TỔNG KẾT VỐN TỪ
I- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
- Tìm được những từ ngữ chỉ người, nghề nghiệp, các dân tộc anh em trên đất nước.
-Nêu được những câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bạn bè theo yêu cầu của BT1,2.
- Tìm được một số từ ngữ miêu tả hình dáng của người theo yêu cầu của BT3(chọn 3 trong 5 ý a, b, c, d, e).
- Viết được đoạn văn tả hình dáng người thân khoảng 5 câu yheo yêu cầu BT4.
II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
-Bảng phụ.
Luyeän töø vaø caâu - Tieát 30 TỔNG KẾT VỐN TỪ I- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : - Tìm được những từ ngữ chỉ người, nghề nghiệp, các dân tộc anh em trên đất nước. -Nêu được những câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bạn bè theo yêu cầu của BT1,2. - Tìm được một số từ ngữ miêu tả hình dáng của người theo yêu cầu của BT3(chọn 3 trong 5 ý a, b, c, d, e). - Viết được đoạn văn tả hình dáng người thân khoảng 5 câu yheo yêu cầu BT4. II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : -Bảng phụ. III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG Hoạt động cña gi¸o viªn Hoạt động cña häc sinh 4' 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS lên bảng đặt câu với các từ có tiếng phúc mà em tìm được ở tiết trước. - 3 HS lên bảng đặt câu hỏi. - Hỏi : - 3 HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi. + Thế nào là hạnh phúc ? + Em quan niệm thế nào là một gia đình hạnh phúc ? + Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ “hạnh phúc” ? - Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng. - Nhận xét, cho điểm HS. - Nhận xét bài làm của bạn. 2. Dạy bài mới : 1' a. Giới thiệu bài : +Nêu MĐYC tiết học. - HS lắng nghe để xác định nhiệm vụ . b.Hướng dẫn làm bài tập 7' Bài 1 : + Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của bài tập. - 1 Hs đọc + Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm. +Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm 4 HS. Yêu cầu mỗi nhóm tìm từ theo một yêu cầu. - Hoạt động trong nhóm, 4 nhóm viết vào bảng phụ, mỗi nhóm làm 1 phần của bài - Gọi 4 nhóm làm trên bảng phụ trình bày kết quả. + Yêu cầu các nhóm có cùng yêu cầu bổ sung từ nhóm bạn chưa tìm được. + Nhận xét, bổ sung các từ không trùng lặp. + Nhận xét, kết luận các từ đúng. 7' Bài 2 : + Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của bài. - 1 HS đọc. + Gọi HS nêu câu thành ngữ, tục ngữ của mình tìm được. GV ghi nhanh các chữ đầu của câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao lên bảng. - Nối tiếp nhau phát biểu. + Nhận xét, khen ngợi + Yêu cầu HS viết vào vở. - Viết vào vở tục ngữ, thành ngữ, ca dao đã tìm được a) Từ ngữ nói về quan hệ gia đình : + Chị ngã, em nâng. + Anh em như thể chân tay b) Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ thầy trò : + Không thầy đố mày làm nên. 7' Bài 3 : + Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của BT. - 1 HS đọc + Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm cùng làm bài như các hoạt động ở bài 1. 7' Bài 4 : + Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc +Yêu cầu HS tự làm bài tập. - 1 HS lên bảng làm. HS cả lớp viết vào vở. + Yêu cầu HS làm bảng, đọc đoạn văn. GV sửa chữa cho HS. + Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn của mình. - 5 HS đọc đoạn văn của mình. - Nhận xét, cho điểm HS viết đạt yêu cầu. 2 3- Củng cố - dặn dò : + Nhận xét tiết học. + Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ, thành ngữ, tục ngữ, ca dao vừa tìm được, hoàn thành đoạn văn. CB bài sau: Tả người(Ktviết)
Tài liệu đính kèm: