Giáo án Lớp 5 - Tuần 19 (tiết 28)

Giáo án Lớp 5 - Tuần 19 (tiết 28)

Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật ( anh Thành, anh Lê).

- Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn tất Thành. Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3

 ( không cần giải thích lí do).

HS khá giỏi phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật ( câu hỏi 4).

 

doc 37 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 986Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 19 (tiết 28)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
Thửự hai ngaứy 10 thaựng 1 naờm 2011
Tập đọc
NGệễỉI COÂNG DAÂN SOÁ MOÄT
I. Muùc tieõu:
- Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật ( anh Thành, anh Lê).
- Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn tất Thành. Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3
 ( không cần giải thích lí do).
HS khá giỏi phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật ( câu hỏi 4).
II. Đồ dựng dạy học:
+ GV: Tranh minh hoùa baứi hoùc ụỷ SGK.
	+AÛnh chuùp thaứnh phoỏ Saứi Goứn nhửừng naờm ủaàu TK 20, beỏn Nhaứ Roàng. 
III. Caực hoaùt ủoọng:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Ổn định lớp : 
2. Baứi cuừ: OÂn taọp – kieồm tra.
Giaựo vieõn nhaọn xeựt cho ủieồm.
3. Bài mới :
a. Giụựi thieọu baứi mới: Gv nờu mục tiờu bài học.
b.Hương dẫn cỏc hoạt động :
@.Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài
+ Luyện đọc:
- Gọi 1 HS khỏ đọc toàn bài :
- Y/c HS đọc lời giới thiệu nhõn vật, cảnh trớ.
HD đọc theo từng đoạn.
- Tỡm trong bài những từ ngữ khú đọc.
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn.
- Y/c HS đọc 1 số từ cần giải nghĩa.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- GV hướng dẫn 1 số cõu khú đọc, ngắt, nghỉ.
- GV đọc mẫu. Chỳ ý cỏch đọc.
+Tỡm hiểu bài
HS đọc thầm toàn bài, trả lời.
- Anh Lờ giỳp Anh Thành việc gỡ?
- Anh Lờ giỳp Anh Thành tỡm việc đạt kết quả như thế nào?
=> í 1:
- Thỏi độ của anh Thành khi nghe anh Lờ núi về việc làm như thế nào?
-Theo em vỡ sao anh Thành lại núi như vậy?
- Những cõu núi nào của Anh Thành cho thấy anh luụn nghĩ tới dõn, tới nước ?
- Em cú nhận xột gỡ về cõu chuyện giữa anh Lờ và anh Thành?
- Cõu chuyện giữa Anh Thành và Anh Lờ nhiều lỳc khụng ăn nhập với nhau. Hóy tỡm những chi tiết thể hiện điều đú và giải thớch vỡ sao như vậy?
- Theo em, tại sao cõu chuyện giữa họ lại khụng ăn nhập với nhau.
- Phần một của đoạn kịch cho em biết điều gỡ?
- Nờu nội dung chớnh của bài?
+ Đọc diễn cảm
- Chỳng ta nờn đọc vở kịch với giọng như thế nào cho phự hợp?
- GV đọc mẫu.
- Luyện đọc thành thạo.
-Thi đọc diễn cảm.
- Một HS khỏ đọc bài – cả lớp theo dừi SGK
HS 1: Nhận vật, cảnh trớ.
HS 2: Lờ: - Anh thành...làm gỡ ?
HS 3: Thành: - Anh Lờ này...này nữa.
HS4: Cũn lại.
Phắc tuya, Sa-lu-xơ, Lụ-ba,...
- 4 HS đọc.
- HS đọc thầm “Chỳ giải”.
Theo dừi.
- Tỡm việc làm ở Sài Gũn.
- Anh Lờ đũi thờm được cho anh Thành mỗi năm hai bộ quần ỏo và mỗi thỏng thờm năm hào.
1) Anh Lê giúp anh Thành tìm việc làm.
- Anh Thành khụng đế ý tới cụng việc và mún lương mà anh Lờ tỡm cho Anh núi : “Nếu chỉ cần miếng cơm manh ỏo thỡ tụi ở Phan Thiết cũng đủ sống”
- Vỡ anh khụng nghĩ đến miếng cơm manh ỏo của cỏ nhõn mỡnh mà nghĩ đến dõn, đến nước.
- Chỳng ta là đồng bào, ....nghĩ đến đồng bào khụng ?
- Vỡ anh với tụi ...cụng dõn đất Việt.
+ Cõu chuyện giữa anh Lờ và anh Thành khụng cựng một nội dung, mỗi người núi một chuyện khỏc.
Những chi tiết: Anh Lờ gặp anh Thành để bỏo tin đó xin được việc làm cho anh Thành nhưng anh lại khụng núi tới chuyện đú. Anh Thành thường khụng trả lời vào cõu hỏi của anh Lờ trong khi núi chuyện. Cụ thể: Anh Lờ hỏi: Vậy anh vào Sài Gũn này làm gỡ?....
Anh Thành trả lời: Anh Lờ ạ,.... khụng cú mựi, khụng cú khúi.
- Vỡ anh Lờ nghĩ đến miếng cơm, manh ỏo hàng ngày của bạn cũn anh Thành nghĩ việc cứu nước, cứu dõn.
2) ý 2: Sự trăn trở của anh Thành.
HS lắng nghe.
- HS tự trả lời theo hiểu biết
ND: Tõm trạng của người thanh niờn Nguyễn Tất Thành day dứt, trăn trở tỡm con đường cứu nước, cứu dõn.
+ Người dẫn chuyện: to, rừ, mạch lạc
+ Anh Thành: Chậm rỏi, trầm tĩnh, ssau lắng.
4- Củng cố- Dặn dũ 
 - HS nhắc lại nội dung chớnh của bài .
 - Dặn HS về nhà đọc bài 
 - Chuaồn bũ trước bài “Ngửụứi coõng daõn soỏ 1 (tt)”.
 - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
Mĩ thuật
Vẽ tranh : Đề tài Ngày tết, lễ hội và mùa xuân
(Cú GV dạy)
Toán
DIEÄN TÍCH HèNH THANG
I. Muùc tieõu:
Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.
II. Đồ dựng dạy học : Bộ đồ dựng dạy toỏn – SGK giỏo ỏn 
III. Caực hoaùt ủoọng: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ổn định lớp :
2. Kiểm tra baứi cuừ: “Hỡnh thang “.
Hoùc sinh sửỷa baứi 3, 4. Neõu ủaởc ủieồm cuỷa hỡnh thang.
Giaựo vieõn nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm.
3.Bài mới :
a. Giụựi thieọu baứi mụựi: “Dieọn tớch hỡnh thang “.
b. Hướng dẫn cỏc hoạt động .
@) Xõy dựng cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang. GV gắn lờn bảng hỡnh thang ABCD.
- Xỏc định trung điểm M của canh BC
- Cắt hỡnh tam giỏc ABM, ghộp với hỡnh tứ giỏc AMCD ta được hỡnh tam giỏc ADK
- Yờu cầu HS kẻ đường cao AH của hỡnh thang ABCD, nối A với M
- Yờu cầu HS dựng kộo cắt hỡnh thang ABCD thành 2 mảnh theo đường AM.
Xếp 2 mảnh thành một hỡnh tam giỏc.
@) So sỏnh, đối chiếu cỏc yếu tố hỡnh học giữa hỡnh thang ABCD và hỡnh tam giỏc ADK
- So sỏnh diện tớch ABCD so với diện tớch tam giỏc ADK?
- Tớnh diện tớch tam giỏc ADK?
- So sỏnh độ dài của DK với DC và CK?
- So sỏnh độ dài CK với độ dài AB?
- Vậy độ dài của DK ntn so với DC và AB?
- Biết DK = (DC + AB) em hóy tớnh diện tớch tam giỏc ADK bằng cỏch khỏc thụng qua DC và AB?
=> Vỡ diện tớch ABCD bằng diện tớch tam giỏcADK nờn diện tớch hỡnh thang ABCD là 	
@) Cụng thức và quy tắc tớnh diện tớch hỡnh thang
- DC và AB là gỡ của hỡnh thang ABCD?
- AH là gỡ của hỡnh thang ABCD?
- Muốn tớnh diện tớch hỡnh thang ta làm như thế nào?
GV giới thiệu cụng thức
- Gọi diện tớch là S
- Gọi a, b lần lượt là 2 đỏy của hỡnh thang
- Gọi h là đường cao của hỡnh thang
 Từ đú ta cú cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang?
HS nờu lại cụng thức
c- Luyện tập
Bài 1: Tớnh diện tớch hỡnh thang biết
a) a = 12cm; b = 8cm; h = 5cm
b) a = 9,4m; b= 6,6m; h = 10,5m
Gọi HS chữa bài.
GV nhận xột, chấm điểm
Bài 2: Tớnh diện tớch mỗi hỡnh thang sau:
4cm
5cm
9cm
4cm
3cm
7cm
- Yờu cầu HS đọc đề bài.
- Bài tập yờu cầu làm gỡ?
- Nờu cỏch tỡnh diện tớch hỡnh thang?
- Nờu độ dài 2 đỏy và chiều cao của hỡnh thang a, b?
- Vỡ sao em biết chiều cao của hỡnh thang b là 4 cm?
- Yờu cầu HS làm vào VBT
- 2 HS làm bảng lớp.
- Chữa bài, nhận xột
Bài 3: Gọi HS đọc đề toỏn
- Bài toỏn yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
- Để tớnh diện tớch thửa ruộng hỡnh thang chỳng ta phải biết gỡ?
- Trước hết chỳng ta phải tỡm gỡ?
- Yờu cầu HS làm bài.
Túm tắt: 
 a : 110m
 b : 90,2m
 h = trung bỡnh cộng hai đỏy
 S = ? m2
-Haựt 
-Lụựp nhaọn xeựt.
- HS dựng thước để xỏc định trung điểm M
- HS dựng thước để vẽ hỡnh
A
D
A
D
M
B
C
H
H
M
C
K
- HS thực hành cắt ghộp
- Thực hành xếp hỡnh
- Bằng nhau( Vỡ tam giỏc ADK được ghộp thành từ 2 mảnh của hành thang ABCD)
S
+ Độ dài DK = DC + CK
+ CK = AB
+ DK = (DC+AB)
 Diện tớch tam giỏc ADK là:
S
- Nhắc lại: Diện tớch hỡnh thang ABCD là:
- Là đỏy lớn và đỏy bộ của hỡnh thang
- Là đường cao của hỡnh thang
- Lấy tổng độ dài 2 đỏy nhõn với chiều cao (cựng 1 đơn vị đo) rối chia cho 2
 (Cựng một đơn vị đo)
- Học sinh vận dụng cụng thức làm bài.
Nhận xột
- Tớnh diện tớch hỡnh thang
1 HS nờu
- Vỡ hỡnh thang này là hỡnh thang vuụng, độ dài cạnh bờn chớnh là chiều cao của hỡnh thang
a) Diện tớch hỡnh thang là:
 (4 + 9) x 5 : 2 = 32,5 (cm2)
b) Diện tớch hỡnh thang là:
 (3 + 7) x 4 : 2 = 20 (cm2)
 Đỏp số: 32,5cm2 ; 20cm2
- Tỡm diện tớch thửa ruộng hỡnh thang.
- Chỳng ta phải biết độ dài 2 đỏy và chiều cao.
- Chỳng ta cần tỡm chiều cao của hỡnh thang.
Giải
 Chiều cao của hỡnh thang là:
 (110 + 90,2) : 2 = 100,1 (m)
 Diện tớch thửa ruộng hỡnh thang là:
 (110 + 90,2) x 100,1 : 2 = 10020,01(m2)
 Đỏp số: 10020,01(m2
4. Củng cố- Dặn dũ: HS nhắc lại cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang.
- GV đọc bài thơ vui về cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang.
-Dặn HS làm bài tập ở vở BT toỏn , học thuộc quy tắc và xem trước bài sau .
- Nhận xột tiết học .
chiều 
đạo đức
EM YEÂU QUEÂ HệễNG (Tieỏt 1)
I. Muùc tieõu: 
- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để góp phần tham gia xây dựng quê hương.
- Yêu mến, tự hào về quê hương mình, mong muốn được góp phần xây dựng quê hương.
II. Chuaồn bũ: 
- GV: ẹieàu 13, 12, 17 – Coõng ửụực quoỏc teỏ veà quyeàn treỷ em.
	 	- Moọt soỏ tranh minh hoaù cho truyeọn
III. Caực hoaùt ủoọng:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Ổn định lớp : 
2. Kiểm tra baứi cuừ: 
“Hụùp taực vụựi nhửừng ngửụứi xung quanh “
Moọt soỏ em trỡnh baứy sửù hụùp taực cuỷa mỡnh vụựi nhửừng ngửụứi xung quanh 
Nhaọn xeựt, ghi ủieồm.
3. Bài mới :
a. Giụựi thieọu baứi mụựi: 
“Em yeõu queõ hửụng “(tieỏt 1).
b. Hướng dẫn caực hoaùt ủoọng: 
Hoạt động 1: Tỡm hiểu truyện: “Cõy đa làng em”.
Y/c HS đọc truyện trước lớp. 
GVvửứa keồ chuyeọn vửứa sửỷ duùng tranh minh hoaù.
	  Caõy ủa mang laùi lụùi ớch gỡ gho daõn laứng?
+ Thảo luận nhúm bàn trả lời cõu hỏi trong(sgk).
- Vỡ sao dõn làng lại gắn bú với cõy đa.
- Bạn Hà đúng gúp tiền để làm gỡ.
- Vỡ sao Hà làm như vậy.
  Treỷ em coự quyeàn tham gia vaứo nhửừng coõng vieọc xaõy dửùng queõ hửụng khoõng?
- Noi theo baùn Haứ chuựng ta caàn laứm gỡ cho queõ hửụng?
GV kết luận: Bạn Hà đó gúp tiền để chữa cho cõy đa khỏi bệnh. Việc làm đú thể hiện tỡnh yờu quờ hương của Hà.
*Hoạt động 2: Làm bài tập 1 (sgk).
- 1 HS đọc yờu cầu bài tập.
- Thảo luận cặp (3’) trả lời:
- Vỡ sao cỏc trường hợp (a), (b), (c). (d), (e) thể hiện tỡnh yờu quờ hương.
- Gọi 1 HS đọc cỏc trường hợp trờn.
GV kết luận: Trường hợp a, b, c, d, e thể hiện tỡnh yờu quờ hương.
- Yờu cầu HS đọc phần ghi nhớ trong SGK
 *Hoạt động 3: Liờn hệ thực tế.
- HS trao đổi theo cỏc gợi ý.
+ Quờ bạn ở đõu ? Bạn biết những gỡ về quờ hương mỡnh ?
+ Bạn đó làm được những gỡ để thể hiện tỡnh yờu quờ hương.
- GV cho HS xem một số tranh ảnh về quờ hương.
- GV kết luận, khen ngợi.
Haựt 
Hoùc sinh neõu.
Boồ sung.
- 1 HS đọc – lớp theo dừi.
- Đại diện nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm nhận xột.
- Là biểu tượng của quờ hương.
- Chữa cho cõy sau trận lụt.
- Vỡ bạn rất yờu quý quờ hương.
- HS trả lời theo ý mỡnh .
- Đại diện từng nhúm trả lời.
Cỏc nhúm nhận xột, bổ sung.
- HS trả lời.
- Cho HS trả lời theo hiểu biết của mỡnh.
- 3 HS đọc to tước lớp
- HS trao đổi theo cặp.
- 1 số em trỡnh bày.
VD: Quờ hương cú bố mẹ em sinh sống, cú những người thõn, ngụi trường, cỏnh đồng rộng mờnh mụng...
- HS tự trả lời
- 2 HS đọc 4 cõu thơ phần “ghi nhớ”.
4- Củng cố - Dặn dũ :
- Sưu tầm tranh, ảnh quờ hương mỡnh.
- Chuẩn bị cỏc bài thơ, bài hỏt,...núi về tỡnh yờu quờ hương.
Nhận xột tiết học.
chính tả(Nghe - viết)
 NHÀ YấU NƯỚC NGUYỄN TRUNG TRỰC
I. Mục tiờu: 
- Viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng hỡnh  ...  và tự luận
Ÿ Bài 1: Gọi HS đọc đề bài
- Yờu cầu cả lớp làm vào vở
Đỳng ghi Đ, sai ghi S
Nhận xột, sửa sai
Bài 2 : Hướng dẫn tương tự bài 1 – Lưu ý HS cỏch xỏc định bỏn kớnh hỡnh trũn
GV HD HS yếu
Bài 3 : HS đọc yờu cầu
Yờu cầu HS tự làm bài
1 HS lờn bảng làm – lớp làm vở
Bài 4: Tớnh diện tớch hỡnh thang cú đỏy lớn bằng 25cm; đỏy bộ bằng 3/5 đỏy lớn; chiều cao là 1dm
GV thu vở chấm và nhận xột
Nhận xột tiết học
Luyện Tiếng Việt – Luyện từ và câu
Luyện tập về cõu ghộp
I. MỤC TIấU: 
 Củng cố cho HS về hai cỏch nối cỏc vế cõu ghộp bằng cỏc quan hệ từ và nối cỏc vế cõu ghộp khụng dựng từ nối.
 II. . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hướng dẫn HS làm bài Vở trắc nghiệm và tự luận
Bài 1 : Yờu cầu HS tự làm bài vào vở
Gọi HS nờu miệng kết quả -HS đọc từng cõu và nhận xột cú 2 cõu ghộp là đỳng
Bài 2 : HS đọc yờu cầu của bài
Bài tập yờu cầu gỡ?
Muốn xỏc định cỏc vế cõu em cần lưu ý điều gỡ?
Yờu cầu HS tự làm bài vào vở-1 HS lờn bảng làm
Chữa bài – nhận xột
Bài 3: 
HS tự làm bài vào vở 
Gọi HS trả lời và nờu tại sao lại điền vế cõu đú
GV thu vở chấm – Nhận xét 
 Nhận xét tiết học
Kể THUAÄT
NUOÂI DệễếNG GAỉ
I.Muùc tieõu: - Biết được mục đớch của việc nuụi dưỡng gà.
- Biết cỏch cho gà ăn,uống. Biết liờn hệ thực tế để nờu cỏch cho gà ăn uống ở gia đỡnh hoặc địa phương.
TTCC1 cuỷa NX 6 : Caỷ lụựp.
II.Chuẩn bị: Tranh, aỷnh minh hoùa ; Phieỏu ủaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp.
III.Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu:
Hẹ CUÛA GV
Hẹ CUÛA HS
1.KT baứi cuừ: 
GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự.
2.Baứi mụựi:
Hẹ1: Tỡm hieồu m.ủớch, yự nghúa cuỷa vieọc nuoõi dửụừng gaứ.
-GV neõu khaựi nieọm nuoõi dửụừng gaứ. (coõng vieọc cho gaứ aờn uoỏng)
-GV k.luaọn: Nuoõi dửụừng gaứ hụùp lớ seừ giuựp gaứ khoeỷ maùnh, lụựn nhanh, sinh saỷn toỏt. Muoỏn nuoõi gaứ ủaùt naờng suaỏt cao, phaỷi cho gaứ aờn uoỏng ủuỷ chaỏt, ủuỷ lửụùng, hụùp veọ sinh.
Hẹ2: Tỡm hieồu caựch cho gaứ aờn uoỏng.
a) Caựch cho gaứ aờn:
GV choỏt laùi caựch cho gaứ aờn. (Xem SGK)
b) Caựch cho gaứ uoỏng:
GV nhaọn xeựt, neõu toựm taột caựch cho gaứ uoỏng. (Xem SGK)
Hẹ3: ẹaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp.
-GV dửùa vaứo muùc tieõu, nd chớnh cuỷa baứi ủeồ thieỏt keỏ 1 heọ thoỏng caõu hoỷi traộc nghieọm keỏt hụùp sửỷ duùng caõu hoỷi cuoỏi baứi ủeồ ủaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp cuỷa HS.
-GV neõu ủaựp aựn.
-GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp
3.Cuỷng coỏ 
4.Daởn doứ:
-Daởn HS oõn baứi, chuaồn bũ baứi: Chaờm soực gaứ.
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
2 HS neõu taực duùng vaứ caựch sửỷ duùng thửực aờn nuoõi gaứ.
HS ủoùc noọi dung 1 ụỷ SGK, trao ủoỷi vaứ neõu muùc ủớch, yự nghúa cuỷa vieọc nuoõi dửụừng gaứ.
-HS ủoùc nd 2a-SGK; traỷ lụứi caực caõu hoỷi ụỷ muùc 2a.
-HS nhụự laùi vaứ neõu vai troứ cuỷa nửụựcủoỏi vụựi ủụứi soỏng ủ.vaọt.
-Neõu sửù caàn thieỏt phaỷi thửụứng xuyeõn cung caỏp ủuỷ nửụực saùch cho gaứ.
-ẹoùc muùc 2b vaứ neõu caựch cho gaứ uoỏng.
-Caỷ lụựp laứm baứi taọp ủaựnh giaự vaứo phieỏu hoùc taọp.
-HS ủoỏi chieỏu keỏt quaỷ baứi laứm cuỷa mỡnh ủeồ tửù ủaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp.
-HS baựo caựo keỏt quaỷ tửù ủaựnh giaự.
-HS nhaộc laùi muùc ủớch, yự nghúa cuỷa vieọc nuoõi dửụừng gaứ.
Thứ sỏu ngày 15 tháng 1 năm 2011
TAÄP LAỉM VAấN
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (Dựng đoạn kết bài)
I. Mục tiờu:
- Nhận biết được hai kiểu kết bài ( mở rộng và khụng mở rộng) qua hai đoạn kết bài trong SGK.
- Viết được đoạn kết bài cho bài theo yờu cầu của BT2.
- HSKG làm được bài tập 3 .
II. Đồ dựng dạy học:
 - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 hs đọc 2 đoạn mở bài cho bài văn tả người.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu ghi bài: Giới thiệu ghi bảng.
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
- Cú những kiểu kết bài nào?
- Thế nào là kết bài mở rộng, kết bài khụng mở rộng?
 - Kết bài (a) và (b) núi lờn điều gỡ?
- Mỗi đoạn tương ứng với kiểu bài nào?
- Hai cỏch kiểu bài này cú khỏc gỡ?
-GV nhận xột,rỳt ra kết luận:
+. Kết bài theo kiểu khụng mở rộng: tiếp nối lời tả về bà,nhấn mạnh tỡnh cảm với người được tả.
+. Kết bài theo kiểu mở rộng: Sau khi tả bỏc nụng dõn,núi lờn tỡnh cảm với bỏc, bỡnh luận về vai trũ của những người nụng dõn đ/v xó hội
Bài 2:
- Gọi hs đọc yờu cầu của đề bài.
- Cho hs chọn đề bài.
- Yờu cầu hs tự làm bài.
- Gọi 2 hs dỏn giấy khổ to đó làm bài.
- Gọi hs khỏc đọc kết bài đó làm.
- Nhận xột cho điểm bài làm đạt.
- Nhận xột như đó làm mẫu vở bài tập.
- Kiểm tra chộo sỏch vở.
- 2 hs đọc.
-1 số HS trả lời.
- Một em đọc nội dung bài tập lớp đọc thầm 
(a) - tỡnh cảm của bạn nhỏ bà
(b)- bỡnh luận thờm về vai trũ của người nụng dõn ....... 
a/ Kết bài theo kiểu khụng mở rộng.
b/ Kết bài theo kiểu mở rộng.
- ...bộc lộ tỡnh cảm người viết như (a), cũn suy luận về vai trũ của người nụng dõn (b)
- 1 hs đọc.
- HS nờu đề bài mỡnh chọn .
- Cho 2 hs làm vào giấy khổ to,cả lớp làm vở bài tập.
- 3 hs đọc.
-Nhận xột bài của bạn.
4. Củng cố - Dặn dũ:
- Viết lại kết bài chưa đạt. 
- Chuẩn bị bài sau: “Tập tả người”.
- Nhận xột tiết học.
TOáN
CHU VI HèNH TRềN
I. Mục tiờu:
 - Biết qui tắc tớnh chu vi hỡnh trũn,vận dụng để giải bài toỏn cú yếu tố thực tế về chu vi hỡnh trũn. 
 - Cả lớp làm bài 1a,b; 2c; 3. HSKG làm được 1c; 2a,b. 
II. Đồ dựng dạy học:
 - Tấm bỡa hỡnh trũn
 - Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy hoc: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ: 
- Yờu cầu HS vẽ hỡnh trũn, bỏn kớnh, đường kớnh.
- Nhận xột.
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài mới:
b) Giới thiệu cụng thức tớnh chu vi hỡnh trũn 
- Kiểm tra đồ dựng của HS
- GV vừa làm vừa hướng dẫn HS như SGK.
- Giới thiệu: Độ dài đường trũn gọi là chu vi của hỡnh trũn đú.
- Chu vi của hỡnh trũn cú bỏn kớnh 2cm bằng ?
- Giới thiệu: 4 x 3,14 = 12,56
Đường kớnh x 3,14 = chu vi
- Chớnh xỏc húa cụng thức
c. Vớ dụ 1, 2:
 Yờu cầu HS vận dụng cụng thức để tớnh. 
d. Thực hành :
Bài 1:
- Lưu ý HS cú thể chuyển số đo từ PS – STP để tớnh
 Gọi HS nờu kết quả
Bài 2:
Kiểm tra kết quả HS làm
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài
- GV chữa bài
- 1 HS vẽ hỡnh trũn, vẽ một bỏn kớnh và 1 đường kớnh- so sỏnh bỏn kớnh và đường kớnh.
- HS thảo luận nhúm đụi.
- HS lấy hỡnh trũn và thước đặt lờn bàn
+ Đỏnh dấu 1 điểm A trờn đường trũn cú bỏn kớnh 2cm.
+ Đặt điểm A trựng với vạch số 0 trờn thước cú vạch chia.
+ Cho hỡnh trũn lăn một vũng trờn thước thỡ A lăn đến vị trớ điểm B.
- Độ dài đường trũn bỏn kớnh 2cm bằng độ dài đoạn thẳng AB
- 12,5 – 12,6cm
- HS theo dừi
- 2 HS nờu quy tắc
C = d x 3,14
 ( c: chu vi, d: đường kớnh, r : bỏn kớnh)
- HS nhắc lại
 C = d x 3,14
hoặc: C = r x 2 x 3,14
- 2 HS đọc vớ dụ 1 và 2
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở nhỏp 
 a/ C = 6 x 3,14 = 18,84 (cm)
 b/ C = 5 x 2 x 3,14 = 31,4 (cm)
* c/ Đổi 4/5 m = 0,8 m
 C = 0,8 x 3,14 = 2,512 (m)
Bài 2:
Kết quả:
a/ C = 2,75 x 2x 3,14 = 17,27 cm 
b/ C = 6,5 x 2 x 3,14 = 40,82 dm 
- HS tự làm bài
- Một số em đọc kết quả:
 a/C = 0,6 x 3,14 = 1,884 (cm)
 b/ C = 2,5 x 3,14 = 7,85 (dm)
- 3 HS làm bảng, lớp làm vở
- HS đổi vở kiểm tra chộo nhau
c/ C = 0,5 x 2 x 3,14 = 3,14 m
HS đọc đề và giải:
 0,75 x 3,14 = 2,355 (m)
-Theo dừi, thực hiện
-Theo dừi, biểu dương
4. Củng cố - Dặn dũ 
- HS nờu quy tắc tớnh chu vi hỡnh trũn
- Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xột tiết xột.
 ÂM NHẠC 
Học hỏt : Bài Hỏt mừng
( Cú GV dạy )
Khoa học
SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC 
I. Mục tiờu: 
 Nờu được một số vớ dụ về biến đổi húa học xảy ra do tỏc dụng của nhiệt hoặc tỏc dụng của ỏnh sỏng
II. Chuẩn bị:
GV : - Hỡnh vẽ trong SGK trang 70, 71.
 - Một ớt đường kớnh trắng, lon sửa bũ sạch.
III. Cỏc hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: Dung dịch.
đ Giỏo viờn nhận xột.
2. Giới thiệu bài mới: Sự biến đổi hoỏ học (Tiết 1).
3. Phỏt triển cỏc hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Thớ nghiệm
 Nhúm trưởng điều khiển làm thớ nghiệm.
Thớ nghiệm 1: Đốt một tờ giấy.
Thớ nghiệm 2: Chưng đường trờn ngọn lửa.
+ Hiện tượng chất này bị biến đổi thành chất khỏc tương tự như hai thớ nghiệm trờn gọi là gỡ?
+ Sự biến đổi hoỏ học là gỡ?
v Hoạt động 2: Củng cố.
Thế nào là sự biến đổi hoỏ học?
Nờu vớ dụ?
Kết luận:
 + Hai thớ nghiệm kể trờn gọi là sự biến đổi hoỏ học.
 + Sự biến đổi từ chất này thành chất khỏc gọi là sự biến đổi hoỏ học.
IV. Củng cố, dặn dũ :
- Dặn học sinh chuẩn bị bài : Sự biến đổi húa học 
( tiếp theo )
- Nhận xột tiết học.
Học sinh tự đặt cõu hỏi + mời bạn khỏc trả lời.
Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả làm việc.
Cỏc nhúm khỏc bổ sung.
- Sự biến đổi hoỏ học.
- Là sự biến đổi từ chất này thành chất khỏc.
HS nờu
- HS nghe
CHIỀU
LUYỆN TOÁN
LUYỆN TẬP
I-Mục tiờu:
-ễn luyện, cỏch tớnh chu vi hỡnh trũn
-Bồi dưỡng kĩ năng thực hành giải toỏn.
II-Hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
. Hướng dẫn HS làm bài Vở trắc nghiệm và tự luận 
Ÿ Bài 1: Gọi HS đọc đề bài
Bài tập yờu cầu gỡ ?
HS suy nghĩ , nhỏp và nờu kết quả
HS làm vở - 1 HS lờn bảng giải
Ÿ Bài 2: Gọi HS đọc đề bài
- Yờu cầu cả lớp làm vào vở
Đỳng ghi Đ, sai ghi S
- Nhận xột, sửa sai
Bài 3:
- Làm bài vào vở
Gọi HS nờu kết quả
HS khỏc nhận xột.
- Yờu cầu HS đọc đề 
Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì ?
Yêu cầu HS làm bài
Ÿ Bài 4 : HS khá giỏi làm thêm
 Một người mua 600 cỏi bỏt. Khi chuyờn chở bị vỡ 69 cỏi Mỗi cỏc bỏt cũn lại người đú bỏn được 6000 đồng và được lói 18% so với tiền mua bỏt. Hỏi giỏ tiền mua mỗi chục bỏt là bao nhiờu đồng ?
-Cho Hs tự phõn tớch đề, túm tắt và giải vào vở, đọc bài làm và chữa
HS đọc đề bài
- HS làm vở, 1HS làm ở bảng.
- HS làm vở, 1HS làm ở bảng.
 Số cỏi bỏt khụng bị vỡ là: 
600 - 69 = 531 (cỏi)
 Bỏn 531 cỏi bỏt được số tiền là:
6000 x 531 = 3 186 000 (đồng)
 Tỉ số phần trăm tiền bỏn so với tiền mua bỏt là: 18% + 100% = 118%
 Tiền mua 600 cỏi bỏt là:
3186000 : 118 x 100 = 2 700 000 (đồng)
 Giỏ tiền mua mỗi cỏi bỏt là:
 2700000 : 600 x 10 = 45 000 (đồng)
Đỏp số: 45 000 đồng 
-HS nờu
Củng cố
Nhận xột giờ 
Luyện Tiếng Viêt – Tập làm văn
Luyện tập tả người
I. MỤC TIấU: 
 Củng cố cỏch viết đoạn kết bài theo 2 cỏch cho bài văn tả người 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hướng dẫn HS làm bài vở trắc nghiệm và tự luận
Gọi HS đọc cõu văn 
HD học sinh
1.Cõu văn trờn là kết bài mở rộng hay khụng mở rộng
HS đọc cõu văn và trả lời- HS khỏc nhận xột
2.Em hóy viết đoạn kết bài theo cỏch khỏc 
HS làm bài vào vở
 Gọi 2-3 HS đọc kết bài của mỡnh 
Gọi HS nhận xột 
GV nhận xột
SINH HOẠT TẬP THỂ
KiểM ĐIỂM TUẦN 19- PHỔ BIẾN TUẦN 20

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 19(2).doc