LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT: 5/45 MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẬT TỰ - AN NINH
I.MỤC TIÊU:
- Hiểu nghĩa các từ trật tự, an ninh.
- Làm được BT1, BT2, BT3
II.CHUẨN BỊ :
Từ điển Tiếng Việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU :
Thöù ba, ngaøy 02 thaùng 02 naêm 2010 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT: 5/45 MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẬT TỰ - AN NINH I.MỤC TIÊU: - Hiểu nghĩa các từ trật tự, an ninh. - Làm được BT1, BT2, BT3 II.CHUẨN BỊ : Từ điển Tiếng Việt III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 2 HS - Nhận xét, cho điểm - Làm lại BT2, 3 tiết trước 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC... : 1' HS lắng nghe b. Các hoạt động HĐ 1: HD HS làm BT1 Cho HS đoc yêu cầu BT1 Yêu cầu HS tìm đúng nghĩa của từ trật tự Thực hiện - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm - Trao đổi theo nhóm 2,phát biểu ý kiến: Trật tự là tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật. - Lớp nhận xét - Nhận xét + chốt lại kết quả đúng: c HĐ 2: HD HS làm BT2 - Cho HS đọc yêu cầu + đọc đoạn văn - GV giao việc - Cho HS làm bài + phát phiếu cho các nhóm - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm - Lắng nghe - Làm bài theo nhóm 4 - Cho HS trình bày kết quả -Trình bày + Lực lượng bảo vệ trật tự, an toàn giao thông: cảnh sát giao thông + Hiện tượng trái ngược với trật tự,an toàn giao thông: tai nạn, tai nạn giao thông, va chạm giao thông + Nguyên nhân gây tai nạn giao thông: vi phạm tốc độ, thiết bị kém an toàn, lấn chiếm lòng đường và vỉa hè. -Lớp nhận xét - Nhận xét + chốt lại kết quả đúng HĐ 3: HD HS làm BT3: Những từ ngữ chỉ người liên quan đến trật tự, an toàn giao thông ? - HS đọc yêu cầu của BT, đọc cả mẩu chuyện vui : Lí do *cảnh sát, trọng tài, bọn càn quấy, bọn hu-li-gân Những từ ngữ chỉ sự việc, hiện tượng, hoạt động liên quan đến trật tự an ninh? * giữ trật tự, bắt, quậy phá, hành hung, bị thương 4.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS nhớ những từ ngữ mới các em vừa được mở rộng. - Dặn HS về nhà giải nghĩa 3 từ vừa tìm được ở BT3. - HS nhắc lại 1 số từ ngữ liên quan đến chủ đề.
Tài liệu đính kèm: