MỤC TIÊU :
- Nắm ích lợi việc nuôi gà .
- Nêu được ích lợi việc nuôi gà .
- Có ý thức chăm sóc , bảo vệ vật nuôi .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh ảnh minh họa các lợi ích của việc nuôi gà .
- Phiếu học tập .
- Giấy A3 , bút dạ .
- Phiếu đánh giá kết quả học tập .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1) Hát .
2. Bài cũ : (3) Cắt , khâu , thêu hoặc nấu ăn tự chọn (tt
Kĩ thuật (tiết 31) LỢI ÍCH CỦA VIỆC NUÔI GÀ I. MỤC TIÊU : - Nắm ích lợi việc nuôi gà . - Nêu được ích lợi việc nuôi gà . - Có ý thức chăm sóc , bảo vệ vật nuôi . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh ảnh minh họa các lợi ích của việc nuôi gà . - Phiếu học tập . - Giấy A3 , bút dạ . - Phiếu đánh giá kết quả học tập . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Cắt , khâu , thêu hoặc nấu ăn tự chọn (tt) . - Nhận xét phần thực hành của các tổ . 3. Bài mới : (27’) Lợi ích của việc nuôi gà . a) Giới thiệu bài : Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học . b) Các hoạt động : 20’ Hoạt động 1 : Tìm hiểu lợi ích của việc nuôi gà . MT : Giúp HS nắm ích lợi của việc nuôi gà . PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải . - Giới thiệu nội dung phiếu học tập và cách thức ghi kết quả thảo luận vào phiếu : 1. Em hãy kể tên các sản phẩm của chăn nuôi gà . 2. Nuôi gà đem lại những ích lợi gì ? 3. Nêu các sản phẩm được chế biến từ thịt gà , trứng gà . - Phát phiếu cho các nhóm và nêu thời gian thảo luận : 15 phút . - Bổ sung , giải thích , minh họa một số lợi ích chủ yếu của việc nuôi gà theo SGK . Hoạt động nhóm . - Các nhóm tìm thông tin SGK , quan sát hình ảnh , liên hệ thực tiễn thảo luận rồi ghi vào phiếu . - Đại diện từng nhóm lần lượt trình bày ở bảng . - Các nhóm khác nhận xét , bổ sung ý kiến . 5’ Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả học tập . MT : Giúp HS đánh giá được kết quả học tập của mình và của bạn . PP : Giảng giải , đàm thoại , trực quan . - Dựa vào câu hỏi cuối bài , kết hợp dùng một số câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết quả học tập của HS . - Nêu đáp án để HS đối chiếu , đánh giá kết quả làm bài của mình . - Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của HS . Hoạt động lớp . - Làm bài tập . - Báo cáo kết quả làm bài tập . 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại ghi nhớ SGK . - Giáo dục HS có ý thức chăm sóc , bảo vệ vật nuôi . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Nhắc HS đọc trước bài học sau . Kĩ thuật (tiết 32) CHUỒNG NUÔI VÀ DỤNG CỤ NUÔI GÀ I. MỤC TIÊU : - Nắm tác dụng , đặc điểm của chuồng nuôi và một số dụng cụ thường được sử dụng để nuôi gà . - Nêu được tác dụng , đặc điểm của chuồng nuôi và một số dụng cụ thường được sử dụng để nuôi gà . Biết cách sử dụng một số dụng cụ cho gà ăn uống . - Có ý thức tự giữ gìn vệ sinh dụng cụ , môi trường nuôi gà . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh , ảnh minh họa chuồng nuôi , dụng cụ nuôi gà . - Một số dụng cụ cho gà ăn uống phổ biến . - Phiếu đánh giá kết quả học tập . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Lợi ích của việc nuôi gà . - Nêu lại ghi nhớ bài học trước . 3. Bài mới : (27’) Chuồng nuôi và dụng cụ nuôi gà . a) Giới thiệu bài : Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học . b) Các hoạt động : 10’ Hoạt động 1 : Tìm hiểu tác dụng , đặc điểm của chuồng nuôi gà . MT : Giúp HS nắm tác dụng , đặc điểm của chuồng nuôi gà . PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải . - Đặt câu hỏi để HS nêu tác dụng của chuồng nuôi gà . - Nhấn mạnh : Đối với gà , không có chuồng nuôi thì cũng không khác gì con người không có nhà ở . Do vậy , chưa chuẩn bị được chuồng nuôi thì chưa nên nuôi gà . - Nhận xét câu trả lời của HS và mở rộng : Trong thực tế , chuồng nuôi gà có nhiều hình dạng , kích cỡ khác nhau . Có loại để nuôi nhốt ( gà công nghiệp ) ; có loại xây bằng gạch hoặc vách đất Dù làm chuồng bằng vật liệu gì cũng phải đảm bảo sạch sẽ , thoáng mát mùa hè , ấm áp mùa đông , có cửa ra vào . - Tóm tắt nội dung chính HĐ1 : Chuồng nuôi là nơi ở và sinh sống của gà . Nó có tác dụng bảo vệ gà , hạn chế những tác động xấu của môi trường đối với cơ thể gà . Chuồng nuôi có nhiều kiểu , được làm bằng nhiều loại vật liệu khác nhau . Nó phải đảm bảo vệ sinh , an toàn , thoáng mát . Hoạt động lớp . - Đọc mục 1 SGK . - Quan sát hình 1 , đọc nội dung mục 1 để nêu đặc điểm của chuồng nuôi gà , những vật liệu thường được sử dụng để làm chuồng gà . 10’ Hoạt động 2 : Tìm hiểu tác dụng , đặc điểm , cách sử dụng một số dụng cụ thường dùng trong nuôi gà . MT : Giúp HS nắm tác dụng , đặc điểm , cách sử dụng một số dụng cụ thường dùng trong nuôi gà . PP : Giảng giải , đàm thoại , trực quan . - Đặt câu hỏi yêu cầu HS kể tên các dụng cụ cho gà ăn uống , nêu tác dụng của việc sử dụng dụng cụ đó . - Ghi tên các dụng cụ HS nêu ở bảng . - Nhận xét các câu trả lời của HS , giải thích , bổ sung một số ý sau : + Máng ăn , uống dùng chứa thức ăn , nước uống cho gà . Dùng máng có tác dụng giữ vệ sinh thức ăn , nước uống giúp gà tránh được các bệnh đường ruột , giun sán ; giữ cho thức ăn không bị vương vãi ra ngoài . + Máng ăn , uống có nhiều hình dạng khác nhau , làm bằng nhiều vật liệu khác nhau . Việc lựa chọn máng phải phù hợp với điều kiện chăn nuôi , nguyên liệu sẵn có . + Khi sử dụng , có thể đặt máng ngay trong chuồng hoặc ở ngoài chuồng nhưng phải đảm bảo thuận tiện , vệ sinh , sạch sẽ . - Tóm tắt nội dung chính HĐ2 : + Khi nuôi gà cần có các dụng cụ cho gà ăn , uống , làm vệ sinh nhằm giữ vệ sinh , giúp gà tránh được các bệnh . + Có nhiều loại dụng cụ cho gà ăn , uống . Khi nuôi gà , cần lựa chọn dụng cụ cho ăn , uống phù hợp với tầm vóc gà , điều kiện chăn nuôi . Hoạt động lớp . - Đọc mục 2a , quan sát hình 2 , nêu nhận xét về đặc điểm của dụng cụ cho gà ăn uống , cách sử dụng các dụng cụ đó . - Nêu tên , tác dụng của một số dụng cụ làm vệ sinh chuồng nuôi . 5’ Hoạt động 3 : Đánh giá kết quả học tập . MT : Giúp HS đánh giá được kết quả học tập của mình và của bạn . PP : Giảng giải , đàm thoại , trực quan . - Dựa vào câu hỏi cuối bài , kết hợp sử dụng một số câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết quả học tập của HS . - Nêu đáp án để HS đối chiếu , tự đánh giá kết quả làm bài của mình . - Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của HS . Hoạt động lớp . - Làm bài tập . - Báo cáo kết quả tự đánh giá . 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại ghi nhớ SGK . - Giáo dục HS có ý thức tự giữ gìn vệ sinh dụng cụ , môi trường nuôi gà . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Nhắc HS đọc trước bài học sau . Mĩ thuật (tiết 16) Vẽ theo mẫu : MẪU CÓ HAI VẬT MẪU I. MỤC TIÊU : - Hiểu được đặc điểm của mẫu . - Biết cách bố cục và vẽ được hình có tỉ lệ gần đúng mẫu . - Quan tâm , yêu quý mọi vật xung quanh . II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : - SGK , SGV . - Vài mẫu vẽ có hai vật mẫu . - Hình gợi ý cách vẽ ở bộ ĐDDH . - Một số bài vẽ mẫu . - Một số tranh tĩnh vật của họa sĩ . 2. Học sinh : - SGK . - Vở Tập vẽ . - Bút chì , tẩy , màu vẽ . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Vẽ tranh đề tài : Quân đội . - Nhận xét bài vẽ kì trước . 3. Bài mới : (27’) Vẽ theo mẫu : Mẫu vẽ có hai vật mẫu . a) Giới thiệu bài : Lựa chọn cách giới thiệu bài sao cho sinh động , hấp dẫn , phù hợp nội dung . b) Các hoạt động : 5’ Hoạt động 1 : Quan sát , nhận xét . MT : Giúp HS nêu được các đặc điểm của mẫu . PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại . - Giới thiệu mẫu đã chuẩn bị , hình gợi ý SGK để HS quan sát , nhận xét đặc điểm của mẫu . - Gợi ý HS quan sát , so sánh tỉ lệ mẫu vẽ . Hoạt động lớp . - Nhận xét về : + Sự giống và khác nhau về đặc điểm của một số đồ vật . + Sự khác nhau về vị trí , tỉ lệ , độ đậm nhạt giữa các vật mẫu trong hình 5’ Hoạt động 2 : Cách vẽ . MT : Giúp HS nắm cách vẽ bức hình . PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại . - Vẽ lên bảng để hướng dẫn HS về bố cục bài vẽ . - Nhắc HS cách vẽ như đã hướng dẫn trong các bài đã học : + Ước lượng và vẽ khung hình chung của mẫu . + Vẽ khung hình của từng vật mẫu . + Tìm tỉ lệ các bộ phận . + Vẽ phác hình bằng các nét thẳng , sau đó vẽ hình chi tiết cho giống mẫu . + Có thể vẽ đậm nhạt bằng bút chì đen hay vẽ màu . Hoạt động lớp . - Theo dõi . 10’ Hoạt động 3 : Thực hành . MT : Giúp HS hoàn thành mẫu vẽ của mình . PP : Trực quan , giảng giải , thực hành . - Quan sát lớp và nhắc HS : + Vẽ mẫu theo đúng vị trí quan sát của mỗi người . + Vẽ khung hình chung , khung hình từng vật mẫu . + Phác hình bằng các nét thẳng . Hoạt động lớp , cá nhân . - Vẽ vào vở theo cảm nhận riêng . 5’ Hoạt động 4 : Nhận xét , đánh giá . MT : Giúp HS đánh giá được bài vẽ của mình và của bạn . PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại . - Chọn một số bài vẽ và hợi ý HS nhận xét , xếp loại về : bố cục , hình vẽ , độ đậm nhạt . - Nhận xét , bổ sung . Hoạt động lớp . - Tự nhận xét , xếp loại các bài đẹp , chưa đẹp . 4. Củng cố : (3’) - Đánh giá , nhận xét . - Giáo dục HS quan tâm , yêu quý mọi vật xung quanh . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Nhắc HS sưu tầm tranh của họa sĩ Nguyễn Đỗ Cung . Aâm nhạc (tiết 16) Học bài hát do địa phương tự chọn I. MỤC TIÊU : - Biết thêm một bài hát do địa phương tự chọn . - Hát đúng giai điệu , lời ca bài hát . - Yêu thích ca hát . II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : - Nhạc cụ quen dùng . - Đàn giai điệu , đệm và hát trôi chảy bài hát tự chọn . 2. Học sinh : - SGK . - Nhạc cụ gõ . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Oân tập : TĐN số 3 , số 4 – Kể chuyện âm nhạc . - Vài em đọc lại 2 bài TĐN đã ôn . 3. Bài mới : (27’) Học bài hát do địa phương tự chọn . a) Giới thiệu bài : Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học . b) Các hoạt động : 15’ Hoạt động 1 : Học bài hát tự chọn . MT : Giúp HS hát đúng giai điệu , lời ca bài hát . PP : Đàm thoại , thực hành , giảng giải - Cho HS nghe bài hát từ đĩa . - Dạy hát từng câu . Hoạt động lớp . 10’ Hoạt động 2 : Hát kết hợp gõ đệm . MT : Giúp HS hát kết hợp với gõ đệm . PP : Trực quan , giảng giải , thực hành . Hoạt động lớp . - Hát kết hợp với gõ đệm bằng nhạc cụ gõ . 4. Củng cố : (3’) - Hát lại bài hát vừa học . - Giáo dục HS yêu thích ca hát . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Oân lại bài hát ở nhà . Thể dục (tiết 31) BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG TRÒ CHƠI “LÒ CÒ TIẾP SỨC” I. MỤC TIÊU : - Oân bài TD phát triển chung . Yêu cầu thực hiện hoàn thiện toàn bài . - Trò chơi Lò có tiếp sức . Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động , nhiệt tình . II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN : 1. Địa điểm : Sân trường . 2. Phương tiện : Còi , kẻ sân . III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : 5’ Mở đầu : MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học . PP : Giảng giải , thực hành . - Tập hợp lớp , phổ biến nhiệm vụ , yêu cầu bài học : 1 – 2 phút . Hoạt động lớp . - Chạy chậm trên địa hình tự nhiên theo 1 hàng dọc quanh sân tập : 1 phút . - Đứng thành vòng tròn , khởi động các khớp : 2 – 3 phút - Chơi trò chơi tự chọn : 1 – 2 phút . 20’ Cơ bản : MT : Giúp HS thực hiện được các động tác đã học của bài TD và chơi được trò chơi thực hành . PP : Trực quan , giảng giải , thực hành . a) Oân bài TD phát triển chung : 13 – 15 phút . - Nhận xét , sửa sai cho HS . - Đánh giá , xếp loại các tổ . b) Chơi trò chơi “Lò cò tiếp sức” : 5 – 7 phút - Nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi kết hợp chỉ dẫn hình vẽ trên sân . Hoạt động lớp , nhóm . - Một số em lần lượt lên thực hiện từng động tác để cả lớp xem lại . - Các tổ tự quản ôn tập . - Thi thực hiện bài TD : 3 – 4 phút ; mỗi tổ thực hiện bài 1 lần . - Vài em làm mẫu . - Cả lớp chơi thử 1 lần . - Chơi chính thức vài lần . 5’ Phần kết thúc : MT : Giúp HS nắm lại nội dung đã học và những việc cần làm ở nhà . PP : Đàm thoại , giảng giải . - Hệ thống bài : 1 – 2 phút . - Nhận xét , đánh giá kết quả học tập và giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút . Hoạt động lớp . - Tập một số động tác hồi tĩnh : 2 phút . - Chơi trò hồi tĩnh : 1 phút . Thể dục (tiết 32) BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG TRÒ CHƠI “NHẢY LƯỚT SÓNG” I. MỤC TIÊU : - Kiểm tra bài TD phát triển chung . Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng từng động tác và thứ tự toàn bài . - Chơi trò chơi Nhảy lướt sóng . Yêu cầu chơi cẩn thận , chủ động , nhiệt tình . II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN : 1. Địa điểm : Sân trường . 2. Phương tiện : Còi , bàn ghế , kẻ sân . III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : 5’ Mở đầu : MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học . PP : Giảng giải , thực hành . - Tập hợp lớp , phổ biến nhiệm vụ , yêu cầu bài học : 1 – 2 phút . Hoạt động lớp . - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên thành vòng tròn quanh sân tập : 1 phút . - Xoay các khớp : 2 phút . - Chơi trò chơi khởi động : 1 – 2 phút . 20’ Cơ bản : MT : Giúp HS thực hiện được các động tác đã học của bài TD và chơi được trò chơi thực hành . PP : Trực quan , giảng giải , thực hành . a) Kiểm tra bài TD phát triển chung : 16 – 18 phút . - Gọi mỗi đợt 4 – 5 em lên kiểm tra ; mỗi em thực hiện toàn bài 1 lần . - Đánh giá theo 3 mức : A+ , A , B . b) Chơi trò chơi “Nhảy lướt sóng” : 3 – 4 phút - Nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi . Hoạt động lớp , nhóm . - Vài tổ chơi thử . - Chơi chính thức có phân thắng thua : 1 – 2 lần . 5’ Phần kết thúc : MT : Giúp HS nắm lại nội dung đã học và những việc cần làm ở nhà . PP : Đàm thoại , giảng giải . - Nhận xét phần kiểm tra , đánh giá , xếp loại : 3 phút . - Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút . Hoạt động lớp .
Tài liệu đính kèm: