Bµi : CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM
I/ Mục tiêu:
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ;bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .
-Hiểu ND:Sự gần gũi,đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ.
(Trả lời được các câu hỏi SGK)
II/ Đồ dùng dạy - học:
-Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
- SGK
TuÇn 16 (Ngµy so¹n : / / ) Thø hai, ngµy th¸ng n¨m 20 TiÕt 1: Chµo cê: TiÕt 2: Nhãm tr×nh ®é 2 Nhãm tr×nh ®é 1 M«n. Tªn bµi: A. Mơc tiªu: B. §å dïng: C. C¸c H§ TËp ®äc Bµi : CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I/ Mục tiêu: -Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ;bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài . -Hiểu ND:Sự gần gũi,đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ. (Trả lời được các câu hỏi SGK) II/ Đồ dùng dạy - học: -Tranh minh họa bài đọc trong SGK. - SGK Đạo đức BÀI 8: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (TIẾT 1) I . Mục tiêu: -Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng khi ra vào lớp. - Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. * Biết nhắc nhở học sinh cùng thực hiện. II . Chuẩn bị : GV: tranh BT 3 , 4 ; Điều 28 quyền trẻ em . HS : vở BTĐĐ. TG H§ H¸t vui Hát vui 2’ KTB - Gọi HS đọc bài “Bé Hoa” và trả lời câu hỏi về nội dung bài. Nhận xét - ghi điểm. Bài cũ GV hỏi: -Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì? -Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ ? -Chúng ta nghỉ học khi nào ? muốn nghỉ học cần làm gì ? Nhận xét 4’ 1 Bài mới: * GTB: Con chó nhà hàng xóm. * Hoạt động 1:LuyƯn ®äc - GV đọc mẫu cả bài - HD đọc và giải nghĩa từ + Cho HS đọc từng câu GV rút ra từ khó: nhảy nhót, tung tăng, lo lắng, thân thiết, vẫy đuôi, rối rít, thỉnh thoảng, ... + Cho HS đọc đoạn trước lớp. HD ngắt giọng: . Bé rất thích chó/ nhưng nhà Bé không nuôi con nào.// . Cún mang cho Bé/ khi thì tờ báo hay cái bút chì,/ khi thì con búp bê...// . Nhìn Bé vuốt ve Cún, / bác sĩ hiểu/ chính Cún đã giúp Bé mau lành.// + HD đọc đoạn trong nhóm. Bài mới : Tiết này các em học bài mới : Trật tự trong trường học Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận . -GV chia nhóm , yêu cầu HS quan sát tranh BT : thảo luận về việc ra, vào lớp của các bạn trong tranh *Em có suy nghĩ gì việc làm của các bạn trong tranh ? *Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ? GV yêu cầu từng nhóm lên trình bày trước lớp Chốt : chen lấn nhau khi ra vào lớp , hoặc xô đẩy nhau gây mất trật tự ồn ào , làm ảnh hưởng đến các lớp học khác .Có khi bị vấp ngã gây đau tay, đau chân . 5’ 2 Hoạt động 2 : Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các -GV thành lập ban giám khảo : gồm GV và cán sự lớp -GV nêu yêu cầu cuộc thi : +Tổ trưởng điều khiển : 1 điểm +Ra vào lớp không chen lấn : 1 điểm +Đi cách đều nhau , cầm hoặc đeo cặp gọn gàng : 1 điểm +Không lê giày , dép : 1 điểm HS từng tổ lên thực hiện .Ban giám khảo nhận xét , cho điểm, công bố kết quả và khen thưởng các tổ khá nhất 8’ 3 6’ 4 + Tổ chức cho các nhóm thi đọc với nhau. -GV nhận xét - tuyên dương + Cho HS đọc đồng thanh 8’ 5 Củng cố, -HS nhắc lại nội dung bài. Dặn dò: -Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học. Củng cố - Khi xếp hàng ra vào lớp, em phải thế nào? -> Nhận xét. Tổng kết – dặn dò : Khuyến khích việc thực hiện việc xếp hàng nghiêm túc ngay hôm nay. Chuẩn bị : tiết 2 Nhận xét tiết học 3’ DỈn dß NhËn xÐt tiÕt häc . ChuÈn bÞ bµi sau. TiÕt 3: Nhãm tr×nh ®é 2 Nhãm tr×nh ®é 1 M«n. Tªn bµi: A. Mơc tiªu: B. §å dïng: C. C¸c H§ TËp ®äc Bµi : CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I/ Mục tiêu: -Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ;bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài . -Hiểu ND:Sự gần gũi,đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ. (Trả lời được các câu hỏi SGK) II/ Đồ dùng dạy - học: -Tranh minh họa bài đọc trong SGK. - SGK Toán BÀI 61 : LUYỆN TẬP ( TR. 85) I / Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. *HS làm bài1, bài 2 ( cột 1,2), bài 3. II/ Chuẩn bị: Giáo viên:Nội dung luyện tập, bảng phụ, các tấm bìa ghi số Học sinh :Vở bài tập, đồ dùng học toán, que tính TG H¸t vui Hát vui 2’ KTB - HS ®äc l¹i bµi tËp ®äc ë tiÕt 1. - GV uèn n¾n, sưa ch÷a cho HS. Bài cũ : Phép trừ trong phạm vi 10 Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 Nêu kết quả các phép tính 10 – 7 = ; 10 – 4 = ; 10 – 2 = ; 10 – 3 = ; 10 – 5 = Nhận xét. 4’ 1 * Hoạt động 2: HD tìm hiểu bài: Câu 1: -Bạn của Bé ở nhà là ai? Câu 2: -Vì sao Bé bị thương? -Khi Bé bị thương, Cún đã giúp Bé như thế nào? Câu 3: -Những ai đến thăm Bé? -Vì sao Bé vẫn buồn? Câu 4: -Cún đã làm cho Bé vui như thế nào? Câu 5: Bác sĩ nghĩ rằng vết thương của Bé mau lành là nhờ ai? GV nhận xét sau mỗi câu trả lời của HS * Cho HS luyện đọc lại Bài mới: Giới thiệu: Luyện tập Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ Hoạt động 2: Làm vở bài tập Bài 1 : Tính Nêu yêu cầu Gọi 3 học sinh xung phong lên bảng làm Cả lớp làm vào vở BT. Cả lớp nhận xét. 5’ 2 Bài 2 : So á? 5 + . . = 10 . . . – 2 = 6 8 - . . = 1 . . .+ 0 = 10 Nêu cách làm bài Hướng dẫn mẫu: vì 5 + 5 = 10 nên điền 5 vào chỗ chấm ở phép tính 5 + = 10 Lưu ý học sinh làm phép tính lần lượt theo cột Gọi 3 học sinh làm bài ở bảng lớp Bài 3 : Viết phép tính thích hợp -Yêu cầu học sinh quan sát tranh sau đó đặt đề toán và nêu phép tính tương ứng 8’ 3 6’ 4 8’ 5 Củng cố, -HS nhắc lại nội dung bài. Dặn dò: -Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học. Củng cố : Tổ chức trò chơi: Thi đua 2 đội, mỗi đội được phát các mảnh bìa ghi số từ: 0 ® 10 sau khi cô đọc phép tính , đội nào giơ kết quả nhanh và đúng nhiều hơn sẽ thắng -Giáo viên nhận xét Dặn dò: Học lại các bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 Chuẩn bị bài bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 3’ DỈn dß NhËn xÐt tiÕt häc . ChuÈn bÞ bµi sau. TiÕt 4: Nhãm tr×nh ®é 2 Nhãm tr×nh ®é 1 M«n: Tªn bµi: A.Mơc tiªu: B. §å dïng: C. C¸c H§ To¸n Bµi : NGÀY, GIỜ I/ Mục tiêu -Nhận biết một ngày có 24 giờ,24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. -Biết các bưởi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày. -Nhận biết đơn vị đo thời gian:ngày ,giờ. -Biết xem giờ đúng trên đồng hồ -Nhận biết thời điểm ,khoảng thời gian các buổi sáng,trưa,chiều,tối,đêm. *Bài tập cần làm:BT1, 3 II/ Đồ dùng dạy học -Bảng ghi sẵn nội dung bài học -Mô hình đồng hồ có thể quay kim -Một đồng hồ điện tử Học vần (Tiết 1) BÀI 64 : IM - UM I/ Mục tiêu: - Đọc được im. um, chim câu ,trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn . - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ d8e62: Xanh, đỏ, tím , vàng. II / Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt TG H§ H¸t vui Hát vui 3’ KTB - Gäi 2 HS lªn b¶ng thùc hiƯn. §Ỉt tÝnh råi tÝnh 32 – 25 ; 61 – 19 - HS nhËn xÐt ; - GV nhËn xÐt chÊm ®iĨm. Bài cũ: vần em – êm -Học sinh đọc bài sách giáo khoa -Học sinh viết bảng con: trẻ em, que kem , ghế đệm, mềm mại -Nhận xét 8’ 1 * Giới thiệu bài: GV ghi tựa Hoạt động1. Giới thiệu ngày, giờ Bước 1: - Y/c HS nói rõ bây giờ là ban ngày hay ban đêm. - Nêu: Một ngày bao giờ cũng có ngày và đêm. Ban ngày là lúc chúng ta nhìn thấy mặt trời. Ban đêm chúng ta không nhìn thấy mặt trời. - Đưa ra mặt đồng hồ, GV quay các giờ trong ngày và hỏi HS vào giờ đó ở nhà làm gì? - Giới thiệu: Mỗi ngày được chia ra làm các buổi khác nhau là sáng, trưa, chiều, tối, đêm. Bước 2: - Nêu: Một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. - Nêu: 24 giờ trong một ngày lại được chia ra theo các buổi. - Quay đồng hồ cho HS đọc giờ của từng buổi. - Y/C HS đọc phần bài học trong SGK. -Hỏi:1 giờ chiều còn gọi là mấy giờ - Tại sao? - Có thể hỏi thêm về các giờ khác. Bài mới: Giới thiệu : -Hôm nay chúng ta học bài vần im – um ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần im *Nhận diện vần: -Giáo viên viết chữ im -Vần im gồm âm nào tạo nên ? -So sánh vần im và am -Lấy và ghép vần im ở bộ đồ dùng tiếng việt *Phát âm và đánh vần -Giáo viên đánh vần: i – mờ – im -Giáo viên đọc trơn im -Thêm âm ch vào trước vần im được tiếng gì ? hãy ghép tiếng -Giáo viên viết bảng:chim -Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh -Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa -Tranh vẽ gì ? -Giáo viên ghi bảng: chim câu -Giáo viên chỉnh sửa nhịp cho học sinh *Hướng dẫn viết: -Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết. +Viết vần im +Chim +Chim câu -Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho học sinh 6’ 2 5’ 3 Hoạt động 2. Luyện tập - thực hành. Bài 1. Y/C HS nêu cách làm bài. - Đồng hồ thứ nhất chỉ mấy giờ? - Điền số mấy vào chỗ chấm? - Em tập thể dục lúc mấy giờ? - Y/C HS làm tương tự với các phần còn lại. - Nhận xét cho HS điểm. Bài 3. - GV giới thiệu đồng hồ điện tử sau đó cho HS đối chiếu để làm bài. Hoạt động 2: Dạy vần um *Quy trình tương tự như vần im -Viết vần, tiếng, từ khoá: um, trùm, trùm khăn 7’ 4 6’ 5 Củng cố. - Hỏi: 1 ngày có bao nhiêu giờ? Một ngày bắt đầu từ đâu và kết thúc ở đâu? Dặn dò - Dặn dò HS ghi nhớ nội dung bài học và luyện tập kỹ cách xem giờ đúng trên đồng hồ. - Nhận xét giờ học. Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng - Học sinh đọc các từ trong sách -Giáo viên ghi bảng Con nhím tủm tỉm Trốn tìm mũm mĩm -Giải thích các từ : +Con nhím: con vật nhỏ, có bộ lông là những gai nhọn, có thể xù +Trốn tìm: một trò chơi dân gian +Tủm tỉm: cười nhỏ nhẹ, không nhe răng và kho ... n. - Gv cùng HS nhận xét. 6’ 8 Củng cố ,dặn dò: - Tổng kết chung về giờ học Dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Nhận xét tiết học. Củng cố : - GV yêu cầu hs thi đua hái táo sao cho số trên quả táo có kết quả bằng với phép tính GV cho . - Nhận xét Tổng kết – dặn dò : - Chuẩn bị : Luyện tập chung. - Nhận xét tiết học . 3’ DỈn dß NhËn xÐt ®¸nh gi¸ tiÕt häc, dỈn HS vỊ häc bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau Thø s¸u, ngµy th¸ng n¨m 20 TiÕt 1: Nhãm tr×nh ®é 2 Nhãm tr×nh ®é 1 M«n: Tªn bµi: A. Mơc tiªu: B. §å dïng C. c¸c H§ TËp lµm v¨n KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT. LẬP THỜI GIAN BIỂU I/ Mục tiêu : -Dựa vào câu và mẫu cho trước nói được câu tỏ ý khen (BT1); -Kể được một vài câu về một vài vật nuôi quen thuộc trong nhà(BT2).Biết lập thời gian biểu(nói hoặc viết)một buổi tối trong ngày(BT3). Lồng ghép BVMT:GD ý thức bảo vệ các loài động vật II/ Đồ dùng dạy học : -Tranh minh họa các con vật nuôi trong nhà. -Bút dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to phát cho 3, 4 HS làm BT3 . Tự nhiên & xã hội BÀI 16 HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I . Mục tiêu: -Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học. * Nêu được các hoạt động học tập khác ngoài hình vẽ SGKnhư : học vi tính, học đàn . . II . Chuẩn bị : GV: Tranh minh hoạ. HS : sgk TG H§ H¸t vui Hát vui 6’ 1 -Gäi 3 HS làm lại BT 3 tuần 15 . GV nhận xét bài cũ . Bài cũ : LơÙp học. +Kể tên một số đồ dùng có trong lớp học? + Cần làm gì để sử dụng chúng lâu dài ? - Nhận xét . 7’ 2 Dạy bài mới : Giới thiệu bài : GV ghi tựa Hướng dẫn làm bài tập : .Bài tập 1. ( Miệng ) 1 HS đọc yêu cầu bài (đọc cả mẫu). GV cho HS làm VBT . Chú Cường rất khoẻ . Lớp mình hôm nay rất sạch . Bạn Nam học rất giỏi . GV cho nhiều HS phát biểu ý kiến. GV nhận xét . Bài mới: * Giới thiệu bài:- Tiết này các em học bài Lớp học Hoạt động 1 : Quan sát tranh – biết được các hoạt động trong lớp và mối quan hệ giữa GV – HS , HS - HS - GV yêu cầu HS mở SGK – thảo luận về nội dung từng tranh. - Gọi HS trình bày. + Trong các hoạt động vừa nêu hoạt động nào được tổ chức ở trong lớp ? hoạt động nào được tổ chức ngoài sân trường ? + Trong các hoạt động trên, các em thấy GV làm những công việc gì ? HS làm những công việc gì ? - GV nhận xét – chốt : Ở lớp học có nhiều hoạt động học tập khác nhau, trong đó có những hoạt động được tổ chức trong lớp học, nhưng cũng có những hoạt động được tổ chức ngoài trời. * Nghỉ giữa tiết 8’ 3 Bài tập 2: HS làm miệng . -GV nêu yêu cầu của bài : kể về vật nuôi trong nhà , kể từ 3 đến 5 câu. -HS xem tranh minh họa các vật nuôi trong SGK . Chọn kể chân thật về 1 vật nuôi mà em biết . Đó có thể là vật nuôi trong nhà em hoặc nhà hàng xóm và có thể là 1 con không được vẽ trong tranh . -Nhiều HS kể . -GV nhận xét, kết luận người kể hay nhất . 6’ 4 Bài tập 3 (viết ) . -Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài . -Cả lớp đọc thầm lại TGB buổi tối của bạn Phương Thảo ( SGK trang 132 ) . -GV nhắc HS chú ý : Nên lập thời gian biểu đúng như trong thực tế . -4 HS làm mẫu . GV nhận xét . GV nhận xét cho điểm . -5 HS đọc thời gian biểu vừa lập . -GV chấm điểm . Hoạt động 2 : Thảo luận theo cặp - GV yêu cầu HS nói về các hoạt động ở lớp học của mình? + Những hoạt động nào trong từng tranh ở bài 16/ SGK có mà ở lớp học của mình không có ? + Nêu các hoạt động mà em thích ? + Em đã làm gì để giúp các bạn trong lớp mình học tốt? - GV nhận xét – chốt : Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẽ với nhau trong các hoạt động học tập, có như vậy chúng ta mới tiết bộ và học giỏi được. 8’ 5 Củng cố :GD ý thức bảo vệ các loài động vật cho HS Dặn dò: Dặn HS về nhà tập lập thời gian biểu . Chuẩn bị bài sau. GV nhận xét tiết học . Củng cố - GV yêu cầu HS hát bài : Lớp chúng mình. Tổng kết – dặn dò : - Chuẩn bị : Giữ gìn lớp học sạch đẹp - Nhận xét tiết học 3 DỈn dß NhËn xÐt ®¾nh gi¸ tiÕt häc. DỈn HS vỊ chuÈn bÞ bµi sau. TiÕt 2: Nhãm tr×nh ®é 2 Nhãm tr×nh ®é 1 M«n. Tªn bµi. A.Mơc tiªu: B. §å dïng. C. C¸c H§: ChÝnh t¶ (Nghe – viÕt) Bµi : TRÂU ƠI ! I/ Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác bài CT ,trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát -Làm được BT2,BT3a II/ Đồ dùng dạy học: - 2 bảng quay nhỏ. - VBT (nếu có). Học vần (Tiết 1) BÀI : OT – AT I/ Mục tiêu: - Đọc được : ot, At, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ot, at, tiếng hót, ca hát. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. II/Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa, tranh minh họa từ khóa, từ ứng dụng Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt TG H§ H¸t vui Hát vui 6’ 1 KTBC : GV đọc cho 2, 3 HS viết bảng lớp một số tiếng có vần ui/ uy. GV nhận xét - ghi điểm Bài cũ: ôn tập -Học sinh đọc sách câu ứng dụng -Học sinh viết bảng con: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa Nhận xét 5’ 2 Bài mới: * GTB: Trâu ơi ! * GV đọc mẫu bài ca dao. * HD nghe - viết: + Bài ca dao là lời của ai nói với ai? + Bài ca dao cho thấy tình cảm của người nông dân với con trâu như thế nào? + Bài ca dao có mấy tiếng? Chữ đầu được viết như thế nào? + Bài thơ thuộc thể thơ gì? - GV đọc mẫu lần 2 - GV đọc bài, đọc từng câu, từng cụm. - GV đọc lại bài viết - Thu vài vở chấm bài – nhận xét Bài mới: Giới thiệu : -Hôm nay chúng ta học bài vần ot – at có kết thúc bằng t ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ot *Nhận diện vần: -Giáo viên viết chữ ot -Phân tích vần ot -So sánh ot và oi -Lấy ghép vần ot ở bộ đồ dùng *Phát âm và đánh vần -Giáo viên đánh vần: o – tờ – ot -Giáo viên đọc trơn ot -Có vần ot, thêm âm h và dấu sắc được tiếng gì ? -Giáo viên viết bảng. Phân tích cho cô tiếng hót -Đánh vần: h – ot – hot – sắc – hót -Giáo viên gợi ý cho học sinh nêu từ -Giáo viên ghi bảng: tiếng hót -Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh *Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết +Viết vần ot +Tiếng hót 7’ 3 4’ 4 Hoạt động 2: Dạy vần at *Quy trình tương tự như vần ot 3’ 5 2’ 6 * HD làm bài tập Bài 2: -Nêu yêu cầu bài -2HS làm giấy khổ to. Lớp làm vào vở. - GV nhận xét, sửa bài Bài 3°: -Gọi HS nêu yêu cầu bài - HD HS làm bài -Thu vở chấm bài, nhận xét. 5’ 7 Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng -Học sinh nêu các từ ứng dụng -Giáo viên ghi bảng , giải thích +bánh ngọt: bánh làm bằng bột mì và các loại chất khác, ăn có vị ngọt +trái nhót: quả màu đỏ, ăn rất chua +bãi cát: +chẻ lạt: chẻ tre, nứa ra thành những sợi nhỏ để buộc -Giáo viên chỉ học sinh đọc Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 3’ 8 Củng cố, - Nhắc lại nội dung bài Dặn dò: - Làm bài và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. 2’ DỈn dß NhËn xÐt tiÕt häc. DỈn vỊ chuÈn bÞ bµi sau TiÕt 3: Nhãm tr×nh ®é 2 Nhãm tr×nh ®é 1 M«n. Tªn bµi: A. Mơc tiªu: B. §å dïng: C. C¸c H§ To¸n Bµi : LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu -Biết các đơn vi đo thời gian:ngày,giờ;ngày, tháng. -Biết xem lịch *Bài tập cần làm:BT1,2 II/ Đồ dùng dạy học - Mô hình đồng hồ có thể quay kim. - Tờ lịch tháng 5 như SGK (hoặc lịch tháng khác, nếu sử dụng lịch khác GV cần thay đổi nội dung câu hỏi cho phù hợp). Học vần (Tiết 2) BÀI : OT – AT I/ Mục tiêu: - Đọc được : ot, At, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ot, at, tiếng hót, ca hát. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. II/Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa, tranh minh họa từ khóa, từ ứng dụng Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt TG H§ H¸t vui Hát vui 6’ 1 Gäi 3-4 HS lªn thùc hµnh xem lÞch - GV cïng HS nhËn xÐt. - Gv chÊm ®iĨm. HS đọc lại bài ở tiết 1. 5’ 2 Bài mới: * Giới thiệu bài. Luyện tập chung. Hoạt động 1. Luyện tập Bài 1: - Đọc lần lượt từng câu hỏi cho HS trả lời. - Em tưới cây lúc mấy giờ? - Đồng hồ nào chỉ 5 giờ chiều? - Tại sao? - Em đang học ở trường lúc mấy giờ? - Đồng hồ nào chỉ 8 giờ sáng? - Khi đồng hồ chỉ 8 giờ sáng thì kim đồng hồ ngắn ở đâu, kim dài ở đâu? - Cả nhà em ăn cơm lúc mấy giờ? - 6 giờ chiều còn gọi là mấy giờ? - Đồng hồ nào chỉ 18 giờ? - Em đi ngủ lúc mấy giờ? - 21 giờ còn gọi là mấy giờ? - Đồng hồ nào chỉ 9 giờ tối? Bài 2. Gọi HS nêu yêu cầu bài Treo tờ lịch và nêu câu hỏi cho HS trả lời Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc -Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa -Tranh vẽ gì ? -Hãy đọc đoạn thơ ứng dụng: à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh -Tìm tiếng có vần ot – at 5’ 3 Hoạt động 2: Luyện viết -Nhắc lại tư thế ngồi viết -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 5’ 4 8’ 5 Hoạt động 3: Luyên nói Giáo viên treo tranh trong SGK +Tranh vẽ gì? +Các con vật trong tranh làm gì ? +Các bạn nhỏ đang làm gì ? +Chim hót như thế nào ? +Gà gáy làm sao ? 7’ 6 Củng cố - Dặn dò: -Làm bài tập -Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Củng cố: -Đọc lại toàn bài học -Trò chơi: thi hát -Đọc câu thơ, câu văn hoặc hát câu có tiếng mang vần ot – at -Đội nào được nhiều lượt đọc hoặc đúng hơn thì thắng Nhận xét Dặn dò: -Về đọc và viết bảng từ có mang vần ot - at -Chuẩn bị bài vần ăt - ât 3’ DỈn dß Dặn HS về nhà học lại bài Nhận xét tiết học. DUYỆT CỦA TƠ CM DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
Tài liệu đính kèm: