I- Mục tiêu:
- Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài TĐ hoặc CT đã học (BT1);Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2 );tìm được một số từ chứa tiếng quốc (BT3 )
- Đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương (BT4 )
II- Đồ dùng dạy-học:
- Bút dạ + một vài tờ phiếu. - Từ điển.
Thứ hai ngày 31 tháng8 năm 2009 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ: Tổ quốc I- Mục tiêu: - Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài TĐ hoặc CT đã học (BT1);Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2 );tìm được một số từ chứa tiếng quốc (BT3 ) - Đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương (BT4 ) II- Đồ dùng dạy-học: - Bút dạ + một vài tờ phiếu. - Từ điển. III- Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ : + Tìm một từ đồng nghĩa với mỗi từ xanh, đỏ, trắng, đen và đặt câu với 4 từ vừa tìm được. B. Bài mới : Gv giới thiệu bài Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1: làm cá nhân *- Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài TĐ hoặc CT đã học . Bài 2 ;Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc - H: Ngoài từ nước nhà, non sông, các em tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc? Bài tập 3: - - HS viết vào vở khoảng 5-7 từ chứa tiếng quốc. Bài tập4: + Chọn một trong 5 từ ngữ cho sẵn và đặt câu với từ mình chọn. . GV nhận xét nhanh, khen ngợi những HS đặt những câu văn hay. C. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét, chọn ra 5 câu đặt hay nhất. - 2 HS trình bày miệng. Cho HS đọc yêu cầu BT 1. - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm. + Các em đọc lại bài Thư gửi các học sinh và bài Việt Nam thân yêu. - 2 HS lên bảng, lớp làm vở nháp. + Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc?( nước nhà, non sông,đát nước ,quê hương ). -HS đọc yêu cầu - Tổ chức HS trình bày kết quả. (giang sơn ,quốc gia ,) - HS đọc yêu cầu - HS làm bài theo nhóm đôi. (vệ quốc ,quốc ca ,qiốc hội ,quốc khánh ,quốc phòng ,quốc tế ,quốc vương ,.) *Một HS đọc yêu cầu của bài tập 4. - giải thích: các từ quê hương, quê mẹ, quê cha đất tổ, nơi chôn rau cắt rốn . - HS làm bài vào vở. *HS khá ,giỏi đặt với các từ ngữ trong bài tập 4 Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2009 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA Tuần 2 Tiết 4 I/ Mục đích yêu cầu: 1/ Tìm được các từ đồng nghĩ trong đoạn văn (BT1 )xếp được các từ vào các nhóm từ đồng nghĩa (BT 2 ), 2/ Viết được đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng 1 số từ đồng nghĩa (BT3). II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập. III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ A/ Bài cũ: Gọi HS làm lại các bài tập ở tiết học trước. B/ Bài mới: Giới thiệu bài GV nêu mục đích yêu cầu tiết học. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. .*Tìm được các từ đồng nghĩ trong đoạn văn. GV chốt ý: Má, mẹ , u , bầm, mạ , bu là những từ đồng nghĩa. Bài tập 2: *xếp được các từ vào các nhóm từ đồng nghĩa , Tổ chức trò chơi “ Ai nhanh hơn” Tổ chức chấm chữa, chọn đội thắng cuộc. Gọi 1 HS đọc lại kết quả bài làm đúng nhất. Bài tập 3: GV nêu yêu cầu bài tập : Viết 1 đoạn văn miêu tả có sử dụng từ đồng nghĩa. .3/ Củng cố , dặn dò: GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau: Mở rộng vốn từ nhân dân. 2 HS làm bài . Cả lớp nhận xét. Thảo luận nhóm đôi HS đọc bài tập. Cho HS phát biểu ý kiến Nêu các từ đồng nghĩa với từ Mẹ. *HS tìm từ đồng nghĩa với :cha HS đọc yêu cầu bài Tham gia trò chơi . Chia lớp thành 6 nhóm. Chọn nhóm nhanh nhất sửa chung. *Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang. * Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh. * Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, hiu hắt. +HS làm việc cá nhân: Viết đoạn văn có sử dụng từ đồng nghĩa. HS đọc bài làm. * HS nhận xét bổ sung và góp ý
Tài liệu đính kèm: