Giáo án Luyện từ và câu 5 - Bài: Mở rộng vốn từ: Hoà bình

Giáo án Luyện từ và câu 5 - Bài: Mở rộng vốn từ: Hoà bình

Luyện từ và câu : MỞ RỘNG VỐN TỪ: HOÀ BÌNH

I/ Mục đích yêu cầu:

 -Hiểu nghĩa của từ hoà bình (BT1 ) Tìm được đồng nghĩa với từ hoà bình (BT2)

-Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố (BT3)

 II/ Đồ dùng dạy học :

 - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1, 2.

III/ Các hoạt động dạy học:

HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 404Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 5 - Bài: Mở rộng vốn từ: Hoà bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 21 tháng9 năm 2009
Luyện từ và câu : MỞ RỘNG VỐN TỪ: HOÀ BÌNH
I/ Mục đích yêu cầu:
 -Hiểu nghĩa của từ hoà bình (BT1 ) Tìm được đồng nghĩa với từ hoà bình (BT2)
-Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố (BT3)
 II/ Đồ dùng dạy học :
 - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1, 2.
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
A. Bài cũ: 
Kiểm tra bài tập 3, 4 ở tiết trước.
B. Bài mới: Giới thiệu bài
Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
2/ Hướng dẫn HS làm bài tập:
*Hoạt động 1:
-Hiểu nghĩa của từ hoà bình 
+GV hỏi: Vì sao em chọn ý b?
+GV kết luận :
*Hoạt động 2: 
Tìm được đồng nghĩa với từ hoà bình 
Bài 2: Cho HS đọc đề .
GV chốt: Hoà bình = thanh bình, thái bình, bình yên.
*Hoạt động 3 :
Viết một đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê.
Bài 3: 
HS xác định yêu cầu đề.
Làm bài trong 15 ph.
GV kết luận :
C. Củng cố , dặn dò:
Nhận xét tiết học.
chuẩn bị cho tiết học sau :Tìm các từ đọc lên nghe giống nhau nhưng nghĩa khác nhau.
HS nghe
HS đọc đề bài tập 1 -vài em nêu ý đã chọn 
HS nêu: Ý B là đúng.
*Bình thản là trạng thái của con người.
*Hiền hoà, êm ả là trạng thái của cảnh vật, tính nết con người.
* HS đọc đề bài tập 2
-HS làm miệng:
Phân biệt nghĩa của các từ để tìm từ đồng nghĩa với hoà bình.
-HS trình bày -Lớp nhận xét 
*HS đọc yêu cầu bài 3
HS làm bài vào vở: viết đoạn văn khoảng 5, 7 câu nói về cảnh thanh bình của quê hương em.
TKT : Chép bài mẫu 
Chiều trên quê hương em thật êm ả làm sao. Nắng nhạt dần phía đính núi. Bóng mát trùm lấy bờ cây, bụi cỏ, ôm ấp cả dòng sông hiền hoà phẳng lặng, êm như ru.Chú mục đồng ngồi vắt vẻo lưng trâu thổi sáo. Cánh diều no gió căng lên giữa bầu trời xanh thăm thẳm. Quê hương đẹp như tranh vẽ vậy!
 *HS đọc bài làm trước lớp và tổ chức nhận xét, sửa chữa
Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2009
LTVC: TỪ ĐỒNG ÂM 
.I/ Mục đích yêu cầu:
 -Hiểu thế nào là từ đồng âm.
 - Biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm(BT1 ,mục III) đặt được câu để phân biệt các từ đồng âm (2 trong số 3 từ ở BT2 )bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẩu chuyện vui và các câu đố .
II/ Đồ dùng dạy học: 
- Tranh ảnh hiện vật về các từ đồng âm
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A/ Bài cũ 
 B/ Bài mới: giới thiệu bài 
Giáo viên nêu mục đích yêu cầu của tiết học 
*Hoạt động 1 :Nhận xét 
Hiểu thế nào là từ đồng âm.
GV kết luận :Từ câu này đồng âm khác nghĩa.
+Hỏi: Thế nào là từ đồng âm?
*Hoạt động 2 :Bài tập 
Bài tập 1 : 
Biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm.
Giáo viên treo bảng phụ , cho học sinh thảo luận nhóm đôi .
GV kếy luận :
Bài tập 2: Hoạt động nhóm cá nhân .
Cho HS đặt câu có từ đồng âm.
Bài tập 3: Hoạt động nhóm 4 
Bài tập 4: Trò chơi :giải câu đố
.
C.Củng cố , dặn dò 
Giáo viên nhận xét tiết học .
HS làm bài
HS làm việc cá nhân, chọn dòng đúng nghĩa của mỗi từ .
Câu ( Cá) : bắt cá tôm bằng móc sắt nhỏ.
Câu ( văn ): Đơn vị của lời nói diễn đạt 
* Đồng âm : cùng âm thanh nhưng khác nghĩa.
TKT: đọc lại ghi nhớ SGK
*Học sinh đọc bài tập 1
HS làm bài.
Nêu ý nghĩa của mỗi từ đồng âm
:* Đồng: đất trồng trọt.
 Đồng: 1kim loại.
 Đồng : Đơn vị tiền VN.
 *Đá: chất rắn tạo nên vỏ trái đất.
 *Đá: Đưa chân lên ,làm cho bóng văng ra xa
*Ba: cha, *ba : chỉ số lượng 
+ 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 
 + HS đặt câu có từ đồng âm.
+TKT : đặt câu có từ đồng âm đơn giản hoặc nhắc lại câu của bạn 
* 1 HS đọc mẫu chuyện vui và giải :
Tiền tiêu : nơi đóng quân xa xôi ở biên giới để bảo vệ tổ quốc.
Tiền tiêu: 2 từ đơn: tiền để tiêu xài.
*HS trả lời và giải thích câu đố.
Chín: nấu, nướng cho chín, không phải là số 9
Súng: Hoa súng và Cây súng.
HS K-G nêu được tác dụng của từ đồng âm .

Tài liệu đính kèm:

  • docLTVC tuan 5hoa.doc