Tập đọc –Tiết 63: ÚT VỊNH
I. Mục tiêu:
1. Đọc lưu loát, diễn cảm được một đoạn hoặc toàn bé bài văn.
2. Hiểu ý nghĩa truyện : Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn giao thông đường sắt và hành động dũng cảm cứu em nhỏ của Út Vịnh.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Chuẩn bị: + Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
Tuần 32 Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011 Tập đọc –Tiết 63: ÚT VỊNH I. Mục tiờu: 1. Đọc lưu loỏt, diễn cảm được một đoạn hoặc toàn bộ bài văn. 2. Hiểu ý nghĩa truyện : Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn giao thông đường sắt và hành động dũng cảm cứu em nhỏ của Út Vịnh.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. Chuẩn bị: + Tranh minh họa bài đọc trong SGK. III. Hoạt động dạy học: TG HĐ của GV và HS Nội dung 4’ 1’ 12’ 10’ 10’ 3’ A. Bài cũ:Đọc bài: Bầm ơi Nêu nội dung chính của bài? 1 HS đọc bài và trả lời câu hỏi. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài: - 1 HS đọc bài.GV chia đoạn. HS đọc nối tiếp đoạn – GV sửa lỗi phát âm, đọc đúng giọng của Vịnh – HS giải nghĩa từ ngữ ở phần chú giải. HS đọc theo cặp. 1 HS đọc toàn bài. GV đọc mẫu. Đoạn 1:1HS đọc từ đầu đến"đỏ lờn tàu + Đoạn đường sắt gần nhà Út Vịnh mấy năm nay thường cú sự cố gỡ? Lớp đọc thầm Đ 2 : + Út Vịnh làm gỡ để thực hiện nhiệm vụ giữ gỡn an toàn đường sắt? HS đọc lướt Đ 3 + Khi nghe tiếng cũi tàu vang lờn từng hồi giục gió, Út Vịnh nhỡn ra đường sắt và thấy điều gỡ? + Út Vịnh đó hành động thế nào để cứu em nhỏ? +Em học tập ở Út Vịnh điều gỡ? + Nêu nôị dung chính của bài? *3 HS nối tiếp nhau đọc bài - Cả lớp theo dõi tìm cách đọc hay. GV đọc diễn cảm đoạn từ "Thấy lạ, Vịnh nhỡn ... đến gang tấc". HS theo dõi phát hiện những từ cần nhấn giọng.HS LĐ theo cặp. HS thi đọc diễn cảm- GVNX, ghi điểm. 3. Củng cố, dặn dò. HS nêu nội dung chính. GVNX, dặn dò: Chuẩn bị bài: Bầm ơi a. Luyện đọc Đoạn 1 : Từ đầu đến "đỏ lờn tàu". Đoạn 2 : Tiếp theo đến "vậy nữa". Đoạn 3 : Cũn lại Từ khó: la lớn, lao ra. b.Tìm hiểu bài 1. Sự cố trờn đoạn đường sắt. - Đỏ nằm chềnh ềnh trờn đường tàu, ai thỏo ốc thanh ray, trẻ em nộm đỏ lờn tàu. 2.Út Vịnh tham gia phong trào "Em yờu đường sắt". - Tham gia phong trào "Em yờu đường sắt", thuyết phục bạn Sơn ... 3. Hành động dũng cảm của Út Vịnh. - Hoa, Lan đang chơi chuyền thẻ trờn đường tàu. - Lao ra, la lớn, lao đến ụm Lan lăn xuống mộp ruộng. - í thức trỏch nhiệm. - Dũng cảm, nhanh trớ. * Nội dung: 3. Luyện đọc diễn cảm : Từ cần nhấn giọng:Chuyền thẻ, lao ra như tên bắn, la lớn, Hoa, Lan, tàu hoả, giật mình, ngã lăn, ngây người, khóc thét, ầm ầm lao tới, nhào tới, cứu sống, gang tấc. Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2011 Kể chuyện –Tiết 32 Nhà vô địch I. Mục tiờu: - Dựa vào lời kể của cụ và tranh minh họa, HS kể lại được từng đoạn của cõu chuyện bằng lời người kể và bước đầu kể lại được toàn bộ cõu chuyện bằng lời của nhõn vật Tụm Chớp. - Hiểu nội dung cõu chuyện:trao đổi được với cỏc bạn về một chi tiết trong truyện, về nguyờn nhõn dẫn đến thành tớch bất ngờ của Tụm Chớp, về ý nghĩa cõu chuyện. II. Chuẩn bị: + Tranh minh họa truyện trong SGK. III.Hoạt động dạy học: TG HĐ của GV và HS Nội dung 4’ 1’ 32’ 3’ A. Bài cũ Kể về việc làm tốt của một người bạn. 2 HS kể lại câu chuyện trước lớp. HS nxét bạn kể chuyện. GV nxét, cho điểm từng HS. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. HD kể chuyện. - GV kể chuyện lần 1. (không dùng tranh)GV giới thiệu tên các nhân vật trong câu chuyện - GV kể lần 2: kết hợp chỉ vào tranh minh hoạ. - 1HS đọc 3 yêu cầu của tiết kể chuyện – Cả lớp đọc thầm trong sgk. - HS đọc lướt yêu cầu 1, thực hành kể theo cặp về nội dung từng đoạn câu chuyện theo tranh. - Đại diện các nhóm thi kể nối tiếp từng đoạn câu chuyện theo tranh. - GV bổ sung, góp ý nhanh. + 1HS đọc lại yêu cầu 2,3. 1HS khá làm mẫu: nói tên nhân vật em chọn nhập vai; kể 2,3 câu mở đầu. - HS “nhập vai” nhân vật,kể cùng bạn bên cạnh,trao đổi về ý nghĩa câuchuyện * 3 HS thi kể toàn câu chuyện theo vai. Lớp trao đổi với cỏc bạn về một chi tiết trong truyện, về nguyờn nhõn dẫn đến thành tớch bất ngờ của Tụm Chớp, về ý nghĩa cõu chuyện. -HS nxét, bình chọn bạn kể chuyện hay, hấp dẫn nhất. + Em hãy nêu ý nghĩa của câu chuyện? + Em rút ra bài học gì sau khi nghe câu chuyện? 3. Củng cố, dặn dò. GV nxét tiết học, dặn dò về nhà.Kể câu chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị cho tiết kể chuyện tuần 33: Kể chuyện đã nghe, đã đọc. Tranh 1: Bọn trẻ trong làng tổ chức cuộc thi nhảy xa, Tranh 2: Chị Hà gọi đến Tôm Chíp, Tranh 3: Tôm Chíp quyết định nhảy lần thứ 2, Tranh 4: Các bạn thán phục chức vô địch đã thuộc về Tôm Chíp. + Kể trong nhóm. +Thi kể và trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện. ý nghĩa: Khen ngợi Tôm Chíp dũng cảm, quên mình cứu người bị nạn. Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2011 Toán –Tiết 157 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: Giỳp HS: +Tỡm tỉ số phần trăm của hai số; thực hiện cỏc phộp tớnh cộng, trừ cỏc tỉ số phần trăm. + Giải bài toỏn liờn quan đến tỉ số phần trăm.(HS khá,giỏi làm BT1a,b;BT4) II. Hoạt động dạy học: TG HĐ của GV và HS Nội dung 4’ 1’ 32’ 3’ A. Bài cũ Tớnh tỉ số phần trăm của hai số: 3 và 4; 24 và 54; 2 HS lên bảng làm bài. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. HD làmBT:HS làm BT1c,d;BT2,3 - BT 1 yêu cầu gì? + Nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm? HS làm bài – 3 HS lên bảng chữa bài. - 1 HS đọc yêu cầu BT 2. HS làm bài vào vở -2 HS lên bảng làm bài. - Hãy đọc thầm yêu cầu BT 3 và nêu cách giải? HS làm bài – 1 HS lên bảng giải. - HS khá, giỏi làm các ý còn lại của BT1;BT4 - 1 HS đọc yêu cầu BT 4. 1 HS lên bảng tóm tắt bài toán. + Bài toán thuộc dạng toán gì? + Làm thế nào để tính được số cõy lớp 5A cũn phải trồng theo dự định? HS khá, giỏi làm bài -1 HS lên bảng giải. 3. Củng cố, dặn dò. +Muốn tớnh tỉ số phần trăm của hai số, ta làm thế nào? GVNX, dặn dò. -ễn: cỏc phộp tớnh, tớnh nhẩm. -Chuẩn bị bài: ễn tập về cỏc phộp tớnh với số đo thời gian. Bài 1/165: Tỡm tỉ số phần trăm của: c) 3,2 và 4 d) 7,2 và 3,2 Bài 2/165: Tớnh a) 2,5% + 10,34% b) 56,9% -34,25% Bài 3/165: a)Tỉ số phần trăm của diện tớch đất trồng cõy cao su và diện tớch đất trồng cõy cà phờ là: 480 : 320 = 1,5 1,5 = 150%. b)Tỉ số phần trăm của diện tớch đất trồng cõy cà phờ và diện tớch đất trồng cõy cao su là: 320 : 480 = 0,6666....... 0,6666...= 66,66% Bài 1/165: a) 2 và 5 ; Bài 4/165: Số cõy lớp 5A đó trồng được là: 180 x 45 : 100 = 81(cõy). Số cõy lớp 5A cũn phải trồng theo dự định. 180 – 81 = 99 (cõy) Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011 Toán –Tiết 159 ễN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HèNH I. Mục tiờu: Giỳp HS: +ễn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng tớnh chu vi, diện tớch một số hỡnh đó học.(HS khá, giỏi làm BT2). II. Hoạt động dạy học: TG HĐ của GV và HS Nội dung 4’ 1’ 10’ 20’ 3’ A. Bài cũ- Làm ý b BT 2 HS lên bảng làm bài. B. Bài mới: Giới thiệu bài - HS lên bảng viết các công thức tính chu vi, diện tích các hình theo hình thức nối tiếp HS phát biểu bằng lời cách tính chu vi, DT các hình đó. - 1 HS đọc yêu cầu BT 1. Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? + Nêu cách tính chu vi khu vườn hỡnh chữ nhật? + Làm thế nào để tính được chiều rộng khu vườn hỡnh chữ nhật? + Nêu cách tính diện tớch khu vườn hỡnh chữ nhật? HS làm bài -1 HS lên bảng giải. - Hãy đọc thầm yêu cầu BT 3, trao đổi với bạn bên cạnh để tìm cách giải? HS báo cáo kết quả. HS làm bài cá nhân - 1 HS lên bảng giải. - HS khá, giỏi làm BT2. 3. Củng cố, dặn dò. HS nêu cách tính chu vi, DT các hình vừa ôn tập. GVNX, dặn dò. -ễn: Chu vi và diện tớch cỏc hỡnh đó học. -Chuẩn bị bài: Luyện tập. 1. Kiến thức cần ghi nhớ a) HCN: P = ( a + b ) x 2 S = a x b b) HV: P = a x 4 S = a x a c) HBH: S = a x h d) Hthoi: S = m x n : 2 đ) HTG: S = a x h : 2 e) Hthang: S = (a + b ) x h : 2 h) Htròn: C = r x 2 x 3,14 S = r x r x 3,14 2.Thực hành: Bài 1/166: a) Chiều rộng khu vườn hỡnh chữ nhật là: 120 :3 x 2 = 80 (cm). Chu vi khu vườn hỡnh chữ nhật là: (120 + 80) x 2 = 400(m). b) Diện tớch khu vườn hỡnh chữ nhật là: 120 x 80 = 9600 (m2) 9600m2 = 0,96ha. Bài 3/167: a) DTHV ABCD bằng 4 lần DT HTG vuông BOC nên DT HV ABCD là: ( 4 x 4 : 2) x 4 = 32 (cm2) b) DTHT là : 4 x 4 x 3,14 = 50,24 ( cm2) DT phần đã tô màu của HT là: 50,24 – 32 = 18,24 ( cm2) Bài 2/167: Đỏy lớn mảnh đất là: 5 x 1000 = 5000(cm) 5000 cm = 50m. Đỏy bộ mảnh đất là: 3 x 1000 = 3000(cm) 3000cm = 30m Chiều cao mảnh đất là: 2x1000=2000(cm) 2000cm = 20m. DT mảnh đất là: (50+30)x20 : 2=800(m2) Thứ sáu ngày 14 tháng 4 năm 2011 Toán –Tiết 160 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu:Giỳp HS: +ễn tập, củng cố và rốn kĩ năng tớnh chu vi, diện tớch một số hỡnh. Biết giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ.(HS khá, giỏi làm BT3) II. Hoạt động dạy học: TG HĐ của GV và HS Nội dung 4’ 1’ 32’ 3’ A. Bài cũ Nờu cụng thức tớnh chu vi và diện tớch của: hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc, hỡnh thang, hỡnh trũn? HS trả lời B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. HD làm BT:HS làm BT1,2,4 - 1 HS đọc yêu cầu BT 1. + Hãy dựa vào tỉ lệ bản đồ để tớnh kớch thước thật, ỏp dụng cụng thức tớnh chu vi và diện tớch của hỡnh chữ nhật để tớnh. HS làm bài vào vở -1 HS lên bảng giải. - GVgọi HS đọc đề, nờu yờu cầu đề, nờu cỏch giải. - HS nờu lại cụng thức tớnh cạnh hỡnh vuụng khi biết chu vi, cụng thức tớnh diện tich hỡnh vuụng. HS làm bài vào vở -1 HS lên bảng giải. - HS nờu yờu cầu đề, nờu cỏch giải. -Muốn tính chiều cao hình thang ta phải tính gì? HS làm bài – 1 HS lên bảng giải. - 1 HS đọc đề .Nờu cỏch tớnh?HS tớnh diện tớch thửa ruộng hỡnh chữ nhật trước rồi tớnh số thúc thu hoạch.HS khá, giỏi làm bài vào vở – nêu bài làm. 3. Củng cố, dặn dò. HS nờu lại quy tắc và viết cụng thức tớnh chu vi và diện tớch cỏc hỡnh vừa ụn.GVNX, dặn dò. -Chuẩn bị bài: ễn tập về tớnh diện tớch, thể tớch một số hỡnh. Bài 1/167: a) Chiều dài sân bóng là: 11 x 1000 = 11000 ( cm) CR sân bóng là: 9 x 1000 = 9000 (cm) 9000cm = 90m Chu vi sân bóng là: ( 110 + 90) x 2 = 400(m) b) DT sân bóng là: 110 x 90 = 9900 (m2) Đỏp số: P=400 m; S=9900m2 Bài 2/167: Cạnh cái sân gạch HV là: 48 : 4 = 12 (m) DT sân gạch HV là: 12 x 12 = 144 (m2) Bài 4/167: Diện tớch hỡnh thang bằng diện tớch hỡnh vuụng , đú là: 10 x 10 = 100(cm2). Trung bỡnh cộng hai đỏy hỡnh thang là: (12 + 8) : 2 = 10(cm). Chiều cao hỡnh thang là: 100 : 10 = 10(cm) Bài 3/167: CR thửa ruộng: 100 x 3/5 = 60(m) DT thửa ruộng là: 100 x 60 = 6000 (m2) Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộnglà: 6000 : 100 x 55 = 3300 (kg) Khoa học –T.Số 64 VAI TRề CỦA MễI TRƯỜNG TỰ NHIấN Đối với đời sống con người I/Mục tiờu: Sau bài này, HS biết: -Nờu vớ dụ chứng tỏ mụi trường tự nhiờn cú ảnh hưởng lớn đến đời sống con người. -Trỡnh bày tỏc động của con người đối với tài nguyờn thiờn nhiờn và mụi trường. - Kĩ năng tự nhận thức, hành động của con người và bản thõn đó tỏc động vào mụi trường những gỡ. - Kĩ năng tư duy tổng hợp, hệ thống từ cỏc thụng tin và kinh nghiệm bản thõn để thấy con người đó nhận từ mụi trường cỏc tài nguyờn MT và thải ra cỏc chất độc hại trong quỏ trỡnh sống II/Chuẩn bị: Hỡnh trang 132 sgk. Phiếu học tập. III/Hoạt động dạy học: TG HĐ của GV và HS Nội dung 3’ 1’ 20’ 10’ 5’ *B1: -Nhúm trưởng điều khiển nhúm mỡnh quan sỏt cỏc hỡnh trang 132 sgk để phỏt hiện: + Mụi trường tự nhiờn đó cung cấp cho con người những gỡ và nhận từ con người những gỡ? -Thư kớ ghi kết quả làm việc vào phiếu học tập. B2: Đại diện từng nhúm trỡnh bày kết quả làm việc của nhúm mỡnh. Cỏc nhúm khỏc bổ sung. GVKL. * GV yờu cầu HS cỏc nhúm thi đua liệt kờ vào bảng nhóm những gỡ mụi trường cung cấp hoặc nhận từ cỏc hoạt động sống và sản xuất của con người. Hết t/g chơi, GV sẽ tuyờn dương nhúm nào viết được nhiều và cụ thể theo yờu cầu của bài. + Điều gì sẽ xảy ra nếu con người khai thác TNTN 1 cách bừa bãi và thải ra môi trường nhiều chất độc hại? HS nêu ghi nhớ GVNX, dặn dò. 1. Bài cũ + Tài nguyờn thiờn nhiờn là gỡ? 2. Bài mới * Giới thiệu bài * Vai trò của môi trường tự nhiên đối với đời sống của con người. Hỡnh Mụi trường tự nhiờn Cung cấp cho con người Nhận từ h/đ của con người H1 Chất đốt khí thải H2 Đất đai để XD nhà ở, khu vui chơi. Thu hẹp DT đất trồng trọt, chăn nuôi H3 Bãi cỏ để chăn nuôi gia súc Hạn chế sự PT của những ĐV, TV khác. H4 Nước uống H5 Khí thải của các nhà máy và các PTGT, H6 Thức ăn * Trò chơi: “ Nhóm nào nhanh hơn?” Mụi trường cho Mụi trường nhận Thức ăn Nước uống Nước dùng trong sinh hoạt, CN Chất đốt Phân, rác thải Nước tiểu Nướcthải sinh hoạt, nưởc thải CN. Khói, khí thải - Tài nguyên TN sẽ bị cạn kiệt, môi trường sẽ bị ô nhiễm, 3. Củng cố, dặn dò. Bài sau: Tỏc động của con người đến mụi trường rừng. Âm nhạc –T.Số 32 Học hát: Bài Tiếng chuông chiều Chiều Kim Sơn I/ Mục tiêu: HS hát đúng giai điệu bài hát. HS trình bài hát kết hợp gõ đệm theo nhịp. Góp phần giáo dục HS tình cảm yêu quý quê hương. II/ Chuẩn bị: Nhạc cụ quen dùng III/ Các HDDH TG HĐ của GV và HS Nội dung 1 HS hát. *GV giới thiệu bài *2 HS đọc lời ca. *GV trình bày bài hát- HS lắng nghe. + Khi nghe bài hát em có cảm nhận gì? *Cả lớp khởi động giọng. *GVHD và bắt nhịp – HS hát. HS tập lấy hơi ở đầu câu hát – 1 HS khá hát mẫu. Cả lớp hát-GV lắng nghe, sửa sai. HS hát nối các câu hát. *GV bắt nhịp – HS hát cả bài- GV tiếp tục sửa những chỗ hát còn chưa đạt, thể hiện đúng độ cao và trường độ. HS trình bày bài hát kết hợp gõ đệm theo nhịp. + Bài hát có hình ảnh nào em thấy quen thuộc? + Em thích câu hát nào, hình ảnh nào trong bài hát? Cả lớp thực hiện. GVNX, dặn dò: Về nhà ôn lại bài hát. 1. Bài cũ Hát bài: Dàn đồng ca mùa hạ 2. Bài mới * Giới thiệu bài * Đọc lời ca * Nghe hát mẫu * Khởi động giọng * Tập hát từng câu * Hát cả bài 3. Củng cố, dặn dò -Trình bày bài hát kết hợp gõ đệm Sinh hoạt – T.số 32 Sơ kết tuần I. Mục tiêu - HS nhận thấy ưu khuyết điểm trong tuần, nắm được phương hướng tuần 33. II. Các hoạt động dạy học 1. Nhận xét ưu, khuyết điểm tuần 32: + Chuyên cần:...................................................................................................................... + Đạo đức: ........................................................................................................................... + Học tập: ............................................................................................................................. + Nề nếp:............................................................................................................................... + Lao động:............................................................................................................................ 2. Công tác tuần tới: - Nghiêm túc thực hiện tốt nội quy, quy định của lớp, của trường, của đội. - Làm tốt đề cương ôn tập. - Giữ gìn và bảo vệ sách vở, đồ dùng học tập. - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, phòng bệnh mùa hè. - Làm tốt khu vực vệ sinh được phân công. Nhận xét của Ban giám hiệu ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: