giáo viên nhận xát, chốt cách làm
 Bài 4: HSK,G
 - Nêu cách làm.
Yêu cầu học sinh làm vào vở, học sinh làm nhanh nhất sửa bảng lớp
C. Phần kết luận
Nêu lại các kiến thức vừa ôn.
Thi đua ai nhanh hơn? Ai chính xác hơn? ( trắc nghiệm)
Đề bài: 15 và 40
 0,3 và 0,5
 1000 và 800
Xem lại các kiến thức vừa ôn.
Chuẩn bị: Ôn tập các phép tính với số đo thời gian
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu.
Học nhắc lại.
Học sinh làm bài và nhận xét.
Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu,
Học sinh thảo luận, nêu hướng làm
Học sinh sửa bài.
Học sinh nhận xét
Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh làm bài vào vở.
Nhận xét, sửa bài
Học sinh đọc đề.
Học sinh nêu.
Học sinh giải vở và sửa bài.
Học sinh nêu
Học sinh dùng bộ thẻ a, b, c, d  lựa chọn đáp án đúng nhất
Toán (tiết 157)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Biết:
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm.
- Giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
 Bài tập cần làm : Bài 1 (c, d), bài 2, bài 3. HSK,G laøm theâm BT4
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ, bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Phần giới thiệu
1. Khởi động
2. Kiểm tra
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.
 Nhận xét.
3. Giới thiệu- Trực tiếp: “Luyện tập” –Ghi bảng.
B. Phát triển các hoạt động
Bài 1: Gọi 1 HS đọc đề.
GV hướng dẫn thực hiện bài tập Mẫu. 1: 6 = 0,1666666
- Ta chỉ lấy 2 chữ số thập phân là 0,66.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Gọi 4 HS lên bảng thực hiện,
- Gọi HS khác nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài 2:Cho HS làm bảng con và gọi lần löôït học sinh lên bảng thực hiện.
- Gọi HS khác nhận xét.
- Gv nhận xét.
Bài tập 3: Gọi 2 HS đọc đề.
- GV hướng dẫn tóm tắc và giải bài toán.
- Cho cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện.
- GV chấm một số vở cho HS.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn.
- Nhận xét.
Bài 4: HSK,G
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Gv hướng dẫn học sinh thực hiện bài toán.
- Cho cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện.
- GV chấm một số vở cho HS.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn.
- Nhận xét.
- Gọi HS nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm của 2 số.
C. Phần kết luận
- Nhận xét và liên hệ thực tế.
- Về nhà học bài và xem bài tiếp theo.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng làm bài tập.
-1 HS đọc đề.
- Lắng nghe và nhìn bảng.
- HS làm bài vào vở.
- 4 HS lên bảng thực hiện
- HS nhận xét
- HS làm bảng con và lần löôït 4 HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét.
- 2 HS đọc đề.
- Lắng nghe
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng thực hiện.
- HS nộp vở.
- 2 HS nhận xét bài của bạn.
- 1 HS đọc đề bài.
- Lắng nghe
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng thực hiện.
- HS nộp vở.
- 2 HS nhận xét bài của bạn.
- 3 HS nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm của 2 số.
Toán (tiết 158)
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN
I. Mục tiêu
Biết thực hành tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải toán.
 Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3. HSK, G laøm theâm BT4,5 
II. Chuẩn bị
+ GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
+ HS: Xem bài trước ở nhà, SGK, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A. Phần giới thiệu
1. Khởi động
2. Kiểm tra
 Luyện tập.
Sửa bài .
3. Giới thiệu bài mới
Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian.
® Ghi tựa bài.
Nhắc lại cách thực hiện 4 phép tính trên số đo thời gian.
Lưu ý trường hợp kết quả qua mối quan hệ?
Kết quả là số thập phân
B. Phát triển bài
Bài 1: Học sinh đọc đề bài
Tổ chức cho học sinh làm bảng con ® sửa trên bảng con.
Giáo viên chốt cách làm bài: đặt thẳng cột.
Lưu ý học sinh: nếu tổng quá mối quan hệ phải đổi ra.
Phép trừ nếu trừ không được phải đổi 1 đơn vị lớn ra để trừ kết quả là số thập phân phải đổi.
Bài 2: Làm vở:
- Lưu ý cách đặt tính.
- Phép chia nếu còn dư đổi ra đơn vị bé hơn rồi chia tiếp
 Bài 3: Làm vở
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Nêu dạng toán?
Nêu công thức tính.
Làm bài. 
Sửa. 
Bài 4 : HSK,G
 - Yêu cầu học sinh đọc đề
- Nêu dạng toán.
- Giáo viên lưu ý học sinh khi làm bài có thời gian nghỉ phải trừ ra.
Lưu ý khi chia không hết phải đổi ra hỗn số.
Bài 5 : HSK,G
C. Phần kết luận
 - Nhắc lại nội dung ôn.
- Ôn tập kiến thức vừa học, thực hành.
Chuẩn bị : Ôn tập tính chu vi, diện tích một số hình
- HS lên sửa bài tập.
- Học sinh nhắc lại.
Đổi ra đơn vị lớn hơ
Phải đổi ra. 
Ví dụ: 3,1 giờ = 3 giờ 6 phút
Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bảng con
a/ 8 giờ 47 phút
 + 6 giờ 36 phút 
 14 giờ 83 phút 
 = 15 giờ 23 phút
b/ 14giờ26phút 13giờ86phút
 – 15giờ42phút – 5giờ42phút
 8giờ44phút
c/ 5,4 giờ
 + 11,2 giơ
 16,6 giờ = 16 giờ 36 phút
Nêu yêu cầu
a/ 6 giờ 14 phút
 ´ 3
 18 giờ 42 phút
 8 phút 52 giây
 ´ 2
 16 phút 108 giây 
 = 17 phút 48 giây
 b/ 4,2 giờ ´ 2 = 8,4 giờ 
 = 8 giờ 24 phút
c/ 38 phút 18 giây 6
 2 phút = 120 giây 6 phút 23 giây
 = 138 giây
 18
 0
Học sinh đọc đề.
Tóm tắt.
Một động tử chuyển động
Giải:
Người đó đi hết quãng đường mất
18 : 10 = 1,8 ( giờ )
 = 1 giờ 48 phút
Học sinh đọc đề.
Tóm tắt.
Vẽ sơ đồ.
Một động tử chuyển dộng
Giải:
 Ôtô đi hết quãng đường mất
8giờ56phút – 6giờ15phút – 25phút
= 2 giờ 29 phút = giờ
 Quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng
 45 ´ = 96,75 km
0,4 ngày – 2,5 giờ + 15 phút
Toán (tiết 159)
ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH
I. Mục tiêu
Thuộc công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học và biết vận dụng vào giải toán.
Bài tập cần làm : Bài 1, bài 3. HSK,G laøm theâm BT4
II. Chuẩn bị
+ GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
+ HS: Xem trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A. Phần giới thiệu
1. Khởi động
2. Kiểm tra
 Ôn tập các phép tính số đo thời gian.
3. Giới thiệu bài mới
Ôn tập về chu vi, diện tích một số hình.
® Ghi tựa.
Hệ thống công thức
- Nêu công thức, qui tắc tính chu vi, diện tích các hình:
B. Phát triển bài
 Bài 1:
Giáo viên yêu cầu 1 học sinh đọc đề .Muốn tìm chu vi khu vườn ta cần biết gì?
Nêu cách tìm chiều rộng khu vườn.
Nêu công thức tính P hình chữ nhật.
Nêu công thức, qui tắc tính S hình chữ nhật.
Bài 3: 
1 học sinh đọc đề.
Đề toán hỏi gì?
Muốn tìm chiều cao tam giác ta làm thế nào?
Nêu cách tìm S tam giác.
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
Bài 4: HSK,G
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Giáo viên gợi ý:
Tìm S 1 hình tam giác.
Tìm S hình vuông.
Lấy S hình tam giác nhân 4.
Tìm S hình tròn.
C. Phần kết luận
Nhắc lại nội dung ôn tập.
Ôn lại nội dung vừa ôn tập.
Chuẩn bị: Ôn tập.
Nhận xét tiết học.
- HS nêu
- Học sinh nêu các công thức tính chu vi và diện tích các h́ình đă học
- Học sinh đọc đề.
Học sinh trả lời.
Học sinh nhận xét.
Học sinh làm bài.
	Giải:
Chiều rộng khu vườn:
	120 : 3 ´ 2 = 80 (m)
Chu vi khu vườn.
	(120 + 80) ´ 2 = 400 (m)
Diện tích khu vườn:
	120 ´ 80 = 9600 m2
	 = 96 a = 0,96 ha
	 Đáp số: 400 m ; 96 a ; 0,96 ha.
1 học sinh đọc.
Chiều cao tam giác
	S ´ 2 : a
Tìm S hình vuông suy luận tìm S tam giác.
Học sinh làm bài.
Diện tích hình vuông cũng là S hình tam giác.
	8 ´ 8 = 64 (cm2)
Chiều cao tam giác.
64 ´ 2 : 10 = 12,8 (cm)
Đáp số: 12,8 cm.
Học sinh đọc đề.
	Giải:
- Diện tích 1 hình tam giác vuông.
´ 4 : 2 = 8 (cm2)
Diện tích hình vuông.
	8 ´ 4 = 32 (cm2)
Diện tích hình tròn.
	4 ´ 4 ´ 3,14 = 50,24
Diện tích phần gạch chéo.
	50,24 – 32 = 18,24
	Đáp số: 18,24 cm
Toán (tiết 160)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học.
Biết giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ.
Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 4. 
II. Chuẩn bị
+ GV:	Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
+ HS: SGK, VBT, xem trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A. Phần giới thiệu
1. Khởi động
2. Kiểm tra: Ôn tập về chu vi, diện tích một số hình.
 3. Giới thiệu bài: Luyện tập.
® Ghi tựa.
B. Phát triển bài
v Ôn công thức quy tắc tính P , S hình chữ nhật
Baøi 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài 1.
Đề bài hỏi gì?
- Muốn tìm P, S hình chữ nhật cần biết gì.
Nêu quy tắc tính P, S hình chữ nhật.
Bài 2:
Giáo viên yêu cầu học sinh ôn lại quy tắc công thức hình vuông.
Giáo viên gợi ý bài 2.
Đề bài hỏi gì?
Nêu quy tắc tính P và S hình vuông?
 Bài 4:
Giáo viên yêu cầu học sinh ôn quy tắc , công thức tính S hình bình hành, hình thoi.
Giáo viên gợi ý bài làm.
B1: S hình bình hành và S hình thoi.
B2: So sánh S hai hình.
C. Phần kết luận
Học sinh nhắc lại nội dung ôn tập.
Chuẩn bị: Bài ôn tập S, V một số hình.
Nhận xét tiết học 
 - HS trả lời
 - P = (a + b) ´ 2
S = a ´ b.
Học sinh đọc.
P, S sân bóng.
Chiều dài, chiều rộng.
Học sinh nêu.
Học sinh giải vở.
Học sinh sửa bảng lớp.
Công thức tính P, S hình vuông.
S = a ´ a
P = a ´ 4
P , S hình vuông
Học sinh nêu.
Học sinh giải vở.
Học sinh sửa bảng lớp.
	Giải:
Cạnh cái sân hình vuông.
	48 : 4 = 12 (cm)
Diện tích cái sân.
	12 ´ 12 = 144 (cm2)
	Đáp số: 144 cm2
Học sinh nêu quy tắc công thức.
Học sinh giải vở.
Diện tích hình bình hành.
´ 8 = 96 (cm2)
Diện tích hình thoi.
	12 ´ 8 : 2 = 48 (cm2)
Diện tích hình bình hành lớn hơn và lớn hơn là:
– 48 = 48 (cm2)
Đáp số: 48 cm2

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 5 tuan 32.doc