I. Mục tiêu: HS biết :
- Tính tổng nhiều STP, tính bằng cách thuận tiện nhất.
- So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân.
+ HS KG làm thêm bài 2 c, d; bài 3 cột 2(nếu còn thời gian).
II.Các hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ: - Hai HS giải lại bài 3 SGK Trang 52 tiết 51
Tuần 11 Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010 Toán Luyện tập (Tr 52) I. Mục tiêu: HS biết : - Tính tổng nhiều STP, tính bằng cách thuận tiện nhất. - So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân. + HS KG làm thêm bài 2 c, d; bài 3 cột 2(nếu còn thời gian). II.Các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: - Hai HS giải lại bài 3 SGK Trang 52 tiết 51 B.Bài mới: 1.HĐ 1: Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu của bài học. 2.HĐ 2: Luyện tập. + Bài 1: (Tr 52) - Rèn kĩ năng cộng nhiều STP. HS làm bài cá nhân . - 2 HS chữa bài trên bảng lớp . GV, HS chữa bài và củng cố cách cộng nhiều STP. + Bài 2 a, b: - HS biết sử dụng các t/c của phép cộng tính bằng cách thuận tiện nhất. - HĐ nhóm đôi, cá nhân. + HS nêu yêu cầu của bài. - Thảo luận cặp nêu cách làm. - HS làm việc cá nhân. - Đổi vở kiểm tra chéo. - 2 HS lên bảng. Yêu cầu HS giải thích cách làm GV củng cố lại một số t/c của phép cộng. + Bài 3: (cột 1) - Củng cố cách so sánh số thập phân. - HĐ nhóm 4. - Phiếu nhóm. + GV nêu yêu cầu của bài - HS nêu các bước làm 1 bài so sánh. - HS tự làm bài, trao đổi nhóm kiểm tra bài nhau. - GV gợi ý làm từng bước (tìm giá trị từng vế rồi so sánh). - HS báo cáo kết quả (kết hợp giải thích cách làm) - GV củng cố lại cách so sánh STP. + Bài 4: - Vận dụng giải toán có lời văn . - ĐS: 91,1m + HS đọc bài và thảo luận nhóm đôi phân tích bài toán. HS làm bài cá nhân. - 1HS chữa bài trên bảng lớp. - Gv chấm bài 1 số em. + Bài 2 c, d; bài 3 cột 2 + HS làm bài (nếu còn thời gian). C.Củng cố: + Nhận xét đánh giá giờ học. - Chuẩn bị bài sau. Lịch sử ôn tập: hơn 80 năm chống thực dân pháp xâm lược và đô hộ (1858 - 1945) I. Mục tiờu: - Hs nắm được những mốc thời gian, những sự kiện lịch sử tiờu biểu từ năm 1858 đến năm 1945. Năm 1858 thực dõn phỏp bắt đầu xõm lược nước ta, nữa cuối thế kỉ 19 phong trào chống phỏp của Trương Định và phong trào Cần Vương. Đầu thế kĩ 20 phong trào đụng du của Phan Bội Chõu .. + Ngày 3-2 -1930 Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.. + Ngày 19-8 -1945 khởi nghĩa giành chớnh quyền ở Hà Nội . + Ngày 2-9-1945 Hồ Chớ Minh đọc Tuyờn ngụn độc lập. - Hs nắm chắc cỏc sự kiện lịch sử. - Giỏo dục học sinh lũng tự hào dõn tộc, yờu thương quờ hương và biết ơn cỏc ụng cha ta ngày trước. II. Đồ dựng: Bảng kẻ sẵn bảng thống kờ cỏc sự kiện lịch sử tiờu biểu từ năm 1858 đến năm 1945. Khổ giấy to kẻ sẵn cỏc ụ chữ trũ chơi: ụ chữ kỳ diệu. III. Cỏc hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1.HĐ1: Nhiệm vụ của nhõn dõn ta từ khi Phỏp xõm lược nước ta đến CM thỏng 8 năm 1945. - HĐ cả lớp: 2.HĐ 2: Một số nhõn vật, sự kiện lịch sử tiờu biểu trong giai đoạn 1858-1945. - Năm 1858: - Nửa cuối t.kỉ XIX, đầu t.kỉ XX: - Ngày 3-2-1930: - Ngày 19-8-1945: - Ngày 2-9-1945: + Nờu tờn sự kiện lịch sử tương ứng với cỏc năm trờn trục thời gian: 1945 1930 1858 3.HĐ 3: í nghĩa lịch sử của việc Đảng CS VN ra đời; ý nghĩa LS của cỏch mạng thỏng Tỏm và sự kiện ngày 2/ 9/ 1945. - HS làm việc cả lớp C. Củng cố: .+ Cuối bản tuyờn ngụn độc lập, Bỏc Hồ thay mặt nhõn dõn Việt Nam khẳng định điều gỡ? - Từ khi TDP sang x/l đến Cỏch mạng thỏng Tỏm năm 1945, nhõn dõn đó tập trung thực hiện những nhiệm vụ gỡ? - HS trả lời, nhận xột bổ sung. - Gv chốt cỏc nhiệm vụ. - HS chia nhúm dưới sự hướng dẫn của GV. Hóy nờu một số nhõn vật, sự kiện lịch sử tiờu biểu trong giai đoạn 1858-1945. - Đại diện nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc bổ sung. - GV nhận xột, chốt kiến thức cần ghi nhớ. - HS làm việc theo nhúm 2 : - HS trỡnh bày, nờu đỳng cỏc sự kiện tương ứng với cỏc năm trờn trục thời gian. - Nhận xột, chốt kiến thức. + GV hỏi. HS thảo luận trả lời. - Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời cú ý nghĩa gỡ? Nờu ý nghĩa của CM thỏng Tỏm. - Hóy kể lại một sự kiện hoặc một nhõn vật lịch sử trong giai đoạn này mà em nhớ nhất?. HS trả lời. GV nhận xột- kết luận. - GV nhận xột tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. khoa học Tiết 21: ôn tập con người và sức khỏe (tiếp theo) I. Mục tiêu: - Ôn tập kiến thức về: phòng chống 1 số bệnh thông thường qua những bức tranh sưu tầm (vẽ) ở mức độ đơn giản (phòng tránh TNGT, phòng tránh HIV/ AIDS). - Giáo dục HS bảo vệ ,giữ gìn sức khoẻ, phòng tránh bệnh tật. - Có ý thức tuyên truyền rộng rãi trong việc phòng bệnh HIV/AIDS. II. Đồ dùng: - Sưu tầm tranh ảnh về phòng tránh các chất gây nghiện, tai nạn giao thông. Giấy khổ to, màu. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. B. Bài mới: + GVnêu mục tiêu của giờ học 1.HĐ 1: QS và thảo luận - HS hiểu được ý nghĩa. ND các bức tranh trong SGK. - HĐ nhóm 4. - tranh minh họa sgk. + GVgiao nv: HS QS H.2, 3 SGK/44 - Thảo luận về ND, ý nghĩa của từng tranh. - Đại diện nhóm báo cáo kq2 thảo luận. - GVcùng HS bổ sung, hoàn thiện. 2.HĐ 2:Thực hành vẽ tranh tuyên truyền. - HS vẽ được tranh vận động về phòng tránh các chất gây nghiện, phòng tai nạn giao thông. - HĐ nhóm 6. - Giấy vẽ, màu vẽ. + GVchia lớp thành 4 nhóm, giao nv cho từng nhóm: - Nhóm 1:vẽ tranh phòng tránh HIV/AIDS - Nhóm 2: vẽ tranh phòng tránh TNGT - Nhóm 3: vẽ tranh phòng tránh bị xâm hại. - Nhóm 4: vẽ tranh phòng tránh tệ nạn xã hội (rượu, thuốc lá...) - GV gợi ý cho HS về ND một số bức tranh - HS thảo luận, thống nhất về ND hình ảnh - HS thực hành vẽ (10 - 13') - Các nhóm giới thiệu tranh của nhóm mình (giải thích được ND, ý nghĩa tuyên truyền của tranh) * GVcùng HS nx, bình chọn tranh đẹp nhất có ND phong phú, ý nghĩa tuyên truyền cao. 3.HĐ 3: Trưng bày tranh - HS tập giới thiệu về ND - ý nghĩa tranh sưu tầm về ND đã học. - HĐ nhóm 6, cả lớp. - Tranh vẽ của các nhóm. + GV- HD HS trưng bày tranh mà nhóm sưu tầm được - Đại diện nhóm giới thiệu ND- ý nghĩa tranh của nhóm mình. - Tuyên dương nhóm sưu tầm được nhiều tranh, nội dung phong phú C.Củng cố : + HS nêu được ND cần ghi nhớ sau bài học - Về tuyên truyền rộng rãi phong tránh các bệnh đã học, các tệ nạn xã hội,TNGT. HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ ( Day bự tiết Âm nhạc) Thứ ba ngày 09 tháng 11 năm 2010 Toán Tiết 52: Trừ hai số thập phân I. Mục tiêu: - Biết thực hiện trừ hai số thập phân, vận dụng giải bài toán có nội dung thực tế. - HS có ý thức tự giác, chủ động học bài. * HS KG làm thêm bài 1c, 2c (nếu còn thời gian). II. Các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: - HS lấy VD hai STN rồi thực hiện phép trừ hai số tự nhiên đó. B.Bài mới: 1.HĐ 1: Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu giờ học. 2.HĐ2: Hình thành kiến thức (trừ 2 STP) - HS nắm được cách trừ 2 STP (Theo đúng quy tắc) - HĐ nhóm đôi, cả lớp. - Bảng con. +Quytắc, chú ý (SGK-Tr 53) + Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ hai số thập phân. - GV nêu và chép VD1 lên bảng. - HS đọc đề, xác định yêu cầu của đề. - HS tìm cách giải (thảo luận nhóm đôi) để tìm cách tính 4,29 - 1,84 =? Đổi đơn vị đo thành STN sau đó tính như STN. - GV hướng dẫn như SGK. Nhận xét, chốt kết quả. - GV nêu VD2 : 45,8- 19,26 =? - HS làm bảng con; 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính. GV yêu cầu HS từ hai VD rút ra quy tắc trừ hai số thập phân? So sánh phép trừ hai số thập phân với phép trừ hai STN. + Chú ý: Khi trừ 2 số TP ta cần lưu ý gì? - HS đọc lại quy tắc. 2.HĐ 2: Luyện tập. + Bài 1a, b: Củng cố kĩ năng trừ 2 STP. - HĐ cả lớp. - 3 HS lên bảng, cả lớp làm vở. - GV tổ chức chữa bài kết hợp yêu cầu HS trình bày kĩ năng thực hiện. + Bài 2a,b:Rèn cho HS cách đặt tính và trừ 2 STP. - HĐ nhóm đôi, cả lớp. + HS nêu yêu cầu của bài (so sánh với y/c của bài 1) - HS tự làm bài (đổi vở kiểm tra). - 2 HS lên bảng thực hiện. - GV chữa bài yêu cầu HS nêu cách đặt tính đúng. + Bài 3: - Vận dụng giải toán có nội dung thực tế. Đ/S : 10,25 kg +1HS đọc và phân tích bài toán. - HS thảo luận cách làm. -Y/c HS làm bằng nhiều cách. - Chấm vở một số em, chữa bài và nhận xét chung. + Bài 1c, 2c: * HS làm bài (nếu còn thời gian). C.Củng cố: + GV tổng kết ND bài (2 HS nêu lại ND cần ghi nhớ qua bài học). Nhận xét đánh giá tiết học. Chuẩn bị bài sau. Toán (tăng) Luyện tập cộng trừ số thập phân I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: - Kĩ năng tính tổng nhiều STP, trừ các số thập phân. Vận dụng linh hoạt các tính chất để tính thuận tiện. - So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân. II. Các hoạt động dạy học: 1.HĐ 1: Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu giờ học. 2.HĐ 2: Luyện tập. +Bài 1: Đặt tính rồi tính : a. 8,32 + 14,6 + 5,24 c.24,9 + 57,36 +5,45 b.8,9+9,3+4,7+5 d.324,8 + 66,7 +208,4 - HĐ cả lớp. +HS làm bài cá nhân vào vở . - 4 HS chữa bài trên bảng lớp. - GVvà HS nhận xét chữa bài củng cố cách cộng nhiều STP. +Bài 2 :Tính bằng cách thuận tiện nhất: a.25,7 +9,48 +14,3 b.8,24 - 3,69 - 2,31 c.8,65 + 7,6 +1,35 + 0,4 d.5,92 +0,44 +5,56 + 4,08 - HĐ nhóm đôi, cả lớp. + HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm việc cá nhân. Đổi vở kiểm tra chéo. - 4 HS lên bảnglàm và giải thích cách làm. *GV chốt lại một số t/c của phép cộng, phép trừ. +Bài 3 : > < = a. 42,54 +87,65 42,45 +87,56 b. 96,38 +74,8574,38 + 96,85 ? c. 8,8 +6,6 +4,49,9 +5,5 +7,7 - HĐ nhóm 4. - Phiếu bài tập. + GV y/c HS nêu yêu cầu của bài. - HS tự làm bài, trao đổi nhóm kiểm tra bài nhau. - GV gợi ý cho HS làm từng bước (tìm giá trị từng vế rồi so sánh). - HS báo cáo kết quả (kết hợp giải thích cách làm) *GV củng cố cách so sánh STP. +Bài 4: Có 3 thùng đựng dầu.Thùng thứ nhất có 10,5 lít, thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 3 lít, số lít dầu ở thùng thứ ba bằng trung bình cộng của số lít dầu trong 2 thùng đầu.Hỏi thùng thứ ba có bao nhiêu lít dầu? - HĐ nhóm đôi, cá nhân. + HS đọc bài và phân tích bài toán. - HS thảo luận theo cặp tìm cách làm và làm bài.GV theo dõi, giúp đỡ học sinh găp khó khăn. - 1HS chữa bài trên bảng. - GVvà HS nhận xét chốt lời giải đúng. 3. Củng cố : + Nhận xét, đánh giá giờ học. - Chuẩn bị bài sau. Toán (tăng) Luyện tập chung về số thập phân I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố các kiến thức đã học về số thập phân. - Vận dụng các quy tắc, tính chất đã học để thực hiện các phép tính cộng trừ số thập phân II. Các hoạt động dạy học: 1.HĐ 1: Hệ thống các kiến thức đã học về số thập phân. - HĐ cả lớp. - GV yêu cầu học sinh ôn lại các kiến thức về STP. - HS nhắc lại. Nhận xét, bổ sung. +Bài 1: Cho 4 chữ số 0; 2; 3; 4. Viết cỏc số thập phõn bộ hơn 1 mà cú đủ bốn chữ số đó cho. Viết cỏc số thập phõn lớn hơn 1 mà cú đủ bốn chữ số đó cho, phần nguyờn cú hai chữ số. +Bài 2: Cho số 2,480. Số này thay đổi ... ng. Gv y/c nhắc lại cỏch làm. Nhận xột, chốt kết quả đỳng. C. Củng cố: - Nhận xét tiết học. - Dặn chuẩn bị bài sau Hoạt động ngoài giờ (Dạy bù tiết kĩ thuật) Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010 Toán Tiết 53 : Luyện tập I. Mục tiêu : HS biết : - Trừ hai số thập phân. - Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ các số thập phân. - Cách trừ một số cho một tổng. * HS làm thêm bài 2b, d; bài 3; bài 4b (nếu còn thời gian). II. Các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: - HS hỏi đáp, lấy VD về cộng, trừ STP. B. Bài mới: 1.HĐ 1:Giới thiệu bài. - GV nêu mục tiêu bài học. 2.HĐ 2: Luyện tập. +Bài 1 T. 54 - Rèn cho HS kĩ năng đặt tính và thực hiện phép trừ. - HĐ cả lớp. + HS đọc yêu cầu của bài .(1 HS nêu lại quy tắc trừ 2 STP. - 4 HS lên bảng làm bài. - Lớp làm vở, đổi chéo vở kiểm tra kết quả. - GV, HS chữa bài, củng cố quy tắc. +Bài 2 a, c: - HS biết tìm TP chưa biết của phép tính cộng, trừ. - HĐ cá nhân. + HS đọc yêu cầu của bài . - HS nêu cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, trừ STP. - HS làm việc cá nhân (2HS lên bảng) - GV, HS chữa bài, củng cố cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính. +Bài 4a: - HS nắm được dạng toán 1 số trừ đi 1 tổng. - HĐ nhóm 4. - Phiếu nhóm. + 1 HS đọc yêu cầu của bài . - GV kẻ bảng như SGK (chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm làm 1 dòng). - Đại diện nhóm lên điền kết quả. * HS nhận xét kết quả bằng lời và dạng tổng quát: a - b - c = a - ( b + c ) - Vài HS nhắc lại. - GV chốt lại dạng toán 1 số trừ đi 1 tổng. *Bài 2 b, d; bài 3; bài 4 b: * HS làm bài (nếu còn thời gian). C. Củng cố: - Nhận xét đánh giá giờ học Chuẩn bị bài sau. địa lí Lâm nghiệp và thủy sản I. Mục tiờu: - Nắm đặc điểm nổi bật về tỡnh hỡnh phỏt triển và phõn bố lõm nghiệp và thủy sản ở nước ta. Lõm nghiệp gồm cỏc hoạt động trồng rừng và bảo vệ rừng , khai thỏc gỗ và lõm sản, phõn bố chủ yếu ở miền nỳi và trung du. Ngành thủy sản gồm cỏc hoạt động đỏnh bắt và nuụi trồng thủy sản ... Sử dụng sơ đồ, bảng số liệu , biểu đồ, lược đồ để bước đầu nhận xột về cơ cấu và phõn bố của lõm nghiệp và thủy sản. +Hs khỏ giỏi biết nước ta cú những điều kiện thuận lợi để phỏt triển ngành thủy sản ... Biết cỏc biện phỏp bảo vệ rừng. - Rốn kỹ năng sử dụng sơ đồ, biểu đồ, lược đồ để tỡm hiểu về cỏc ngành lõm nghiệp, thuỷ sản nước ta. - Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng, khụng đồng tỡnh với những hành vi phỏ hoại cõy xanh, phỏ hoại rừng và nguồn lợi thủy sản. II. Đồ dựng: + Gv: Bản đồ phõn bố lõm nghiệp và thuỷ sản. + HS: Tranh ảnh về trồng và bảo vệ rừng, khai thỏc và chế biến gỗ, cỏ, tụm. III. Cỏc hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: 1.HĐ 1: Lõm nghiệp. - Nắm đặc điểm nổi bật về tỡnh hỡnh phỏt triển và phõn bố lõm nghiệp và thủy sản ở nước ta. Lõm nghiệp gồm cỏc hoạt động trồng rừng và bảo vệ rừng , khai thỏc gỗ và lõm sản, phõn bố chủ yếu ở miền nỳi và trung du. - HĐ cả lớp, nhúm đụi. - Tranh ảnh minh họa sgk. 2.HĐ 2: Ngành thuỷ sản. - Biết ngành thủy sản gồm cỏc hoạt động đỏnh bắt và nuụi trồng thủy sản ... + Vựng biển rộng, cú nhiều hải sản, mạng lưới sụng ngũi dày đặc, người dõn cú nhiều kinh nghiệm, nhu cầu về thuỷ sản ngày càng tăng. C. Củng cố : - Kể tờn cỏc hoạt động chớnh của ngành lõm nghiệp? - HS quan sỏt hỡnh 1và trả lời cõu hỏi trong SGK. - HS quan sỏt bảng số liệu và trả lời cõu hỏi trong SGK. - Kết luận: + Từ năm 1980 đến 1995, diện tớch rừng bị giảm do khai thỏc bừa bói, đốt rừng làm nương rẫy. + Từ năm 1995 đến năm 2004, DT rừng tăng do Nhà nước, nhõn dõn tớch cực trồng và bảo vệ rừng. - Hoạt động trồng rừng, khai thỏc rừng cú ở những đõu? + Hóy kể tờn một số loài thuỷ sản mà em biết? - Hoạt động đỏnh bắt và nuụi trồng thủy sản cú ở đõu ? - Nước ta cú những điều kiện thuận lợi nào để phỏt triển ngành thuỷ sản? - HS thảo luận nhúm 4 . - Đại diện nhúm trỡnh bày. Nhận xột, bổ sung. - GV nhận xột KL. Hs đọc lại kết luận. + GV nhận xột tiết học. - Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. khoa học Tiết 22 : tre, mây, song I. Mục tiêu: - HS kể được một số đồ dùng làm từ tre, mây, song. - Nhận biết một số đặc điểm của tre, mây, song. - Quan sát ,nhận biết một số đồ dùng làm từ tre, mây, song và cách bảo quản chúng. II. Đồ dùng: - Một số tranh ảnh, vật thật từ mây, tre, song - Vở bài tập khoa học. III. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS B. Bài mới : 1.HĐ 1:Giới thiệu bài. - GV dùng tranh , vật thật để giới thiệu. 2.HĐ 2: Tìm hiểu đặc điểm và công dụng của tre, mây, song.. - HS lập được bảng so sánh đặc điểm và công dụng của tre, mây, song. - HĐ nhóm 4, cả lớp. - Tranh, ảnh minh họa. + GVgiao nhiệm vụ cho HS : - HS bằng kiến thức của mình + đọc thông tin SGK, thảo luận hoàn thành bài tập 1 vở BT khoa trang 39. (S2 đặc điểm và công dụng của mây, tre, song) - Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận. - GV kết luận về đặc điểm và công dụng của tre, mây, song. HS nhắc lại. 3.HĐ 3: Một số đồ dùng làm từ tre, mây, song và cách bảo quản. - HS nhận biết 1 số đồ dùng được làm bằng tre, mây, song và cách bảo quản. - HĐ nhóm 4. - Tranh ảnh minh họa các đồ dùng được làm từ tre, mây, song. + GV chia lớp thành các nhómvà giao nhiệm vụ: - HS quan sát một số vật thật + quan sát tranh ảnh SGK/ 47, thảo luận làm theo yêu cầu của bài tập số 2 vào vở BT khoa/ 40. Nhóm cử thư kí ghi vào vở bài tập. - Đại diện nhóm báo cáo kết quả. - GVcùng HS nhận xét , hoàn chỉnh ND bài tập. + GV yêu cầu cả lớp thảo luận câu hỏi SGK/47 - Vài HS báo cáo kết quả thảo luận. + Khuyến khích HS nêu được một số địa danh làm nghề thủ công (tre, mây, song) ở nước ta . - GVtiểu kết: Một số đồ dùng làm bằng mây, tre, song và cách bảo quản các đồ dùng đó. C.Củng cố: + GVcùng HS tổng kết bài Về tìm thêm nghề thủ công ở địa phương. Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010 Toán Tiết 54 : Luyện tập chung I. Mục tiêu: HS biết : - Cộng , trừ số thập phân. - Tính giá trị của biểu thức số,tìm một thành phần chưa biết của phép tính. - Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất. * HS K,G làm thêm bài 4 ,bài 5 (nếu còn thời gian). II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - HS phát biểu quy tắc cộng , trừ số thập phân. Lấy VD rồi thực hiện phép tính. B. Bài mới: 1.HĐ 1: Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu của bài. 2.HĐ 2: Luyện tập. +Bài 1: (Tr55) - Rèn cho HS kĩ năng cộng trừ . + HS nêu yêu cầu của bài tập. - HS tự làm bài (3 HS lên bảng) - HS nêu cách làm phép tính thứ 3. - GV chữa bài, củng cố cách cộng, trừ STP trong dãy tính. +Bài 2: (Tr55) - HS biết tìm TP chưa biết của phép tính cộng, trừ. - HĐ cá nhân. + HS đọc yêu cầu của bài . - Nêu cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, trừ STP? - HS làm bài vào vở. (2 HS lên bảng) - GV chữa bài, củng cố cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính. +Bài 3: (Tr55) - HS áp dụng các t/c đã học để tính bằng cách thuận tiện nhất. - HĐ nhóm đôi, cá nhân. (Tr55) + 1 HS đọc yêu cầu của bài và nêu cách làm. - HS làm bài vào vở, đổi chéo vở kiểm tra kết quả. - 2 HS chữa bài, nêu được t/c mà mình vận dụng. GV chốt lời giải đúng, củng cố các t/c đã học của phép cộng. *Bài 4, bài 5: * HS làm bài (nếu còn thời gian). C. Củng cố: + GV nhận xét đánh giá giờ học. - Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. Thứ sáungày 12 tháng 11 năm 2010 Toán Tiết 55: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên I. Mục tiêu : - Biết nhân một số thập phân với một số tự nhiên. - Biết giải bài toán có phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên. - Rèn kĩ năng thực hiện phép nhân chính xác. * HS K,G làm thêm bài 2 (nếu còn thời gian). II. Các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: - HS phát biểu tính chất giao hoán, kết hợp, một số trừ đi một tổng đối với số thập phân. B. Bài mới: 1.HĐ 1:Giới thiệu bài GV nêu mục tiêu giờ học. 2.HĐ 2: Hình thành quy tắc nhân 1 STP với 1STN. - HS nắm được quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên. - Vận dụng quy tắc thực hiện được phép tính nhân một STP với 1 STN. - HĐ cả lớp. - Phấn màu, thước. + Quy tắc: (SGK) + GV nêu VD1 (SGK Tr 55) và yêu cầu. HS tự tóm tắt, nêu cách giải (chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài 3 cạnh) - HS nêu được phép tính: 1,2 x 3 = ? (m) GV hướng dẫn viết về dạng nhân 2 STN (đổi đơn vị đo)như SGK: 12 x 3 = * GV hướng dẫn nhân 1,2 x 3= ? m - HS tự tìm cách làm. - HS tự đối chiếu kq của 2 phép tính và rút ra KL nhân STP với STN. - Tương tự HS thức hiện VD2 (HS lên bảng trình bày) - 1HS nêu lại cách nhân STP với STN. GV chốt lại. (3HS đọc lại ghi nhớ) 3.HĐ 3: Luyện tập, thực hành: + Bài 1: - Rèn cho HS kĩ năng đặt tính và tính nhân STP với STN. - HĐ cá nhân. - Bảng con. + GV nêu yêu cầu của bài . - HS làm lần lượt làm bài và bảng con. 4 học sinh lên bảng chữa bài. - GV, HS chữa bài (Chú ý phần d khi nhân với số có 2 chữ số) - GV chốt kết quả đúng. + Bài 3: - Vận dụng giải toán có lời văn. Đ/S : 170,4 km - HĐ cá nhân. + HS đọc đề, thảo luận cặp, hỏi đáp về dạng toán, cách làm. Nêu cách giải bài toán. - HS làm bài cá nhân vào vở. (Một hs lên bảng). - GV+ HS chữa bài. - Chấm vở một số em, nhận xét chung. * Bài 2: * HS làm bài (nếu còn thời gian) C. Củng cố: + Nhận xét đánh giá giờ học. - Dặn VN học thuộc quy tắc, chuẩn bị bài sau. Sinh hoạt Tổng kết tuần 11 I. Mục tiêu: - Đánh giá nền nếp của HS trong tuần 11. - Học sinh thấy được ưu, khuyết điểm của mình,của bạn có hướng rèn luyện. - Nâng cao ý thức thực hiện nghiêm túc nền nếp của trường, lớp. - GD, rèn kĩ năng sống cho HS. II.Chuẩn bị: Sổ theo dõi nề nếp của HS. III.Tiến trình sinh hoạt : 1. HĐ 1:Tự đánh giá nền nếp. - GV điều khiển các tổ trưởng, lớp trưởng báo cáo nền nếp: Học tập, các nền nếp đoàn đội của tổ, lớp trong tuần 11. - Gọi một số HS chậm tiến bộ tự nhận xét về mình . - Tổ chức cho HS tự đánh giá và nhận xét lẫn nhau giữa các tổ, cá nhân. 2.HĐ 2: GV đánh giá về các mặt và sơ kết thi đua đợt I. 3.HĐ 3: HS liên hệ cách phòng chống một số bệnh: Viêm gan A; bệnh sốt rét, bệnh sốt xuất huyết...; nêu những điều để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại, ý thức tham gia giao thông 4. Phương hướng tuần 12 : - Thực hiện nghiêm túc nền nếp của trường, lớp. - Tích cực tham gia phong trào xây dựng lớp học thân thiện, học sinh tích cực. - Thi đua lập thành tích chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20-11. - Trang trí lớp học, luyện tập văn nghệ chào mừng 20-11.
Tài liệu đính kèm: